Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

14 đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn hóa khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC 12</b>
<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>


<b>ĐỀ SỐ 7</b>


<b>Câu 1. Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp ( hỗn hợp A);</b>


- Nếu cho m g hỗn hợp A tác dụng vùa đủ với dd HCl thu được a g muối khan;


- Nếu cũng cho m g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 thu được b g muối khan. Nếu gọi x là số mol


của hỗn hợp A thì x có giá trị là;


<b>A. (b - a)/13,5</b> <b>B. (b - a)/12,5</b> <b>C. (a- b)/12,5</b> <b>D. (2a - b)/6,5</b>


<b>Câu 2. Hấp thụ a mol CO2</b> vào dung dịch chứa 2,5a mol KOH thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào
dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AlCl3 thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là:


<b>A. 0,75 mol hoặc 1,5 mol B. 0,8 mol hoặc 1,6 mol C. 0,15 mol hoặc 0,75 mol D. 0,3 mol hoặc 1,5 mol</b>
<b>Câu 3. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al</b>3+<sub>; 0,2 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,2 mol NO</sub>3<sub>; x mol Cl</sub>- <sub>; y mol Cu</sub>2+


- Nếu cho dd X tác dụng với dd AgNO3(dư) thì thu đựợc 86,1g kết tủa.


- Nếu cho 850ml dd NaOH 1M vào dd X thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 25,30g.</b> <b>B. 20,40g.</b> <b>C. 26,40g.</b> <b>D. 21,05g.</b>


<b>Câu 4. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2</b> (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,75M và NaOH 1M.
<b>Sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn?</b>


<b>A. 11,25 gam</b> <b>B. 11,3 gam</b> <b>C. 11,325 gam</b> <b>D. 11,225 gam</b>



<b>Câu 5. Cho sơ đồ biến hóa sau:</b>


X + H2O
<i>dpdd</i>


   <sub>A + B↑ + C↑ B + A </sub><sub>  X + Y +H</sub>to <sub>2</sub><sub>O B + C </sub><sub>  D</sub>to


Đốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng. Các chất A, B, C, D, X, Y lần lượt là:


<b>A. NaCl; NaOH; Cl2</b>; H2; NaClO; HCl. <b>B. NaOH; Cl2</b>; H2; HCl; NaClO2; NaCl.
<b>C. NaOH; Cl2</b>; H2; HCl; NaCl; NaClO4. <b>D. NaOH; Cl2</b>; H2; HCl; NaCl; NaClO3.


<b>Câu 6. Có các lọ đựng 4 chất khí: CO2</b>, Cl2,NH3, H2S đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khơ


các khí sau:


<b>A. H2</b>S, NH3 <b>B. CO2</b>, H2S <b>C. Cl2</b>, CO2 <b>D. NH3</b>


<b>Câu 7. Cho mẫu Natri vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3</b>)2 (1), CuSO4 (2), MgCl2 (3), H2SiO3


(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là:


<b>A. (1), (2) và (4)</b> <b>B. (1, (2), (3) và (4)</b> <b>C. (1), (2) và (3)</b> <b>D. (1) và (3)</b>


<b>Câu 8. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và </b>


1,84g kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muối là?


<b>A. KCl</b> <b>B. NaCl</b> <b>C. RbCl</b> <b>D. LiCl</b>



<b>Câu 9. Khi cho a mol CO2</b> phản ứng với b mol Ca(OH)2 . Điều kiện để phản ứng có kết tủa lớn nhất là?


<b>A. a = b</b> <b>B. a < 2b</b> <b>C. a > 2b</b> <b>D. a  2b</b>


<b>Câu 10. Cho m gam hỗn hợp Al, Al2</b>O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu được dung


dịch X có nồng độ phần trăm là 21,302% và 3,36 lít H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được 80,37g muối


khan. Giá trị của m là:


<b>A. 18,78g</b> <b>B. 28,98g</b> <b>C. 25,08g</b> <b>D. 24,18g</b>


<b>Câu 11. Cho m gam hh gồm A2</b>CO3 và BCO3 tác dụng vừa đủ với dd HCl thấy sinh ra 4,48 lít khí( đktc)


và dd X. Cô cạn dd X thu được 22,8 gam chất rắn . Giá trị của m là :


<b>A. 25,4g</b> <b>B. 20,6g</b> <b>C. 21,5 g</b> <b>D. 15,6 g</b>


<b>Câu 12. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: </b>


H2SO4, BaCl2, Na2SO4 ?


<b>A. Na2</b>CO3 <b>B. Bột kẽm</b> <b>C. Quỳ tím</b> <b>D. Cả A, B, C</b>


<b>Câu 13. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung </b>


dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là


<b>A. 0,8 mol</b> <b>B. 0,6 mol</b> <b>C. 0,5 mol</b> <b>D. 0,7 mol</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 7,8 và 1,6M.</b> <b>B. 3,9 và 2M.</b> <b>C. 7,8 và 1M.</b> <b>D. 3,9 và 1,6M.</b>
<b>Câu 15. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catot xảy ra quá trình ?</b>


<b>A. Sự khử phân tử nước.</b> <b>B. Sự oxi hóa ion phân tử nước.</b>


<b>C. Sự oxi hóa ion Na+.</b> <b>D. Sự khử ion Na+.</b>


<b>Câu 16. Thêm m gam K vào 300 ml dd chứa Ba(OH)2</b> 0,1M và NaOH 0,1M thu được dd X. Cho từ từ dd X
vào 200 ml dd Al2(SO4)3 0,1 M thu được kết tủa Y. Để được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là


<b>A. 1,95.</b> <b>B. 1,71g.</b> <b>C. 1,59.</b> <b>D. 1,17.</b>


<b>Câu 17. Cho 1,67 g hỗn hợp gồm hai KL ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl </b>


(dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai KL đó là ?


<b>A. Be và Mg.</b> <b>B. Ca và Sr.</b> <b>C. Mg và Ca.</b> <b>D. Sr và Ba.</b>


<b>Câu 18. Trộn 6,48g Al và 16g Fe2</b>O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn X. Khi cho X tác dụng


với dung dịch NaOH dư có 2,688 lít H2 (đktc) thốt ra. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm là:


<b>A. 75%</b> <b>B. 100%</b> <b>C. 85%</b> <b>D. 80%</b>


<b>Câu 19. Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là:</b>


<b>A. Mg, Al, Na, K.</b> <b>B. Al, Mg, Na, K.</b> <b>C. Al, Mg, K, Na.</b> <b>D. K, Na, Mg, Al.</b>
<b>Câu 20. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,4 M và H2</b>SO4 0,1M với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH



0,1M và Ba(OH)2 xM, thu được kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính x


<b>A. 0,05125 M</b> <b>B. 0,01325M</b> <b>C. 0,03125M</b> <b>D. 0,05208 M</b>


<b>Câu 21. Mô tả ứng dụng nào dưới đây khơng chính xác?</b>


<b>A. CaCO3</b> dùng để sản xuất xi măng, vơi sống, vơi tơi, khí cacbonic.


<b>B. Ca(OH)2 dùng điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua vôi.</b>
<b>C. CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC2, làm chất hút ẩm.</b>


<b>D. CaSO4 dùng sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng đúc tượng, mẫu trang trí nội </b>


thất.


<b>Câu 22. Cho các kim loại Sr, Zn, Be, Ba, Cu. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là</b>


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 23. Thạch cao nung có cơng thức là</b>


<b>A. Ca3</b>(PO4)2 <b>B. CaSO4</b> <b>C. CaSO4</b>.2H2O <b>D. CaSO4</b>.H2O


<b>Câu 24. Hịa tan hồn tồn 32 gam 2 kim loại kiềm thổ liên tiếp nhau vào dung dịch H2</b>SO4 dư. Kết thúc phản


ứng thu được 14,336 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là


<b>A. Be và Mg</b> <b>B. Mg và Ca</b> <b>C. Ca và Sr</b> <b>D. Sr và Ba</b>


<b>Câu 25. Quặng nào sau đây dùng làm nguyên liệu điều chế Al trong công nghiệp</b>



<b>A. boxit</b> <b>B. apatit</b> <b>C. pirit</b> <b>D. hemantit</b>


<b>Câu 26. Loại hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?</b>


<b>A. vôi sống</b> <b>B. thạch cao sống</b> <b>C. thạch cao nung</b> <b>D. thạch cao khan</b>
<b>Câu 27. Cho các thí nghiệm:</b>


(1) Al2O3 + 6HCl   2AlCl3 + 3H2O (2) 2Al2O3


<i>dpnc</i>


   4Al + 3O2


(3) Al2O3 + 2NaOH   2NaAlO2 + H2O


Thí nghiệm nào chứng tỏ Al2O3 là hợp chất lưỡng tính


<b>A. (1)(2)</b> <b>B. (1)(3)</b> <b>C. (2)(3)</b> <b>D. (1)(2)(3)</b>


<b>Câu 28. Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO2</b> thấy có hiện tượng


<b>A. có kết tủa màu trắng, có khí khơng màu bay lên B. có khí khơng màu bay lên, khơng thấy kết tủa</b>
<b>C. có kết tủa màu trắng, kết tủa khơng tan</b> <b>D. có kết tủa trắng, kết tủa tan dần</b>


<b>Câu 29. Để điều chế Ca từ muối CaCl2</b> khan người ta dùng phương pháp


<b>A. điện phân nóng chảy CaCl2</b> <b>B. điện phân dung dịch CaCl2</b>


<b>C. nung muối CaCl2</b> ở nhiệt độ cao <b>D. cho thanh Fe vào dung dịch CaCl2</b>


<b>Câu 30. Mẫu nước có chứa nhiều Mg</b>2+<sub> ; Ca</sub>2+ <sub>; </sub>NO ; Cl<sub>3</sub>  <sub> được gọi là</sub>


<b>A. nước cứng toàn phần</b> <b>B. nước mềm</b>


</div>

<!--links-->

×