Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA KHỐI 10 - MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD&ĐT TP ĐÀ NẴNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI</b> <b>NĂM HỌC 2016-2017</b>


<b> MƠN HĨA HỌC </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ</b>


<b>1. Trắc nghiệm: 20 câu 6 điểm</b>


Nội dung kiến
thức


Mức độ nhận thức


<b>Cộng</b>
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở


mức cao hơn


TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ


Khái quát


nhóm 1 <b>1</b>


Cl2 1 1 <b>2</b>


HCl 1 1 <b>2</b>


Các hợp chất



có oxi của clo 1 <b>4</b>


F –Br – I 1 1 <b>2</b>


O2 – O3 1 1 <b>2</b>


H2S- S-SO2


-SO3


2 1 1 <b>3</b>


H2SO4 1 1 1 <b>3</b>


Tổng hợp kiến


thức 1 1 1 <b>3</b>


<b>Tổng cộng</b>


<b> (câu) </b> 6 6 4 4 <b>20</b>


<b>2. Tự luận</b>


Nội dung kiến
thức


Mức độ nhận thức


<b>Cộng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở


mức cao hơn


Halogen 0,5 1,0 0,5 <b>1,5</b>


Oxi-lưu huỳnh


và hợp chất 0,5 0,5 1,0 <b>2,5</b>


<b>Tổng (điểm)</b> 1 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GD VÀ ĐT TP. ĐÀ NẴNG
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI</b>


Đề có 2 trang


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10</b>
<b>NĂM HỌC: 2016 – 2017</b>


<b>MƠN: HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian phát đề</i>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm - 20 câu)</b>


<b>Câu 1: Nguyên tố nào sau đây khơng thuộc nhóm halogen?</b>


A. F. B. Cl. C. S. D. I.


<b>Câu 2: Clo vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với</b>



A. H2O. B. Na. C. H2. D. Al.


<b>Câu 3: Cho hình vẽ mơ tả sự điều chế clo trong phịng thí nghiệm như sau:</b>


<b>Phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>


<b>A. Bình đựng dung dịch NaCl để giữ khí HCl; bình đựng H</b>2SO4<b> đặc để giữ hơi nước.</b>


<b>B. Có thể đổi vị trí bình đựng dung dịch NaCl và H</b>2SO4 đặc cho nhau.


C. Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí Cl2 thốt ra ngồi.


D. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4.


<b>Câu 4: Cho m gam CuO tác dụng vừa đủ với 30ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của m là</b>


A. 4,8 gam. B. 9,6 gam. D. 2,4 gam. D. 3,6 gam.


<b>Câu 5: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Fe, Zn (trong đó Fe chiếm 30% khối lượng hỗn hợp) tác dụng</b>
hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch thu được a gam muối khan. Mặt khác m gam hỗn hợp
trên tác dụng hết với khí Cl2 (dư) thu được (a + 4,26) gam muối. Giá trị của m là


A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 33,6 gam. D. 44,8 gam.
<b>Câu 6: Số oxi hóa của clo trong natri hipoclorit là</b>


A. -1. B. +1. C. +5. D. +7.


<b>Câu 7: Axit nào sau đây là axit yếu?</b>



A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.


<b>Câu 8: Cho AgNO</b>3 dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol NaF; 0,06 mol NaI. Khối lượng kết


tủa thu được là


A. 5,08 gam. B. 14,1 gam. C. 19,18 gam. D. 13,02 gam.
<b>Câu 9: Ở điều kiện thích hợp O</b>2<b> không phản ứng được với</b>


A. Cl2. B. Cu. C. C. D. Mg.


<b>Câu 10: Có hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon. Sau khi ozon phân hủy hết, ta thu được một chất khí</b>
duy nhất có thể tích tăng thêm 8% so với ban đầu. Phần trăm thể tích của ozon trong hỗn hợp X là


A. 4%. B. 8%. C. 12%. D. 16%.


<b>Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với S ngay ở nhiệt độ thường?</b>


A. Fe. B. H2. C. Hg. D. O2


<b>Câu 12: Sục khí SO</b>2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Dung dịch X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,3 mol FeS tác dụng hết với dung dịch HCl thu được hỗn</b>
hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng x. Giá trị của x là


<b>A. 9.</b> <b>B. 13.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 14: Kết luận nào sau đây khơng đúng đối với q trình sản xuất axit sunfuric?</b>
<b>A. Nguyên liệu chính để sản xuất gồm S ( hoặc FeS</b>2 ), khơng khi, nước.



<b>B. Q trình sản xuất gồm 3 công đoạn: sản xuất SO</b>2, sản suất SO3; sản suất H2SO4


<b>C. Ở công đoạn sản suất H</b>2SO4, người ta cho nước và SO3 tiếp xúc với nhau theo phương pháp


ngược dịng.


<b>D. Xúc tác trong q trính tổng hợp SO</b>3 là V2O5.


<b>Câu 15: Cho các chất sau: Ag, FeO; Fe</b>3O4; S lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, số


phản ứng oxi hóa khử xảy ra là


A.1. B.2. C.3. D.4.


<b>Câu 16: Cho 200ml dung dịch Na</b>2SO4 0,5M vào 300ml dung dịch BaCl2 0,5M. Sau phản ứng thu


được dung dịch A và m gam kết tủa BaSO4. Giá trị m là


<b>A. 23,3 gam.</b> <b>B. 34,95 gam.</b> <b>C. 11,65 gam.</b> <b>D. 46,6 gam.</b>


<b>Câu 17: Khối lượng FeS</b>2 cần để điều chế 40 kg dung dịch H2SO4 98%, hiệu suất phản ứng đạt 80%




A. 30 kg. B. 19,2 kg. C. 120 kg. D. 76,8 kg.


<b>Câu 18: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở điều kiện thường?</b>
A. Cl2 + NaOH (dd). B. H2+ F2.


C. Ag + O2. D. Br2 + NaI.



<b>Câu 19: Cho các phát biểu sau</b>


(1) Có thể dùng bình thủy tinh để đựng dung dịch HF.
(2) Có thể dùng nước vơi trong để phân biệt 2 khí CO2, SO2.


(3) Có thể điều chế HBr bằng cách cho tinh thể NaBr tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.


(4) Có thể dùng iot để nhận biết hồ tinh bột.
Số phát biểu đúng là


A.1. B.2. C.3. D.4.


<b>Câu 20: gam hỗn hợp Y gồm oxit và kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng dư


thu được V lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


A. 5,6 lít. B. 2,016 lít. C. 3,808 lít. D. 2,688 lít.
<b>B. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>


<b>Câu I ( 2 điểm)</b>


<b>1. Thực hiện dãy chuyễn hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có</b>
NaCl ⃗(1 ) <sub> Cl</sub><sub>2</sub> ⃗(2 ) <sub> HCl </sub> ⃗(3 ) FeCl<sub>3</sub> ⃗(4 ) Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>.


<b>2. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học xảy ra khi</b>
<b>a. Sục khí SO</b>2 vào dung dịch Br2.


<b>b. Sục khí SO</b>2 vào dung dịch H2S.



<b>Câu II ( 2 điểm)</b>


Thực hiện các thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Cho hỗn hợp gồm 3,36 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4


loãng thu được V1 lít khí (đktc).


Thí nghiệm 2: Cho hỗn hợp gồm 3,36 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,


nóng, dư thu được V2 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất).


Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn.
Tính V1, V2?


<b>HẾT</b>


<b>Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56;</b>
<b>Cu = 64: Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127;Ba = 137.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> SỞ GD&ĐT TP ĐÀ NẴNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI </b> <b> NĂM HỌC 2016-2017</b>


<b> MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>M</b>


<b>Đ</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>1</b>


<b>0</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>3</b>


<b>1</b>
<b>4</b>


<b>1</b>
<b>5</b>


<b>1</b>
<b>6</b>


<b>1</b>
<b>7</b>


<b>18 19 20</b>


<b>132 C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>209 A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>



<b>357 C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>485 A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>B. TỰ LUẬN</b>
<b>Câu I ( điểm)</b>


<b>ĐÁP ÁN</b> <b>Điểm</b>


<b>I. 1. (1) 2NaCl + 2H</b>2O


dd, cmn


<i>dp</i>


    2NaOH + Cl2 + H2


(2) Cl2 + H2
as


  2HCl


(3) CuO + 2HCl

CuCl2 + H2O


(4) CuCl2 + 2AgNO3

Cu(NO3)2 + 2AgCl


0,25x4


<b>I.2</b>



a. Dung dịch Br2 bị mất màu


5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O

K2SO4 +2 MnSO4 +2H2SO4


b. Dung dịch bị vẫn đục màu vàng
2H2S + O2

2S + 2H2O


0,25x2
0,25x2


<b>Câu II ( 2 điểm)</b>


<b>ĐÁP ÁN</b> <b>Điểm</b>


<b>I. nCu = 0,1 mol; nFe = 0,06 mol </b>


Fe + H2SO4

FeSO4 + H2


V1 = 0,06x22,4 = 1,344 lít


Cu + 2H2SO4

CuSO4 + SO2 + 2H2O


2Fe + 6H2SO4

Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


V2 = (0,1+ 1,5x0,06)22,4 = 4,256 lít


0,25
0,25



0,5
0,25x2
0,5


</div>

<!--links-->

×