Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án tuần 22 chủ đề "một số loại rau củ"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.08 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần thứ 22</b> TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:
<i><b> Thời gian thực hiện: 4 tuần</b></i>
<i><b> Tên chủ đề nhánh: 2</b></i>
<i><b> Thời gian thực </b></i>
<i><b>hiện: </b></i>


<b>A.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>


<b></b>
<b>-Chơi</b>


<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1.Đón trẻ</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp,
trẻ tự cất đồ dùng cá
nhân.


<b>2.Trò chuyện chủ đề</b>
- Trò chuyện với trẻ về


“Một số loại rau, củ”


<b>3.Thể dục buổi sáng</b>
+ Động tác hô hấp: Hít
vào, thở ra


+ Động tác tay: Đưa 2
tay sang ngang, bắt
chéo tay trước ngực
+Động tác chân: Co
duỗi chân


+ Động tác bụng: Quay
sang trái, sang phải
+ Động tác Bật: Bật tại
chỗ


<b>4.Điểm danh</b>


- Trẻ yêu thích đến lớp, biết
chào cơ chào bố mẹ.


- Biết cất đồ dùng vào đúng
nơi quy định.


- Trẻ biết thu gọn đồ dùng vào
đúng nơi quy định.


- Trẻ biết trị chuyện cùng cơ về
Một số loại rau, củ



- Phát triển sự phối hợp vận
động của cơ thể.


- Biết được lợi ích của việc
luyện tập thể dục.


- Trẻ biết tập đúng các động
tác.


- Trẻ nhận biết được đầy đủ
họ tên của mình,biết quan tâm
đến các bạn trong lớp


- Cô biết được số trẻ có và
vắng mặt trong ngày


- Trường lớp sạch
sẽ.


- Trang phục của cô
gọn gàng


- Tủ đựng đồ
dùng cá nhân.
- Tranh ảnh về
Một số loại rau,
củ


- Sân tập bằng


phẳng, xắc xô.
- Nhạc bài hát
“Lí cây bơng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>THẾ GIỚI THỰC VẬT</b>


<i><b>Từ ngày 13/4/2020 đến 8/5/2020</b></i>
<i><b>Một số loại rau, củ </b></i>


<i><b>Từ ngày 20/4/2020 đến ngày 24/4/2020</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Đón trẻ</b>


- Cơ đến sớm trước 15 phút thơng thống phịng học.
- Cơ đón trẻ với thái độ ân cần niềm nở, nhắc trẻ chào
cô giáo, chào bố mẹ


- Cô hướng dẫn trẻ cất đồ dùng vào đúng nơi quy
định.


<b>2. Trò chuyện với trẻ về chủ đề.</b>


<b>- Trẻ biết trò chuyện về chủ đề Một số loại rau, củ</b>
- Hỏi trẻ:


+ Các con biết những loại rau, củ nào?
+ Màu sắc, hình dáng của rau, củ làm sao?
+ Rau củ có ích với chúng ta như thế nào?


+ Để rau xanh tốt chúng mình phải làm gì?


-> GD trẻ: Biết chăm sóc các loại rau, củ vì rau củ
cung cấp cho chúng ta vitamin và khoáng chất, giúp
cơ thể khỏe mạnh.


<b>3.Thể dục buổi sáng</b>


- Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ, có bạn nào bị ốm bị
đau tay đau chân không?


<i><b>a)Khởi động.</b></i>


- Cô cho trẻ đi thành vòng tròn, kết hợp đi các kiểu
chân.


- Cho trẻ xếp thành 3 hàng theo tổ.


<i><b>b)Trọng động.</b></i> * Cho trẻ tập bài tập phát triển chung:


kết hợp với nhạc bài “Lí cây bơng”
+ Động tác hơ hấp: Hít vào, thở ra


+ Động tác tay: Đưa 2 tay sang ngang, bắt chéo tay
trước ngực


+Động tác chân: Co duỗi chân


+ Động tác bụng: Quay sang trái, sang phải
+ Động tác Bật: Bật tại chỗ



- Cô quan sát và bao quát trẻ.
- Cô nhận xét tuyên dương trẻ.
<i><b>c)Hồi tĩnh.</b></i>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vịng xung quanh lớp.
<b>4. Điểm danh . </b>


- Cơ gọi lần lượt tên trẻ theo sổ điểm danh


- Trẻ chào cô, chào bố mẹ.


- Trẻ cất đồ dùng cá nhân.


- Trẻ trò chuyện
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Lắng nghe


- Trẻ đi vòng tròn.
- Trẻ xếp hàng.
- Trẻ thực hiện


- Trẻ tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạt</b>



<b> động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b> Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>


<b>1.Hoạt động có chủ</b>
<b>đích</b>


- Quan sát bầu trời
- Quan sát vườn rau
của trường


<b>2. Trò chơi vận động</b>
- TC: Cây cao cỏ thấp
- Gieo hạt


<b>3. Hoạt động tự do</b>
- Chơi theo ý thích
- Nhặt lá rụng trên sân


<b>- Trẻ biết trị chuyện cùng cô</b>
về bầu trời và thời tiết mùa
xuân.


- Trẻ biết tên, màu sắc, đặc
điểm của 1 sô loại rau



-Trẻ biết tên trò chơi, cách
chơi và luật chơi của 1 số trò
chơi: “Cây cao cỏ thấp”;
“Gieo hạt”


- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh cơ
thể sạch sẽ trong và sau khi
chơi.


- Trẻ chơi đoàn kết với bạn
trong khi tham gia các hoạt
động ngoài trời.


- Trẻ thích được nhặt lá rụng trên
sân trường


- Trẻ biết rửa tay, rửa chân sau khi
tham gia các hoạt động ngoài trời.


- Địa điểm.
- Vườn rau của
trường


- Địa điểm.
- Trang phục
gọn gàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động<sub>của trẻ</sub></b>


<b>1.Hoạt động có mục đích</b>


- Cơ kiểm tra sức khỏe trẻ.
- Cho trẻ đến địa điểm quan sát.
<b>* Quan sát bầu trời</b>


- Chúng mình quan sát bầu trời hơm nay thế nào? Bầu trời màu gì?
Các con thấy thời tiết mùa xuân thế nào? - Nắng xuân, mưa xuân
như thế nào?=> Cô giáo dục trẻ thời tiết mùa xuân rất đẹp. Vào mùa
xuân, bầu trời rất trong xanh, có những đám mây nhỏ trơi bồng
bềnh, hay có mưa phùn, nắng ấm, gió nhẹ.


<b>* Quan sát vườn rau trong vườn trường- Cho trẻ lối đuôi nhau ra </b>
vườn rau


- Hỏi trẻ: +Chúng mình biết đây là đâu khơng? +Có những loại rau
gì? +Màu sắc của chúng như thế nào?+ Đặc điểm của rau như thế
nào? - Giáo dục trẻ: Yêu quý các loài rau, bắt sâu, nhổ cỏ cho rau.
<b>2. Trò chơi vận động: </b>


<i><b>*</b></i><b> Trò chơi “Cây cao, cỏ thấp”</b>


- Cách chơi: Cho trẻ xếp thành vòng tròn làm theo yêu cầu của cơ.
Cơ nói “Cây cao”- Trẻ nói “cây cao” đồng thời giơ 2 tay lên cao. Cơ
nói “Cỏ thấp”- Trẻ nói “Cỏ thấp” và ngồi xuống


- Luật chơi: Thực hiện hành động theo lời nói của cơ.
- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần. Nhận xét trẻ


<i><b>*</b></i><b>Trò chơi “Gieo hạt”</b>



+ Luật chơi: Đọc và làm động tác đúng theo cô.
+ Cách chơi: Cô và trẻ vừa làm động tác vừa đọc




- Gieo hạt/ Nảy mầm
- Thành cây/ Một nụ
- Hai nụ


- Một hoa
- Hai hoa
- Mùi hương
- Gió thổi
- Cây nghiêng
- Lá rụng


Trẻ


- Trẻ ngồi xuống làm động tác gieo hạt/Trẻ
khuỵu gối, tay chống lên đùi


- Trẻ đứng thẳng/ Trẻ giơ chụm 1 tay
- Trẻ giơ chụm 2 tay


- Trẻ giơ xòe 1 tay
- Trẻ giơ xịe 2 tay


- Trẻ hít vào và nói: thơm quá



- Trẻ nói cây nghiêng và làm động tác
nghiêng người


- Trẻ nhảy cao lên và nói: nhiều quá
- Tổ chức trẻ chơi-Nhận xét trẻ


<b>3. Hoạt động tự do</b>


- Cô gợi ý cho trẻ chơi đu quay cầu trượt, đồ chơi ngoài trời.
=>Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, sạch sẽ.


- Cho trẻ nhặt lá rụng trên sân, bỏ vào thùng rác. - Quan sát, nhận


- Trẻ thực
hiện.


- Trẻ đến địa
điểm.


- Trẻ trả lời
- Trẻ nghe


- Trẻ đến địa
điểm quan
sát


-Trả lời
- Trẻ nghe


- Trẻ nghe



- Trẻ chơi


- Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

xét trẻ.- Cho trẻ rửa tay sạch sẽ


<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b> động</b> <b>Nội dung</b> <b> Mục đích - Yêu cầu Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>động</b>


1.Góc phân vai.


- Đóng vai mẹ, con nấu
các món ăn từ rau, củ.
- Cửa hàng bán rau, củ


<b>2. Góc xây dựng: </b>


- Xây dựng, lắp ghép vườn
rau


<b>3. Góc nghệ thuật: </b>



<b>- Hát các bài hát về các</b>
loại rau, củ.


- Tô màu tranh rau cải, su
hào, cà rốt


<b>4. Góc học tập: </b>


<b>- Xem tranh truyện, kể</b>
truyện theo tranh về các
loại rau, củ


<b>5. Góc thiên nhiên: </b>


- Chăm sóc, tưới nước cho
rau


- Trẻ biết đóng vai mẹ con
nấu các món ăn từ rau, củ.
Đóng vai người bán hàng
rau, củ


- Trẻ biết xây dựng, lắp
ghép vườn rau


- Phát triển trí tưởng tượng,
sáng tạo của trẻ.


-Rèn kĩ năng tô màu.



- Trẻ biểu diễn mạnh dạn,
tự tin


- Trẻ biết lật, giở sách xem
tranh, truyện


- Trẻ thích được tưới
nước cho rau.


-Đồ chơi nấu ăn,
mơ hình rau, củ


- Gạch, các khối
hình, hàng rào, ...


- Các bài hát về
chủ đề


- Bút sáp màu, giấy,
bút chì.


-Sách, tranh,
truyện về các loại
rau, củ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HOẠT ĐỘNG


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Thỏa thuận chơi </b>



Cơ đã chuẩn bị rất nhiều góc chơi cho các con gồm những
góc: Góc phân vai ;Góc xây dựng ; Góc nghệ thuật ; Góc học
tập;Góc thiên nhiên.


<i>- Góc chơi đóng vai</i>


+ Các con sẽ chơi đóng vai mẹ con nấu các món ăn từ rau,
củ. Đi đến cửa hàng bán rau, củ


<i>- Góc chơi xây dựng</i>


+ Các bác xây dựng sẽ cùng nhau xây dựng, lắp ghép vườn
rau


<i>- Góc nghệ thuật</i>


+ Các cơ ca sĩ sẽ hát thật hay những bài hát về chủ đề nhé
<b>+ Các cô, chú họa sĩ sẽ cùng nhau tô màu về rau, củ nhé</b>


<i>- Góc học tập</i>


+ Các con cùng nhau Xem tranh truyện, kể truyện theo tranh
về các loại rau, củ nhé


<i>- Góc thiên nhiên</i>


+ Chúng mình cùng chăm sóc, tưới nước cho rau nhé
- Cơ vừa giới thiệu các góc chơi rồi bây giờ bạn nào muốn
về góc nào chơi nào?



- Vì sao con muốn về góc đó chơi?


- Bây giờ ai chơi ở góc nào thì nhẹ nhàng về góc đó.


- Cơ dặn dị trẻ trong khi chơi các con phải đồn kết khơng
tranh giành đồ chơi của bạn, chơi xong các con phải cất đồ
dùng, đồ chơi đúng nơi quy định.


- Cho trẻ nhận góc chơi, vai chơi.
<b>2. Q trình chơi</b>


- Cơ đến từng góc hướng dẫn trẻ và bao quát trẻ chơi
- Các bác đang xây dựng, lắp ghép gì đấy?


- Trong vườn rau có những loại rau nào ạ?


- Trẻ chơi xong cô cho trẻ đi tham quan các góc chơi, cho trẻ
tự nhận xét các góc chơi của mình, của bạn.


- Cơ nhận xét trẻ chơi


<b>3. Kết thúc chơi q trình chơi:</b>


<i><b>- </b></i>Cơ nhắc trẻ thu gọn đồ chơi vào các góc chơi.
- Cơ cho trẻ ra chơi.


- Trẻ nghe.


-Trẻ nghe.



- Trẻ nhận vai
chơi.


- Trẻ chơi.
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời.
-Trẻ nhận xét.
-Trẻ nghe


-Thu dọn đồ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạt</b>


<b> động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>H Hoạt</b>
<b>độ động </b>


<b> ăn</b>


<b>1.Trước khi ăn</b>


<b>2.Trong khi ăn</b>


<b>3. Sau khi ăn</b>


- Trẻ biết rửa tay, rửa mặt sạch
sẽ,đúng cách.



- Biết tiết kiệm nước khi rửa
tay.Nhận đúng khăn mặt của mình.
-Ăn hết xuất của mình.khơng làm
rơi vãi thức ăn.


- Khơng nói chuyện trong khi ăn.
- Trẻ biết giữ vệ sinh sạch sẽ.


- Trẻ biết vệ sinh cá nhân sạch sẽ sau
khi ăn.


- Trẻ biết thu dọn phòng ăn sạch sẽ
cùng cơ.


-Nước,xà phịng,
khăn mặt


-Bát,thìa,đĩa đựng
cơm.khăn lau tay
-Khăn lau miệng.


<b>Hoạ</b>


<b>t</b>



<b>động</b>
<b> ngủ</b>


<b>1.Trước khi ngủ</b>


<b>2.Trong khi ngủ</b>



<b>3.Sau khi ngủ</b>


-Trẻ có giấc ngủ ngon, ngủ sâu
giấc.


- Rèn cho trẻ có thói quen đi vệ
sinh trước khi đi ngủ.


- Nằm ngủ đúng tư thế, khơng nói
chuyện trong giờ ngủ.


- Trẻ có tư thế ngủ thoải mái.


- Trẻ biết đi vệ sinh sạch sẽ sau
khi ngủ dậy.


- Trẻ biết tập các động tác vận
động chiều cùng cô.


- Trẻ biết để bát vào đúng nơi
quy định.


- Trẻ biết vệ sinh cá nhân sạch
sẽ sau khi ăn.


-Xà phòng, Nước,
Khăn lau.


- Khăn rửa mặt



- Sập ngủ, chăn.


- Nước, khăn lau
tay, khăn lau
miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dân của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Trước khi ăn</b>


- Cô giới thiệu các thao tác rửa tay , rửa mặt cho trẻ nghe.
- Cô cho trẻ thực hiện thao tác rửa tay, rửa mặt.


<b>2.Trong khi ăn</b>


- Cơ giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng có trong
món ăn


- Nhắc trẻ mời cô mời bạn trong khi ăn.
- Bao quát trẻ ăn, ăn hết xuất


- Cơ động viên khích lệ trẻ ăn, cô bao quát giúp đỡ những
trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.


- Nhắc trẻ ăn gọn gàng sạch sẽ, không rơi vơi cơm ra bàn.
<b>3.Sau khi ăn</b>



- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng.
- Cho trẻ đi vệ sinh, đi rửa tay


- Trẻ nghe
- Trẻ thực hiện.


- Trẻ mời.
- Trẻ thực hiện.


- Trẻ đi vệ sinh
<b>1.Trước khi ngủ</b>


- Cơ cho trẻ vào phịng ngủ,Cơ kê phản dải chiếu, lấy gối
cho trẻ.


- Cô điều chỉnh ánh sáng nhiệt độ phòng ngủ .
- Cho trẻ ngủ nằm đúng tư thế.


- Cho trẻ đọc bài thơ giờ đi ngủ.
<b>2.Trong khi ngủ</b>


- Cô bao quát trẻ ngủ chú ý những tình huống có thể xảy ra.
- Khi trẻ ngủ cơ sửa tư thế ngủ cho trẻ


<b>3.Sau khi ngủ</b>


- Sau khi trẻ ngủ dậy nhắc trẻ cất gối đi vệ sinh.


- Tổ chức cho trẻ vận động nhẹ nhàng bài: “Đu quay”.


- Tổ chức cho trẻ ăn quà chiều.


- Cô cho trẻ lấy ghế ngồi vào bàn ăn.


- Cô giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng có trong
món ăn


- Nhắc trẻ mời cô mời bạn trong khi ăn.
- Bao quát trẻ ăn, ăn hết xuất


- Cô động viên khích lệ trẻ ăn, cơ bao qt giúp đỡ những
trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.


- Nhắc trẻ ăn gọn gàng sạch sẽ, không rơi vơi cơm ra bàn.
- Cơ thu dọn vệ sinh sạch sẽ phịng ăn gọn gàng.


- Trẻ thực hiện.


- Trẻ đọc thơ.


- Trẻ ngủ


- Trẻ thực hiện.


- Trẻ ăn


- Trẻ mời cô, mời
bạn.


- Trẻ thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b> động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b> Chuẩn bị</b>


<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo</b>
<b>ý</b>
<b>thích</b>
<b>1.Ơn tập: </b>


- Truyện “Nhổ củ cải”


- Cho trẻ làm quen vở
“Bé làm quen với PT và
luật lệ giao thông”, vở
“Bé làm quen với tốn
qua hình vẽ”


<b>2. Chơi theo ý thích</b>
- Trẻ chơi theo ý thích ở
các góc tự chọn.


-Xếp đồ chơi gọn gàng


<b>3.Nêu gương: </b>



- Biểu diễn văn nghệ về
chủ đề “Một số loại rau,
củ”.


- Nhận xét nêu gương,
thưởng cờ cuối ngày, bé
ngoan cuối tuần


- Trẻ ôn lại các bài học buổi
sáng.


- Trẻ nhớ tên truyện và nội dung
truyện


- Trẻ biết thực hiện nội dung yêu
cầu của cô khi làm quen với vở
“Bé làm quen với PT và luật lệ
giao thông”, vở “Bé làm quen
với tốn qua hình vẽ”


- Trẻ biết chơi các hoạt động
theo ý thích ở các góc.


- Trẻ chơi xong biết cất dọn đồ
chơi đúng nơi quy định.


- Biểu diễn tự nhiên, thuộc các
bài hát về chủ đề mà trẻ đã được
học.



- Trẻ thuộc các bài hát về các
loại rau, củ


- Biết nhận xét mình, nhận xét
bạn.


- Trẻ nhận ra ưu điểm, khuyết
điểm của bạn, của mình.


- Tranh ảnh
về Truyện
“Nhổ củ cải”
-Vở “Bé làm
quen với PT
và luật lệ giao
thông”, vở
“Bé làm quen
với tốn qua
hình vẽ”


- Đồ chơi các
góc.


- Tủ đựng đồ
chơi.


- Bài hát,
băng nhạc
- Phách tre,


xắc xô, trống,
đàn…


- Bảng cắm
cờ, cờ, phiếu
bé ngoan.


<b>Trả</b>
<b> trẻ</b>


<b>Trả trẻ</b>


- Vệ sinh cá nhân trẻ.
- Trao đổi với phụ
huynh về tình hình của
trẻ trong ngày


- Trẻ trẻ về với gia đình


- Trẻ biết chào cơ chào bạn khi
về.


- Trẻ có thói quen ngoan ngỗn
khi đi học


- Phiếu bé
ngoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>



<b>Hướng dân của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ôn tập: </b>


+ Trẻ kể truyện “Nhổ củ cải”
- Cho tổ, nhóm, cá nhân kể
- Cô bao quát, sửa sai cho trẻ
- Cô nhận xét tuyên dương trẻ.


- Cho trẻ làm quen vở “Bé làm quen với PT và luật lệ giao
thông”, vở “Bé làm quen với tốn qua hình vẽ”


- Cơ hướng dẫn trẻ
- Quan sát trẻ thực hiện
- Nhận xét, khen trẻ


<b>2.Chơi hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn</b>
- Cho trẻ về các góc chơi mà trẻ thích.


- Cơ bao qt trẻ chơi, chơi cùng trẻ.


- Trẻ chơi xong nhắc trẻ xếp đồ chơi gọn gàng.


<b>3.Nhận xét nêu gương bé ngoan cuối ngày, cuối tuần.</b>
- Biểu diễn văn nghệ về chủ đề “Một số loại rau, củ”.


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ dưới hình thức thi đua theo tổ,
nhóm, cá nhân.


- Cơ động viên trẻ lên biểu diễn văn nghệ.
- Cô cho trẻ nêu 3 tiêu chuẩn bé ngoan



- Cô mời từng tổ đứng lên nhận xét các bạn trong tổ.
- Cô nhận xét trẻ.


- Tổ chức cho trẻ cắm cờ cuối ngày
- Phát bé ngoan cuối tuần


- Trẻ ôn cùng cô.


- Trẻ nghe.
- Trẻ thực hiện


-Trẻ nghe
- Trẻ thực hiện.


-Trẻ biểu diễn văn
nghệ


-Trẻ nêu
- Trẻ nhận xét
- Lắng nghe
- Trẻ lên cắm cờ


<b>Trả trẻ</b>


- Nhắc trẻ chào cô , chào bố mẹ, chào các bạn.
- Cô phát bé ngoan cuối tuần.


- Nhắc trẻ đi vệ sinh



- Cô trả trẻ tận tay phụ huynh


-Trẻ chào


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>Thứ 2 ngày 20 tháng 4 năm 2020</b></i>
<i><b> </b></i> <b>Tên hoạt động: </b><i><b>Thể dục</b></i>


- VĐCB: Chuyền, bắt bóng qua chân
<b> - TCVĐ: Cây cao, cỏ thấp </b>


<b>Hoạt động bổ trợ: </b><i><b> Đọc thơ “Bắp cải xanh” </b></i>
<b>I. Mục đích- Yêu cầu</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết kết hợp tay, mắt để chuyền bắt bóng qua chân đúng kỹ thuật.
- Trẻ biết cách chơi, luật chơi của trò chơi “Cây cao, cỏ thấp”


- Trẻ biết được ích lợi của bài tập thể dục đối với sức khỏe của bản thân.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn trẻ kĩ năng chuyền, bắt bóng, nhanh nhẹn, khéo léo nhằm phát triển cơ tay cho
trẻ


- Phát triển ngôn ngữ, khả năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục:</b>


- Trẻ yêu thể dục thể thao, chăm tập thể dục.



- Giáo dục ý thức kỷ luật, tính đồng đội trong tập luyện.
<b>II- Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng – đồ chơi cho giáo viên và trẻ:</b>
- Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ.


- Cịi, Vạch chuẩn
- Giáo án


- 1 số bóng nhựa, rổ đựng bóng.


- Băng nhạc khởi động và tập các động tác theo nhạc bài “Lí cây bơng”; “vườn cây
của ba”


<b>2. Địa điểm tổ chức: - Sân tập</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định:</b>


- Cô cho trẻ đọc thơ “Bắp cải xanh”


- Bắp cải và một số loại rau, củ như: Su hào, cà rốt, cà chua,
bí đỏ...rất tốt cho sự phát triển của cơ thể chúng ta


- Bên cạnh việc ăn đầy đủ rau, củ thì chúng mình phải chăm
tập thể dục, thể thao mới có cơ thể khỏe mạnh. Các con nhớ
chưa?



<b>2. Giới thiệu:</b>


<b> Hôm nay cô sẽ cho chúng mình học 1 vận động mới đó là </b>


- Trẻ đọc thơ
-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

vận động: “Chuyền, bắt bóng qua chân”. Trước khi vào vận
động cô cùng các con khởi động nhé!


- Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ.
<b>3.Hướng dẫn</b>


<b>a. Hoạt động 1: Khởi động</b>


<b>- Cô và trẻ đi kết hợp các kiểu đi, chạy, khom lưng theo bài</b>
“Lí cây bơng”. Xếp hàng theo tổ dãn cách đều.


<b>b. Hoạt động 2:Trọng động</b>
<i><b>* Bài tập phát triển chung</b></i>


<i><b>- Tập theo bài “Vườn cây của ba”</b></i>


+ Động tác tay: Đưa 2 tay sang ngang, bắt chéo tay trước
ngực


+Động tác chân: Co duỗi chân


+ Động tác bụng: Quay sang trái, sang phải
+ Động tác Bật: Bật tại chỗ



<i><b>* Vận động cơ bản “Chuyền, bắt bóng qua chân”</b></i>
- Chuyển đội hình thành 2 hàng dọc


- Cơ giới thiệu vận động “Chuyền, bắt bóng qua chân”
- Cơ thực hiện mẫu lần 1: Khơng phân tích


- Cơ thực hiện mẫu lần 2 cùng 3-4 trẻ: Phân tích động tác
- TTCB: Các con đứng thành hành dọc, bạn đứng trước cách
bạn đứng sau một cánh tay, chân bước rộng bằng vai. Bạn
đầu hàng sẽ là người cầm bóng bằng 2 tay. Khi có hiệu lệnh
“Chuyền” thì sẽ cầm bóng bằng 2 tay cúi người xuống
chuyền bóng qua chân cho bạn phía sau, bạn phía sau đón
bóng bằng hai tay rồi làm động tác tương tự để chuyền bóng
cho bạn tiếp theo, cứ vậy chuyền lần lượt đến bạn cuối cùng
của hàng. Bạn cuối hàng cầm bóng đứng lên đầu hàng, cúi
xuống đưa bóng qua chân ra phía sau, bạn phía sau cúi đón
bóng từ tay bạn và chuyền bóng cho bạn tiếp theo, cứ nhứ
vậy chuyền cho đến cuối hàng.


- Cô thực hiện lại
- Mời 4 trẻ tập mẫu


- Cho trẻ thực hiện: 2-3 lần


- Cô quan sát theo dõi, sửa sai khi trẻ thực hiện.
<i><b>* Trò chơi vận động “Cây cao, cỏ thấp”.</b></i>


- Cách chơi: Cho trẻ xếp thành vịng trịn làm theo u cầu
của cơ. Cơ nói “Cây cao”- Trẻ nói “cây cao” đồng thời giơ 2


tay lên cao. Cơ nói “Cỏ thấp”- Trẻ nói “Cỏ thấp” và ngồi
xuống


- Trẻ khởi động


- Đt Nhấn mạnh tập
3lx8N


- Tập theo cô các
động tác 2lần x 8nhịp


-Chuyển đội hình


- Chú ý quan sát


- Lắng nghe


- Quan sát


- 2 trẻ tập
-Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Luật chơi: Thực hiện hành động theo lời nói của cô.
- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.


- Nhận xét trẻ


<b>c. Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b>


<b>- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng</b>


4.Củng cố- giáo dục


- Cô và các con vừa được thực hiện vận động gì?


- Chơi trị chơi gì?


- Cơ nhắc lại giáo dục trẻ


<b>5. Kết thúc:- Nhận xét , tuyên dương</b>


- Lắng nghe
-Trẻ chơi trị chơi
-Lắng nghe


- Thực hiện


- Chuyền, bắt bóng
qua chân


- Trò chơi “Cây cao,
cỏ thấp”


- Lắng nghe


* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):………..
………
………...
………
………


………
<i><b> Thứ 3 ngày 21 tháng 4 năm 2020</b></i>


<i> </i><b>Tên hoạt động: Khám phá khoa học</b>


<b>- - Tìm hiểu về một số loại rau,củ</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “Bầu và bí” </b>


<b>I. Mục đích- Yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ biết gọi tên của nhiều loại rau khác nhau: rau ăn lá, rau ăn củ,rau ăn quả.


- Biết một số đặc điểm về màu sắc, hình dạng, cơng dụng, ích lợi của 1 số rau củ quả
đó…


- Biết chơi trị chơi
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển khả năng chú ý ghi nhớ có chủ định.
- Cung cấp vốn từ cho trẻ.


- Rèn luyện phát âm đúng.
<b>3. Giáo dục</b>


- Trẻ thích ăn rau và biết cách chăm sóc, bảo vệ rau…
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Giáo án.



- Bài giảng trên phần mềm Powerpoint về một số loại rau, các món ăn
được chế biến từ rau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Vịng thể dục.
- Máy tính


<b>III. Tổ chức hoạt động </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


- Cô cùng trẻ hát bài “Bầu và bí”
- Bài hát đã nhắc đến loại quả nào?
- Quả bầu quả bí dùng để làm gì?


- Quả bầu, bí đều là rau nhưng gọi là rau ăn quả đấy
các con ạ.


- Ở nhà con có trồng những loại rau gì?
<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Hơm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về 1 số
loại rau nhé!


<b>3.Hướng dẫn</b>


<b>a.Hoạt động 1: Trò chuyện đàm thoại về một số </b>
<b>loại rau</b>


<i><b>+ Tìm hiểu về một số loại rau ăn lá.</b></i>


- Cô cho trẻ khám phá hộp quà.
- Đố các con đó là loại rau gì?


- Trên tay cơ có rau gì đây?( Cơ đưa rau cải xanh thật
ra)


- Đây là phần gì của rau?


- Con xem lá cải xanh thế nào Có màu ntn? Lá rau cải
có dạng hình gì?


- Rau cải là loại rau ăn gì ?


- Rau cải thường nấu những món nào?


- Cơ trình chiếu các món ăn nấu từ rau cải cho trẻ
xem.


+ Nhìn xem cơ có rau gì nữa đây?
- Bạn nào có nhận xét về rau bắp cải?
- Lá rau bắp cải thế nào? Có màu gì?
- Ta ăn phần nào của rau bắp cải?


- Bắp cải được chế biến thành các món gì?


- Trình chiếu cho trẻ xem các món ăn được chế biến
từ rau bắp cải.


- Cho trẻ so sánh cải xanh và rau bắp cải.
+ Giống: Đều là rau ăn lá.



+ Khác: Lá rau cải có dạng hình dài; lá rau bắp cải có
dạng hình trịn.


- Ngồi 2 loại rau ăn lá này các con cịn biết loại rau
ăn lá nào nữa?


- Cơ trình chiếu cho trẻ xem hình ảnh rau muống, rau
khoai, rau cúc, rau mùng tơi...


- Cô nhấn mạnh: các loại rau ăn lá có nhiều vitaminC,


-Trẻ hát
-Trẻ trả lời


-Lắng nghe


- Trẻ quan sát
- Rau cải xanh


- Thân, lá
- Trẻ trả lời
- Ăn Lá


- Canh, xào, luộc...


-Bắp cải


-Lá to, trịn, có màu xanh
-Lá



-Quan sát
- So sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ăn vào giúp cơ thể các con mát mẽ, khỏe mạnh, kháng
được bệnh, da dẻ hồng hào. Vì thế các con cần ăn
nhiều loại rau nhé!


+Tìm hiểu về một số loại rau ăn quả
-Cơ cho trẻ chơi “ Chiếc túi kỳ lạ”


- Cô mời 1, 2 lên sờ và đốn xem đó là quả gì?
- Đó là quả gì?


- Trên tay cơ có gì?


+ Khi chín có màu gì? Cịn xanh có màu gì?
+ Vỏ có đặc điểm gì? – Cho 1 trẻ lên sờ thử.
+Quả có dạng hình gì? (Có dạng hình trịn)
+ Trong ruột quả cà có gì? Hạt ít hay nhiều?
- Cơ bổ quả cà chua ra cho trẻ xem


- Làm món gì để ăn? Ăn có vị gì? (Nấu canh, xào, ăn
sống, làm nước sốt...)


- Cơ trình chiếu các món ăn được chế biến từ quả cà
chua cho trẻ xem.


-Cô nhấn mạnh: Quả cà chua làm được rất nhiều món
ăn ngon và bổ dưỡng vì có rất nhiều vitaminA, C giúp


mắt các con sáng hơn, tăng sức đề kháng cho cơ thể.
Vì vậy các con cần ăn nhiều cà chua sẽ tốt cho cơ thể.
-Trên tay cơ có gì?


- Quả bí có màu gì? (Có màu xanh)
- Hình dạng ra sao?( dài)


- Cô mời 1 bạn lên sờ vỏ quả xem vỏ nó như thế nào?
- Vậy khi ăn quả bí ta phải làm gì?


- Quả bí là loại rau ăn quả hay ăn củ?( Rau ăn quả)
- Nấu món gì để ăn? (Xào, nấu canh)


- Các món ăn được chế biến từ quả bí: nấu, luộc,
xào…


- Cho trẻ so sánh điểm giống và khác nhau giữa cà
chua và quả bí.


+ Giống nhau: Đều là rau ăn quả


+ Khác nhau: Cà chua màu đỏ - bí màu xanh
- Cà chua Trịn, nhỏ hơn – Bí dài, to hơn


-Cho trẻ kể tên 1 số loại rau ăn quả mà trẻ biết?
+ Tìm hiểu về một số loại rau ăn củ:


- Đố các con: “ Củ gì đo đỏ - con thỏ thích ăn?”
+ Nhìn xem cơ có gì ? (Củ cà rốt)



+ Củ cà rốt có đặc điểm gì? Dùng để làm gì? (dài, 1
đầu to, 1 đầu nhỏ, màu cam, dùng để nấu ăn)


- Cà rốt là loại rau ăn gì? (Rau ăn củ)


- Nấu món ăn gì từ củ cà rốt? (Xào, luộc, nấu canh...)
- Cơ đưa “Củ cải trắng” ra cho trẻ quan sát


- Hỏi trẻ đây là củ gì? (Củ cải trắng)


-Trả lời
-Cà chua
- Quả cà chua
- Đỏ - Xanh
- Vỏ nhẵn


- Trẻ quan sát


-Trả lời


- Trẻ lắng nghe cô.


-Trả lời


-Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Củ cải trắng có màu gì? (Màu trắng)


- Có dạng hình gì? (Có dạng hình trịn dài, 1 đầu to 1
đầu nhỏ)



- Là loại rau ăn gì? (Rau ăn củ)
- Dùng để làm gì? (Nấu ăn)


- Cơ chiếu các món ăn nấu từ củ cải và củ cà rốt.
- Cho trẻ so sánh sự giống và khác nhau giữa cà rốt và
củ cải trắng.


+ Giống nhau: Đều là loại rau ăn củ, có dạng hình
trịn dài, 1 đầu to, 1 đầu nhỏ


+ Khác nhau:Cà rốt có màu cam, củ cải có màu trắng.
- Cho trẻ kể tên 1 số loại rau ăn củ mà trẻ biết.(Cơ
chiếu hình ảnh củ xu hào, củ hành tây, củ khoai tây...)
=> Cô nhấn mạnh: Các loại rau này tuy khác nhau vể
tên gọi, đặc điểm… nhưng đều gọi chung là 1 số loại
rau. Vì chúng thường được dùng để chế biến thức ăn
trong bữa cơm hàng ngày, cung cấp các vitamin, chất
bổ cần thiết, giúp cơ thể khỏe mạnh, hồng hào, thơng
minh, học giỏi. vì thế các con nhớ khi ăn cơm c/c
phải ăn nhiều các loại rau nhé!


<b>b. Hoạt động 2: Mở rộng</b>


+ Các con còn biết những loại rau nào?


+ Cô giới thiệu cho trẻ xem 1 số hình ảnh về các loại
rau


- Cho trẻ xem video về sự lớn lên của cây rau



- Giáo dục trẻ biết chăm sóc, nhổ cỏ, bắt sâu cho rau
<b>c. Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập</b>


<b>+ Trò chơi 1: “Rau gì biến mất”.</b>


Cách chơi: - Cơ để chung các loại rau, cho trẻ nhắm
mắt lại và cô dấu đi 1 hoặc 1 số loại rau, trẻ mở mắt
và đoán những loại rau đã biến mất.


- Cho trẻ chơi 2 – 3 lần.


- Cô quan sát, nhận xét và động viên trẻ.
<b>+ Trò chơi 2: “Vận chuyển rau”.</b>


- Cách chơi: Chia trẻ thành 2 đội. đội rau cải và đội củ
cà rốt.


+ Nhiệm vụ của đội rau cải là chỉ được chọn các loại
rau ăn lá, còn đội củ cà rốt chỉ được chọn các loại rau
ăn củ sau đó bật liên tục vào các ơ vịng rồi đặt vào rổ
của đội mình, đội nào được nhiều hơn đội đó sẽ thắng
cuộc, thời gian là một bản nhạc.


- Luật chơi: Mỗi lần chơi, bạn chơi chỉ được cầm 1
loại rau, củ, Bạn nào làm rơi ra ngồi, hoặc dẫm vào
ơ vịng sẽ khơng được tính.


- Cô cho trẻ chơi 1-2 lần.



-Trả lời


- Trẻ lắng nghe cô


-Lắng nghe


-Lắng nghe


-Lắng nghe


-Trẻ chơi


-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cô quan sát, nhận xét và động viên trẻ.
<b>4. Củng cố, giáo dục</b>


- Hơm nay cơ và các con trị chuyện về gì?


- Giáo dục: Biết chăm sóc nhổ cỏ, bắt sâu, tưới nước
cho rau xanh tốt


<b>5. Kết thúc</b>


- Nhận xét, tuyên dương trẻ


- Đọc thơ “Bắp cải xanh” đi ra ngồi


- Tìm hiểu về một số loại
rau,củ



-Lắng nghe


-Lắng nghe
-Đọc thơ


<b> * Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe; </b>
trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):


………
………
………...
...
………
………
………...
...


<i><b>Thứ 4 ngày 22 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>Hoạt động chính : Văn học </b>


<b>Truyện “Nhổ củ cải”</b>
<b>Hoạt động bổ trợ : Trò chuyện về củ cải</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ biết tên truyện, nhớ và gọi được tên nhân vật trong truyện, nghe hiểu nội dung
truyện kể.



- Trẻ hiểu nghĩa từ “Khổng lồ”
<b>2. Kỹ năng</b>


- Trẻ bắt chước được giọng nói của các nhân vật trong truyện


- Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của cơ, nói đủ nghe, khơng lí nhí
<b>3. Thái độ</b>


- Trẻ thích nghe kể chuyện, trẻ đoàn kết giúp đỡ nhau
- Trẻ hứng thú chơi trò chơi “ Nhổ củ cải”


<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>


- Máy tính, các slide powerpoit thể hiện nội dung truyện
- Sa bàn, rối dẹt


-Nhạc bài hát “Nhổ củ cải”
-Giáo án, que chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>


- Xúm xít, xúm xít


- Cơ có 1 món q tặng lớp chúng mình
- Chúng mình có biết đó là món q gì k?


- Mời 1 trẻ lên mở quà cùng cô


- Quà cơ tặng là gì đây?


- Cho trẻ gọi tên “Củ cải trắng” 2- 3 lần
- Các con đã đc ăn củ cải trắng chưa?


- Giáo dục trẻ ăn rau củ cải rất tốt cho sức khỏe vì
củ cải chứa nhiều vitamin và chất sơ nên giúp tăng
sức đề kháng và hỗ trợ tiêu hóa tốt cho cơ thể
chúng ta


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Cơ có 1 câu chuyện rất hay nói về cây củ cải đấy,
bây giờ chúng mình cùng nghe cơ kể chuyện nhé.
- Chúng mình cùng nghe cơ kể nhé !


<b>3.Hướng dẫn</b>


<b>a. Hoạt động 1: Cô kể diễn cảm truyện cho trẻ</b>
<b>nghe.</b>


<b>- Kể lần 1 kết hợp điệu bộ, cử chỉ</b>
- Chúng mình vừa nghe cơ kể chuyện gì?
- Cho trẻ nhắc lại tên truyện


- Bây giờ chúng mình cùng cơ đến nhà ông chơi
(cho trẻ đế sa bàn)



<b>- Kể chuyện lần 2 kết hợp với sa bàn</b>
- Kể xong cất sa bàn


<b>Cô giảng nội dung truyện: Câu chuyện kể về việc </b>
ông lão trồng cây cải to khổng lồ, đến ngày thu
hoạch ông không nhổ được củ cải lên, nhờ có sự
giúp sức của bà, cơ cháu gái, chó, mèo và chuột củ
cải mới được nhổ lên


<b>b. Hoạt động 2: Đàm thoại trích dẫn truyện</b>
- Cơ vừa kể xong câu chuyện gì?


- Trong câu chuyện có những ai?


- Cô xuất hiện lần lượt từng nhân vật theo trẻ kể đặt
lên bàn.


- Vào mùa thu ông mang cây gì về trồng?


- Khi đc ơng già chăm sóc chu đáo cây củ cải ntn?
- “Khổng lồ” là ntn? (rất cao to, cao to gấp nhiều
lần so với củ cải bình thường)


- Một hơm ơng ra vườn nhổ củ cải về cho bà già và
cháu gái


- Trẻ xúm xít bên cô
- Trẻ trả lời


- Trẻ lên mở quà


- Củ cải trắng


- Trẻ gọi tên “Củ cải trắng”
- Trẻ trả lời


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Nhắc lại tên truyện
- Trẻ đi đến sa bàn


- Lắng nghe


- Trẻ nhắc tên truyện
- Trẻ kể tên từng nhân vật
- Trẻ quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Ơng có nhổ đc củ cải khơng?
- Ơng gọi ai giúp nhổ củ cải?


- Ông gọi bà như thế nào? (Cho cả lớp bắt chước
giọng của ông gọi bà)


- Khi ơng và bà khơng nhổ đc củ cải thì bà gọi ai
giúp và gọi ntn?


- Cho cả lớp bắt chước giọng của bà gọi cháu gái
- Khi cả cháu gái không nhổ đc, cháu gái gọi ai ?
gọi thế nào?



- Cho cả lớp bắt chước giọng của cháu gái gọi chó
con


- Khi cả chó con cũng khơng nhổ đc, chó con gọi
ai?


Gọi ntn?


- Cho cả lớp bắt trước giọng của chó con


- Rồi cả mèo con cũng khơng nhổ đc, mèo con gọi
ai?


- Cả lớp bắt chước giọng của mèo con


- Bắt chước tiếng kêu chít chít của chuột nhắt


- Khi ông đc tất cả mọi người giúp đỡ nhổ thì cây
củ cải thế nào?


- Giáo dục trẻ phải biết quan tâm, giúp đỡ nhau
trong mọi công việc


- Bây giờ chúng mình đứng dậy nhổ củ cải giúp
ơng nào, vừa làm động tác vừa hát “nhổ cải lên”
<b>c. Hoạt động 3 :Dạy trẻ kể chuyện</b>


- Cô kể dẫn chuyện trình tự cho trẻ bắt chước lời
của các nhân vật.



- Trẻ thể hiện lời gọi của ông
- Trẻ thể hiện lời gọi của bà


- Trẻ thể hiện lời gọi của cháu gái
- Trẻ thể hiện lời gọi của chó con
- Trẻ thể hiện lời gọi của mèo con


<b>d. Hoạt động 4: Trò chơi “nhổ củ cải”</b>


- Chia trẻ làm 2 đội chơi, xếp làm 2 hàng dọc cầm
áo nhau, bạn đầu hàng cầm cây củ cải, trẻ vừa hát
vừa làm động tác nhổ củ cải.


<b>4. Củng cố, giáo dục:</b>


- Hơm nay chúng mình đã được kể câu chuyện gì?
- Giáo dục: Biết đồn kết, quan tâm, giúp đỡ nhau
trong mọi công việc.


<b>5. Kết thúc:</b>


- Ông không nhổ đc
- Ông gọi bà


- Trẻ bắt chước giọng ông gọi


- Gọi cháu gái



- Trẻ bắt chước giọng bà gọi
cháu gái


- Gọi chó con


- Trẻ bắt chước giọng cháu gái
- Gọi mèo con


- Trẻ bắt chước giọng chó con
- Gọi chó con


- Bắt chước giọng của mèo con
- Bắt trước tiếng kêu của chuột
nhắt


- Bật lên khỏi mặt đất
- Lắng nghe


- Trẻ làm động tác nhổ củ cải


- Trẻ kể lại truyện cùng cô: thể
hiện giọng của ông già, bà già,
cháu gái, chó con, mèo con


- Trẻ chơi trị chơi nhổ củ cải


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét, khen trẻ


- Cô cho trẻ hát bài “Nhổ củ cải” và ra ngoài sân
chơi.



- Trẻ hát và đi ra ngoài.


* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):


………
………
………
………...
...
………


<i><b>Thứ 5 ngày 23 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>Tên hoạt động: Toán</b>


<b> Tách, gộp nhóm đối tượng trong phạm vi 5</b>
<b>Hoạt động bổ trợ:</b><i><b> </b></i><b>Trò chơi “Con thỏ”</b>


<b>I- Mục đích- Yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức </b>


- Củng cố đếm đến 5, nhận biết chữ số 5.


- Trẻ biết tách - gộp nhóm có số lượng 5 thành 2 phần bằng nhiều cách khác nhau
(1 - 4; 2- 3) và biết gộp 2 nhóm đối tượng lại với nhau trong phạm vi 5.


- Biết diễn đạt kết quả của mình.
<b>2.Kỹ năng</b>



- Rèn kỹ năng đếm


- Rèn kỹ năng tách và gộp nhóm có 5 đối tượng thành 2 phần theo nhiều cách khác
nhau (1-3; 2-2), biết so sánh và nói kết quả sau khi tách, gộp.


- Phát triển tư duy, ngôn ngữ cho trẻ.
<b>3. Thái độ</b>


- Trẻ có nề nếp và thói quen, hứng thú, chú ý trong giờ học.
- Tích cực tham gia hoạt động, biết phối hợp cùng bạn khi chơi
<b>II.Chuẩn bị</b>


<b>1.Đồ dùng của cô và trẻ:</b>


<i>a. Đồ dùng của cô</i>


- Giáo án điện tử.


- Máy tính; máy chiếu; nhạc bài hát: “Lí cây bơng”,
Đồ dùng của cơ giống của trẻ, kích thước to hơn.


- Mơ hình vườn rau của em. Đồ chơi, lô tô cà rốt, su hào số lượng 5.Bài hát về chủ đề


<i>b. Đồ dùng của trẻ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>



-Cô tổ chức cho trẻ chơi “Con thỏ”
+ Thỏ ăn cái gì?


+ Cà rốt là rau ăn gì các con?


-Giáo dục trẻ: Ăn các loại rau cho cơ thể phát triển khỏe
mạnh nhé!


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hơm nay cơ sẽ dạy chúng mình bài học mới về “Tách,
gộp nhóm đối tượng trong phạm vi 5”


<b>a. Hoạt động 1: Ôn đếm đến 5, nhận biết số 5.</b>
- Cho trẻ đi thăm quan mô hình “Vườn rau của bé”
- Trong vườn rau có những loại rau gì? (Rau bắp cải, su
hào, cà rốt, bí đỏ, bí xanh...)


+ Có bao nhiêu cây su hào?
(Cho trẻ đếm, gắn thẻ số 5)


+ Bao nhiêu củ cà rốt? (Cho trẻ đếm, gắn thẻ số 5)
+ Bao nhiêu quả bí đỏ? (Cho trẻ đếm, gắn thẻ số 5)


- Cho 2 -3 trẻ lên tìm những nhóm đồ vật có số lượng là 5
mà cơ đã đặt xung quanh lớp.


- Các con có muốn làm các chú chim bay về tổ không
nào?



Cô trẻ đi theo nhạc bài “Con chim non” và đi về chỗ ngồi.
<b>b. Hoạt động 2: Tách, gộp nhóm đối tượng trong </b>
<b>phạm vi 5</b>


- Cô giới thiệu bài.


- Cô dùng thủ thuật đưa 5 cây su hào gắn lên bảng.
- Cô cho trẻ lấy rổ và thực hiện cùng cô


- Tách cách 1: x x x x x
4 1


- Cơ hỏi trẻ nhóm 1 có mấy cây su hào, nhóm 2 có mấy
cây su hào


Cơ cùng trẻ gộp hai nhóm lại.
x x x x x


5


- Cô hỏi trẻ 4 thêm 1 là mấy?


- Tách cách 2: x x x x x
3 2


- Cơ hỏi trẻ nhóm 1 có mấy cây su hào, nhóm 2 có mấy
cây su hào?


- Cơ cùng trẻ gộp hai nhóm lại và hỏi trẻ 3 thêm 2 là


mấy?(Cho trẻ chọn thẻ số gắn lên)


- Cô củng cố lại cách tách gộp nhóm có 5 đối tượng gồm


- Trẻ chơi
-Trả lời


- Lắng nghe
- Lắng nghe


-Trẻ đi
-Trả lời


-Trẻ thực hiện


-Có ạ
- Về chỗ


-Trẻ nghe
-Trẻ thực hiện


-Trẻ gộp


-Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hai cách (4:1), (3:2)


- Cơ cất đếm các nhóm, cất số.
<b>c. Hoạt động 3: Luyện tập </b>
<b>Trò chơi 1: Tai ai tinh.</b>



- Cách chơi: Cơ vỗ sắc xơ mấy tiếng thì trẻ xếp bấy nhiêu
bơng hoa ra (nhóm 1). Cơ vỗ tiếp mấy tiếng sắc xơ thì trẻ
xếp tiếp ở (nhóm 2).


- Luật chơi: Bạn nào xếp sai phải xếp lại cho đúng
- Cho trẻ chơi 2-3 lần.


.- Trẻ thực hiện xong cô cho từng tổ nhận xét nhau. Cơ
nhận xét


<b>Trị chơi 2: “Bé thơng minh”</b>


- Cách chơi: Cô chia lớp thành 2 đội chơi, cho hai đội lần
lượt bật qua vòng thể dục lên thi đua nhau tách 5 củ cà rốt
ra thành hai nhóm và gắn số tương ứng.


- Luật chơi: Đội nào tách đúng và nhanh hơn là đội thắng
cuộc.


- Tổ chức cho trẻ chơi
- Cô nhận xét, khen trẻ
<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ hơm nay các con được học bài gì?


- Giáo dục: Trẻ hứng thú với giờ học, tự tin tham gia vào
các hoạt động, biết liên hệ thực tế tách gộp số lượng 5
thành hai phần.



<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét tuyên dương.


- Cho trẻ đọc bài thơ “Củ cà rốt” ra chơi


-Trẻ thực hiện


- Trẻ lắng nghe cô


-Trẻ chơi


- Trẻ lắng nghe cô


-Trẻ chơi


- Tách, gộp nhóm đối
tượng trong phạm vi
5


-Lắng nghe


- Trẻ lắng nghe cô
nhận xét tuyên dương
-Đọc thơ đi ra ngoài


* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):


……..



………
………
………
………...


……..


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Thứ 6 ngày 25 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>Tên hoạt động: Tạo hình</b>


<i><b> - Tơ màu tranh “Củ cà rốt”</b></i>
<b>Hoạt động bổ trợ: </b>


<b> </b><i><b>Đọc câu đố “Củ cà rốt”</b></i>
<b>I. Mục đích yêu cầu </b>


<b>1. Kiến thức</b>


<b>- Trẻ biết tô màu tranh “Củ cà rốt”</b>
- Trẻ biết cách cầm bút màu.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng khéo léo của đôi tay


-Biết chọn nhiều màu khác nhau để tô màu tranh “Củ cà rốt”, tơ khơng chườm ra
ngồi.


<b>3. Giáo dục thái độ</b>



- Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt động
- Có ý thức giữ gìn sản phẩm


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>
- Tranh mấu của cô giáo.


- Bàn ghế, vở tạo hình, sáp màu cho trẻ
- Nhạc một số bài hát trong chủ đề.
<b>2. Địa điểm tổ chức</b>


- Trong lớp


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định Tổ chức:</b>


- Cô đọc câu đố:
Củ gì đo đỏ
Con thỏ thích ăn?
(Củ cà rốt)
- Cơ trị chuyện với trẻ:


- Chúng mình được nhìn thấy củ cà rốt chưa


- Giáo dục trẻ: Ăn cà rốt rất tốt cho mắt, cung cấp
vitamin A đấy các con.



<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Hôm nay cô và các con cùng nhau tô màu tranh “Củ
cà rốt” nhé, các con có thích khơng ?


<b>3. Hướng dẫn </b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát tranh mẫu và đàm thoại </b>
- Cho trẻ quan sát tranh vẽ “Củ cà rốt” (Tranh cơ bản)
đã được tô màu, mời trẻ nhận xét về màu sắc chi tiết


- Trẻ nghe


- Trẻ trả lời
- Trò chuyện
- Trẻ lắng nghe


-Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

từng bộ phận.


- Cho trẻ quan sát 2 tranh mở rộng và cho trẻ nhận xét
bức tranh


- Cho trẻ quan sát tranh chưa được tơ màu


- Bức tranh B có gì khác so với bức tranh A Muốn cho
bức tranh B cũng đẹp như bức tranh A thì cơ sẽ tô màu
cho bức tranh



.b. Hoạt động 2: Cô tô mẫu


- Cô làm mẫu cho trẻ quan sát, cô nhấn mạnh cách tô
vừa tô cô vừa hướng dẫn trẻ cách chọn nhiều mà sắc để
tô phối hợp cho bức tranh “Củ cà rốt” thêm đẹp, nhắc
nhở trẻ tơ khơng chờm ra ngồi, và tơ nền cho đẹp
- Cho trẻ nêu ý tưởng của mình


<b>c. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện</b>


- Cô nhắc trẻ ngồi đúng tư thế, cách để vở, cầm bút
đúng cách.


- Cô cho trẻ tơ, cơ đến từng nhóm quan sát, hướng dẫn,
động viên trẻ kịp thời.


<b>d. Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm</b>
- Cho trẻ lên trưng bày sản phẩm lên giá


- Cho cả lớp quan sát tất cả các sản phẩm, nhận xét sản
phẩm theo ý tưởng của mình.


- Chọn 3-4 sản phẩm đặc sắc cho cả lớp xem và cô
nhận xét trẻ.


- Cô nhận xét chung, giáo dục trẻ giữ gìn sản phẩm của
mình


<b>4. Củng cố </b>



- Hơm nay con được học bài gì?


=>Giáo dục trẻ ăn các loại rau củ quả vì rất tốt cho cơ
thể, để trẻ lớn lên và phát triển khỏe mạnh!


<b>5.Kết thúc: Nhận xét tuyên dương</b>


-Quan sát, nhận xét


- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe và chú ý
quan sát.


- Trẻ nói ý định của mình.


- Trẻ lắng nghe và làm
theo hướng dẫn.


- Trẻ thực hiện.


- Trẻ trưng bày và nhận
xét sản phẩm.


- Trẻ lắng nghe.


- Tô màu tranh “Củ cà
rốt”


- Trẻ nghe



v* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×