Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi tuyển sinh THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.41 KB, 3 trang )

đề thi thử vào lớp 10 môn Toán-Năm học: 2008-2009
Bài 1:(2,5 điểm)
Cho biểu thức: P =
1
)1(22
1
2


+
+

++

x
x
x
xx
xx
xx

a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P = 3
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 2: :(1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = - x
2
và đờng thẳng (d): y = kx 1
a) Chứng minh rằng: Với mọi giá trị của k, đờng thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
b) Gọi hoành độ của A và B là x
1


và x
2
. Chứng minh rằng
21
xx


2

.
Bài 3: :(2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Hai tỉnh A và B cách nhau 60 km . Có một xe đạp đi từ A đến B. Khi xe đạp bắt đầu khởi hành thì có
một xe máy cách A 40 km, đi đến A rồi trở về B ngay. Tìm vận tốc của mỗi xe, biết xe máy về B trớc xe đạp
40 phút và vận tốc xe máy hơn vận tốc xe đạp là 15 km/h.
Bài 4: :(0,5 điểm)
Giải phơng trình:
2
2
11
2
=

+
x
x
Bài 5 :(3,5 điểm)
Cho nửa đờng tròn tâm O, đờng kính AB = 2R. Lấy C là trung điểm của đoạn AO. Đờng thẳng Cx vuông
góc với AB; Cx cắt nửa đờng tròn (O) tại I. K là một điểm bất kỳ nằm trên đoạn CI ( K khác C và I). Tia AK
cắt nửa đờng tròn đã cho tại M. Tiếp tuyến với nửa đờng tròn tại M cắt Cx tại N, tia BM cắt Cx tại D.
a) Chứng minh 4 điểm A,C,M,D cùng thuộc một đờng tròn.

b) Chứng minh MNK cân.
c) Khi K di động trên đoạn CI thì tâm của đờng tròn ngoại tiếp AKD di chuyển trên đờng nào?
Biểu điểm và đáp án
Bài 1: (2,5 điểm) Điều kiện để P có nghĩa là: x > 0; x

1
......................................................................................................
0,25 đ
a) Biến đổi đợc P =
1
)1)(1(2
)12(
1
)1(
3

+
+
+

++

x
xx
x
xx
xx
xx

.........................................................................

0,
5 đ
P =
)1(2)12()1(
+++
xxxx

..............................................................................................................

0,25 đ
P = x -
x
- 2
x
- 1 + 2
x
+ 2
..............................................................................................................................
0,25 đ
P = x -
x
+ 1
...........................................................................................................................................................................
0,25 đ
b) P = 3

x -
x
+ 1 = 3


x -
x
+ 1 3 = 0

x -
x
-2 = 0
................................................................
0,25đ
Giải PT ra x = 4
.......................................................................
0,25đ
c) - Biến đổi đợc P =
4
3
)
2
1
(
2
+
x

.............................................................................................................................................................
0,25đ
- Lập luận P
4
3

Từ đó tính Min P =

4
3



2
1

x
= 0

x =
4
1
...........................................................
0,25đ
Bài 2: (1 đ)
Câu a) Xét phơng trình honh độ giao điểm của (d) và (P) :- x
2
= kx 1

x
2
+ kx -1 = 0 (1)
= k
2
+ 4

4 > 0 với


k

Phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt

k ( 0,25đ)


Đờng thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt A(x
1
,y
1
) và B(x
2
;y
2
)
với x
1


x
2
là 2 nghiệm của phơng trình (1). 0,25đ
(Hoặc lập luận : PT (1) có a và c trái dấu nên luôn có 2 nghiệm phân biệt)
Câu b) Đặt S =
21
xx




S

0


S
2
= (x
1
x
2
)
2
= x
1
2
2x
1
x
2
+ x
2
2
= ( x
1
+ x
2
)
2
4x

1
x
2...............................................................................
0,25đ
1
Theo định lý Viét, ta có:



=
=+
1
21
21
xx
kxx


S
2
= k
2
+ 4

4 với

k
Mà S > 0

S


2

k = 0
......................................
0,25đ
Bài 3: (2,5đ) : Gọi vận tốc của ngời đi xe đạp là x (km/h) ( x > 0)
................................................................
0,25đ
Thì vận tốc ngời đi xe gắn máy là : x + 15 (km/h)
................................................................................
0,25đ
Thời gian ngời đi xe đạp đã đi là :
x
60
(h)
..................................................................................................
0,25đ
Thời gian ngời đi xe máy đã đi là :
15
6040
+
+
x
(h) =
15
100
+
x
(h)

.........................................................
0,25đ
Do xe máy đến B trớc 40 phút =
3
2
(h), nên ta có phơng trình:
3
2
15
10060
=
+

xx

............................................
0,5đ

x
2
+ 75 x 1350 = 0
................................................................
0,25đ
Tính =11025 > 0


= 105. Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt : x
1
= 15 > 0 T/mãn ; x
2

= - 90 < 0. Loại
0,25đ
Vậy vận tốc ngời đi xe đạp là 15 km/h ; ngời đi xe máy là : 15 + 15 = 30 (km/h) 0,25đ
Bài 4: ( 0,5đ) Điều kiện x

0; 2 x
2
> 0

x

0 ;
2
<
x
Đặt y =
2
2 x

> 0

x
2
+ y
2
= 2
Giải hpt:






=+
=+
2
11
2
22
yx
yx






=+
=+
xyyx
xyyx
2
22)(
2


(2xy)
2
2xy = 2

2(xy)

2
xy 1 = 0


xy = 1 hoặc xy = -
2
1
( 0,25đ)
+ Nếu xy = 1 thì x + y = 2. Khi đó x và y là nghiệm của PT : X
2
2X + 1 = 0

X = 1

x = y = 1
+ Nếu xy = -
2
1
thì x + y = - 1. Khi đó x và y là nghiệm của PT : X
2
+ X -
2
1
= 0

X =
2
31

Vì y > 0, nên y =

2
31
+


x =
2
31

Vậy PT :
2
2
11
2
=

+
x
x
có 2 nghiệm là x
1
= 1; x
2
=
2
31

( 0,25đ)
(Chú ý : HS làm cách khác đúng cho điểm tơng đơng
2

Bài5 ( 3,5đ) Vẽ hình đúng : 0,25đ
Câu a : C/m đúng 1,0 đ
Câu b : C/m đợc
NKMMBA

=
( Cùng bù góc MKC) 0,5 đ
C/m đợc
AMNMBA

=
0,5đ
Suy ra
NKMAMN

=


NKM cân tại N 0,25đ
Câu c: - Lấy E đối xứng với B qua C

E cố định 0,25đ
- C/m tứ giác AKED nội tiếp 0,25đ
Gọi J là tâm đờng tròn ngoại tiếp AKD

J:tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác AKDE (0,25)


JA = JE


J thuộc đờng trung trực của đoạn AE cố định 0,25đ
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×