Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi thu DH cua truong ThongNhat A 2 DN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mùa thi 2009 </b>

<b>Trường THPT Thống Nhất A - Đồng Nai </b>



Copyright  2009 – – Điện thoại : 0973980166 Trang 1


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 </b>


Đề thi chính thức <b>Mơn thi: HỐ HỌC </b>


<i><b>(</b>Đề thi có 4 trang)</i> <i>Thời gian làm bài:90 phút </i>




---oo00oo---


<b>-Câu 1: </b>Đun nóng mạnh 23 gam etanol với 100 gam dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 98% sau một thời gian thu được
dung dịch H2SO4 80% và hỗn hợp khí X chỉ gồm các chất hữu cơ (giả sử chỉ xảy ra phản ứng loại nước).


Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X thu được m gam H2O. Trị số của m là:


<b>A) </b>4,5 <b>B)</b> 5,4 <b>C)</b> 18 <b>D)</b> Tất cả sai


<b>Câu 2:</b> Đốt cháy V(lit) hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2 hiđrocacbon tạo thành 4,4gam CO<sub>2</sub> và 1,8 gam H<sub>2</sub>O.
Cho biết 2 hiđrocacbon trên cùng hay khác dãy đồng đẳng và thuộc dãy đồng đẳng nào (chỉ xét các dãy
đồng đẳng đã học trong chương trình):


<b>A)</b> Cùng dãy đồng đẳng anken hoặc xicloankan


<b>B)</b> Khác dãy đồng đẳng: ankan và ankin (số mol bằng nhau)


<b>C)</b> Khác dãy đồng đẳng: ankan và ankađien (số mol bằng nhau)



<b>D)</b> Tất cả đều đúng.


<b>Câu 3:</b> Cho 0,896 lit (ở đktc) hỗn hợp khí A gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho qua dd Br2 dư (dung môi CCl4), lượng Br2 phản ứng là 5,6 g.


- Phần 2: Đốt cháy hồn tồn tạo ra 2,2 gam CO<sub>2</sub>.
Tìm CTPT 2 hiđrocacbon:


<b>A)</b> C<sub>4</sub>H<sub>8</sub> và C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>. <b> </b> <b>C)</b> CH<sub>4</sub> và một hiđrocacbon không no.


<b>B)</b> C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> và C<sub>2</sub>H<sub>4.</sub> <b>D) </b>Tất cả đều sai.


<b>Câu 4:</b> Trong phản ứng clo hóa nhờ xúc tác FeCl3, khả năng phản ứng tương đối ở các vị trí khác nhau


trong các phân tử biphenyl và benzen như sau:


Tốc độ monoclo hóa biphenyl và benzen hơn kém nhau bao nhiêu lần và nếu thu được 10 gam
2-clobiphenyl, thì sẽ thu được bao nhiêu gam 4-clobiphenyl? :


<b>A)</b> 430 và 15,8 <b>C)</b> 1050 và 525


<b>B)</b> 1050 và 10 <b>D)</b> 1050 và 20


<b>Câu 5: </b>Các aminoaxit phản ứng với nhau tạo thành các polipetit, có bao nhiêu đipeptit mạch hở và mạch


vòng tạo thành từ alanin và glixin:


<b>A)</b> 2. <b>B) </b>4. <b>C) </b>6. <b>D) </b>7


<b>Câu 6:</b> Đốt cháy m gam rượu đơn chức phải dùng hết 20,16 lit O2 ở đktc thì thu được hỗn hợp khí CO2 và



H<sub>2</sub>O, trong đó khối lượng của nước ít hơn khối lượng CO<sub>2</sub> là 12 gam. Xác định CTPT của rượu và tính m:


<b>A)</b> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH và m = 9,2 gam; <b>C)</b> C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>OH và m = 12 gam;


<b>B)</b> C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>OH và m = 8,7 gam. <b>D)</b> C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH và m = 11,1 gam


<b>Câu 7:</b> Hợp chất nào dưới đây có nhiệt độ sơi thấp nhất ở điều kiện thường?


<b>A)</b> NH3 <b>B)</b> C3H8 <b>C)</b> (CH3)2O <b>D)</b> CH4


<b>Câu 8: </b>Cho 22,4 gam Fe vào dung dịch chứa 1,2mol HNO<sub>3</sub> đặc, nóng (giả thiết NO là sản phẩm khử duy
nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được:


<b>A)</b> 0,3 mol Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> và 0,1 mol Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>. <b>C)</b> 0,2 mol Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> và 0,2 mol Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mùa thi 2009 </b>

<b>Trường THPT Thống Nhất A - Đồng Nai </b>



Copyright  2009 – – Điện thoại : 0973980166 Trang 2


<b>Câu 9: </b>Hoà tan hoàn toàn 10,65 gam hỗn hợp A gồm 2 oxit của kim loại kiềm và kiềm thổ bằng dung dịch


HCl, sau đó cơ cạn và điện phân hoàn toàn hỗn hợp muối khan thì thu được m gam hỗn hợp B gồm 2 kim
loại ở catot và 3,36 lit khí (đktc) ở anot. Trị số của m là:


<b>A)</b> 8,25. <b>B)</b> 5,325. <b>C)</b> 5,28. <b>D)</b> 5,235.


<b>Câu 10: </b>Chia 16,5 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ ra 2 phần bằng nhau. Phần 1


trộn thêm 1,37 gam kim loại Ba thì thu được hỗn hợp có % số mol Ba là 23,07%. Phần 2 cho tác dụng với


H<sub>2</sub>O dư thì thu được 3,36 lit khí (đktc). Hai kim loại là:


<b>A)</b> Na và Ca. <b>B)</b> Li và Ba. <b>C)</b> K và Ba. <b>D)</b> Na và Mg


<b>Câu 11: </b>Đốt cháy hoàn toàn 1gam đơn chất X cần vừa đủ 0,7lit oxi (đktc). X là:


<b>A)</b> Cacbon. <b>B)</b> Magie. <b>C) </b>Lưu huỳnh. <b>D)</b> Sắt.


<b>Câu 12: </b>Hoà tan hoàn toàn mẫu hợp kim Ba – Na vào nước thu được 1lit dung dịch A. Để trung hòa


100ml dung dịch A cần 0,3lit dung dịch H2SO4 , pH = 0,69897, đồng thời thu được 4,66 gam kết tủa khan.


% khối lượng Na trong hợp kim là:


<b>A)</b> 13,475. <b>B)</b> 12,475. <b>C) </b>13,375. <b>D)</b> 14,375


<b>Câu 13:</b> m gam hỗn hợp bột nhơm và sắt (có tỉ lệ số mol 1:3) tan hoàn toàn trong 1,20 lit dung dịch HNO3


1M thu được dung dịch A và 6,72 lit khí NO (đktc) và là sản phẩm khử duy nhất. Dung dịch A không đổi
màu khi lắc với bột đồng kim loại. Giá trị của m là :


<b>A)</b> 19,5. <b>B)</b> 12,45. <b>C)</b> 11. <b>D) </b>13,9.


<b>Câu 14:</b> Ở trạng thái cơ bản, số orbital chứa 1 eletron độc thân, và số orbital trống của nguyên tử Fe lần
lượt là:


<b>A) </b>6 và 3. <b>B)</b> 5 và 15. <b>C)</b> 4 và 15. <b>D)</b> 3 và 12.


<b>Câu 15: </b>Có 6 ống nghiệm đánh số thứ tự từ 1 đến 6, mỗi ống đựng một dung dịch riêng biệt trong các



dung dịch sau (không theo thứ tự): Na2NO3 , CuCl2 , Na2SO4 , K2CO3 , Ba(NO3)2 , CaCl2.


Khi trộn các dd: 1 với 3; 1 với 6; 2 với 3; 2 với 6; và 4 với 6, đều tạo kết tủa. Cho AgNO3 tác dụng với


dung dịch số 2 cũng cho kết tủa. Số thứ tự của các ống Na2NO3, CuCl2, Na2SO4, K2CO3, Ba(NO3)2, CaCl2,


tương ứng là:


<b>A) </b>1 – 2 – 3 – 6 – 5 – 4; <b>C)</b> 5 – 3 – 4 – 6 – 2 – 1;


<b>B)</b> 5 – 4 – 3 – 6 – 1 – 2; <b>D)</b> 1 – 3 – 5 – 6 – 2 – 4.


<b>Câu 16: </b>Hỗn hợp A gồm FexOy và M2O3 (M là kim loại có hóa trị khơng đổi), có số mol tương ứng là a và


b (a=1,6b). Cho hỗn hợp A tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư, thu được 179,2 lit khí SO2 (đktc) và hỗn


hợp muối, có khối lượng nhiều gấp 1,356 lần khối lượng muối tạo ra từ FexOy. Khối lượng của hhA là:


<b>A)</b> 4,732 gam. <b>B)</b> 3,472gam. <b>C)</b> 5,345gam. <b>D)</b> 5,675gam.


<b>Câu 17: </b>Cho a mol nguyên tử kim loại M tan vừa hết trong dung dịch chứa a mol H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc nóng, thu
được 1,56 gam muối và b mol khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). b mol khí này bị hấp thụ hoàn toàn bởi


45ml dung dịch NaOH 0,2M tạo thành 0,608gam muối. Khối lượng mol nguyên tử của M là:


<b>A)</b> 56 <b>B)</b> 64 <b>C)</b> 65 <b>D) </b>108.


<b>Câu 18: </b>Hỗn hợp A gồm N<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>, có tỉ khối so với H<sub>2</sub> là 3,6. Dẫn A đi chậm qua xúc tác Ni ở 5000C,
phản ứng đạt tới cân bằng, thu được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 là 4,5. Hằng số cân bằng K có giá trị



là:


<b>A)</b> 3,2. <b>B)</b> 2,8. <b>C)</b> 0,5. <b>D)</b> 2,5


<b>Câu 19: </b>Ngun tử, ion có bán kính lớn nhất trong số nguyên tử ion: Ar , Ca2+ , S2– , Cl– là:


<b>A)</b> Ca2+. <b>B)</b> Ar. <b>C)</b> S2–. <b>D)</b> Cl–.


<b>Câu 20: </b>Năng lượng ion hóa thứ hai của Ca tương ứng với quá trình nào sau đây?


<b>A)</b> 2Ca  2Ca+ + 2e. <b>C)</b> Ca  Ca2+ + 2e.


<b>B)</b> Ca+  Ca2+ + 1e. <b>D)</b> Ca2+ + 2e  Ca


<b>Câu 21: </b>Cho 0,1mol mỗi axit H3PO2 và H3PO3 tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được hai muối có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mùa thi 2009 </b>

<b>Trường THPT Thống Nhất A - Đồng Nai </b>



Copyright  2009 – – Điện thoại : 0973980166 Trang 3


<b>A)</b> 3 và 3 <b>B)</b> 2 và 3 <b>C)</b> 1 và 2 <b>D)</b> 2 và 1


<b>Câu 22: </b>Cần bao nhiêu electron để cân bằng nửa phản ứng oxi hoá CH3CH2OH  CH3COOH?
<b>A) </b>1. <b>B) </b>2. <b>C) </b>3. <b>D)</b>4.


<b>Câu 23: </b>Có bao nhiêu đồng phân triclobenzen (C6H3Cl3)?


<b>A) </b>1. <b>B) </b>2. <b>C) </b>3. <b>D) </b>4


<b>Câu 24: </b>Sản phẩm hữu cơ nào tạo ra khi oxi hóa nhẹ rượu bậc hai?



<b>A)</b> Axit. <b>B)</b> Anđehit. <b>C)</b> Ete. <b>D)</b> Xeton


<b>Câu 25:</b> Hợp chất có cơng thức NH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>COOH, được xếp vào loại hợp chất nào?


<b>A)</b> Amin. <b>B)</b> Aminoaxit. <b>C)</b> Axit nucleic. <b>D)</b> Axit béo


<b>Câu 26: </b>Sản phẩm chính của phản ứng giữa CH<sub>3</sub>CH = CH<sub>2</sub> với HCl là:


<b>A)</b> CH3CHClCH3. <b>C)</b> CH3CHClCH2Cl


<b>B)</b> CH3 CH2CH2Cl. <b>D)</b> CH2ClCH = CH2


<b>Câu 27: </b>Dầu thực vật và mỡ động vật, được tạo ra do sự kết hợp của axit béo với:


<b>A)</b> Etylenglycol. <b>C)</b> Glyxerol.


<b>B)</b> Glucozơ. <b>D)</b> Phenol.


<b>Câu 28: </b>Khi sắp xếp các liên kết cacbon–oxi trong: CH3OH, CH2O và CHO2– theo thứ tự tăng dần độ dài


liên kết, sẽ là dãy nào?


<b>A)</b> CH3OH < CH2O < CHO2


<b>C)</b> CHO2





< CH3OH < CH2O.
<b>B)</b> CH2O < CH3OH < CHO2– <b>D)</b> CH2O < CHO2– < CH3OH.


<b>Câu 29: </b>100lit cabon đioxit (đo ở 740mmHg và 500C) là sản phẩm của sự đốt cháy hoàn toàn pentan:


2C<sub>5</sub>H<sub>12</sub> + 16O<sub>2</sub> 10CO<sub>2</sub> + 12H<sub>2</sub>O
Khối lượng pentan đã phản ứng là bao nhiêu?


<b>A)</b> 342 g <b>B)</b> 265 g <b>C)</b> 60.4 g <b>D)</b> 53.0 g


<b>Câu 30: </b>Dung dịch 0,1M với dung mơi nước nào có thay đổi điểm đơng đặc ít nhất so với nước ngun


chất?


<b>A)</b> HC<sub>2</sub>H<sub>3</sub>O<sub>2 </sub> <b>B)</b> HCl <b>C)</b> CaCl<sub>2 </sub> <b>D)</b> AlCl<sub>3</sub>


<b>Câu 31: </b>Có các chất (I) CH2=CHCl, (II) cis CHCl=CHCl, (III) trans CHCl=CHCl. Chất nào không phân


cực?


<b>A)</b> (I). <b>B)</b> (I) và (II). <b>C)</b> (III) <b>D)</b>(I),(II),và (III)


<b>Câu 32: </b>Nhơm có cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện. Trung bình có bao nhiêu ngun tử Al trong một


ô mạng đơn vị?


<b>A)</b> 4. <b>B)</b> 8. <b>C)</b> 12 <b>D) </b>14


<b>Câu 33: </b>Oxit sắt từ bị cacbon monoxit khử thành sắt với hiệu suất 88%. Nếu thu được 5,0kg Fe, thì khối



lượng oxit sắt từ là bao nhiêu?


<b>A)</b> 6.1 kg <b>B)</b> 6.9 kg <b>C)</b> 7.9 kg <b>D)</b> 18 kg.


Câu 34:Dãy nào có kích thước các ion tăng dần?


<b>A)</b> F– < S2– < Al3+ < Mg2+ <b>C)</b> Mg2+ < F– < Al3+ < S2–


<b>B)</b> F– < S2– < Mg2+< Al3+ <b>D)</b> Al3+< Mg2+< F– < S2–


<b>Câu 35: </b>Có bao nhiêu liên kết pi () trong axit trans – butenđioic


<b>A)</b> 1 <b>B)</b> 2 <b>C)</b> 3 <b>D)</b> 4


<b>Câu 36: </b>Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime sinh học. Con người có thể tiêu hóa được tinh bột, nhưng


khơng tiêu hóa được xenlulozơ. Ngun nhân chính của sự khác nhau này là do sự khác nhau về:


<b>A)</b> Tính đồng nhất của các monome trong hai polime.


<b>B)</b> Số đơn vị monome.


<b>C)</b> Sự định hướng các liên kết nối các monome.


<b>D)</b> Phần trăm cacbon trong hai polime.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mùa thi 2009 </b>

<b>Trường THPT Thống Nhất A - Đồng Nai </b>



Copyright  2009 – – Điện thoại : 0973980166 Trang 4



<b>Câu 37: </b>Trong môi trường nào phản ứng thủy phân este, sẽ là không thuận nghịch?


<b>A)</b> Môi trường kiềm. <b>C)</b> Môi trường axit.


<b>B)</b> Mơi trường trung tính. <b>D)</b> Mơi trường có pH<7


<b>Câu 38: </b>Phần trăm khối lượng canxi trong một loại thạch cao sống bằng


<b>A) </b>24,54%. <b>B) </b>27,58. <b>C) </b>23,25. <b>D)</b> 25,97


<b>Câu 39: </b>Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với bạc oxit trong dung dịch NH<sub>3</sub>, thấy có bạc kim loại


tách ra. Tính khối lượng Ag thu được và khối lượng phức bạc trong dung dịch NH3 đã phản ứng.


<b>A)</b> 21,6gam và 31,8 gam. <b>B)</b> 23,2gam và 28,4 gam.


<b>C)</b> 21,6 gam và 28,4 gam. <b>D)</b> 23,8 gam và 31,4 gam.


<b>Câu 40: </b>Tại sao phải chưng cất nước đường ở áp suất thấp?


<b>A)</b> Đường tan vơ hạn trong nước nóng. <b>C)</b> Nhiệt độ sôi của đường cao.


<b>B)</b> Nhiệt độ sôi của đường thấp. <b>D)</b> Đỡ tốn nhiệt năng.


<b>Câu 41: </b>Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C<sub>2</sub>H<sub>7</sub>NO<sub>2</sub> tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lit hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm
xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng


muối khan là: (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23)



<b>A)</b> 8,9 gam. <b>B)</b> 15,7 gam. <b>C)</b> 16,5 gam. <b>D)</b> 14,3 gam.


<b>Câu 42: </b>Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản


ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là: (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)


<b>A)</b> 6. <b>B)</b> 5. <b>C)</b> 3. <b>D)</b> 4.


<b>Câu 43: </b>Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo.


Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)


<b>A)</b> C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COOH và C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COOH. <b>C)</b> C<sub>17</sub>H<sub>31</sub>COOH và C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>COOH.


<b>B)</b> C17H33COOH và C17H35COOH. <b>D)</b> C17H33COOH và C15H31COOH.


<b>Câu 44: </b>Xà phịng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra


hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)


<b>A)</b> 3,28 gam. <b>B)</b> 10,4 gam. <b>C)</b> 8,56 gam. <b>D)</b> 8,2 gam.


<b>Câu 45: </b>Hịa tan hồn tồn 4,1865gam “đá đồng - là hỗn hợp CuS và FeS” bằng dung dịch HNO<sub>3</sub> đặc
nóng dư, sau đó thêm BaCl2 dư vào thu được 10,5030 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng đồng trong mẫu:


<b>A) </b>45,54. <b>B)</b> 54,54. <b>C)</b> 54,45 <b>D)</b> 55,44


<b>Câu 46: </b>Hai miếng kim loại Al và Mg có thể tích bằng nhau, đem hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 dư,


thấy thể tích khí thốt ra do miếng Al phản ứng lớn gấp đơi thể tích khí thốt ra do miếng Mg phản ứng.


Biết khối lượng riêng (D) của Al là 2,7g/cm3<sub>. Khối lượng riêng của Mg là: </sub>


<b>A)</b> 1,35. <b>B)</b> 1,80. <b>C)</b> 1,65. <b>D)</b> 1,75.


<b>Câu 47: </b>Khi lưu hóa cao su thiên nhiên, thu được cao su lưu hóa có chứa 19,04% khối lượng là lưu huỳnh.


Hỏi có bao nhiêu mắt xích isopren kết hợp với một nhóm đisunfua?


<b>A) </b>1 <b>B) </b>2 <b>C)</b> 3 <b>D) </b>4


<b>Câu 48: </b>Nitro halogen nào có độ bền nhiệt thấp nhất?


<b>A)</b> NF<sub>3</sub> <b>B)</b> NCl<sub>3</sub> <b>C)</b> NBr<sub>3</sub> <b>D)</b> NI<sub>3</sub>


<b>Câu 49: </b>Có bao nhiêu electron độc thân trong ion Co2+ ở trạng thái cơ bản?


<b>A) </b>1 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 5 <b>D)</b> 7


<b>Câu 50: </b>Dung dịch bão hịa Fe(OH)<sub>2</sub> có pH = 8,67. Tích số tan của Fe(OH)<sub>2</sub> là bao nhiêu?
( Cho Fe(OH)<sub>2</sub> ⇋ Fe2+ + 2OH– )


</div>

<!--links-->

×