Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

slide 1 c¸c thçy c« gi¸o vò dù héi thi gi¸o viªn giái thµnh phè tiõt 75 hµm sè mò gi¸o viªn nguyôn thþ hång h¹nh tæ to¸n tr­êng thpt nguyôn tr i kióm tra bµi cò nªu c¸c týnh chêt cña lòy thõa víi sè m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.98 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Các thầy cô giáo về dự


hội thi giáo viên giỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tiết 75:</i>



<b>Hàm số mũ</b>



Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Hạnh


Tổ: Toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Đáp án</b>: a, b  , m, n  R ta cã:


 





m n m n


m
m n
n
n <sub>n</sub>
n
n
m m.n


n <sub>n</sub> <sub>n</sub>



a .a

a


a


a


a


a

a


b

b


a

a



a.b

a .b














1. Các tính chất biểu thị
bằng đẳng thức:


2. Các tính chất biểu thị
bằng bất đẳng thức:


+ NÕu 0 < a < b th×
an<sub> < b</sub>n <sub></sub><sub>n > 0</sub>



an<sub> > b</sub>n<sub> </sub><sub></sub><sub>n < 0</sub>


+ NÕu a > 1 th×


am<sub> > a</sub>n <sub>víi m > n</sub>


+ NÕu 0 < a < 1 th×


am<sub> < a</sub>n<sub> víi m > n</sub>


*


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KiĨm tra bài cũ</b>



<b>Giải:</b> Giả sử n 2


Sau năm thứ nhất:


S tin lói: T<sub>1</sub> = P.r = 1.0,07 = 0,07 ( triệu đồng)


Số tiền vốn tích lũy: P<sub>1</sub> = P + T<sub>1</sub> = P + P.r = P(1 + r)
= 1,07 (triu ng)


Sau năm thứ hai:


S tin lói: T<sub>2</sub> = P<sub>1</sub>.r = 1,07.0,07 = 0,0749 ( triệu đồng)
Số tiền vốn tích lũy:



P<sub>2</sub> = P<sub>1</sub> + T<sub>2</sub> = P<sub>1</sub> + P<sub>1</sub>.r = P<sub>1</sub>(1 + r) = P(1+r)2


= 1,072 <sub>= 1,1449 (triệu đồng)</sub>
T ơng tự, vốn tích lũy sau n năm:


P<sub>n</sub> = P(1 + r)n<sub> = 1,07</sub>n<sub> (triệu đồng)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>TiÕt 75:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>TiÕt 75</i>

:

<b>Hµm sè mũ</b>



<b>I. Định nghĩa:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Tiết 75</i>

:

<b>Hàm số mũ</b>



<b>I. §Þnh nghÜa:</b>



Hàm số mũ cơ số

<b>a</b>

<b>(a > 0, a </b>

<b> 1)</b>

là hàm số xác


nh bi cụng thc

y =

<b>a</b>

x


Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm
số mũ, với cơ số bao nhiªu ?


a) y = c) y = x-2


b) y = 2-x <sub>d) y = </sub><sub></sub>x
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>TiÕt 75</i>

:

<b>Hµm sè mị</b>




<b>II.</b> <b>TÝnh chÊt</b>


1.Tập xác định : R
2.Tập giá trị:


3. a0<sub> = 1</sub>


Dựa vào tính chất 2 và
3 của hàm số mũ, có
nhận xét gì về đồ thị


hµm sè y = ax<sub>?</sub>


*


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>TiÕt 75</i>

:

<b>Hµm sè mị</b>



<b>II. TÝnh chÊt</b>


1.Tập xác định : R
2.Tp giỏ tr:


3. a0<sub> = 1</sub>


Đồ thị hàm số luôn luôn nằm ở


phía trên trục hoành.


*



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>TiÕt 75</i>

:

<b>Hµm sè mị</b>



<b>II.</b> <b>TÝnh chÊt</b>


1.Tập xác định : R
2.Tập giá trị:


3. a0<sub> = 1</sub>  §å thị hàm số luôn cắt trục Oy tại điểm


cú tung độ bằng 1


*


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>TiÕt 75</i>

:

<b>Hµm sè mò</b>



<b>II. TÝnh chÊt</b>


1. Tập xác định : R
2. Tập giá trị:


3. a0<sub> = 1</sub>


4. Víi a > 1 th× a > a khi x<sub>1</sub> > x<sub>2</sub>


Víi 0 < a < 1 th× a > a khi x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub>.


*


R<sub></sub>



1
x


Có nhận xét gì về tính đồng biến,


2


x
1


x


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>TiÕt 75</i>

:

<b>Hµm sè mị</b>



 Hàm số đồng biến khi a > 1 và hàm số nghịch biến


khi 0 < a < 1.


<b>II. TÝnh chÊt</b>


1. Tập xác định : R
2. Tập giá trị:


3. a0<sub> = 1</sub>


4. Víi a > 1 th× a > a khi x<sub>1</sub> > x<sub>2</sub>



Víi 0 < a < 1 th× a > a khi x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub>.


*


R<sub></sub>


1
x


2


x
1


x


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>TiÕt 75</i>

:

<b>Hµm sè mị</b>



<b>II. TÝnh chÊt</b>


1. Tập xác định : R
2. Tập giá trị:


3. a0<sub> = 1</sub>


4. Víi a > 1 th× a > a khi x<sub>1</sub> > x<sub>2</sub>


Víi 0 < a < 1 th× a > a khi x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub>.


5. NÕu a = a th× x = x (a > 0, a  1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>TiÕt 75</i>

:

<b>Hàm số mũ</b>



<b>II. Tính chất</b>


7. Bảng biến thiên


x -<sub> </sub> 0 1 +
y = ax


0 1


a +


a > 1


x -<sub> </sub> 0 1 +
y = ax


0
1


a
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>TiÕt 75</i>

:

<b>Hàm số mũ</b>



<b>III. Đồ thị:</b>



<b>VD:</b> V th cỏc hàm số sau trên cùng một hệ
trục tọa độ:


a) y = 2x


b) y =


x


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-2 -1 1 2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
x
y
0
1
2
4
6
8


y = 2x



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>TiÕt 75</i>

:

<b>Hµm sè mũ</b>



<b>III. Đồ thị:</b>


1
0


a


y


y = ax (a > 1)


1


x


y


x


1
1


a
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Tiết 75</i>

:

<b>Hàm số mũ</b>



<b>IV. áp dụng:</b>



<b>Bi 1:</b> Trong cỏc hàm số sau, hàm số nào đồng
biến, hàm số nào nghịch biến ?


x x


2



1)y

2)y



3

e







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Tiết 75</i>

:

<b>Hàm số mũ</b>



<b>IV. áp dụng:</b>


<b>Bài 2:</b> Có thể nói gì về cơ số a ( a > 0, a  1) biÕt
r»ng:


2 3 3 4


3 4 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>TiÕt 75</i>

:

<b>Hµm sè mũ</b>




<b>IV. áp dụng:</b>


<b>Bài 3:</b> Tìm x biết:


x x


x x x


1) 2 64 ) 2 32


3) (0,5) 1 ) 4 2 6 0


2


4


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Tiết 75</i>

:

<b>Hàm số mũ</b>



<b>Trọng tâm</b>



1. Nm vững định nghĩa và các tính chất của hàm số


2. Nắm đ ợc dạng của đồ thị hàm số mũ. Dựa vào đồ thị
hàm số mũ đọc đ ợc các tính chất của hàm số mũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 

x


x


x
x


1) y 3


1
3
3) y 4


1
y
5
2) y
4)

 
 
 

 
 
 


<b>Bài 1:</b> Hãy nối mỗi hàm số ở cột bên trái với một đồ thị t ơng
ứng ở cột bên phải để đ ợc đáp án ỳng:


a) C1


b) C2
c) C3
d) C4


Đồ thị
hàm số
Hàm số
x
y
0
1

c

<sub>2</sub>

c

<sub>1</sub>
x
y
0
1


c

<sub>3</sub>

c

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



<b>Bµi 2</b>: Cho biÕt năm 2003 Việt Nam có 80.902.400 ng ời và
tỉ lệ tăng dân số là 1,47%/năm.


a) Hi vo nm 2010, Việt Nam sẽ có bao nhiêu ng ời, nếu
tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×