TRƯỜNG THPT CÁI TẮC
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2015-2016
Câu 1 Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền
Câu 2 N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :
A. H2
B. O2
C. Li
D. Mg
Câu 3 Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của
oxit Nitơ đó là :
A. NO
B. NO2
C. N2O2
D. N2O5
Câu 4 Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
+O
+ H (xt, t , p)
+ O (Pt, t )
N2
(A)
→ (B)
→ HNO3
→ NH3 →
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2
D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 5 Vai trò của NH3 trong phản ứng
4 NH3 + 5 O2
xt,t0
4 NO +6 H2O là
A.Chất khử
C. Chất oxi hóa
B. Axit
D. Bazơ
Câu 6 Hợp chất nào sau đây của cacbon dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit
A. CaCO3
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 7 Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
2
o
2
o
A. NH4Cl
B. NH4HCO3
t0
t0
NH3 + HCl
NH3 + H2O + CO2
C. NH4NO3
D. NH4NO2
t0
t0
NH3 + HNO3
N2 + 2 H2O
2
+B
Câu 8 Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A
NH4Cl
NH4NO3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO3
C. CaCl2 , HNO3
B. BaCl2 , AgNO3
D. HCl , AgNO3
Câu 9 Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm
lượng đạm cao nhất :
A. (NH2)2CO
B. (NH4)2SO4
C. NH4Cl
D. NH4NO3
Câu 10 Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO 3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra
nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng:
A. 9.
B. 10.
C. 18.
D. 20.
Câu 11 Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A.Ag, NO2, O2.
B.Ag, NO,O2.
C.Ag2O, NO2, O2. D.Ag2O, NO, O2.
Câu 12 Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ mạnh, tính khử.
B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử, tính bazơ yếu.
D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu 13 Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca → CaC2.
B. C + 2H2 → CH4.
C. C + CO2 → 2CO.
D. 3C + 4Al → Al4C3.
Câu 14 Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan.
Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 15 Ở điều kiện thường, P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. P có nhiều dạng thù hình còn N không có
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ
Câu 16 Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên ?
A.Than chì.
B. Than antraxit.
C. Than nâu.
D. Than cốc.
Câu 17 Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, oxit axit đó là:
A. Cacbon đioxit.
B. Lưu huỳnh đioxit. C. Silic đioxit.
D. Cacbon monooxit.
Câu 18 Muối nào có tính chất lưỡng tính ?
A. NaHSO4 B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. NaNO3.
Câu 19 Silic đioxit tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm
nóng chảy tạo thành silicat, vậy SiO2 là:
A. Oxit axit.
B. Oxit bazơ.
C. Oxit trung tính.
D. Oxit lưỡng tính.
Câu 20 Để khắc chữ trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HBr.
C. Dung dịch HI.
D. Dung dịch HF.
Câu 21 Thủy tinh lỏng là:
A. Silic đioxit nóng chảy
B. Dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. Dung dịch bão hòa của axit silixic.
D. Thạch anh nóng chảy.
Câu 22 Khi CO2 không thể dùng để dập tắt đám cháy chất nào sau đây?
A. Magiê B. Cacbon
C. Photpho
D. Mêtan
Câu 23 Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn ?
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. NO2
Câu 24 Sục hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được
dung dịch A, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 31,8 gam
B. 29,6 gam
C. 27,4 gam
D. 50,8 gam
Câu 25 Si tan trong dung dịch kiềm, tổng hệ số tối giản của phản ứng là:
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 26 Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương
tác yếu
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hóa -4 và +4
Câu 27 Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí?
A. C và CuO
B. CO2 và NaOH
C. CO và Fe2O3
D. C và H2O
Câu 28 Cho 0,53 gam muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112 ml
khí CO2 (đktc). Công thức của muối là công thức nào sau đây
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. KHCO3
D. K2CO3
Câu 29 Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Các phát biểu đúng là:
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 2, 4, 6.
Câu 30 Cấu tạo hoá học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 31 Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra
khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 32 Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận
xét sau :
A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 33 Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 34 Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác
nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
Câu 35 Các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là
A. đồng phân.
B. đồng vị.
C. đồng đẳng.
D. đồng khối.
Câu 36 Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6.
Câu 37 Đốt cháy hoàn toàn 1,68g một hidrocacbon X có M=84 thu được 5,28g CO 2 Số
nguyên tử cacbon trong phân tử X là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 38 Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon, số mol oxi phản ứng bằng số mol H2O sinh ra.
Hiđrocacbon có công thức là:
A. CH4
B. C2H4
C. C4H6
D. C3H8
Câu 39 : Phân tích 1,7g chất hữu cơ M thì thu được 5,5g CO 2 và 1,8g H2O. Công thức đơn
giản của M là
A. C3H8
B. C4H8
C. C5H8
D. C5H10
Câu 40 Đốt hoàn toàn 1 lit chất hữu cơ X cần 5 lit O2 thu được 3 lit CO2 và 4 lit hơi H2O.
Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O
B. C3H8
C. C3H6
D. C2H6O
Câu 41 Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm cháy chỉ
gồm CO2 và H2O với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 27. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6.
B. C2H6O.
C. C2H6O2.
D. C2H4O.
Câu 42 Đốt hoàn toàn 0,1mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lit O2 thu được 5,6 lit CO2, 4,5g
H2O và 5,3g Na2CO3. Công thức phân tử của X là
A. C3H5ONa
B. C3H2O4Na2
C. C3H5O2Na
D. C3H7ONa
Câu 43 Cấu hình electron nào sau đây của C:
A.1s22s22p4
B. 1s22s22p2
C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 44 Khí nào sau đây được dùng làm chất khử trong ngành công nghiệp luyện kim
A. CO2
B. SO2
C. CO
D. NO2
Câu 45 Loại than nào được dùng trong mặt nạ phòng độc vì có tác dụng hấp thụ mạnh các
khí độc
A. Than chì
B. Than gỗ
C. Than hoạt tính
D. Than cốc
Câu 46 Cho phản ứng C + HNO3 CO2 + NO + H2O .Hệ số cân bằng của C trong phản ứng
là ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 47 Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng:
A. KNO3 và H2SO4đặc
B. NaNO3 và HCl C. NO2 và H2O D. NaNO2 và H2SO4 đ
Câu 48 Dẫn 0.1 mol khí CO2 vào dd chứa 0.15 mol NaOH. Dung dịch thu được có những
chất nào ?
A. NaOH dư, Na2CO3
B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Cả Na2CO3 và NaHCO3
Câu 49 Cho các hợp chất sau:
(I) CO;
(II) Na2CO3 ;
(III) C2H6O;
(IV) NaOOC- COONa ; (V) C6H5-ONa;
(VI) CH4
(VII) CO2 ;
(VIII) C2H5-Cl .
Những chất nào là hợp chất hữu cơ:
A. I, II, III, V
B. III, IV, V, VI
C. II, III, IV, V, VI, VII
D. III, IV, V, VI, VIII
Câu 50 Phát biểu nào sau đây Đúng khi nói về tính chất hóa học của C:
A. Chỉ có duy nhất tính khử
B. Chỉ có tính oxi hóa
C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
D. Không có tính khử, không có tính oxi hóa