Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán (SH) lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 15/01/2020


Ngày giảng: lớp 6C 21/01/2020
lớp 6B 01/02/2020


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II </b>
<b>MƠN: ĐẠI SỐ 6 ( TIẾT 68) </b>
<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM</b><i>(</i><b>4,0 điểm)</b>


<i><b>Bài 1. Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài. </b></i>
<b>1.Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai ? </b>


A. 3  N. B. -5  Z. C. -1  N. D. N  Z.


<b>2.Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần, một số bạn học sinh đã xếp các số như </b>
sau. Theo em cách sắp xếp nào đúng ?


A. 0 ; 4 ; - 9 ; 10 ; - 97 ; 2000. B. - 9 ; - 97 ; 0 ; 4 ; 10 ; 2000.
C. 0 ; - 97 ; - 9 ; 4 ; 10 ; 2000. D. - 97 ; - 9 ; 0 ; 4 ; 10 ; 2000.
<b>3. Tích của hai số đối nhau là </b>


A. số 0. B. số âm. C. số dương. D. số tự nhiên.


<b>4. Biểu thức – (- 5)</b>3<sub> bằng </sub>


A. – 15. B. – 125. C. 125. D. 15.


<i><b>Bài 2. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau </b></i>


<i><b>1. Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số a cộng với số đối của số b. </b></i>



<i><b>2. Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu </b></i>
cộng trước kết quả.


<i><b>3. Giá trị của biểu thức y - (- 5) khi y = (- 6) là (– 11). </b></i>
<i><b>4. Số nguyên b nhỏ hơn 1. Số b chắc chắn là số âm. </b></i>
<b>I.PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) </b>


<b>Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): </b>
a. (- 5). 8 . (- 2). 3


b. 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32)


c. 37. (- 4)2<sub> + 23 . 16 + 16. (- 160) </sub>


<b>Bài 2: (3 điểm): Tìm x thuộc Z biết: </b>


a. x + 10 = - 14 b. 13 – ( x – 7) = 5
c. x = 2015


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm - Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm) </b>


Bài 1 1 2 3 4


<b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


Bài 2 1 2 3 4



<b>Đ </b> <b>S </b> <b>S </b> <b>S </b>


<b>II.TỰ LUẬN ( 6 điểm) </b>


<b>Bài </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Bài 1 </b> a) (- 5). 8 . (- 2) . 3 = [(- 5). (- 2)]. 8. 3
= 10. 24 = 240.


b) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32)
= (125 + 75) + 32 - 48 - 32


= 200 + (- 48) = 152.
c) 37. 16 + 23.16 + 16.(-160)


= 16.[ 37+23+ (-160)]


=16. (-100) = - 1600
0,5


0,75


0,75


<b>Bài 2 </b> a) x + 10 = - 14
x = - 14 - 10


x = - 24.
b) 13 – ( x – 7) = 5



13 – x + 7 = 5
20 - 5 = x


x = 15
c) a = 2015  a =  2015


1,0


1,0


1,0


<b>Bài 3 </b> Các ước của (- 10) là: 1 ; 2 ; 5 ; 10.
Năm bội của 6 là : 6 ; 12 ; 18.


</div>

<!--links-->

×