Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

PHÂN DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG HALOGEN - HÓA HỌC 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.6 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG HALOGEN</b>


<b>DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC</b>


<b>Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với Clo,</b>
Br2, I2:


a) K, Na, Rb, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H2, H2O.


c) KOH (ở t0<sub> thường), KOH (ở 100</sub>0<sub>C), NaOH, Ca(OH)2, KBr, NaBr, NaI, KI.</sub>


<b>Câu 2: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với HCl,</b>
HBr:


a) K, Na, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H2.


b) K2O, Na2O, MgO, BaO, Al2O3, Fe2O3, CaO, ZnO, FeO, CuO, Fe3O4.
c) K2CO3, Na2CO3, MgCO3, BaCO3, CaCO3, AgNO3.


d) KOH, NaOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.
e) MnO2, KClO3, KMnO4, K2Cr2O7.


<b>Câu 3: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:</b>
a) HCl  Cl2  FeCl3  NaCl  HCl  CuCl2  AgCl


b) KMnO4  Cl2  HCl  FeCl3  AgCl  Cl2  Br2  I2  ZnI2  Zn(OH)2
c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi


d) Cl2  KClO3  KCl  Cl2  Ca(ClO)2  CaCl2  Cl2  O2


e) KMnO4  Cl2  KClO3  KCl  Cl2  HCl  FeCl2  FeCl3  Fe(OH)3
f) CaCl2  NaCl  HCl  Cl2  CaOCl2  CaCO3  CaCl2  NaCl  NaClO


g) KI  I2  HI  HCl  KCl  Cl2  HClO  O2  Cl2  Br2  I2


h) KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl2 → AgCl → Ag
i) HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3


j) HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag
k) I2  KI  KBr  Br2  NaBr  NaCl  Cl2
 


HI  AgI HBr  AgBr
l) H2




F2  CaF2  HF  SiF4


<b>Câu 4: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hố học:</b>
NaCl + H2SO4 → Khí (A) + (B)


(A) + MnO2 → Khí (C) + rắn (D) + (E)
(C) + NaBr → (F) + (G)


(F) + NaI → (H) + (I)
(G) + AgNO3 → (J) + (K)
(A) + NaOH → (G) + (E)


<b>Câu 5: Xác định A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:</b>
MnO2 + (A) → MnCl2 + (B)↑ + (C)


(B) + H2 → (A)



(A) + (D) → FeCl2 + H2
(B) + (D) → FeCl3
(B) + (C) → (A) + HClO
<b>Câu 6: </b>


a) Hãy viết các phương trình phản ứng chứng minh axit clohiđric có đầy đủ tính chất hóa học của
một axit.


Pa


ge


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ axit HClO có tính oxi hóa, 1 phương trình phản ứng chúng
tỏ HCl có tính khử.


c) Hãy cho biết sự biến đổi trong dãy HClO → HClO2 → HClO3 → HClO4 về tính axit và tính oxi
hóa.


<b>Câu 7: </b>


a) So sánh tính chất hóa học của flo, brom và iot với clo. Viết phương trình hố học minh họa.


b) Viết các phương trình phản ứng để chứng tỏ quy luật: hoạt động hóa học của các halogen giảm
dần theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử của chúng. Giải thích?


<b>DẠNG 2: NHẬN BIẾT - GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG – ĐIỀU CHẾ</b>


<b>Câu 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:</b>



a) KOH, K2SO4 , KCl, K2SO4 , KNO3 e) NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2
b) HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4 f) NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH
c) HCl, HNO3 , H2SO4 , HBr g) NaOH, NaCl, CuSO4, AgNO3
d) KCl, K2SO4 , KNO3 , KI h) BaCl2 , K2SO4 , Al(NO3)3 , Na2CO3
<b>Câu 2: Dùng phản ứng hoá học nhận biết các dung dịch sau:</b>


a) CaCl2, NaNO3, HCl, HNO3, NaOH d) NH4Cl, FeCl3, MgCl2, AlCl3


b) KCl, KNO3, K2SO4, K2CO3 e) Chất bột: KNO3, NaCl, BaSO4, ZnCO3
c) Chỉ dùng q tím: Na2SO4, NaOH, HCl, Ba(OH)2


<b>Câu 3: Nhận biết các chất sau chỉ với một thuốc thử:</b>


a) HCl, KBr, AgNO3, NaNO3 c) MgCl2, NaCl, HCl, NaOH
b) Na2CO3, NaCl, CaCl2, AgNO3 d) KBr, ZnI2, HCl, Mg(NO3)2
<b>Câu 4: Không dùng thêm thuốc thử:</b>


a) KOH, CuCl2, HCl, ZnBr2 c) NaOH, HCl, Cu(NO3)2, AlCl3
b) KOH, KCl, CuSO4, AgNO3 d) HgCl2, KI, AgNO3, Na2CO3


<b>Câu 5: Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng:</b>
a) Cho luồng khí clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài.


b) Thêm dần dần nước clo vào dung dịch kali iotua có chứa sẵn một ít tinh bột.


c) Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím.
d) Sục khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch nước brom.


e) Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng không thể điều chế nước flo?
<b>Câu 6:</b>



a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.


b) Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl
và nước Javel .


<b>DẠNG 3: TÍNH TỐN THEO PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC</b>
<b>Câu 1: </b>


a) Tính thể tích khí clo thu được ở đktc khi cho 7,3 g HCl tác dụng với: MnO2, KMnO4.


b) Cho 8,7 g mangan dioxit vào dung dịch axit clohidric dư. Tính thể tích khí bay ra (đktc). Dẫn khí
này vào bột nhơm nung nóng. Tính khối lượng sản phẩm.


c) Cho 5,4 g nhôm tác dụng với dung dịch HCl thì thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc là bao nhiêu?
d) Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dd HCl 1M để điều chế đủ khí Clo tác dụng với Fe,
tạo nên 16,25g FeCl3?


e) Tính khối lượng Cu và thể tích khí Clo (đktc) đã tham gia phản ứng nếu có 27g CuCl2 tạo thành.


Pa


ge


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

f) Tính khối lượng kali pemanganat và nồng độ % của dung dịch HCl (D = 1,123 g/ml) cần dùng để
điều chế 5,6 lít khí clo (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 80% và thể tích dung dịch axit đã dùng hết là
130ml.


g) Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dung dịch axit flohidric nồng độ 40%. Biết hiệu
suất của phản ứng là 80%.



h) Tính khối lượng Na và thể tích khi Clo ở đktc cần dùng để điều chế 4,68gam NaCl .Biết hiệu suất
phản ứng là 80%.


i) Cho axit H2SO4 đặc tác dụng hết với 58,5 g NaCl, đun nóng. Hịa tan khí tạo thành vào 146 g nước.
Tính C% dung dịch thu được.


<b>Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 8 gam Fe2O3 bằng dd HCl 0,5M (đktc).</b>
a) Tính khối lượng muối thu được?


b) Tính thể tích dd axit đã dùng?


c) Tính nồng độ mol/l của chất trong dd sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).
<b>Câu 3: Khi điện phân dung dịch muối ăn bão hoà để sản xuất xút, người ta thu được 560 lít khí clo ở</b>
đktc. Tính khối lượng muối ăn chứa 98% NaCl đã dùng để điện phân.


<b>Câu 4: Cho 2,24 g sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho qua ống đựng 4,2g CuO được</b>


đun nóng. Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng.
<b>Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M.</b>


a) Tính khối lượng muối thu được?
b) Tính thể tích dd axit đã dùng?


c) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi khơng
đáng kể).


<b>Câu 6: Cho 10,44 g MnO2 tác dụng axit HCl đ. Khí sinh ra (đktc) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch</b>
NaOH 2M.



a) Tính thể tích khí sinh ra (đktc).


b) Tính thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng và nồng độ (mol/l) các chất trong dung dịch thu được.


<b>DẠNG 4: TÍNH THEO PTHH (CĨ DƯ) – HIỆU SUẤT</b>
<b>Câu 1: Cho 0,6 lít khí Clo phản ứng với 0,4 lít khí hidro.</b>


a) Tính V khí HCl thu được (các thể tích đo ở cùng điều kiện to<sub>, áp suất).</sub>
b) Tính thành phần % về thể tích của các khí có trong hh sau phản ứng.


<b>Câu 2: Cho 69,6 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500 ml dung dịch</b>
NaOH 4M (ở nhiệt độ thường).


a) Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra.


b) Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng (thể tích dd thay đổi
khơng đáng kể).


<b>Câu 3: Cho 17,4 g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí clo sinh ra được hấp thụ hết</b>
vào 145,8 g dung dịch NaOH 20% (ở nhiệt độ cao) tạo ra dung dịch A. Dung dịch A chứa những chất
tan nào? Tính nồng độ % của từng chất tan đó.


<b>Câu 4: Cho 300ml một dung dịch có hịa tan 5,85 g NaCl tác dụng với 200ml dd có hịa tan 34 g</b>
AgNO3. Tìm khối lượng kết tủa thu được.


<b>Câu 5: Đổ dung dịch chứa 1 g HBr vào dung dịch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch</b>
thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? Vì sao?


<b>DẠNG 5: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI, PHI KIM</b>
<b>Câu 1:</b>



Pa


ge


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Khi cho 3,33 g một kim loại kiềm tác dụng với dung dịch HCl thì có 0,48 g khí hidro thốt ra. Cho
biết tên kim loại kiềm đó.


b) Để hịa tan 4,8 g kim loại R hóa trị II phải dùng 200 ml dung dịch HCl 2M. Tìm R.


c) Cho 0,9 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 2,24 lít khí hiđro (ở đktc).
Xác định tên kim loại.


d) Cho 7,1 g một halogen X tác dụng với kali kim loại thu được 14,9 g muối KX. Xác định X?
e) Cho 10,65 g một halogen X tác dụng với natri kim loại thu được 17,55 g muối NaX. Xác định tên
của X?


f) Cho 1,03g muối natri halogenua A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết
tủa này sau khi phân huỷ hoàn toàn cho 1,08g bạc. Xác định tên của muối A.


g) Chất A là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,2 g A tác dụng với lượng dư dung dịch
bạc nitrat thì thu được 0,376 g kết tủa bạc halogenua. Xác định công thức chất A.


<b>Câu 2: X là nguyên tố thuộc nhóm halogen. Oxit cao nhất chứa 38,79% X vế khối lượng. Tìm tên X.</b>
<b>Câu 3: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O7. Hợp chất khí của nó với Hidro chứa 2,74% hidro</b>
về khối lượng.


a) Tìm tên R.


b) Nếu cho 0,25 mol đơn chất của R tác dụng với hidro (vừa đủ) thu được hợp chất khí. Hịa tan khí


này vào nước thu được 200 g dung dịch axit. Tính C% của dung dịch axit này.


<b>Câu 4: Điện phân nóng chảy một muối 11,7 g halogenua NaX người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). </b>
a) Xác định nguyên tố X ?


b) Tính thế tích khí HX thu được khi người ta cho X tác dụng với 4,48 lít H2 ở đktc ?
c) Tính tỷ lệ % các khí sau phản ứng ?


<b>Câu 5: Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19 g magie halogenua. Cũng</b>
lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8 g nhôm halogenua. Xác định tên halogen
trên.


<b>Câu 6: Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí</b>
H2 (đktc).


a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được.
b) Xác định tên kim loại R.


c) Tính khối lượng muối khan thu được


<b>Câu 7: Để hoà tan hoàn toàn 8,1 g một kim loại thuộc nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung dịch HCl 2M,</b>
thu được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc).


a) Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó.
b) Tính giá trị V.


c) Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể.


<b>Câu 8: Khi cho m (g) kim loại canxi tác dụng hồn tồn với 17,92 lít khí X2 (đktc) thì thu được 88,8 g</b>
muối halogenua.



a) Viết PTPƯ dạng tổng quát.


b) Xác định cơng thức chất khí X2 đã dùng.
c) Tính giá trị m.


<b>Câu 9: Cho 10,8 g kim loại hoá trị III tác dụng với clo tạo thành 53,4 g muối.</b>
a) Xác định tên kim loại.


b) Tính lượng mangan dioxit và thể tích dung dịch axit clohidric 37% (d = 1,19 g/ml) cần dùng để
điều chế lượng clo trong phản ứng trên, biết hiệu suất của phản ứng điều chế clo là 80%.


<b>Câu 10: Cho 8 g oxit kim loại R ở nhóm IIA tác dụng hồn tồn với 800 ml dung dịch HCl 0,5M.</b>
Xác định tên kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành.


Pa


ge


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 11: Hòa tan 16 g oxit của kim loại R hóa trị III cần dùng 109,5 g dung dịch HCl 20%. Xác định tên</b>
R.


<b>Câu 12: Hòa tan 15,3 g oxit của kim loại M hóa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu được</b>
20,8 g muối. Xác định tên M và khối lượng dung dịch HCl đã dùng.


<b>Câu 13: Cho 2,12 g muối cacbonat một kim loại hóa trị I tác dụng với dd HCl dư tạo ra 448ml khí (ở</b>
đktc). Tìm CT của muối.


<b>Câu 14: Hịa tan 27,6 g muối R2CO3 vào một lượng dung dịch HCl 2M thu được 29,8 g muối. Xác định</b>
tên R và thể tích dung dịch HCl đã dùng.



<b>Câu 15: Hịa tan hoàn toàn 1,7 g hỗn hợp X gồm Zn và kim loại (A) ở phân nhóm chính nhóm 2 vào</b>
dung dịch axit HCl thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Mặt khác nếu hòa tan hết 1,9 g (A) thì dùng khơng
hết 200ml dd HCl 0,5M. Tìm tên A.


<b>DẠNG 6: BÀI TOÁN HỖN HỢP</b>
<b>Câu 1:</b>


a) Cho 20 g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 g khí thốt ra. Tính %
theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp bột và khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch.


b) Hoà tan 1,5 g hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí bay ra (đktc). Tính
khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


c) Cho 20 g Zn và Cu vào dung dịch HCl 2M (vừa đủ), thu được 0,4 g khí. Tính % khối lượng của
mỗi kim loại trong hỗn hợp, thể tích dung dịch HCl đã dùng.


d) Cho 20,6 g hỗn hợp Na2CO3 và CaCO3 tác dụng vừa đủ với 200cm3<sub> dung dịch HCl 2M. Tính</sub>
thành phần % theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Câu 2: Hòa tan 34 g hỗn hợp gồm MgO và Zn vào dung dịch HCl dư thu được 73,4 g hỗn hợp muối.</b>
Tính % khối lượng từng chất trong G.


<b>Câu 3: Hịa tan hồn tồn 14,2 g hỗn hợp Fe, CuO vào 100ml dd HCl thì thu được 1,68 lít khí A (đktc)</b>
và dd B.


a) Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính CM của dd HCl.


c) Tính CM của mỗi muối trong dd B (xem như V dd khơng thay đổi)



<b>Câu 4: Hồ tan 36,8g hỗn hợp CaO và CaCO3 vừa đủ vào 5 lít dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí</b>
(đktc).


a) Xác định thành phần khối lượng của hỗn hợp đầu.


b) Nồng độ mol của muối thu được và nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.


<b>Câu 5: Cho 1 lít dung dịch HCl 0,5M tác dụng vừa đủ với 13,6 g hỗn hợp Fe và Fe2O3. Hãy tính:</b>
a) Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu.


b) Thể tích khí bay ra (đktc), khối lượng các muối clorua thu được.


<b>Câu 6: Hòa tan 64 g hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 vào dung dịch HCl 20%. Sau phản ứng, cô cạn dung</b>
dịch thu được 124,5 g hỗn hợp muối khan X’.


a) Tính % khối lượng từng chất trong X.
b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.


<b>Câu 7: Cho 24 g hỗn hợp X gồm Mg và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít hỗn</b>
hợp khí gồm H2 và CO2 (đktc). Tính % khối lượng từng chất trong X.


<b>Câu 8: Hòa tan 3,93g hỗn hợp MgCl2 và KCl vào nước thành dung dịch A. Để kết tủa hết ion Cl</b>-<sub> có</sub>


trong dung dịch A thì cần 140cm3<sub> dung dịch AgNO3 0,5M. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.</sub>
<b>Câu 9: Có 26, 6 g hỗn hợp gồm hai muối KCl và NaCl. Hòa tan hỗn hợp vào nước thành 500 (g) dung</b>
dịch. Cho dung dịch tác dụng với AgNO3 vừa đủ thì tạo thành 57,4 g kết tủa. Tính nồng độ % mỗi muối
trong dung dịch đầu.


Pa



ge


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10: Cho hỗn hợp sắt và đồng tác dụng với khí clo dư, thu được 59,4 g muối. Cho cũng lượng hỗn</b>
hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 25,4 g muối. Tính % khối lượng mỗi muối, thể tích
dung dịch HCl 37% (d = 1,19) cần dùng.


<b>Câu 11: Cho 22,8 g hỗn hợp Fe và FeCO3 tác dụng với 500ml dung dịch HCl 2M, thu được hỗn hợp</b>
khí A (dA/H2 = 8) và dung dịch B. Tính % theo thể tích của hỗn hợp A, lượng mỗi chất trong hỗn hợp
đầu, nồng độ mol dung dịch B.


<b>Câu 12: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và Zn vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch A</b>
và hỗn hợp khí B có tỉ khối so với metan là 1. Cơ cạn dung dịch A được 38,9g muối khan. Tính m, thể
tích dung dịch HCl 37% (d = 1,19) cần dùng.


<b>Câu 13: Cho 30g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, tồn bộ khí sinh ra cho lội qua 250ml dung</b>
dịch NaOH 2M để tạo thành dung dịch X. Tính khối lượng các muối có trong dung dịch X.


<b>Câu 14 : Một hỗn hợp gồm Zn và CaCO3 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 17,92 lít</b>


(đktc). Cho hỗn hợp khí qua dung dịch KOH 32% (D = 1,25g/ml) thì thu được một muối trung tính (duy
nhất)và thể tích khí giảm đi 8,96 lít.


a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b) Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.


<b>Câu 15: Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) không màu và</b>
một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch axit sunfuric đặc, nóng để hồ tan hồn tồn chất rắn B thu
được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Tính khối lượng hỗn hợp A ban đầu.



<b>Câu 16: Chia 35 (g) hỗn hợp X chứa Fe, Cu, Al thành 2 phần bằng nhau:</b>
Phần I: cho tác dụng hoàn toàn dung dịch HCl dư thu 6,72 (l) khí (đkc).
Phần II: cho tác dụng vừa đủ 10,64 (l) khí clo (đkc).


Tính % khối lượng từng chất trong X.


<b>Câu 17: Cho 13,2g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất</b>
khơng tan.


a) Tính khối lượng và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


b) Nếu nung nóng hỗn hợp trên rồi cho tác dụng với khí clo, tính thể tích khí clo (đktc) cần dùng.
<b>Câu 18: Cho 23,6g hỗn hợp Cu, Mg, Fe tác dụng vừa đủ với 91,25g dung dịch HCl 20%, thu được dung</b>
dịch A và 12,8g chất rắn khơng tan. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu, thể tích khí
ở 25o<sub>C & 2atm, nồng độ % của dung dịch A.</sub>


<b>Câu 19: Để trung hoà 10ml dung dịch A chứa hai axit HCl và HNO</b>3 ta cần 30ml dung dịch NaOH 1M.


Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào 100ml dung dịch A, thu được 14,35g kết tủa và dung dịch B.
a) Tính nồng độ mol/lít của từng axit có trong dung dịch A.


b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hồ axit có trong dung dịch B.


<b>Câu 20: Hòa tan 23,8 g hỗn hợp muối gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối</b>
cacbonat của kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl dư thì thu được 0,4 g khí. Đem cơ cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
Câu 1/. Các ngun tử halogen có cấu hình e lớp ngồi cùng là



A. ns2 <sub>B. ns</sub>2<sub>np</sub>3 <sub>C. ns</sub>2<sub>np</sub>4 <sub> D. ns</sub>2<sub>np</sub>5
Câu 2/. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là


A. flo B. clo C. brom D. iot


Câu 3/. Thứ tự tăng dần độ âm điện của các halogen là


A. F<Cl<Br<I B. Br<Cl<F<I C. I<Cl<Br<F D.
I<Br<Cl<F


Câu 4/. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các halogen là


Pa


ge


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. F<Cl<Br<I B. Br<Cl<F<I C. I<Cl<Br<F D. I<Br<Cl<F
Câu 5/. Có 7e ở lớp ngồi cùng, hóa tính đặc trưng của halogen là


A. tính khử mạnh, dễ nhường 1e. B. tính khử mạnh, dễ nhận 1e.
C. tính oxi hóa mạnh, dễ nhận 1e. D. tính oxi hóa mạnh, dễ nhường 1e.
Câu 6/. Trong hợp chất, clo có thể có những số oxi hóa nào ?


A. -1, 0, +1, +5 B. -1, 0, +1, +7 C. -1, +3, +5, +7 D. -1, +1, +3, +5, +7
Câu 7/. Chọn halogen có phản ứng mạnh nhất với H2 A. Cl2 B. F2 C. Br2


D. I2


Câu 8/. Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl + HClO, khí clo thể hiện tính



A. oxi hóa B. khử C. khử và oxi hóa D. axit
Câu 9/. Chọn phản ứng trong đó halogen có tính khử:


A. Br2 + SO2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 B. H2 + Cl2  2HCl


C. 4Cl2 + H2S + 4H2O  H2SO4 + 8HCl D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O  HBrO3 + 10HCl
Câu 10/. Chọn kim loại phản ứng với clo hoặc dung dịch HCl cho cùng một muối


A. Ag B. Cu C. Fe D. Ca


Câu 11/. Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ


A. NaCl + H2SO4 đặc B. HCl + KMnO4 C. NaCl (điện phân) D. F2 + KCl
Câu 12/. Xét về tính oxi hóa – khử, axit clohidric


A. chỉ có tính khử B. chỉ có tính oxi hóa


C. có cả tính oxi hóa và tính khử D. khơng có tính oxi hóa và tính khử.
Câu 13/. Phản ứng nào dưới đây khơng xảy ra ?


A. NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3 B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
C. 2HCl + Cu  CuCl2 + H2 D. 2HCl + FeS  FeCl2 + H2S


Câu 14/. Trong phịng thí nghiệm, điều chế HCl bằng phản ứng


A. NaCl r + H2SO4 đặc B. BaCl2 + H2SO4 C. H2 + Cl2 D. Cl2 + HBr
Câu 15/. Nhận xét nào đúng về tính oxi hóa – khử của halogen ?


A. Clo, brom và iot chỉ có tính oxi hóa mạnh.
B. Tính khử giảm dần theo thứ tự clo, brom, iot.



C. Tính oxi hóa tăng dần theo thự tự là flo, clo, brom, iot.


D. Flo chỉ có tính oxi hóa, cịn clo, brom, iot có cả tính khử và tính oxi hóa.


Câu 16/. Thực hiện phản ứng giữa 0,03g H2 với 0,71g Cl2. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 40% thì thể
tích sản phẩm khí sinh ra ở đktc là A. 0,448 lít B. 0,1344 lít C. 0,1792 lít D.
0,672 lít


Câu 17/. Cho a mol khí HCl vào 92,7g H2O được dd A. Lấy 1/5 dd A tác dụng với AgNO3 dư được
5,74g kết tủa. Nồng độ % ddh A là A. 7,3% B. 3,65% C. 3,94% D.
7,87%


Caâu 18/. Axit halogenhidric nào có thể ăn mòn thủy tinh?
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 19/. Số oxi hóa của clo trong clorua vôi là


A. +1 B. -1 C. +1 vaø -1 D. 0


Câu 20/. Clorua vơi và nước Gia-ven (Javel) thể hiện tính oxi hóa là do


Pa


ge


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. chứa ion ClO-<sub>, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.</sub>
B. chứa ion Cl-<sub>, gốc của axit clohidric điện li mạnh. </sub>
C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm
D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.
Câu 21/. Chọn câu đúng



A. Các ion F-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> đều tạo kết tủa với Ag</sub>+<sub>. </sub>


B. Các ion Cl-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> đều cho kết tủa màu trắng với Ag</sub>+<sub>. </sub>
C. Có thể nhận biết ion Cl-<sub>, F</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> chỉ bằng dung dịch AgNO3. </sub>
D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl-<sub> mới tạo kết tủa với Ag</sub>+<sub>.</sub>
Câu 22/. Dãy axit nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm ?


A. HCl, HBr, HI, HF B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HI, HBr, HF D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 23/. Dãy axit nào được xếp đúng thứ tự tính khử giảm dần ?


A. HCl, HBr, HI, HF B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HI, HBr, HF D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 24/. Chất nào có thể khử được FeCl3 ? A. KBr B. NaCl C. KI


D. NaF


Câu 25/. Cho 19g muối MgX2 (X: halogen) tác dụng với dd AgNO3 dư được 57,4g kết tủa. Cơng thức


của muối là A. MgI2 B. MgCl2 C. MgBr2 D. MgF2


Câu 26/. Cho 0,03mol hh 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng
với AgNO3 dư được 4,75g kết tủa. X và Y là A. F và Cl B. Cl và Br C. Br và I D. I và
At


Câu 27/. Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được tối đa ở đktc là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít


Câu 28/. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra được?


A. Br2 + 2NaCl  2NaBr + Cl2 B. Cl2 + 2NaI  2NaCl + I2


C. I2 + 2NaBr  2NaI + Br2 D. 3I2 + 6FeCl2  4FeCl3 + 2FeI3


Câu 29/. Dẫn 0,15mol khí clo qua V lít dung dịch NaBr 0,1M, phản ứng kết thúc thu được 8g Br2.
Giá trị V là


A. 0,5 B. 1,0 C. 1,5 D. 2,0


Câu 30/. Chọn một hóa chất để phân biệt các dung dịch NaNO3, HCl, NaCl và AgNO3


A. phenolphtalein B. dung dịch NaOH C. quỳ tím D. dung dịch H2SO4
Câu 31/. Cho 200ml dd HCl 0,75M vào bình chứa 5,30g Na2CO3 thì thấy có khí khơng màu bay lên.
Thể tích khí thốt ra ở đktc là A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
Câu 32/. Chọn câu sai:


A. Có thể điều chế brom bằng phản ứng giữa Cl2 với NaBr.
B. Muối AgBr không bền dễ bị phân tích khi có ánh sáng.
C. Có thể điều chế HBr bằng phản ứng NaBr với H2SO4 đặc.
D. Ở điều kiện thường Br2 ở thể lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi.
Câu 33/. Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng


A. I2 B. MgI2 C. CaI2 D. KI


Câu 34/. Để phân biệt 2 dung dịch NaBr, NaI ta có thể dùng


A. AgNO3 B. AgNO3, hồ tinh bột C. FeCl3, hồ tinh bột D. hồ tinh boät


Pa


ge



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007</b>


<b>Câu 1: Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng</b>
độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dd đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)


<b>A. 0,75M. </b> <b>B. 1M. </b> <b>C. 0,25M. </b> <b>D. 0,5M.</b>


<b>Câu 2: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl</b>
được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có
thể là


<b>A. Mg. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Fe.</b>


<b>Câu 3: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là</b>


<b>A. NH3 và HCl. </b> <b>B. H2S và Cl2. </b> <b>C. Cl2 và O2. </b> <b>D. HI và O3.</b>


<b>Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu được dd Y.</b>
Nồng độ của FeCl2 trong dd Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dd Y là


<b>A. 24,24%. </b> <b>B. 11,79%. </b> <b>C. 28,21%. </b> <b>D. 15,76%.</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009</b>


<b>Câu 1: </b>Chất dùng để làm khơ khí Cl2<sub> ẩm là </sub>


<b>A. Na2SO3</b><sub> khan. </sub> <b>B. dung dịch NaOH đặc. </b> <b>C. dung dịch H2SO4</b><sub> đậm đặc . </sub><b>D. CaO .</b>


<b>Câu 2: </b>Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:



<b>A. </b>NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. <b>B. </b>NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.


<b>C. </b>NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. <b>D. </b>Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.


<b>Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp</b>
khí Cl2<sub> và O</sub>2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở
đktc). Kim loại M là <b>A. Mg. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Be. </b> <b>D. Cu.</b>


<b>Câu 4: </b>Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dd HCl, vừa tác dụng được với dd


AgNO3?


<b>A. </b>Fe, Ni, Sn. <b>B. </b>Al, Fe, CuO.<b>C. </b>Zn, Cu, Mg. <b>D. </b>Hg, Na, Ca.


<b>Câu 5: </b>Nung nóng 16,8 gam hh gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X


<b>A. </b>400 ml. <b>B. </b>200 ml. <b>C. </b>800 ml. <b>D. </b>600 ml.
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối A</b>


<b>Câu 1: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí</b>
(ở đktc) và dd X. Khi cho dư nước vơi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa
V với a, b là: <b>A. V = 22,4(a - b). </b> <b>B. V = 11,2(a - b). </b> <b>C. V = 11,2(a + b). </b> <b>D. V = 22,4(a + b).</b>
<b>Câu 2: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương</b>
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)


<b>A. y = 100x. </b> <b>B. y = 2x. </b> <b>C. y = x - 2. </b> <b>D. y = x + 2.</b>



<b>Câu 3: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách</b>


<b>A. điện phân nóng chảy NaCl.</b> <b>B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun</b>


nóng.


<b>C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.</b> <b>D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối A</b>


<b>Câu 1: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng</b>
số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b>A. 0,23. </b> <b>B. 0,18. </b> <b>C. 0,08. </b> <b>D. 0,16.</b>


<b>Câu 2: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra</b>


<b>A. sự khử ion Cl-. </b> <b>B. sự oxi hoá ion Cl-. </b> <b>C. sự oxi hoá ion Na+. </b> <b>D. sự khử ion</b>


Na+.


Pa


ge


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 3: Cho 2,13 gam hh X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu</b>
được hh Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là


<b>A. 57 ml. </b> <b>B. 50 ml. </b> <b>C. 75 ml. </b> <b>D. 90 ml.</b>



<b>Câu 4: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản</b>
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là <b>A. 4. </b> <b>B. 5.</b> <b>C. 7. </b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 5: Cho các phản ứng sau:</b> 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.


2HCl + Fe FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là <b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b>


<b>D. 3.</b>


<b>Câu 6: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch</b>


Y. Dung dịch Y có pH là <b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b>


<b>D. 1.</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối A</b>


<b>Câu 1: </b>Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư


dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là


<b>A. </b>KMnO4. <b>B. </b>MnO2. <b>C. </b>CaOCl2. <b>D. </b>K2Cr2O7.


<b>Câu 2: </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:


<b>A. </b>KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. <b>B. </b>FeS, BaSO4, KOH.


<b>C. </b>AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. <b>D. </b>Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.



<b>Câu 3: dd X chứa hh gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dd HCl</b>
1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là <b>A. 4,48. B. 3,36. </b> <b>C.</b>
2,24. D. 1,12.


<b>Câu 4: </b>Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít


khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hồn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là


<b>A. </b>2,80 lít. <b>B. </b>1,68 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D. </b>3,92 lít.
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối B</b>


<b>Câu 1: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra</b>
hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)


<b>A. 0,24M. </b> <b>B. 0,48M. </b> <b>C. 0,4M. </b> <b>D. 0,2M.</b>


<b>Câu 2: Cho 1,67 gam hh gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (PNC nhóm II) tác dụng</b>
hết với dd HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40,
Sr = 87, Ba = 137)


<b>A. Be và Mg. </b> <b>B. Mg và Ca. </b> <b>C. Sr và Ba. </b> <b>D. Ca và Sr.</b>


<b>Câu 3: Nung 13,4 gam hh 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X.</b>
Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng
là:


<b>A. 5,8 gam. </b> <b>B. 6,5 gam. </b> <b>C. 4,2 gam. </b> <b>D. 6,3 gam.</b>


<b>Câu 4: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo</b>


chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì


<b>A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.</b>
<b>B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.</b>


<b>C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.</b>


<b>D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối B</b>


<b>Câu 1: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2</b>
Phát biểu đúng là:


<b>A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. </b> <b>B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.</b>


Pa


ge


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. </b> <b>D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.</b>
<b>Câu 2: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các</b>
phản ứng xảy ra hoàn tồn, được dung dịch Y; cơ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá
trị của m là


<b>A. 9,75. </b> <b>B. 8,75. </b> <b>C. 7,80. </b> <b>D. 6,50.</b>


<b>Câu 3: Cho các phản ứng:</b> Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O


2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3  to <sub> KCl + 3KClO4</sub> <sub>O3 →</sub>


O2 + O


Số phản ứng oxi hoá khử là <b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 4: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với</b>
dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là <b>A. Na. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Rb.</b>


<b>D. Li.</b>


<b>Câu 5: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung</b>
dịch A. NaOH (dư). <b>B. HCl (dư). </b> <b>C. AgNO3 (dư). </b> <b>D. NH3(dư).</b>


<b>Câu 6: Cho các phản ứng: </b> (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O  to


(3) MnO2 + HCl đặc  to <sub>(4) Cl2 + dung dịch H2S →</sub>
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:


<b>A. (1), (2), (3). </b> <b>B. (1), (3), (4). </b> <b>C. (2), (3), (4). </b> <b>D. (1), (2), (4).</b>


<b>Câu 7: Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4.</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối B</b>


<b>Câu 1: </b>Cho các phản ứng sau:


(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.



Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là <b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b>
<b>D. 4.</b>


<b>Câu 2: </b>Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có


trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch
AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. </b>58,2%. <b>B. </b>41,8%. <b>C. </b>52,8%. <b>D. </b>47,2%.


Pa


ge


</div>

<!--links-->

×