Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tuyen chon de thi tuyen sinh THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ðỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀO LỚP 10 MƠN VẬT LÍ NĂM HỌC 2008-2009


<b>Tr</b>ườ<b><sub>ng THCS n Nhân – 9b, c, d </sub></b> 1


PHẦN I: <sub>ð</sub>I<sub>Ệ</sub>N H<sub>Ọ</sub>C


Bài 1: Cho mạch điện nh hình vẽ 2. BiÕt R1 = R2 = R3 = 10 Ω. HiÖu điện thế giữa hai đầu đoạn


mch l UAB = 30 Ω. Tính c−ờng độ dịng điện chạy qua mỗi điện trở trong hai tr−ờng hợp :



a) Khoá K ngắt.
b) Khoá K đóng.


Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ 2; trong đó U = 36 V


ln khơng đổi , r = 1,5 Ω , điện trở toàn phần U


của biến trở R = 10 Ω. Đèn Đ1 có điện


trở R1 = 6 Ω , đèn Đ2 có điện trở R2 = 1,5 Ω, N A B


hai đèn có hiệu điện thế định mức khá lớn.
Xác định vị trí của con chạy C trên biến trở để :


a) Công suất tiêu thụ trên đèn Đ1 là 6 W. ð1


b) Công suất tiêu thụ trên đèn Đ2 là 6 W.


c) Công suất tiêu thụ trên đèn Đ2 là nhỏ nhất. Tính cơng suất đó.



Xem điện trở của các đèn không phụ thuộc nhiệt độ.


Bài 3: Cho mạch điện có sơđồ như hình 1.1 A R1 R2 B


trong đó R1 = R2 = 10Ω. Hiệu ñiện thế


UAB luôn ln khơng đổi và có giá trị


bằng 20V, điện trở các dây nối khơng A R1 R2


ñáng kể. • •


1. Tính điện trở tương ñương của ñoạn R3


mạch và cường độ dịng điện qua mạch


2. Mắc thêm ñiện trở R3 = 20Ω vào


ñoạn mạch trên như sơñồ hình 1.2


a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch, cường độ dịng điện qua mỗi điện trở và qua
mạch.


b/ Tính cơng suất tiêu thụ của điện trở và của đoạn mạch


Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó U = 30V; R4 = 15Ω; R1=R2 = R3 = 10Ω. Bỏ qua


ñiện trở ampe kế và dây nối. Tính chỉ số của Ampe kế
và cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch.



Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ 1, trong đó hiệu điện thế U = 10,8V
luôn không đổi, R1 = 12Ω, đèn Đ có ghi 6V- 6W, điện trở toàn


phần của biến trở Rb = 36Ω. Coi điện trở của đèn không


đổi và không phụ thuộc vào nhiệt độ.


a) Điều chỉnh con chạy C sao cho phần biến trở RAC = 24Ω.


Hãy tìm :


- Điện trở tương đương của đoạn mạch AB.


- Cường độ dòng điện qua đèn và nhiệt lượng tỏa ra trên R1
r


ð2


C
R


A
U


R1 R2


R3
R4


X


+


C B


A


Rb
U


R1 Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ðỀ CƯƠNG ƠN TẬP VÀO LỚP 10 MƠN VẬT LÍ NĂM HỌC 2008-2009


<b>Tr</b>ườ<b><sub>ng THCS Yên Nhân – 9b, c, d </sub></b> 2


trong thời gian 10 phút.


b) Điều chỉnh con chạy C để đèn sáng bình thường, hỏi con chạy C ở vị trí nào của biến


trở.


Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ 2, trong đó U = 24V luôn không
đổi, R1 = 12 Ω, R2 = 9Ω, R3 là biến trở, R4 = 6 Ω. Điện


trở của ampe kế và các dây dẫn khơng đáng kể.


a) Cho R3 = 6Ω. Tìm cường độ dòng điện qua các điện


trở R1, R3 và số chỉ của ampe kế.



b) Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vơ cùng lớn.
Tìm R3 để số chỉ vơn kế là 16V.


Nếu di chuyển con chạy để R3 tăng lên thì số chỉ


của vôn kế thay đổi như thế nào ?
Bài 7: Cĩ 3 đèn ð<sub>1</sub>, ð<sub>2</sub> và


ð3 mắc vào nguồn hiệu ñiện thế


U = 30V khơng đổi qua đệin trở r như 2 sơ
ñồ bên. Biết 2 ñèn ð1và ð2 giống nhau


trong cả 2 sơñồ bên cả 3 ñèn ñều sáng
bình thường.


a) So sánh cường độ dịng điện định


mức và hiệu ñiện thếñịnh mức giữa các ñèn?Chọn cách mắc ở sơ đồ nào có lợi hơn?Tại sao?
b) Tìm hiệu điện thếđịnh mức đối với mỗi đèn?


c) Với sơ đồ 1, cơng suất nguồn cung cấp là P = 60W.Xác định cơng suất định mức của mỗi


đèn?


Bài 8: Một bóng đèn loại: 6V-6W, một bóng khác loại 6V-7,2W.


a. Tính điện trở của mỗi đèn.


b. Mắc hai bóng đèn trên nối tiếp với nhau vào 2 điểm có hiệu điện thế 11V thì các đèn


sáng nh− thế nào? Đèn nào sáng hơn?


c. Có thể dùng thêm một điện trở Rx mắc cùng với 2 bóng đèn trên vào hai điểm có hiệu


điện thế 12V để cả 2 đèn đều sáng bình th−ờng đ−ợc khơng? Nếu có hQy giải thích và vẽ sơ đồ
minh hoạ.


Bài 9: Bốn điện trở giống hệt nhau ghép nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế khơng đổi UMN


= 120 V. Dïng một vôn kế V mắc vào giữa M và C chØ 80 V.


Vậy nếu lấy vơn kế đó mắc vào hai điểm A và B thì số chỉ của vôn kế V là bao nhiêu ?






Bi 10: Cho mạch điện nh h×nh vÏ .
BiÕt UAB = 75V . UAD = 37,5V vµ UCB = 67,5V .


Am pe kÕ chØ 1,5A .TÝnh c¸c ®iƯn trë R1, R2 vµ R3.


Bài 11: Cho mạch ñiện như hình vẽ. ñặt vào A và B một hiệu


điện thế UAB = 150V thì hiệu điện thế giữa hai ñiểm C và D


là UCD = 30V và cường độ dịng điện qua R2 là 0,5A.


ðặt hiệu ñiện thế 30V vào C, D thì UAB = 10V.



Xác định điện trở R1, R2, R3.


(ð/S: 20Ω, 40Ω, 60Ω)


R2 R4


R1


R3
U


A


-
+


ð1 ð1


ð2


ð2
ð3


U <sub>U </sub>


r <sub>r </sub>


Hình 1 Hình 2



A




B


C




D A


R1 R2 R3


R R R R


M A B <sub>C </sub> N


R2


R1 R3


A


B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ðỀ CƯƠNG ƠN TẬP VÀO LỚP 10 MƠN VẬT LÍ NĂM HỌC 2008-2009


<b>Tr</b>ườ<b><sub>ng THCS Yên Nhân – 9b, c, d </sub></b> 3



Bài 12: Cho mạch điện như hình vẽ.


U = 6V, R1 = 2Ω, R2 = 6Ω, R3 = 4Ω, R4 = 3Ω.


Các ampe kế và khóa k có điện trở khơng đáng kể.
Tìm số chỉ của các ampe kế và công suất tiêu thụ


trên toàn mạch khi:
a) k mở


b) k đóng


Bài 13: Cho mạch điện như hình vẽ.
R1 = R3 = R4 = 4Ω; R2 = 2Ω; U = 6V.


a. Khi nối giữa A và D một vơn kế thì


vơn kế chỉ bao nhiêu? Biết ñiện trở vôn kế rất lớn.


b. Khi nối giữa A và D một ampe kế thì


ampe kế chỉ bao nhiêu? Biết ñiện trở của ampe kế rất nhỏ.


Tính điện trở tương đương của đoạn mạch trong trường hợp này.
(ð/S: 5,14V; 2,25A; 2Ω)


Bài 14: Cho mạch điện như hình vẽ.
R1 = R2 = R3 = R4 =10Ω; U = 12V.



a. Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở
và cường độ dịng điện mạch chính.


b. Nối hai điểm C, B bằng một vơn kế (có điện trở rất lớn)
thì vơn kế chỉ bao nhiêu?


c. Nối hai điểm C, B bằng một ampe kế (có điện trở rất nhỏ)


thì ampe kế chỉ bao nhiêu?


Bài 15: Cho mạch điện như hình vẽ.
R1 = 600Ω, R2 = 500Ω


Vơn kế có điện trở Rv = 2000Ω,


khóa k có điện trở khơng đáng kể, U = 100V.
Tìm số chỉ của vơn kế khi:


a. k mở


b. k đóng


Bài 16: Cho mạch điện như hình vẽ.
U = 24V, R0 = 6Ω, R1 = 4Ω.


R2 là biến trở. Hỏi R2 bằng bao nhiêu để:


a) Cơng suất đoạn mạch AB là lớn nhất.


Tìm cơng suất tồn mạch trong trường hợp này.



b) Công suất trên R2 là lớn nhất. Tìm cơng suất tồn mạch trong trường hợp này.


Bài 17: Cho mạch điện như hình vẽ.
U = 12V, R1 = 6Ω, R2 = 3Ω, R3 = 6Ω


ðiện trở của các khóa và của am pe kế là khơng đáng kể.


Tìm cường độ dịng điện qua các điện trở
và cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch khi:


a) k1đóng, k2 mở


b) k1 mở, k2đóng


c) k1, k2 đều đóng.


A1


A


R4


R2


R1 R3


M


A k



B
U


A


C


B
D


R1 R2


R3


R4


U


A


B


C


D


U R1


R2



R3 R4


R1 R2


k
V Rv


U


U R0


R1 R2


A B


R1


R2
R3


A


U


k1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ðỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀO LỚP 10 MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2008-2009


<b>Tr</b>ườ<b><sub>ng THCS Yên Nhân – 9b, c, d </sub></b> 4



Bài 18: Cho mạch điện như hình vẽ.
R1 = R2 = 4R3 = 30Ω, R4 = 25Ω


a. Tính ñiện trở tương ñương của ñoạn mạch.


b. Biết UAB = 45V. Tìm cơng suất tiêu thụ qua mỗi điện trở.


Bài 19: ðiện trở suất của constantan là ρ= 0,5.10-6 Ωm.


a. Con sốđó cho biết điều gì?


b. Tính điện trở của đoạn dây dẫn constantandài 20m và có tiết diện 0,4mm2.


Bài 20: ðặt vào hai đầu ñoạn dây dẫn một hiệu ñiện thế 96V thì cường độ dịng điện qua dây là
3,2A. Tính chiều dài của ñoạn dây dẫn, biết dây làm bằng nikêlin có đường kính tiết diện là


0,2mm.


Bài 21: Dây ñiện trở của một bếp điện làm bằng nicrơm có điện trở suất 1,1.10-6 Ωm, chiều dài


4,5m và tiết diện 0,025mm2.
a. Tính điện trở của dây.


b. Bếp ñược sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Hãy tính cơng suất của bếp điện và nhiệt lượng
tỏa ra của bếp trong 30 phút.


Bài 21: Dây xoắn của một bếp ñiện dài 12m, tiết diện 0,2mm2 và ñiện trở suất ρ= 1,1.10-6 Ωm.


a. Tính điện trở của dây xoắn.



b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian 10 phút khi mắc bếp vào hiệu ñiện thế 220V


c. Trong thời gian 10 phút, bếp này có thể đun sơi bao nhiêu lít nước từ nhiệt độ 240C. Cho
biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Bỏ qua mọi sự mất mỏt nhit.


Bi 22: Cho mạch điện nh hình vÏ. UAB = 9V, R0 = 6Ω.


§Ìn § thc loại 6V-6W, Rx là biến trở. Bỏ qua điện trở


của Ampekế và dây nối.


a. Con ch¹y cđa biÕn trë ë vÞ trÝ øng víi Rx = 2Ω.


Tính số chỉ Ampekế. Độ sáng của đèn nh− thế nào? Tìm
cơng suất tiêu thụ của đèn khi đó.


b. Muốn đèn sáng bình th−ờng cần di chuyển con chạy biến trở về phía nào? Tính Rx để


thoả mQn điều kiện đó.


A R4 B


R1
R2
R3


§


A <b>A </b> <sub>B </sub>



</div>

<!--links-->

×