Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>N</i>
<i>Ngguuyyễễn n DDươươngng HHảải i –– GGVV TTHHCCSS PPhhaann CChhuu TTrriinnhh –– BBMMTT –– ĐĐăăk k LLăăk k ((SSưưu u ttầầm m -- ggiiớới i tthhiiệệu)u) </i> <i>trang 1 </i>
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THỰC HÀNH CAO NGUYÊN 2009
<i><b>Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) </b></i>
<b>Câu 1</b>: (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình và phương trình sau
a) 3 2 1
5 3 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ĐS: 11
17
<i>x</i>
<i>y</i>
b) 10x4 + 9x2 – 1 = 0 ĐS: 10
10
<i>x</i>
<b>Câu 2</b>: (3,0 điểm)
Cho hàm số y = - x2 có đồ thị (P) và hàm số y = 2x + m có đồ thị là (d).
a) Khi m = 1. Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và bằng phép toán khi m = 1
+/ Bằng đồ thị: Dựa vào đồ thị nhận thấy (d) tiếp xúc với (P) tại điểm A(-1; -1)
+/ Bằng phép tính: Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là x2 + 2x + 1 = 0
<i>N</i>
<i>Ngguuyyễễn n DDươươngng HHảải i –– GGVV TTHHCCSS PPhhaann CChhuu TTrriinnhh –– BBMMTT –– ĐĐăăk k LLăăk k ((SSưưu u ttầầm m -- ggiiớới i tthhiiệệu)u) </i> <i>trang 2 </i>
Vậy (d) tiếp xúc với (P) tại điểm A(-1; -1)
c) Tìm các giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(xA; yA) và
B(xB; yB) sao cho 2 2
1 1
6
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là: x2 + 2x + m = 0 (*)
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B khi (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0
' 1 0 1
(**)
0 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Theo Viet ta có <i>A</i> <i>B</i> 2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
Theo đề 2 2 2 2
2 2
1 1
6 <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> 6 <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> 8 <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> 0 2 8 0
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 1 2
2 2
<i>m</i> <i>m</i>
(thoả mãn **)
Vậy 2
2
<i>m</i> thì (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(xA; yA) và B(xB; yB) sao
cho 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 6
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3</b>: (1,0 điểm)
Rút gọn biểu thức
1
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
ĐS:
1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<b>Câu 4</b>: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn. Vẽ đường trịn tâm O đường kính BC
cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự E và D.
a) Chứng minh AD.AC = AE.AB
Tứ giác BCDE nội tiếp nên <i><sub>ACB</sub></i><sub></sub><i><sub>BED</sub></i><sub></sub><sub>180</sub>0
mà 0
180
<i>AED</i><i>BED</i> (kề bù)
<i><sub>ACB</sub></i> <i><sub>AED</sub></i>
Từ đó suy ra ACB AED (g.g)
. .
<i>AC</i> <i>AB</i>
<i>AD AC</i> <i>AE AB</i>
<i>AE</i> <i>AD</i> (đpcm)
b) Gọi H là giao điểm của BD và CE, gọi K là
giao điểm của AH và BC. Chứng minh AH vng
góc với BC.
Ta có 0
90
<i>BEC</i><i>BDC</i> (góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn)
hay BD AC, CE AB
<i>N</i>
<i>Ngguuyyễễn n DDươươngng HHảải i –– GGVV TTHHCCSS PPhhaann CChhuu TTrriinnhh –– BBMMTT –– ĐĐăăk k LLăăk k ((SSưưu u ttầầm m -- ggiiớới i tthhiiệệu)u) </i> <i>trang 3 </i>
c) Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN đến đường tròn (O) với M, N là các tiếp điểm.
Chứng minh <i>ANM</i> <i>AKN</i>
Vì AM, AN là tiếp tuyến của (O) nên <i>ANM</i> <i>AMN</i> (a) và AM OM, AN ON
hay 0
90
<i>AMO</i><i>ANO</i> . Do đó tứ giác AMON nội tiếp <i>AMN</i> <i>AON</i> (b)
Mặt khác 0
90
<i>AKO</i> <i>ANO</i> . Do đó tứ giác AKON nội tiếp <i>AON</i> <i>AKN</i> (c)
Từ a), b), c) suy ra <i>ANM</i> <i>AKN</i> (đpcm).
d) Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng.
Ta có ACK AHD (g.g) <i>AC</i> <i>AK</i> <i>AD AC</i>. <i>AH AK</i>.
<i>AH</i> <i>AD</i> (d)
Lại có AND ACN (g.g) <i>AN</i> <i>AC</i> <i><sub>AN</sub></i>2 <i><sub>AD AC</sub></i><sub>.</sub>
<i>AD</i> <i>AN</i> (e)
Từ (d) và (e) suy ra 2
. <i>AN</i> <i>AK</i>
<i>AN</i> <i>AH AK</i>
<i>AH</i> <i>AN</i>
Xét ANH và AKN ta có <i>A</i> (góc chung), <i>AN</i> <i>AK</i>
<i>AH</i> <i>AN</i> (cmt). Do đó ANH AKN
Suy ra <i>ANH</i> <i>AKN</i>, mà <i>ANM</i><i>AKN</i> (câu c) nên <i>ANH</i> <i>ANM</i>. Vậy M, H, N thẳng
hàng (đpcm).
<b>Câu 5</b>: (1,0 điểm)
Cho x, y > 0 và <i>x</i> <i>y</i>1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>A</i> <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
Ta có <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 1
2 2 2
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Mà 2
1 <i>x</i> <i>y</i> 4<i>xy</i> (Vì 0<i>x</i> <i>y</i>1). Nên 1 2
2<i>xy</i> (a), dấu “=” xảy ra khi x = y
Lại có
2 0 4 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy x</i> <i>y</i>
2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
4 2 2
2
2
2 2
2
2 2
2 4 4
2 8
8
4
2
1 1 4
4
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
Dấu “=” xảy ra khi x = y
Từ a) và b) suy ra <i>A</i>6. Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1