Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đê thi học kì 2 môn hóa khối 11 năm 2017 2018 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – Năm học 2017-2018
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG <b>Mơn HĨA HỌC - Lớp 11 THPT</b>


<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b> NGUYỄN TRÃI </b><i>Số câu trả lời trắc nghiệm: 20 câu (đề có 3 trang)</i>


<i> (Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.)</i>


Họ và tên thí sinh:………Lớp:………
Số báo danh:………Phịng kiểm tra:………...
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (20 câu – 6 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Benzen không tan trong nước.


(b) Đốt cháy một hiđrocacbon X thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankin hoặc


ankađien.


(c) Toluen khó tham gia phản ứng thế vào vịng hơn so với benzen.
(d) Phenol có tính axit yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím.


(e) Ancol và phenol đều tác dụng được với dung dịch NaOH.
(g) Phân tử metylaxetilen có chứa 4 liên kết σ.


Số phát biểu <b>sai</b> là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 2:</b> Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít



khí H2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>11,20. <b>C. </b>3,36. <b>D. </b>5,60.


<b>Câu 3:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol?


<b>A. </b>


+ t0CH3 - C- CH3
O
OH


CH3 - CH - CH3CuO + Cu + H2O
axeton


<b><sub>B. </sub></b>


OH OH
CH3CH2 -OH


(A) (B) (C)


Phenol ancol thôm


Phenol 2-metylphenol ancol benzylic
(phenyl metanol)


<b>C. </b>



OH OH


CH3 CH2 -OH


(A) (B) (C)
Phenol ancol thôm


Phenol 2-metylphenol ancol benzylic
(phenyl metanol)


<b>D. </b>CH3-CH=O.


<b>Câu 4:</b> Khi cho ankan X tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1) thì chỉ thu 1 sản phẩm thế duy nhất. Tên


của ankan X là


<b>A. </b>butan. <b>B. </b>pentan.


<b>C. </b>2,3- đimetylbutan. <b>D. </b>2,2- đimetylpropan.


<b>Câu 5:</b> Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít
dung dịch Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7


gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là


<b>A. </b>C2H2 và C4H6. <b>B. </b>C2H2 và C3H8. <b>C. </b>C3H4 và C4H8. <b>D. </b>C2H2 và C4H8.


<b>Câu 6:</b> Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu
chất trong số các chất trên khi phản ứng hồn tồn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra



butan?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 7:</b> Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy


nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn


toàn, thu được hỗn hợp khí Y; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là


<b>A. </b>CH2=CH2. <b>B. </b>CH3-CH=CH-CH3.


<b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH3. <b>D. </b>CH2=C(CH3)2.


<b>Câu 8:</b> Hãy chọn khái niệm <b>đúng </b>về hiđrocacbon no.


<b>A. </b>Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.


<b>B. </b>Hiđrocacbon mà trong phân tử chứa 1 nối đôi được gọi là hiđrocacbon no.


<b>C. </b>Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.


<b>D. </b>Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon và hiđro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9:</b> Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?


<b>A. </b>Axetilen. <b>B. </b>Metan. <b>C. </b>Toluen. <b>D. </b>Benzen.


<b>Câu 10:</b> Cho các chất: CH3OH, CH4, C2H5OH, H2O. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều thứ



tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất?


<b>A. </b>H2O, C2H5OH, CH3OH, CH4. <b>B. </b>CH3OH, H2O, CH4, C2H5OH.


<b>C. </b>CH4, CH3OH, C2H5OH, H2O. <b>D. </b>H2O, CH3OH, C2H5OH, CH4.


<b>Câu 11:</b> Dãy các chất đều tham gia phản ứng trùng hợp là:


<b>A. </b>etilen, etan, axetilen, butan. <b>B. </b>etilen, benzen, but-1-en, propan.


<b>C. </b>Pent-1-en, isopren, propan. <b>D. </b>propen, buta-1,3-đien, isopren.


<b>Câu 12:</b> Đun nóng V (ml) rượu etylic 850<sub> với H</sub>


2SO4 đặc ở 1700C thu được 3,36 lít C2H4 (đktc).


Biết hiệu suất phản ứng đạt 60%, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. Giá trị của V là


<b>A. </b>6,09. <b>B. </b>10,82. <b>C. </b>16,91. <b>D. </b>15,13.


<b>Câu 13:</b> Tính chất hố học nào <b>khơng</b> phải của stiren?


<b>A. </b>Làm mất màu dung dịch KMnO4. <b>B. </b>Làm mất màu dung dịch Br2.


<b>C. </b>Tác dụng với dung dịch NaOH. <b>D. </b>Tham gia phản ứng trùng hợp.


<b>Câu 14:</b> Hiđrocacbon nào sau đây <i><b>khơng có</b></i> đồng phân hình học?


<b>A. </b>CH3-CH = CH-CH3. <b>B. </b>CH2= CH-CH3.



<b>C. </b>CH3-CH = CH-C2H5. <b>D. </b>CHBr = CBrCl.


<b>Câu 15:</b> Cho 4,48 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản
ứng khối lượng bình brom tăng thêm 1,4 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. </b>0,12 và 0,08. <b>B. </b>0,15 và 0,05. <b>C. </b>0,08 và 0,12. <b>D. </b>0,05 và 0,15.


<b>Câu 16:</b> Cho axetilen tác dụng với dd HCl dư thu được sản phẩm chính là


<b>A. </b>1,1-đicloetan. <b>B. </b>cloeten. <b>C. </b>1,2-đicloetan. <b>D. </b>vinyl clorua.


<b>Câu 17:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen thu được 3,52
gam CO2 . X có CTPT là:


<b>A. </b> C8H8. <b>B. </b> C7H8. <b>C. </b> C8H10. <b>D. </b> C9H12


<b>Câu 18:</b> Số mol Br2 cần dùng để kết tủa hết 14,1 gam phenol là


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,15. <b>C. </b>0,6. <b>D. </b>0,45.


<b>Câu 19:</b> Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là:


<b>A. </b>CnH2n+6 ; n 6. <b>B. </b>CnH2n-3 ; n 3. <b>C. </b>CnH2n-2 ; n  2 <b>D. </b>CnH2n-6 ; n  6.


<b>Câu 20:</b> Dẫn 6,72 lít khí propin (đktc) vào dung dịch AgNO3/NH3 để phản ứng xảy ra hoàn toàn


thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>76,5. <b>B. </b>44,1. <b>C. </b>22,05. <b>D. </b>38,25.



<b>PHẦN I1: TỰ LUẬN (4 điểm)</b>


<b>Câu 1: (1,0 điểm) </b>Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết: benzen, ancol etylic và glixerol.


<b>Câu 2: (1,0 điểm) </b>Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện và chỉ viết phẩm
chính):


<b>a. </b>propan + Cl2 (tỉ lệ 1:1) <b>b. </b>axetilen + H2O


<b>Câu 3: (1,0 điểm) </b>Cho 1,456 lít (đktc) một ankin A hấp thụ hết vào dung dịch Br2 dư, thấy khối


lượng bình brom tăng 3,51 gam. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên của ankin A biết khi A tác
dụng với AgNO3/NH3 thì có kết tủa vàng.


<b>Câu 4: (1,0 điểm) </b>Hỗn hợp X gồm phenol và một ancol no, đơn chức, mạch hở Y. Cho
26,2 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thì cần 100 ml dd NaOH 2M. Tính khối
lượng của các chất trong hỗn hợp X ?


<b>Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; Br = 80; Ca = 40; Cl = 35,5; </b>
<b>Cu = 64; Ag = 108; N = 14; S = 32; Na = 23.</b>




---HẾT---Học sinh <i><b>không được</b></i> sử dụng bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học và được sử dụng


máy tính cá nhân theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Giám thị khơng giải thích gì thêm.


</div>

<!--links-->

×