Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.98 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đáp án</b>: a, b , m, n R ta cã:
m n m n
m
m n
n
n <sub>n</sub>
n
n
m m.n
n <sub>n</sub> <sub>n</sub>
1. Các tính chất biểu thị
bằng đẳng thức:
2. Các tính chất biểu thị
bằng bất đẳng thức:
+ NÕu 0 < a < b th×
an<sub> < b</sub>n <sub></sub><sub>n > 0</sub>
an<sub> > b</sub>n<sub> </sub><sub></sub><sub>n < 0</sub>
+ NÕu a > 1 th×
am<sub> > a</sub>n <sub>víi m > n</sub>
+ NÕu 0 < a < 1 th×
am<sub> < a</sub>n<sub> víi m > n</sub>
*
<b>Giải:</b> Giả sử n 2
Sau năm thứ nhất:
S tin lói: T<sub>1</sub> = P.r = 1.0,07 = 0,07 ( triệu đồng)
Số tiền vốn tích lũy: P<sub>1</sub> = P + T<sub>1</sub> = P + P.r = P(1 + r)
= 1,07 (triu ng)
Sau năm thứ hai:
S tin lói: T<sub>2</sub> = P<sub>1</sub>.r = 1,07.0,07 = 0,0749 ( triệu đồng)
Số tiền vốn tích lũy:
P<sub>2</sub> = P<sub>1</sub> + T<sub>2</sub> = P<sub>1</sub> + P<sub>1</sub>.r = P<sub>1</sub>(1 + r) = P(1+r)2
= 1,072 <sub>= 1,1449 (triệu đồng)</sub>
T ơng tự, vốn tích lũy sau n năm:
P<sub>n</sub> = P(1 + r)n<sub> = 1,07</sub>n<sub> (triệu đồng)</sub>
Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm
số mũ, với cơ số bao nhiªu ?
a) y = c) y = x-2
b) y = 2-x <sub>d) y = </sub><sub></sub>x
x
<b>II.</b> <b>TÝnh chÊt</b>
1.Tập xác định : R
2.Tập giá trị:
3. a0<sub> = 1</sub>
Dựa vào tính chất 2 và
3 của hàm số mũ, có
nhận xét gì về đồ thị
hµm sè y = ax<sub>?</sub>
*
<b>II. TÝnh chÊt</b>
1.Tập xác định : R
2.Tp giỏ tr:
3. a0<sub> = 1</sub>
Đồ thị hàm số luôn luôn nằm ở
phía trên trục hoành.
*
<b>II.</b> <b>TÝnh chÊt</b>
1.Tập xác định : R
2.Tập giá trị:
3. a0<sub> = 1</sub> §å thị hàm số luôn cắt trục Oy tại điểm
cú tung độ bằng 1
*
<b>II. TÝnh chÊt</b>
1. Tập xác định : R
2. Tập giá trị:
3. a0<sub> = 1</sub>
4. Víi a > 1 th× a > a khi x<sub>1</sub> > x<sub>2</sub>
Víi 0 < a < 1 th× a > a khi x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub>.
*
R<sub></sub>
1
x
Có nhận xét gì về tính đồng biến,
2
x
1
x
2
Hàm số đồng biến khi a > 1 và hàm số nghịch biến
khi 0 < a < 1.
<b>II. TÝnh chÊt</b>
1. Tập xác định : R
2. Tập giá trị:
3. a0<sub> = 1</sub>
4. Víi a > 1 th× a > a khi x<sub>1</sub> > x<sub>2</sub>
Víi 0 < a < 1 th× a > a khi x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub>.
*
R<sub></sub>
1
x
2
x
1
x
2
<b>II. TÝnh chÊt</b>
1. Tập xác định : R
2. Tập giá trị:
3. a0<sub> = 1</sub>
4. Víi a > 1 th× a > a khi x<sub>1</sub> > x<sub>2</sub>
Víi 0 < a < 1 th× a > a khi x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub>.
<b>II. Tính chất</b>
7. Bảng biến thiên
x -<sub> </sub> 0 1 +
y = ax
0 1
a +
a > 1
x -<sub> </sub> 0 1 +
y = ax
0
1
a
+
<b>III. Đồ thị:</b>
<b>VD:</b> V th cỏc hàm số sau trên cùng một hệ
trục tọa độ:
a) y = 2x
b) y =
x
1
2
-2 -1 1 2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
x
y
0
1
2
4
6
8
y = 2x
<b>III. Đồ thị:</b>
1
0
a
y
y = ax (a > 1)
1
x
y
x
1
1
a
0
<b>IV. áp dụng:</b>
<b>Bi 1:</b> Trong cỏc hàm số sau, hàm số nào đồng
biến, hàm số nào nghịch biến ?
x x
<b>IV. áp dụng:</b>
<b>Bài 2:</b> Có thể nói gì về cơ số a ( a > 0, a 1) biÕt
r»ng:
2 3 3 4
3 4 4 5
<b>IV. áp dụng:</b>
<b>Bài 3:</b> Tìm x biết:
x x
x x x
1) 2 64 ) 2 32
3) (0,5) 1 ) 4 2 6 0
2
4
1. Nm vững định nghĩa và các tính chất của hàm số
mũ
2. Nắm đ ợc dạng của đồ thị hàm số mũ. Dựa vào đồ thị
hàm số mũ đọc đ ợc các tính chất của hàm số mũ.
x
x
x
1) y 3
1
3
3) y 4
1
y
5
2) y
4)
<b>Bài 1:</b> Hãy nối mỗi hàm số ở cột bên trái với một đồ thị t ơng
ứng ở cột bên phải để đ ợc đáp án ỳng:
a) C1
Đồ thị
hàm số
Hàm số
x
y
0
1
<b>Bµi 2</b>: Cho biÕt năm 2003 Việt Nam có 80.902.400 ng ời và
tỉ lệ tăng dân số là 1,47%/năm.
a) Hi vo nm 2010, Việt Nam sẽ có bao nhiêu ng ời, nếu
tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi ?