Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.94 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Những cụm từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh</b>
Việc sử dụng từ viết tắt hay những cụm từ viết
tắt giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian, có thể do
người viết tự mặc định nhưng phần lớn đều có
quy tắc nhất định. Trong tiếng Anh cũng có rất
nhiều những cụm từ viết tắt được sử dụng
trong các văn bản. Xin giới thiệu với các bạn
một số cụm từ viết tắt thông dụng nhất trong
tiếng Anh.
<b>Abbreviation</b> <b>Latin</b> <b>English</b>
<b>Vietnamese</b>
<b>(Nghĩa tiếng Việt)</b>
<b>A.D.</b> Anno Domini Refer to the years
after the birth of
Jesus Christ)
Sau Công Nguyên
<b>B.C.</b> Ante Christum Before Christ Trước Công Nguyên
<b>A.m.</b> Ante meridiem Before noon Chỉ giờ buổi sáng
<b>P.m.</b> Post meridiem After noon Chỉ giờ buổi chiều
<b>C.V.</b> Curriculum Vitae Curriculum vitae Lý lịch
<b>E.g.</b> Exempli gratia For example, for
instance
Ví dụ
<b>Etc.</b> Et cetera And so on, and
other things
Vân vân
<b>i.e.</b> id est That is to say Đó là
<b>P.S.</b> Post scriptum After writing Tái bút
<b>Vs.</b> Versus Against Với, đối với
<b>Et al.</b> Talii/et aliae And other
people/things
Những người/
những việc khác
<b>V.v.</b> Vice versa The other way roundNói cách khác
<b>Viz.</b> Videlicet Namely, that is to
say
Được gọi là
<b>Cf.</b> Confer Compare So với
<b>C./ca</b> Circa About,
approximately
Khoảng/ xấp xỉ
<b>N.B.</b> Nota bene Note well/carefully Lưu ý
<b>BA</b> Baccalaureatus
Artium
Bachelor of Arts Cử nhân văn
chương
<b>BSc</b> Baccalaureatus
Scientiae
Bachelor of Science Cử nhân khoa học
<b>MA</b> Magister Artium Master of Arts Thạc sĩ văn chương
<b>MD</b> Medicinae
Doctor
A medical doctor, a
physician
Bác sĩ y khoa
<b>PhD</b> Philosophiae
Doctor
Doctor of philosophyTiến sĩ triết học