Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DE THAM KHAO SO 1 NAM 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.21 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trang 1 </b>


TRI VIET


3
3
3
3TTTTNNNN


<b>TRUNG TÂM LT</b>ð<b>H </b>


<b>TRÍ VI</b>Ệ<b>T</b>


<b>LUY</b>Ệ<b>N GI</b>Ả<b>I </b>ðỀ<b> THI TUY</b>Ể<b>N SINH </b>ðẠ<b>I H</b>Ọ<b>C, CAO </b>ðẲ<b>NG N</b>Ă<b>M 2009 </b>


<b>Mơn: HĨA H</b>Ọ<b>C, Kh</b>ố<b>i A, B </b> <i>Th</i>ờ<i><sub>i gian làm bài: 90 phút.</sub></i>


Họ, tên thí sinh:...
<b>PH</b>Ầ<b>N CHUNG CHO T</b>Ấ<b>T C</b>Ả<b> THÍ SINH (40 câu, t</b>ừ<i><b> câu 1 </b></i>ñế<i><b>n câu 40) </b></i>


<b>Câu 1:</b>ðể tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó chưng cất
tách ñược chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H2SO4 rồi tiếp tục chưng cất, tách được chất thứ
hai. Hai chất ban đầu có thể là :


<b>A. </b>HCHO và CH3−COOCH3. <b>B. </b>CH3COOH và C2H5OH.
<b>C. </b>HCOOH và CH3COOH. <b>D. </b>CH3COOH và CH3COOC2H5.
<b>Câu 2:</b> Cho các chất sau ñây tác dụng với nhau :


Cu+ HNO3 đặc

khí X MnO2 + HClđặc

Khí Y Na2CO3 + FeCl3 + H2O

khí Z
Cơng thức phân tử của cac skhí X, Y, Z lần lượt là :



<b>A. </b>N2, Cl2, CO2. <b>B. </b>NO2, Cl2, CO2. <b>C. </b>Cl2, CO2, NO . <b>D. </b>NO, Cl2, CO2 .
<b>Câu 3:</b>ðun nóng một ancol M với H2SO4đậm đặc ở 180


0


C thu được một anken duy nhất. Cơng thức tổng quát của
ancol là:


<b>A. </b>CnH2n-1CH2OH. <b>B. </b>CnH2n+1CH2OH. <b>C. </b>CnH2n+1OH. <b>D. </b>R-CH2OH.
<b>Câu 4:</b> Cho chuyển hóa :


CO + H

<sub>2</sub> xt, t

X

Y

C

<sub>3</sub>

H

<sub>6</sub>

O

<sub>3</sub>


o<sub>,p</sub>


+O<sub>2</sub>, Cu, to <sub>NaOH</sub>


X, Y trong chuyển hóa trên lần lượt là :


<b>A. </b>HCHO, HCOOH. <b>B. </b>CH3OH, HCOOH. <b>C. </b>CH3OH, HCHO. <b>D. </b>HCHO, CH2OH-CHO.


<b>Câu 5:</b> Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên ñã ñược loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch axit nitric
thấy có khí màu nây bay ra, dung dịch thu ñược cho tác dụng với dung dịch Bari clorua thấy có kết tủa trắng ( không tan
trong axit ). Hãy cho biết tên, thành phần hố học của quặng?


<b>A. </b>Xiđetit FeCO3. <b>B. </b>Pirit FeS2. <b>C. </b>Manherit Fe3O4. <b>D. </b>Hemantit Fe2O3.


<b>Câu 6:</b> Một hợp chất hữu cơđơn chức M có CTPT C5H10O2 tác dụng với dung dịch NaOH thì thu ñược chất N và chất
K. Khi cho N tác dụng với axit H2SO4 người ta thu ñược chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, cịn
khi cho chất K tác dụng với H2SO4đặc ở nhiệt độ thích hợp người ta thu được 2 olefin. CTCT của M là:



<b>A. </b>HCOOCH2CH(CH3)CH3. <b>B. </b>HCOOCH(CH3)CH2CH3. <b>C. </b>CH3COOCH(CH3)CH3. <b>D. </b>CH3(CH2)3COOH.


<b>Câu 7:</b> Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 lỗng thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thấy
thu được 55,6 gam chất rắn Y. Công thức chất rắn Y là :


<b>A. </b>FeSO4. <b>B. </b>Fe2(SO4)3. <b>C. </b>FeSO4.5H2O. <b>D. </b>FeSO4.7H2O.
<b>Câu 8:</b> Khi cho NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 trong suốt thì trong cốc


<b>A. </b>khơng có hiện tượng gì. <b>B. </b>xuất hiện kết tủa trắng và bọt khí. <b>C. </b>sủi bọt khí. <b>D. </b>xuất hiện kết tủa trắng.
<b>Câu 9:</b> A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon khơng phân nhánh có cơng thức phân tử C6H10O4, cho tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH tạo ra hai ancol đơn chức có số ngun tử cacbon gấp đơi nhau. Cơng thức cấu tạo của A là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Phát biểu <b>Khơng </b>đúng là:


<b>A. </b>Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu


ñược natri phenolat.


<b>B. </b>Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu ñược natri
phenolat.


<b>C. </b>Anilin phản nứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu ñược anilin.
<b>D. </b>Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu ñược
axit axetic.


<b>Câu 11:</b> Tổng số hạt proton, nơtron, elelctron trong nguyên tử nguyên tố A là 13. Vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
<b>A. </b>Chu kì 3, nhóm IIA <b>B. </b>Chu kì 2, nhóm IA <b>C. </b>Chu kì 2, nhóm IIA <b>D. </b>Chu kì 2, nhóm IVA


<b>Câu 12:</b> Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch


có thể hịa tan được Cu(OH)2 là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 13:</b> Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. đó là kim loại
nào trong số sau :


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 14:</b> Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?


<b>A. </b>(C6H5)2NH và C6H5CH2OH. <b>B. </b>C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
<b>C. </b>(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. <b>D. </b>(CH3)3COH và (CH3)3NH2.


<b>Câu 15:</b>ðể hịa tan vừa đủ 9,6 gam hỗn hợp gồm một kim loại R thuộc nhóm IIA và oxit tương ứng của nó cần vừa đủ
400 mL dung dịch HCl 1M. R là :


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Sr <b>D. </b>Ba


<b>Câu 16:</b> CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k);

<i>H</i>

>

0

(là phản ứng thu nhiệt). ðể tăng hiệu suất phản ứng cần
<b>A. </b>tiến hành ở nhiệt ñộ cao, áp suất cao. <b>B. </b>tiến hành ở nhiệt độ cao, đá vơi được dùng dạng quặng lớn.
<b>C. </b>tiến hành ở nhiệt ñộ cao, đá vơi được đập nhỏ. <b>D. </b>tiến hành ở nhiệt ñộ thấp, áp suất cao.


<b>Câu 17:</b> Cho ancol thơm cĩ cơng thức C8H10O. Ancol thơm nào sau đây thỏa mãn điều kiện:
X − →H2O X' trùnghợp→ Polime.


<b>A. </b>C6H5CH(OH)CH3 và C6H5CH2CH2OH. <b>B. </b>H3C-C6H4-CH2-OH. <b>C. </b>C6H5CH2CH2OH. <b>D. </b>C6H5CH(OH)CH3
<b>Câu 18:</b> Khi thủy phân C4H6O2 trong mơi trường axit ta thu đựơc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy
CTCT của C4H6O2 là một trong các cấu tạo nào sau ñây?



<b>A. </b>


H C


O


O CH CH CH3


<b>B. </b>


H C
O


O CH2 CH CH2


<b>C. </b>


CH3 C


O


O CH CH2


<b>D. </b>


CH2 CH C


O


O CH3



<b>Câu 19:</b> Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứđựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hịan tồn, ta thu


ñược 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy 5 gam kết tủa trắng. Khối
lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban ñầu là:


<b>A. </b>4,2 gam. <b>B. </b>3,12 gam. <b>C. </b>3,22 gam. <b>D. </b>3,92 gam.


<b>Câu 20:</b> Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M, kết thúc thí nghiệm thu ñược 4 gam
kết tủa. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trang 3 </b>
<b>Câu 21:</b> Có các dung dịch NH3, NaOH và Ba(OH)2 cùng nồng ñộ mol/l. Giá trị pH của các dung dịch này lần lượt là a,
b, c thì:


<b>A. </b>a > b > c <b>B. </b>a = b = c <b>C. </b>a > c > b <b>D. </b>a < b < c


<b>Câu 22:</b> X, Y, Z là các hợp chất vơ cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt ñộ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác
dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt ñộ cao thu ñược Z, hơi nước và khí T. Biết T là hợp chất của cacbon, T tác
dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, T lần lượt là những chất nào sau ñây ?


<b>A. </b>NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. <b>B. </b>NaOH, NaHCO3, CO2 , Na2CO3.
<b>C. </b>NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2. <b>D. </b>NaOH, Na2CO3 ,CO2 , NaHCO3.


<b>Câu 23:</b> Hoà tan hoàn toàn 17,4g hỗn hợp ba kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thốt ra 13,44 lít khí. Nếu
cho 8,7g hỗn hợp tác dụng dung dịch NaOH du thu được 3,36 lít khí (ởđktc). Vậy nếu cho 34,8g hỗn hợp trên tác dụng
với dung dịch CuSO4dư, lọc lấy tồn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng, dư thì thu


được V lít khí NO2. Thể tích khí NO2 (ởđktc) thu được là :



<b>A. </b>53,70 lít. <b>B. </b>26,88 lít. <b>C. </b>44,8 lít. <b>D. </b>13,44 lít.


<b>Câu 24:</b> Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-CH=C(Cl)-CHO. Số oxi hóa của các ngun tử cacbon tính từ phái
sang trái có giá trị lần lượt là


<b>A. </b>+1; +1; -1; 0; -3. <b>B. </b>+1; -1; -1; 0; -3. <b>C. </b>+1; +1; 0; -1; +3. <b>D. </b>+1; -1; 0; -1; +3.


<b>Câu 25:</b> Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu ñược ñem lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ khí CO2 sinh ra
cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu ñược 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì giá trị m là


<b>A. </b>950,5 gam. <b>B. </b>945,0 gam. <b>C. </b>1000 gam. <b>D. </b>949,2 gam.


<b>Câu 26:</b> Cho dung dịch Ba(OH)2ñến dư vào 100ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam
một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng ñộ mol/l của (NH4)2SO4 và
NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?


<b>A. </b>2M và 2M. <b>B. </b>1M và 1M. <b>C. </b>1M và 2M. <b>D. </b>2M và 2M.
<b>Câu 27:</b> Xác định cơng thức hóa học của các chất theo thứ tự X, Y của chuyển hóa sau:


<b>Al </b> NaOH, H2O <b> X</b> H2O, CO2 <b><sub> Y</sub></b> NaOH <b><sub> X</sub></b>


<b>A. </b>NaAlO2 (Na[Al(OH)4]), AlCl3. <b>B. </b>Al(OH)3, NaAlO2 (Na[Al(OH)4]).
<b>C. </b>Al2O3, NaAlO2 (Na[Al(OH)4]). <b>D. </b>NaAlO2 (Na[Al(OH)4]), Al(OH)3.


<b>Câu 28:</b> Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết π<sub> trong phân t</sub><sub>ử</sub><sub>. X tác d</sub><sub>ụ</sub><sub>ng v</sub><sub>ớ</sub><sub>i NaHCO</sub><sub>3</sub><sub>(d</sub><sub>ư</sub><sub>) sinh ra </sub>


2


<i>CO</i> <i>X</i>



<i>n</i>

=

<i>n</i>

<sub>. </sub>
X thuộc dãy ñồng ñẳng .


<b>A. </b>khơng no, hai chức <b>B. </b>khơng no, đơn <b>C. </b>no, ñơn <b>D. </b>no, hai chức
<b>Câu 29:</b> Cho polime:


C H2- C H


C O O C H3


n


. Polime trên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau ñây?
<b>A. </b>CH3COOCH=CH2. <b>B. </b>CH2=CHCOOCH3. <b>C. </b>CH2=CHCOOCH=CH2. <b>D. </b>C2H5COOCH=CH2.


<b>Câu 30:</b> Một hỗn hợp gồm 2 hiñrocacbon mạch hở. Cho 840 ml hỗn hợp lội qua dung dịch brom dư thì cịn lại 560 ml,


đồng thời có 2 gam Br2 tham gia phản ứng. Ngồi ra nếu đốt cháy hồn tồn 840ml hỗn hợp rồi cho khí CO2 qua dung
dịch Ca(OH)2 dư thì được 6,25g kết tủa (các khí đo ởđktc). Cơng thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:


<b>A. </b>CH4 và C3H6 <b>B. </b>C2H6 và C3H6 <b>C. </b>CH4 và C3H4 <b>D. </b>CH4 và C4H10


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dụng với dung dịch AgNO3 thu ñược 17,22g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y ñược m (g) hỗn
hợp muối khan, m có giá trị là :


<b>A. </b>9,12g. <b>B. </b>63,6g. <b>C. </b>6,36g. <b>D. </b>91,2g.


<b>Câu 32:</b> Các chất hữu cơñơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy ñồng


ñẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là



<b>A. </b>HO-CH2-CHO. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>CH3-O-CHO. <b>D. </b>HCOOCH3.


<b>Câu 33:</b> Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, và c mol HCO3-. Nếu chỉ dùng nước vơi trong, nồng


độ Ca(OH)2 pM để làm giảm độ cứng của cốc thì ta thấy khi thêm V lít nước vơi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là
nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, b, p là :


<b>A. </b>

<i>V</i>

<i>b a</i>



<i>p</i>


+



=

<sub>. </sub> <b>B. </b>


2



<i>b a</i>


<i>V</i>



<i>p</i>


+



=

<sub>. </sub> <b>C. </b>

<i><sub>V</sub></i>

2

<i>b</i>

<i>a</i>


<i>p</i>



+



=

<sub>. </sub> <b>D. </b>

<i><sub>V</sub></i>

<i>b</i>

2

<i>a</i>


<i>p</i>



+



=

<sub>. </sub>


<b>Câu 34:</b> Cho sơñồ phản ứng : X

<sub> Y </sub>

<sub> phenol + Z ( Z là ch</sub><sub>ấ</sub><sub>t h</sub><sub>ữ</sub><sub>u c</sub><sub>ơ</sub><sub> m</sub><sub>ạ</sub><sub>ch h</sub><sub>ở</sub><sub> ; m</sub><sub>ỗ</sub><sub>i m</sub><sub>ũ</sub><sub>i tên </sub><sub>ứ</sub><sub>ng v</sub><sub>ớ</sub><sub>i 1 ph</sub><sub>ả</sub><sub>n </sub><sub>ứ</sub><sub>ng ). </sub>
Chất X có thể là


<b>A. </b>axetilen <b>B. </b>metan <b>C. </b>cumen <b>D. </b>etan


<b>Câu 35:</b> Khi cho 0,56 lít (đktc) HCl hấp thụ vào 50 ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1 g/ml). Nồng ñộ % HNO3 thu ñược
là: <b>A. </b>3% <b>B. </b>6,3% <b>C. </b>1,575%. <b>D. </b>3,5875%.


<b>Câu 36: </b>Cho sơđồ:


<b>CH3COONa </b>vôi tôixút <b> X</b>


t0


<b> Y</b>


Cl2, as


1:1 <b> Z</b>


dd NaOH, t0 CuO, t0 <b><sub> T</sub></b>


X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là


<b>A. </b>CH3OH. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>CH2O2. <b>D. </b>HCHO.



<b>Câu 37:</b> Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonnat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd HCl
thu được 1,12 lít CO2ởđktc. Xác định kim loại A và B là :


<b>A. </b>Mg và Ca. <b>B. </b>Ca và Sr. <b>C. </b>Sr và Ba. <b>D. </b>Be và Mg.


<b>Câu 38:</b> A là một

α

<sub>-amino axit no, ch</sub><sub>ỉ</sub><sub> ch</sub><sub>ứ</sub><sub>a m</sub><sub>ộ</sub><sub>t nhóm –NH</sub><sub>2</sub><sub> và m</sub><sub>ộ</sub><sub>t nhóm –COOH. Cho 8,9 gam A tác d</sub><sub>ụ</sub><sub>ng v</sub><sub>ớ</sub><sub>i dung </sub>
dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Cơng thức cấu tạo của A là


<b>A. </b>


CH
NH2


COOH
CH3 CH2


. <b>B. </b>


CH2 COOH


CH3 CH


NH2 <sub>. </sub><b>C. </b><sub>H</sub>


2N-CH2-CH2-COOH <b>D. </b>
CH3 CH


NH2
COOH



.
<b>Câu 39:</b> Clo hóa toluen bằ<sub>ng Cl2 có m</sub>ặt ánh sáng có thể thu được:


<b>A. </b>Benzylclorua <b>B. </b>Hỗn hợp o-Clotoluen và p-Clotoluen
<b>C. </b>Hỗn hợp m-Clotoluen và o-Clotoluen <b>D. </b>Hỗn hợp p-Clotoluenvà o-Clotoluen


<b>Câu 40:</b> Nung 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thốt ra cho hấp thụ vào nước (hiệu suất các phản


ứng là 100%) thì cịn dư 1,12 lít khí (đktc) khơng bị hấp thụ (coi O2 khơng tan trong nước). Số mol Cu(NO3)2 trong hỗn
hộp ñầu là:


<b>A. </b>0,15 mol. <b>B. </b>0,1 mol. <b>C. </b>0,075 mol. <b>D. </b>0,125 mol.
<b>PH</b>Ầ<b>N RIÊNG [10 câu] </b>


<i><b>Thí sinh ch</b></i>ỉñượ<i><b>c làm m</b></i>ộ<i><b>t trong hai ph</b></i>ầ<i><b>n (ph</b></i>ầ<i><b>n A ho</b></i>ặ<i><b>c ph</b></i>ầ<i><b>n B) </b></i>
<b>A. Theo ch</b>ươ<b>ng trình chu</b>ẩ<b>n (10 câu, t</b>ừ<i><b> câu 41 </b></i>ñế<i><b>n câu 50) </b></i>


<b>Câu 41:</b> Trong các chất sau : Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng ñược với
Mantozơ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trang 5 </b>
<b>Câu 42:</b> Dãy gồm các chất nào sau ñây của crom chỉ thể hiện tính axit?


<b>A. </b>Cr2O3, H2Cr2O7 <b>B. </b>CrO, Cr2O3 <b>C. </b>CrO3, H2CrO4 <b>D. </b>Cr2O3, Cr(OH)3
<b>Câu 43:</b> Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :


X



t0

<sub>X</sub><sub>1</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub> <sub>X</sub><sub>1</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>



<sub> X</sub><sub>2</sub>


X2 + Y



X + Y1 + H2O X2 + 2Y



X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là


<b>A. </b>CaCO3, NaHCO3. <b>B. </b>MgCO3, NaHCO3. <b>C. </b>CaCO3, NaHSO4. <b>D. </b>BaCO3, Na2CO3.
<b>Câu 44:</b> Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây:


<b>A. </b>Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3 trong NH3, Mg.


<b>B. </b>Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, Cu, CH3OH. <b>C. </b>Na, dung dịch Na2CO3, C2H5OH, dung dịch Na2SO4.
<b>D. </b>Dung dịch NH3, dung dcịh Na2CO3, Hg, CH3OH.


<b>Câu 45:</b> Mệnh đề<b>khơng </b>đúng là:


<b>A. </b>Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. <b>B. </b>Fe khửñược Cu2+ trong dung dịch.
<b>C. </b>Fe2+ oxi hóa được Cu. <b>D. </b>Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
<b>Câu 46:</b>ðể phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử


<b>A. </b>dung dịch H2SO4 <b>B. </b>dung dịch (NH4)2SO4 <b>C. </b>H2O và CO2 <b>D. </b>quỳ tím


<b>Câu 47:</b> Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit
mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là


<b>A. </b>m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO <b>B. </b>m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
<b>C. </b>p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO <b>D. </b>p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2


<b>Câu 48:</b> Nhúng một thanh Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy
thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg ñã phản ứng là


<b>A. </b>24 gam <b>B. </b>20,88 gam <b>C. </b>6,96 gam <b>D. </b>25,2 gam


<b>Câu 49:</b> Chất X có công thức phân tử C4H8O, biết X tác dụng với H2 (Ni,to) tạo ra Butan-1-ol . Số chất mạch hở phù
hợp với X là



<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 50:</b> C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit?


<b>A. </b>1 đồng phân. <b>B. </b>3 ñồng phân. <b>C. </b>2 ñồng phân. <b>D. </b>4 đồng phân.
<b>B. Theo ch</b>ươ<b>ng trình nâng cao (10 câu, t</b>ừ<i><b> câu 51 </b></i>ñế<i><b>n câu 60) </b></i>


<b>Câu 51:</b> Nhận xét nào sau ñây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều khơng làm đổi màu quỳ


<b>B. </b>Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
<b>C. </b>liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 ñơn vịα aminoaxit


<b>D. </b>Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ


<b>Câu 52:</b> Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol ñơn chức thành hai phần bằng nhau
phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2


phần 2 ñem oxi hố hồn tồn bằng CuO, to thu được hỗn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 andehit tác dụng hết
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu ñược 86,4 gam Ag. Hai ancol là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 53:</b> Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc, ta thu


ñược dung dịch X (chứa 2 ion kim loại). Sau khi thêm NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung Y ngồi khơng
khí đến khơi`1 lượng khơng đổi được chất rắn Z nặng 1,2 g. Giá trị của m là:


<b>A. </b>0,24 g. <b>B. </b>0,12 g. <b>C. </b>0,48 g. <b>D. </b>0,36 g.



<b>Câu 54:</b>ðể nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất
nào sau ñây?


<b>A. </b>Nước Br2 và dung dịch NaOH <b>B. </b>Nước Br2 và Cu(OH)2


<b>C. </b>Dung dịch NaOH và Cu(OH)2 <b>D. </b>Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2
<b>Câu 55:</b> Trường hợp nào sau ñây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?


<b>A. </b>cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4 <b>B. </b>cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7
<b>C. </b>cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4<b>D. </b>cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7


<b>Câu 56:</b> Cho 3 kim loại X,Y,Z biết Eo của 2 cặp oxihoa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung
dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra cịn khi cho Z vào dung dịch muối X thì khơng xẩy ra phản ứng. Biết Eo của pin
X-Z = +0,63V thì Eo của pin Y-Z bằng


<b>A. </b>+0,21V <b>B. </b>+1,73V <b>C. </b>+0,47V <b>D. </b>+2,49V


<b>Câu 57:</b> Xinamanđehit (có trong tinh dầu quế) có cơng thức phân tử C9H8O, chứa vịng benzen và có đồng phân hình
học. Công thức cấu tạo và tên gọi thay thế của xinamanñehit là


<b>A. </b>


<i>m</i>-v in y lb e n z a n d e h it
C H O


C H = C H2 <b>B. </b>


CO CH=CH2 phenyl vinyl xeton


<b>C. </b>



CH=CH CHO 3-metylprop-2-en-1-al


<b>D. </b>


C H O


C H = C H2


<i>0</i>- v i n y l b e n z a n d e h i t


<b>Câu 58:</b> Cho 4 axit :


CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y)
ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T)
Chiều tăng dần tính axit của các axit đã cho là


<b>A. </b>X, Z, T, Y. <b>B. </b>T, Z, Y, X. <b>C. </b>Y, Z, T, X. <b>D. </b>X, T, Z, Y.
<b>Câu 59:</b> Nồng ñộ H+ của dung dịch CH3COONa 0,10M (Kb của CH3COO




5,71.10-10)


<b>A. </b>7,56.10-6M <b>B. </b>5,71.10-10M <b>C. </b>1,32.10-9M <b>D. </b>5,71.10-9M
<b>Câu 60:</b> Trong phương pháp thuỷ luyện dùng ñểñiều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S, cần dùng thêm.


<b>A. </b>dung dịch H2SO4đặc nóng và Zn <b>B. </b>dung dịch HNO3đặc và Zn
<b>C. </b>dung dịch NaCN và Zn <b>D. </b>dung dịch HCl ñặc và Zn



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×