Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de kiem tra thu toán học 7 phạm thị huệ trang học liệu trường thcs phương trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.98 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 01</b>


<i><b>Bài 1.</b></i>Tìm x, biết: a)


2 3 1


x


3 4 9


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> b) </sub>


2


2
1


x ( 2)
2


 


  


 


  <sub> </sub>



c)


1 2


3x 1


2 3


  


. d)32x 1 81<sub>.</sub>


<i><b>Bài 2.</b></i> Tính độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh của nó bằng
0,6 và chu vi = 32cm.


<i><b>Bài 3.</b></i> Cho hàm số y f x

 

x2 1 . Tìm x sao cho f x

 

1 .


<i><b>Bài 4.</b></i> Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D.
a) Cho biết ACB 40  0<sub>. Tính số đo góc ABD. </sub>


b) Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh <i>Δ</i> BAD = <i>Δ</i>


BED và DE BC.


c) Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: <i>Δ</i> ABC = <i>Δ</i> EBF.
d) Vẽ CK vuông góc với BD tại K. Chứng minh rằng ba điểm K, F, C thẳng hàng.


<b>ĐỀ 02</b>



<i><b>Bài 1.</b></i> Ba đội máy cày có 18 máy (có cùng năng suất) làm việc trên 3 cánh đồng có
cùng diện tích. Đội 1 làm xong trong 3 ngày, đội 2 trong 4 ngày và đội 3 trong 6 ngày.
Hỏi mỗi đội có mấy máy?


<i><b>Bài 2.</b></i> Cho hàm số


1
y f(x)= x


2


 


. a, Tính <i>f</i>

(



<i>−</i>5


9

)

<sub>. b, Vẽ đồ thị hàm số </sub> <i>y=−</i>
1
2<i>x</i> <sub>.</sub>


<i><b>Bài 3.</b></i> Cho hàm số <i>y=f</i>(<i>x)=</i>ax+<i>b</i> . Biết <i>f</i>(0)=−2 và <i>f</i> (3)=1 . Tìm các hệ số a, b.


<i><b>Bài 4.</b></i> Cho <i>Δ</i> ABC (AB < AC), gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA
lấy điểm D sao cho MA= MD.


a) Chứng minh: <i>Δ</i> <sub>ABM = </sub> <i>Δ</i> <sub>DCM. </sub>


b) Chứng minh: AC // BD.



c) Trên nửa mặt phẳng bờ AD không chứa điểm B vẽ tia Ax // BC. Trên tia Ax
lấy điểm H sao cho AH = BC. Chứng minh: H, C, D thẳng hàng.


<i><b>Bài 5.</b></i> Tìm đa thức bậc hai f(x) biết rằng : f(0)=10; f(1)=20 và f(3)=58
<b>ĐỀ 03</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tính giá trị của các biểu thức sau:


a) √16+√400<i>−</i>√25 . b) 4


5


. 216


166 . c)

(

1<i>−</i>
2
5

)



2
+

|

<i>−</i>3


5

|

+


<i>−</i>7


10 . d)


2
3.

(




1
4+


4
5

)

<i>−</i>


2
3.

(



1
4<i>−</i>


1
5

)

.


<i><b>Bài 2:</b></i> (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) <sub>3</sub>2<i>x+</i>1= 7


15 . b)


<i>x</i>
<i>−</i>25=


2


5 . c)

|



5
2<i>− x</i>

|

=



9


10 . d,


<i>x</i>2


54=


<i>−</i>4


<i>x</i>


<i><b>Bài 3:</b></i> a) Tìm a, b biết: <i>a</i><sub>5</sub>=<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Ba bạn An, Bình, Châu ủng hộ phong trào Kế hoạch nhỏ của Liên đội trường với
tổng số tiền là 660000 đồng. Tìm số tiền mà mỗi bạn đóng góp, biết chúng tỉ lệ thuận
với 5; 7; 8.


<i><b>Bài 4: </b></i>Cho tam giác ABC vng tại A có B 60  0<sub>. Vẽ AH</sub> <sub>BC tại H. </sub>
a) Tính số đo HAB .


b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD.
Chứng minh <i>Δ</i> AHI = <i>Δ</i> ADI.


c) Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K. Cm: <i>Δ</i> AHK = <i>Δ</i> ADK từ đó suy ra AB //
KD.


d) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = AH. Chứng minh H là trung
điểm của BK và ba điểm D, K, E thẳng hàng.



<i><b>Bài 5: </b></i>


a) Cho <sub>2b</sub><i>a</i><sub>+c</sub>= <i>b</i>


2c+a=
<i>c</i>


2a+<i>b</i>(a,b,c>0) . Tính giá trị của mỗi tỉ số.


b) Tìm x, y, z biết : 2<i>x − y</i><sub>5</sub> =3<i>y −</i>2<i>z</i>


15 và x + z = 2y


<b>ĐỀ 04</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:


a) <i>−</i><sub>7</sub>23. 3
10+


13
7 .


3
10 .


b)

|

<i>−</i>15


6

|

<i>−</i>

|


3


18

|

.√81+


9
64 .


c) 615. 910


334. 213 .


<i><b>Bài 2:</b></i> (2,5 điểm) Tìm x, biết:


2 1 2


x


5  3 3 <sub> .</sub>


<i><b>Bài 3:</b></i> (2 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS trong quận có 336 học sinh. Sauk hi
kiểm tra học kì 1, số học sinh xếp thành 3 loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh
giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.


<i><b>Bài 4:</b></i> (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia
đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.


a) Tính số đo của ABC khi ACB 40  0<sub>. </sub>


b) Chứng minh: <i>Δ</i> AMB = <i>Δ</i> EMC và AB // EC.


c) Từ C kẻ đường thẳng (d) song song với AE. Kẻ EK vng góc đường thẳng (d)
tại K. Chứng minh: KEC BCA  <sub>.</sub>



<b>ĐỀ 05</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau:


a) 27<sub>49</sub>.

[

(

<i>−</i>25


27

)

<i>−</i>

(


1
3+


5
9

)

]

.


b) 54. 184


125 .95. 16 .


c)

<sub>√</sub>

(<i>−</i>2)2<i>−</i>5

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) |<i>x</i>+0,25|<i>−</i>4=1


4 .


b) 0,5¿


2


0,25¿4=¿



x:¿


.


<i><b>Bài 3:</b></i> (1,5 điểm)


a) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: <sub>64</sub><i>x</i> =<i>−</i>3


0,8 <i>;</i>
31


3
25
6


= <i>x</i>


0,81 .


b) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4,2 thì y = 15. Hãy
biểu diễn x theo y.


<i><b>Bài 4:</b></i> (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 15cm, M là điểm nằm giữa hai điểm A và B sao
cho AM : 2 = MB : 3. Tính độ dài các đoạn thẳng AM và MB.


<i><b>Bài 5:</b></i> (3 điểm) Cho tam giác ABC có A 90  0<sub>, trên cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = </sub>
CA. Tia phân giác của C cắt AB tại E.


a) Chứng minh <i>Δ</i> ACE = <i>Δ</i> DCE. So sánh các độ dài EA và ED.



b) Chứng minh BED ACB  <sub> và tia phân giác của góc BED vng góc với EC.</sub>
<b>ĐỀ 06</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> (3 điểm) Thực hiện phép tính:


a) <i>−</i>2


3.
9
7+


3


4:2,5 . c) 5

251 <i>−</i>3



1
9 .


b)

(

3


5

)



2
<i>−</i>

[

1


3:3<i>−</i>√16 .

(


1
2

)



2



]

<i>−</i>(10 . 12<i>−</i>2014)0 . d) 8


10


. 1516
1215. 258 .


<i><b>Bài 2:</b></i> (2,5 điểm) Tìm x, y, z biết:


a) 5<sub>4</sub>+x=−1


4 .


b) 3,6<i>−</i>|<i>x −</i>0,4|=0 .


c) <i>x</i><sub>2</sub>=<i>y=z</i>


3 và <i>x −</i>2y+<i>z=</i>210 .


<i><b>Bài 3:</b></i> (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.


<i><b>Bài 4:</b></i> (1điểm) Ba bạn Bảo, Vệ, Biển góp tổng cộng được 120 ngàn đồng ủng hộ các
học sinh ở đảo Trường Sa mua tập sách nhân dịp năm học mới. Hỏi mỗi bạn đã góp bao
nhiêu tiền? Biết rằng số tiền ba bạn góp theo thứ tự tỉ lệ với 2; 1; 3.


<i><b>Bài 5:</b></i> (3 điểm) Cho <i>Δ</i> ABC là tam giác nhọn, có M là trung điểm của cạnh AC. Trên
tia đối của tia MB lấy đoạn MD = MB.


a) Chứng minh: <i>Δ</i> <sub>ABM = </sub> <i>Δ</i> <sub>CDM.</sub>



b) Chứng minh: AB // DC.


Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng BC, đường thẳng MN cắt AD tại điểm E. Chứng
minh E là trung điểm của đoạn thẳng AD.


<b>ĐỀ 07</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>(3 điểm) Thực hiện các phép tính sau:


a) 31
2:

(



<i>−</i>4


3

)

<i>−</i>4,5.
3


4 . c)

(

<i>−</i>


1
3

)



3
+1


3<i>−</i>2.

(

<i>−</i>
1


6

)

<i>−</i>1999


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) 918. 229


89. 2712 . d)

5


2


<i>−</i>42<i>−</i>8


3.


9
64 .
<i><b>Bài 2:</b></i>(2 điểm) Tìm x:


a) 4x<i>−</i>1


6=2
1


3 . b)

|

2x<i>−</i>


2
3

|

=


1
3 .


<i><b>Bài 3:</b></i>(1 điểm) Tìm a, b, c biết <i>a</i><sub>2</sub>=<i>b</i>



3=


<i>c</i>


4 và <i>a+</i>2b<i>− c=</i>20 .


<i><b>Bài 4:</b></i>(1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 90m, tỉ số giữa hai cạnh
của nó bằng 4<sub>5</sub> . Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật.


<i><b>Bài 5:</b></i> (2 điểm) Vẽ góc xAy, trên tia Ax lấy điểm B, trên tia Ay lấy điểm C sao cho AB
= AC, I là trung điểm của đoạn thẳng BC.


a) Chứng minh: <i>Δ</i> <sub>AIB = </sub> <i>Δ</i> <sub>AIC.</sub>


b) Chứng minh: AI BC.


c) Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AE = AF. Chứng
minh: IE = IF.


<b>ĐỀ 08</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a)


5 3 7 3


. .


12 4 12 4



   


  


   


    <sub>b) </sub>


2
1 1
5:


3 2


 




 


  <sub>c) </sub> 121 49 25


<i><b>Bài 2:</b></i>(3 điểm) Tìm x biết:
a)


2 1


x 2



5  3 <sub>b) </sub>


4 1


x 1


7 7


 


c) 3x 3x 2 810


<i><b>Bài 3:</b></i>(1 điểm) Tìm các số a, b, c biết: 2a = 5b = 3c, a + b – c = 44.


<i><b>Bài 4:</b></i>(3 điểm) Cho tam giác ABC có C 60 , A 2B  0    .
a) So sánh ba cạnh của tam giác.


b) Vẽ CH<i>⊥</i>AB tại H, so sánh HB và HA.


c) Vẽ trung tuyến CM, trên tia đối của tia MC lấy điểm E sao cho MC = ME. Chứng
minh: AC = BE.


d) Chứng minh: CA + CB > 2CM.


<b>ĐỀ 09</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> (3 điểm) Thực hiện phép tính:


a) <sub>5</sub>2+3



7<i>−</i>
8
35 .


b) <i>−</i><sub>4</sub>1+ 3


10:
2
15 <i>−</i>


2
3.


1
8 .


c)

(

<i>−</i>1


2

)



3
+

(

12


13

)



0
<i>−</i>

|

<i>−</i>5


2

|

+(<i>−</i>1)



2014


.


d)

(

<i>−</i>1


2

)



2


:3
4+

(



5
7

)



0


<i>−</i>√25 .


<i><b>Bài 2:</b></i> (2 điểm) Tìm x, biết:


a) 4<sub>5</sub><i>−</i>2x=1


2 .


b)

|

<i>x −</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 3:</b></i>(1,5 điểm) Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC, biết rằng số đo các góc A, B, C
lần lượt tỉ lệ với 1; 3; 5.



Bài 5: (3 điểm) Cho <i>Δ</i> ABC nhọn (AB < AC), M là trung điểm của BC. Trên tia AM
lấy điểm D sao cho MD = MA.


a) Chứng minh: <i>Δ</i> AMB = <i>Δ</i> DMC.
b) Chứng minh: AB // CD.


c) Trên AB lấy điểm E, trên CD lấy điểm F sao cho AE = DF. Chứng minh: E, M,
F thẳng hàng.


<b>ĐỀ 10</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) A 144  25 81 <sub>b) </sub>


2


1 5 7 2 5


B 5.


12 9 12 3 6


   


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


c)



4 3


3 5


C .


5 3


   
   
   


<i><b>Bài 2:</b></i>(1,5 điểm) Tìm x, biết:


a)

(

<i>x −</i>16


30

)

<i>−</i>
8
15=<i>−</i>


9


10 . b)


<i>x</i>
<i>−</i>12=


<i>−</i>5



6 . c) |<i>x −</i>2|+


1
3=1 .


<i><b>Bài 3:</b></i> (2,5 điểm)


a) Tìm x, y biết: <sub>23</sub><i>x</i> = <i>y</i>


10 và <i>x −</i>2y=6 .


b) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Vẽ lại bảng sau rồi điền các số thích hợp
vào ơ trống:


x -9 -5 2


y 10 -30


c) Một tam giác có chu vi là 60cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài ba
cạnh của tam giác đó.


<i><b>Bài 4:</b></i> (1 điểm) Cho biết <i>Δ</i> ABC = <i>Δ</i> MNE, trong đó có BC = 10cm,


 0  0


B 60 , C 45  <sub>. Tính độ dài cạnh NE và số đo góc M của </sub> <i>Δ</i> <sub>MNE.</sub>


<i><b>Bài 5: </b></i>(3,5 điểm) Cho góc nhọn xOy, trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao
cho OA = OB. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB, từ A vẽ đường thẳng vng góc
với đường thẳng OA, đường thẳng này cắt tia OH tại C.



a) Chứng minh: <i>Δ</i> OAH = <i>Δ</i> OBH.
b) Chứng minh: OH AB.


c) Chứng minh: <i>Δ</i> OAC = <i>Δ</i> OBC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ 11</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> (2 điểm) Thực hiện phép tính:


a)

(

2


3+
1
2

)



2


.6
7<i>−</i>


1


6 .


b) 7<sub>9</sub>.√324+1


3.√81+(2014)


0<i><sub>−</sub></i>



|<i>−</i>16| <sub>.</sub>
c) 318. 244


94. 815 .


<i><b>Bài 2:</b></i> (2 điểm) Tìm x, biết:


a) 3<sub>2</sub><i>−</i>2


3.<i>x=</i>
1
3 .


b) 24<i>−</i>2x=164 .


<i><b>Bài 3:</b></i> (1 điểm) Biểu diễn các điểm sau trên hệ trục tọa độ:


<i>A</i>(1;<i>−</i>2),B(0;2,5),C(−3;<i>−</i>1),C

(

3


2;0

)



<i><b>Bài 5:</b></i> (3,5 điểm) Cho <i>Δ</i> ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> ACM.


b) Trên tia đối của MA lấy D sao cho MD = MA. Chứng minh: AC = BD.
c) Chứng minh: AB // CD.


d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa B, vẽ tia Ax // BC, lấy I Ax sao cho
AI = BC. Chứng minh: D, C, I thẳng hàng.



<b>ĐỀ 12:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> (3,5 điểm) Tìm x, biết:


<i>x=</i>4
5


. 94. 57


107<sub>.27</sub>3 . 3x<i>−</i>


1
6=


1


3 . <i>−</i>1,2x+


3


2=5,7 .


|

<i>x</i>+3


4

|

<i>−</i>
3
4=



1


9 .


<i><b>Bài 2:</b></i> (1,5 điểm) Trong một buổi làm từ thiện giúp người nghèo trong quận, học sinh
khối 6 đã góp một số tiền nhiều hơn khối 9 là 500 000 đồng. Tính tổng số tiền đóng góp
của trường học đó. Biết số tiền đóng góp của khối 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ thuận với 8; 7;
9; 6.


<i><b>Bài 3:</b></i> (1 điểm) Cho hình vẽ, biết Ax // By; xAO 35 ; OBy 145  0   0. Tính AOB .


<i><b>Bài 4:</b></i> (3 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là trung điểm
của AC. Trên tia đối của tia NM, lấy điểm D sao cho NM = ND.


a) Chứng minh: <i>Δ</i> AMN = <i>Δ</i> CDN, từ đó suy ra MB = CD.
b) Chứng minh MN // BC và MN = 1<sub>2</sub> BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ 13:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> (2 điểm) Thực hiện phép tính:


2
3+


1
6<i>−</i>


5


2 .

(



1


2

)



2
+1


3.√36<i>−</i>|<i>−</i>0,5| .


<i><b>Bài 2:</b></i> (3 điểm) Tìm x, y, z biết:


2x<i>−</i>1


5=
3


5 . |<i>y −</i>1|+0,6=
3


4 .


<i>x</i>+2


7 =


<i>y −</i>3


5 =


<i>z</i>


3 và <i>x+y − z=−</i>17 .



<i><b>Bài 3:</b></i> (1,5 điểm) Trong một đợt đóng góp sách giáo khoa cho thư viện để ủng hộ, giúp
đỡ các bạn học sinh khó khăn, số quyển sách lớp 7A và lớp 7B thu được tỉ lệ với 6 và 8.
Biết số quyển sách lớp 7B nhiều hơn số quyển sách lớp 7A là 14 quyển sách. Tìm số
quyển sách giáo khoa mỗi lớp đã đóng góp.


<i><b>Bài 4:</b></i> (3,5 điểm) Cho <i>Δ</i> ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Tia phân giác của góc
BAC cắt BC tại D. Lấy điểm E trên AC sao cho AE = AB.


a) Chứng minh: <i>Δ</i> ADB = <i>Δ</i> ADE.


b) Vẽ DH AB (H thuộc AB), DK AC (K thuộc AC). Chứng minh: BH = EK.


c) Từ E vẽ đường thẳng song song với KD cắt BC tại M. Cm: DEM BDH  <sub> .</sub>


d) Chứng minh: DEM ACB 90    0  CDE <sub> .</sub>
<b>ĐỀ 14:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> (2,5 điểm) Tính:
a)


2 4 1 5 1


1,008 : : 3 6 .5


25 7 4 9 7


 


   



 


    


     <sub>b) </sub>


3


1 1


9.


3 3


 


 


 
 


c)


3 16 18


. 125 0,4. 0,5.


5 25 5



  


  <sub></sub> <sub></sub>


 


<i><b>Bài 2:</b></i> (2,5 điểm) Tìm x biết:


a) 18<sub>5</sub> <i>−</i>5


4<i>x=−</i>


1


6 . b) <i>−</i>


5
12:

(

2


3
4 <i>x −</i>


3
4

)

=2


4


9 . c) |2x+1|=
3
2 .



<i><b>Bài 3:</b></i> (1 điểm) Tìm a, b, c biết <i>a</i><sub>5</sub>=<i>b</i>


6=


<i>c</i>


8 và <i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>=2014 .


<i><b>Bài 4:</b></i> (1 điểm) Số bi của ba bạn Bình, Hưng, Hịa tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số bi của
mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 33 viên bi.


<i><b>Bài 5:</b></i> (3 điểm) Cho <i>Δ</i> ABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Trên tia đối
của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE.


a) Chứng minh: <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> ACM. Từ đó suy ra AM BC.


b) Chứng minh: <i>Δ</i> ABD = <i>Δ</i> ACE. Từ đó suy ra AM là tia phân giác của góc
DAE.


c) Kẻ BK AD (K AD). Trên tia đối của tia BK lấy điểm H sao cho BH = AE,
trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = CE. Chứng minh: MAD MBH  <sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ 15:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>(2 điểm) Thực hiện các phép tính:


a) <i>A</i>=64


5:

(

3

1


2<i>−</i>1,2(3)

)

+
2


3√81<i>−</i>


1
16<i>−</i>1 .


b) <i>B=</i>5


9. 2,(37)+0,(5).3,(62)<i>−</i>2

(

<i>−</i>
2
3

)



2


.


<i><b>Bài 2:</b></i> (2 điểm) Tìm x R biết:


a) 4<i>x −</i>2


+4<i>x</i>+1=1040 .


b) 1


5+
4
5:x=−



2
7:



36
49 .


<i><b>Bài 3:</b></i> (2 điểm)


a) Tìm 3 số a, b, c biết a, b, c tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 theo thứ tự và <i>a</i>+b − c=21 .


b) Cho 3 số a, b, c có tổng khác 0 và thỏa mãn: <i><sub>a</sub></i>3<sub>+b</sub>= 2
<i>b+c</i>=


1


<i>c</i>+<i>a</i> . Tính giá trị của


biểu thức: <i>A</i>=<i>a+b+</i>3c


<i>a+b −</i>2c (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).


<i><b>Bài 4:</b></i> (4 điểm) Cho <i>Δ</i> ABC nhọn, vẽ đường thẳng xy qua A và song song với BC. Từ
B vẽ BD vng góc với AC ở D, BD cắt xy tại E. Trên tia BC lấy điểm F sao cho BF =
AE.


a) Chứng minh rằng: EF = AB và EF // AB.


b) Từ F vẽ FK vng góc với BE ở K. Chứng minh: FK = AD.



c) Gọi I là trung điểm của KD. Chứng minh ba điểm A, I, F thẳng hàng.


d) Gọi M là trung điểm của đoạn AB, MI cắt EF tại N. Cm N là trung điểm của EF.
<b>ĐỀ 16:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>(2,5 điểm) Thực hiện phép tính:


a) (<i>−</i>2010)0+

|

<i>−</i>2


3

|

√121<i>−</i>2


25


9 .


b) 317


18<i>−</i>

[


5
2<i>−</i>

(



1
3+


2
9

)

]

.


c) (<i>−</i>3)


2



. 33.32
34.(<i>−</i>2)6 .


<i><b>Bài 2:</b></i>(1,5 điểm) Tìm x, biết:


a) 2


7<i>x+</i>
1
2=


<i>−</i>3
4 :



49
64 .


b) 64


4(<i>x</i>+1)=4 (với <i>x∈N</i> ).


<i><b>Bài 3:</b></i>(1,5 điểm) Tìm điện tích của một khu đất hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh tỉ lệ
với các số 1; 4 và chu vi khu đất là 50 mét.


<i><b>Bài 4:</b></i>(1 điểm) Cho hàm số <i>y=f</i>(<i>x</i>)=x2


+2 . Tìm x, sao cho: <i>f</i>(<i>x</i>)=3 .


<i><b>Bài 5:</b></i> (3,5 điểm) Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối
của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.



a) Chứng minh ΔMAB = ΔMDC.


b) Chứng minh rằng AB = CD và AB // CD.
c) Chứng minh rằng BAC CDB  <sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ 17:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>(3 điểm) Thực hiện các phép tính:


<i>A=</i> 7


15<i>−</i>
3
2.


<i>−</i>4


5 +


<i>−</i>1


5 . <i>B=</i>

[

(

<i>−</i>
2
3

)



2
+

(

1


2

)




3


]

:41
27 .


<i>C</i>=

(

<i>−</i>3


4+
2
3

)

:


5
11+

(

<i>−</i>


1
4+


1
3

)

:


5
11 .


<i><b>Bài 2:</b></i>(2 điểm) Tìm x, biết:


1
2<i>−</i>

(

<i>x+</i>


3


4

)

=


5


6 .

|

<i>x −</i>


1
2

|

<i>−</i>


1
2=


1
2 .


<i><b>Bài 3:</b></i>(2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 80 quyển. Hỏi số sách
quyên góp của mỗi lớp là bao nhiêu quyển? Biết rằng số sách lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 3;
4; 13.


<i><b>Bài 4:</b></i>(3 điểm) Cho ΔABC có ba góc nhọn. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối
của tia MB, lấy điểm D sao cho MD = MB.


a) Chứng minh: ΔMAB = ΔMCD.


b) Gọi H là điểm nằm giữa B và C. Trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho
MK = MH. Chứng minh: KD // BH.


c) Chứng minh: 3 điểm A, K, D thẳng hàng.
<b>ĐỀ 18:</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>(3 điểm) Thực hiện phép tính:


a)

(

<i>−</i>2


3

)



2
+

|

<i>−</i>7


3

|

<i>−</i>
11


6 . c) 15


3
4:

(

<i>−</i>


1
7

)

<i>−</i>13


3
4:

(

<i>−</i>


1
7

)

.


b) 102. 53


8 .252 . d) 0,5+



4
9<i>−</i>


21
35+


5
9<i>−</i>


14
35 .


<i><b>Bài 2:</b></i>(3 điểm)


a) Tìm x biết: <sub>3</sub>2.<i>x −</i>

(

1


2

)



2


=0,25 .


b)

|

<i>x −</i>1


4

|

+0,75=1,75 .


c) Tìm các số x, y, z biết: <sub>15</sub><i>x</i> = <i>y</i>


12=



<i>z</i>


17 và <i>x − y+z</i>=30 .


<i><b>Bài 3:</b></i> (1 điểm) Tìm số học sinh lớp 7A và 7B biết rằng lớp số học sinh 7A nhiều hơn
lớp 7B là 7 học sinh và tỉ số học sinh của lớp 7A và 7B là 7 : 6.


<i><b>Bài 4:</b></i>(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có góc <i>A<sub>B C</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>60</sub>0 <sub>.</sub>


a) Tính số đo góc ACB .


b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC. Chứng minh: ΔABD =
ΔABC.


c) Vẽ tia Bx là tia phân giác của góc ABC . Qua C vẽ đường thẳng vng góc với
AC, cắt tia Bx tại E. Chứng minh: AC=1


2BE .


<b>ĐỀ 19:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>A=</i>√81<i>−</i>√49+<sub>√</sub>25 <i>B=</i>

(

1<i>−</i>2


7

)



2
+

|

<i>−</i>4


7

|

+

(

<i>−</i>
9


14

)

. <i>C=</i>


95. 273
318 .


<i>D=</i>

(

15


17

)



5


.

(

17
15

)



6


<i><b>Bài 2:</b></i>(1,5 điểm) Tìm x biết:


a)

(

5<sub>7</sub><i>− x</i>

)

.11
15=


<i>−</i>22


45 . b)


<i>x</i>


49=



<i>−</i>2


7 . c)


|<i>x</i>|<i>−</i>2


3=
4
9 .


<i><b>Bài 3:</b></i>(2,5 điểm)


a) Tìm a, b biết: <sub>25</sub><i>a</i> = <i>b</i>


15 và <i>a −b</i>=<i>−</i>30 .


b) Một tam giác có chu vi là 63 cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 5; 7; 9. Tính độ dài ba
cạnh của tam giác đó.


<i><b>Bài 4:</b></i>(1 điểm) Cho biết ΔABC = ΔDQK, trong đó có AC = 7cm, A = 750<sub>, góc C = 45</sub>0<sub>. </sub>


Tính độ dài cạnh DK và số đo góc Q của ΔDQK.


<i><b>Bài 5:</b></i>(3 điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD
= AB. Gọi M là trung điểm của cạnh BD.


a) Chứng minh: ΔABM = ΔADM.
b) Chứng minh: AM<i>⊥</i>BD .


c) Tia AM cắt cạnh BC tại K. Chứng minh: ΔABK = ΔADK.



d) Trên tia đối của tia BA lấy điểm F sao cho BF = BC. Cm 3 điểm F, K, D thẳng
hàng.


<b>ĐỀ 20:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>(3 điểm) Thực hiện phép tính:


11


3<i>−</i>0,75 .

(


2
3

)



2


.

(

<i>−</i><sub>7</sub>2+1


5

)

:
9
35+

(



4
5<i>−</i>


5
7

)

:


9
35 .



5
12:

(

1


1
2<i>−</i>2


1
3

)

<i>−</i>

|



<i>−</i>1
2

|

.


230. 98


612<sub>. 8</sub>6 .
<i><b>Bài 2:</b></i>(3 điểm) Tìm x biết:


23


4<i>−</i>2x=


<i>−</i>1


2 .

|



3
4<i>−</i>


1


2<i>x</i>

|

+


1
3=


5


6 . 3<i>x</i>.33=81 .


2x
15=


<i>−</i>6


15 .


<i><b>Bài 3:</b></i>(1 điểm) Tìm 3 số a, b, c tỉ lệ với 2, 3, 5 biết 2a + b – c = 40.


<i><b>Bài 4:</b></i>(3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của BAC cắt BC tại D.
a) Chứng minh ΔABD = ΔACD.


b) Trên tia đối của tia AD lấy điểm E sao cho AE = AD và trên tia đối của tia AB
lấy điểm F sao cho AF = AB. Chứng minh EF = BD.


</div>

<!--links-->

×