Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

11 đề thi học kì 1 môn hóa lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm )</b>


<b>Câu 1. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác</b>
dụng với dung dịch NaOH ?


A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3 C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3


B. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3 D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2


<b>Câu 2. Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: </b>
CO32- + 2H+ → H2O + CO2


Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau
đây


A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2


B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2


C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2


D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2


<b>Câu 3. Chọn câu trả lời sai :</b>


A.Giá trị [H+<sub>] tăng thì độ axit tăng.</sub> <sub> </sub>


B.Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.


C.Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ.


D.Dung dịch pH = 7 : trung tính


Câu 4: Dung dịch HNO3 0,01M có pH bằng?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 5: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu


được V lít khí CO2(đktc). Giá trị V là?


A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 6: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch
không màu bị mất nhãn: NaCl, NaNO3, Na3PO4


A. Dd HCl B. Dd NaOH C. Quỳ tím D. Dd


AgNO3


Câu 7: Hồ tan hồn tồn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì


thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?


A. N2 + O2


0


<i>t</i>



 


 <sub> 2NO</sub> <sub>B. N</sub><sub>2</sub><sub> + 6Li → 2Li</sub><sub>3</sub><sub>N</sub>
C. N2 + 3H2


0<sub>,</sub>


<i>t xt</i>
<i>p</i>


  
 


2NH3 D. N2 + 2Al


0


<i>t</i>


  <sub> 2AlN</sub>
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm gồm?


A. Ag, NO, O2 B. Ag, NO2, O2 C. Ag2O, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2


Câu 10: Phản ứng nào sau đây viết sai?
A. 4Fe(NO3)2


0


<i>t</i>



  <sub>2Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 8NO</sub><sub>2</sub><sub> </sub><sub>+O</sub><sub>2</sub><sub> B. 2KNO</sub><sub>3</sub>  <i>t</i>0 <sub> 2KNO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>
C. 2Fe(NO3)2


0


<i>t</i>


  <sub>2FeO + 4NO</sub><sub>2</sub><sub> </sub><sub>+O</sub><sub>2 </sub><sub>D. 2Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub>  <i>t</i>0 <sub>2CuO + 4NO</sub><sub>2</sub><sub> </sub>


+ O2


Câu 11: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau
đây làm bột nở?


<b>A. </b>(NH4)2SO4. <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>NH4NO2. <b>D. </b>
NH4HCO3.


Câu 12: Câu trả lời nào dưới đây khơng đúng khi nói về axit photphoric?
<b>A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình</b> <b>B. Axit photphoric là</b>
axit ba nấc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 13: Fe(NO3)3 có tên gọi là?


A. Sắt nitrat B. Sắt(II)nitrat C. Sắt(III)nitrat D.
Sắt(III)nitrit


Câu 14: Anion nitrat là tên gọi ion nào sau đây?


A. NO3- B. SO42- C. PO43- D. NO2



-Câu 15: Amoni nitrit là tên gọi muối nào sau đây?


A. NH4Cl B. NH4NO3 C. NH4NO2 D.


(NH4)2CO3.


Câu 16: Kẽm photphua(Zn3P2) cịn có tên gọi là?


A. Thuốc chuột B. Thuốc ngủ C. Thuốc diệt cỏ D. Thuốc trừ sâu.
Câu 17: Khói trắng cịn là tên gọi chất nào sau đây?


A. NH3 B. NH4Cl C. NH4NO3 D. HNO3


Câu 18: CH4 có bao nhiêu liên kết đơn?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Hidrocacbon nào sau đây có tỉ khối so với H2 bằng 15?


A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. HCHO


Câu 20: phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau:
40%C; 6,67%H, còn lại là của Oxi. Xác định CTPT A biết MA= 60 đvC.


A. C2H6O B. C2H4O2 C. C3H8O D. C2H6O2


Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Hidrocacbon A thu được 0,3 mol
CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của A là?


A. C3H4 B. C3H6 C. C3H8 D. C3H6O



Phần II : Tự luận
<b>Câu I ( 1 điểm)</b>


<b> 1. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion </b>
thu gọn khi cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.


<b> 2. Trong 2 lít dung dịch A chứa 0,01 mol Cl; 0,004 mol NO; 0,003 mol </b>
SO và x mol H+<sub>. (Cho H</sub>


2SO4 phân li hoàn toàn ở nấc thứ 2). Tính x và pH


của dung dịch A.
<b>Câu II (1,5 điểm)</b>


<b> 1. Thực hiện dãy chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có, </b>
mỗi mũi tên là một phương trình hóa học.


NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NH4NO3<b> </b>


<b> 2. Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 7,2 gam FeO tác dụng với dung </b>
dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy


nhất). Tính V.


<b>Câu III (1,5 điểm)</b>


<b> 1. Vào mùa lạnh người ta thường sử dụng than để sưởi ấm, tuy nhiên </b>
có nhiều trường hợp bị ngộ độc dẫn đến tử vong. Chất nào gây nên sự ngộ
độc trên? Viết phương trình hóa học tạo thành chất đó? Nêu biện pháp


tránh bị ngộ độc khi sử dụng than để sưởi ấm?


<b> 2. Cho 0,56 lít CO</b>2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch


Ca(OH)2 0,05M. Tính khối lượng kết tủa thu được


Câu IV (1,5 điểm)


<b> 1. Viết phương trình điện li của NH</b>4Cl; CH3COOH.


<b> 2. Đốt cháy toàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ Y chỉ thu được 8,96 lít </b>
CO2 ở đktc và 7,2 gam nước. Tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 44. Xác định


</div>

<!--links-->

×