Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

de thi hoc ki 1-mon hoa lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.04 KB, 16 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK
TRUNG TÂM GDTX LĂK.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian: 45 phút
Họ, tên thí sinh:.........................................LỚP…………………….
Số báo danh:...............................................................................
MÃ ĐỀ
179
HỌC SINH TRĂ LỜI VÀO BẢNG SAU:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đáp
án
Câu 1: Một nguyên tố có công thức oxyt cao nhất là R
2
O
7
, nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm
0,78% về khối lượng. R là :
A. I(=127) B. F(=19). C. Cl(= 35,5) D. Br(=80)
Câu 2:nguyên tử nguyên tố X có 16 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 3: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Công thức oxit cao nhất của X là công thức nào sau đây?
A. X
2
O
7
. B. X
2
O
5


. C. X
2
O . D. XO
2
.
Câu 4: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân hai nguyên tố là
25. Vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. Chu kỳ 2, các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3, các nhóm IIA và IIIA.
C. Chu kỳ 3, các nhóm IA và IIA. D. Chu kỳ 2, các nhóm IVA và VA.
Câu 5: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron, số khối A của nguyên tử trên lần lượt là :
A. 56 ; 146 B. 81 ; 145 C. 137 ; 8 D. 81 ;137
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s
2
2p
3
. Công thức của hợp chất khí với hydro và công thức
oxyt cao nhất là:
A. RH
3
, R
2
O
5
B. RH
5
, R
2
O
3

C. RH
4
, RO
2
D. RH
2
, RO
3
.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7.. Số hiệu nguyên tử của A bằng:
A. 17. B. 13. C. 14. D. 16 .
Câu 8: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung. B. sự cho-nhận electron.
C. một cặp electron chung. D. một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 9:nguyên tử nguyên tố Xcó cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
4
, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 2, nhóm VIA. B. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 10: Nguyên tử
31
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
3
. Nguyên tử X có :
A. 15 proton , 16 nơtron. B. 15 proton, 16 electron.
C. 14 proton , 13 electron D. 13 electron,13 nơtron
Câu 11: trong hợp chất KMnO
4
số oxi hóa của Mn là:
A.+1. B.+3 C. +5 D. +7
Câu 12: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H
2
O thu được 0,336(l) khí(đktc). Kim loại đó là :
A. K(= 39) B. Ba(= 137) C. Ca(= 40) D. Na (= 23)
Câu 13: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì :
A. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
B. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 14: Cho các giá trị độ âm điện: Na (0,93); Li (0,98); Mg (1,31); Al (1,61); P (2,19); S (2,58); Br (2,96) và N (3,04).
Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. LiBr B. MgS C. Na
3
P D. AlN
Câu 15: Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây không đúng:
A. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
Câu 16: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là :
(X) : 1s
2
2s
1
(Y): 1s
2

2s
2
(Z): 1s
2
2s
2
2p
1
Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. Z(OH)
3
< XOH < Y(OH)
2
B. Y(OH)
2
<

Z(OH)
3
< XOH
C. XOH < Y (OH)
2
< Z (OH)
3
D. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH
Câu 17: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị:

10 11
B; B
.Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị tương
ứng:
A. 27 và 73 B. 19 và 81 C. 45,5 và 54,5 D. 22 và 78
Câu 18: số oxi hóa của nitơ trong NH
4
+
, NO
2
-
và HNO
3
lần lượt là ?
A.+5, -3 , +3 B. +3, -3 , +5 C. -3,+3,+5 D. +3, +5, -3 .
Câu 19: Cho 11,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl
thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim loại đó là (cho Be=9 ; Mg=24 ; Ca=40 ; Sr=88 ; Ba=137)
A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Mg và Ca.
Câu 20: Xét 3 nguyên tố X(Z=3); Y(Z=11) ; Z(Z=19). Chiều giảm dần tính kim loại là
A. X > Z > Y B. Z > Y> X. C. X > Y > Z D. Y > X > Z
Câu 21: Cho phương trình hoá học : 3NO
2
+ H
2
O → 2HNO
3
+ NO.
Trong phản ứng trên, NO
2
có vai trò gì?

A. Là chất oxi hoá.
B. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
D. Là chất khử.
Câu 22: tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể ?
A.phân tử B.ion.
C.nguyên tử D. Kim loại.
Câu 23: Cho ký hiệu nguyên tử
X
23
11
, nguyên tử X có:
A. 11 electron, 12 notron B. 11 proton, 11 notron
C. 12 prôton, 12 electron D. 11 prôton, 12 eletron
Câu 24: trong hợp chất HClO
4
số oxi hóa của clo là:
A.+1 B. +3 C. +5 D. +7.
Câu 25 : trong hợp chất Na
2
SO
3
số oxi hóa của lưu huỳnh là :
A.+4 B. +6 C. +2 D. +1
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK
TRUNG TÂM GDTX LĂK.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 10

Thời gian: 45 phút
Họ, tên thí sinh:..................................LỚP………………………
Số báo danh:...............................................................................
MÃ ĐỀ
668
HỌC SINH TRĂ LỜI VÀO BẢNG SAU:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
1
4
15 16 17 18 19 20 21 22 2
3
2
4
25
Đáp
án
Câu 1: Xét 3 nguyên tố X(Z=3); Y(Z=11) ; Z(Z=19). Chiều giảm dần tính kim loại là
A. X > Z > Y B. Z > Y> X. C. X > Y > Z D. Y > X > Z
Câu 2: Cho phương trình hoá học : 3NO
2
+ H
2
O → 2HNO
3
+ NO.
Trong phản ứng trên, NO
2
có vai trò gì?
A. Là chất oxi hoá.

B. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
D. Là chất khử.
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s
2
2p
3
. Công thức của hợp chất khí với hydro và công thức
oxyt cao nhất là:
A. RH
3
, R
2
O
5
B. RH
5
, R
2
O
3
C. RH
4
, RO
2
D. RH
2
, RO
3
.

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7.. Số hiệu nguyên tử của A bằng:
A. 17. B. 13. C. 14. D. 16 .
Câu 5: trong hợp chất HClO
4
số oxi hóa của clo là:
A.+1 B. +3 C. +5 D. +7.
Câu 6 : trong hợp chất Na
2
SO
3
số oxi hóa của lưu huỳnh là :
A.+4 B. +6 C. +2 D. +1
Câu 7: Nguyên tử
31
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Nguyên tử X có :
A. 15 proton , 16 nơtron. B. 15 proton, 16 electron.
C. 14 proton , 13 electron D. 13 electron,13 nơtron
Câu 8: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H
2
O thu được 0,336(l) khí(đktc). Kim loại đó là :

A. K(= 39) B. Ba(= 137) C. Ca(= 40) D. Na (= 23)
Câu 9: Một nguyên tố có công thức oxyt cao nhất là R
2
O
7
, nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm
0,78% về khối lượng. R là :
A. I(=127) B. F(=19). C. Cl(= 35,5) D. Br(=80)
Câu 10:nguyên tử nguyên tố X có 16 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 11: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Công thức oxit cao nhất của X là công thức nào sau đây?
A. X
2
O
7
. B. X
2
O
5
. C. X
2
O . D. XO
2
.
Câu 12: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân hai nguyên tố là
25. Vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. Chu kỳ 2, các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3, các nhóm IIA và IIIA.
C. Chu kỳ 3, các nhóm IA và IIA. D. Chu kỳ 2, các nhóm IVA và VA.
Câu 13: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron, số khối A của nguyên tử trên lần lượt là :

A. 56 ; 146 B. 81 ; 145 C. 137 ; 8 D. 81 ;137
Câu 14: Cho các giá trị độ âm điện: Na (0,93); Li (0,98); Mg (1,31); Al (1,61); P (2,19); S (2,58); Br (2,96) và N (3,04).
Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. LiBr B. MgS C. Na
3
P D. AlN
Câu 15: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị:
10 11
B; B
.Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị tương
ứng:
A. 27 và 73 B. 19 và 81 C. 45,5 và 54,5 D. 22 và 78
Câu 16: trong hợp chất KMnO
4
số oxi hóa của Mn là:
A.+1. B.+3 C. +5 D. +7
Câu 17: số oxi hóa của nitơ trong NH
4
+
, NO
2
-
và HNO
3
lần lượt là ?
A.+5, -3 , +3 B. +3, -3 , +5 C. -3,+3,+5 D. +3, +5, -3 .
Câu 18: Cho 11,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl
thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim loại đó là (cho Be=9 ; Mg=24 ; Ca=40 ; Sr=88 ; Ba=137)
A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Mg và Ca.
Câu 19: tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể ?

A.phân tử B.ion.
C.nguyên tử D. Kim loại.
Câu 20: Cho ký hiệu nguyên tử
X
23
11
, nguyên tử X có:
A. 11 electron, 12 notron B. 11 proton, 11 notron
C. 12 prôton, 12 electron D. 11 prôton, 12 eletron
Câu 21: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung. B. sự cho-nhận electron.
C. một cặp electron chung. D. một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 22: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì :
A. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
B. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 23:nguyên tử nguyên tố Xcó cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
4
, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 2, nhóm VIA. B. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 24: Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây không đúng:
A. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
Câu 25: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là :
(X) : 1s
2
2s
1
(Y): 1s
2

2s
2
(Z): 1s
2
2s
2
2p
1
Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. Z(OH)
3
< XOH < Y(OH)
2
B. Y(OH)
2
<

Z(OH)
3
< XOH
C. XOH < Y (OH)
2
< Z (OH)
3
D. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK
TRUNG TÂM GDTX LĂK.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian: 45 phút
Họ, tên thí sinh:.........................................LỚP ……………
Số báo danh:...............................................................................
MÃ ĐỀ
239
HỌC SINH TRĂ LỜI VÀO BẢNG SAU:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
1
4
15 16 17 18 19 20 21 22 2
3
2
4
25
Đáp
án
Câu 1: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân hai nguyên tố là
25. Vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. Chu kỳ 2, các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3, các nhóm IIA và IIIA.
C. Chu kỳ 3, các nhóm IA và IIA. D. Chu kỳ 2, các nhóm IVA và VA.
Câu 2:nguyên tử nguyên tố Xcó cấu hình e: 1s
2
2s
2

2p
4
, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 2, nhóm VIA. B. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 3: trong hợp chất KMnO
4
số oxi hóa của Mn là:
A.+1. B.+3 C. +5 D. +7
Câu 4: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron, số khối A của nguyên tử trên lần lượt là :
A. 56 ; 146 B. 81 ; 145 C. 137 ; 8 D. 81 ;137
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s
2
2p
3
. Công thức của hợp chất khí với hydro và công thức
oxyt cao nhất là:
A. RH
3
, R
2
O
5
B. RH
5
, R
2
O
3

C. RH
4
, RO
2
D. RH
2
, RO
3
.
Câu 6: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H
2
O thu được 0,336(l) khí(đktc). Kim loại đó là :
A. K(= 39) B. Ba(= 137) C. Ca(= 40) D. Na (= 23)
Câu 7: Một nguyên tố có công thức oxyt cao nhất là R
2
O
7
, nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm
0,78% về khối lượng. R là :
A. I(=127) B. F(=19). C. Cl(= 35,5) D. Br(=80)
Câu 8:nguyên tử nguyên tố X có 16 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 9: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Công thức oxit cao nhất của X là công thức nào sau đây?
A. X
2
O
7
. B. X
2
O

5
. C. X
2
O . D. XO
2
.
Câu 10: Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây không đúng:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
5
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

2
4s
2
Câu 11: tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể ?
A.phân tử B.ion.
C.nguyên tử D. Kim loại.
Câu 12: Cho ký hiệu nguyên tử
X
23
11
, nguyên tử X có:
A. 11 electron, 12 notron B. 11 proton, 11 notron
C. 12 prôton, 12 electron D. 11 prôton, 12 eletron
Câu 13: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là :
(X) : 1s
2
2s
1
(Y): 1s
2
2s
2
(Z): 1s
2
2s
2
2p
1
Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. Z(OH)

3
< XOH < Y(OH)
2
B. Y(OH)
2
<

Z(OH)
3
< XOH
C. XOH < Y (OH)
2
< Z (OH)
3
D. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH
Câu 14: số oxi hóa của nitơ trong NH
4
+
, NO
2
-
và HNO
3
lần lượt là ?
A.+5, -3 , +3 B. +3, -3 , +5 C. -3,+3,+5 D. +3, +5, -3 .
Câu 15: Cho 11,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl

thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim loại đó là (cho Be=9 ; Mg=24 ; Ca=40 ; Sr=88 ; Ba=137)
A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Mg và Ca.
Câu 16: Xét 3 nguyên tố X(Z=3); Y(Z=11) ; Z(Z=19). Chiều giảm dần tính kim loại là
A. X > Z > Y B. Z > Y> X. C. X > Y > Z D. Y > X > Z
Câu 17: Cho phương trình hoá học : 3NO
2
+ H
2
O → 2HNO
3
+ NO.
Trong phản ứng trên, NO
2
có vai trò gì?
A. Là chất oxi hoá.
B. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
D. Là chất khử.
Câu 18: trong hợp chất HClO
4
số oxi hóa của clo là:
A.+1 B. +3 C. +5 D. +7.
Câu 19: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị:
10 11
B; B
.Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị tương
ứng:
A. 27 và 73 B. 19 và 81 C. 45,5 và 54,5 D. 22 và 78
Câu 20 : trong hợp chất Na
2

SO
3
số oxi hóa của lưu huỳnh là :
A.+4 B. +6 C. +2 D. +1
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7.. Số hiệu nguyên tử của A bằng:
A. 17. B. 13. C. 14. D. 16 .
Câu 22: Nguyên tử
31
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Nguyên tử X có :
A. 15 proton , 16 nơtron. B. 15 proton, 16 electron.
C. 14 proton , 13 electron D. 13 electron,13 nơtron
Câu 23: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì :
A. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
B. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 24: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung. B. sự cho-nhận electron.
C. một cặp electron chung. D. một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 25: Cho các giá trị độ âm điện: Na (0,93); Li (0,98); Mg (1,31); Al (1,61); P (2,19); S (2,58); Br (2,96) và N (3,04).

Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. LiBr B. MgS C. Na
3
P D. AlN
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×