Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.75 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng THCS Chàng Sơn</b>
<b>Họ và tên:..</b> Môn : Đại 9 Đề 1.
<b>Lớp: ..</b> <i>Thêi gian 45 ph</i>
<i> </i>
§iĨm Lời phê của giáo viên
<i>(Hc sinh lm trực tiếp vào bài kiểm tra này)</i>
Bài 1:Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng ở u ỏp ỏn ỳng?
a/ Giá trị cđa biĨu thøc
b»ng:
A.
D. -1
b/ Ph¬ng trình x2<sub> - 3 = 0 có nghiệm là:</sub>
A.
A.
A. 9 B. 3 C. -3 D.
e/
13
2<i>x</i>1<sub> cã nghÜa khi :</sub>
A . x < 1
2 B . x
1
2 C. x
1
2 D. x
1
2
Bài 2 :Hãy điền "Đ"-đúng hoặc "S" - sai vào ô trống để đợc đáp án đúng?
Khẳng định Đúng Sai Kết quả đúng
2 2
2
<b>Bài 3: Tìm x, biÕt:</b>
<b>Bài 4: Chứng minh đẳng thức: </b>
<b>Bµi 5: Cho biĨu thøc : </b>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
x x x 9
P .
x 3 x 3 4x <sub>; víi : x > 0, x ≠ 9.</sub>
a) Rót gän P.
b) Tìm x để P > 5
<b>Họ và tên:..</b> Môn : Đại 9 - §Ị 2
<b>Líp: ……..</b> <i>Thêi gian 45 ph</i>
<i> </i>
<i><b> §iĨm Lêi phª cđa g</b></i>iáo viên
<i>(Hc sinh lm trc tip vo bi kim tra này)</i>
Bài 1:Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng ở đầu đáp án đúng?
a/ Phơng trình x2<sub> - 7 = 0 có nghiƯm lµ:</sub>
A.
A.
9
2<i>x</i>1<sub> cã nghÜa khi :</sub>
A . x <
-1
2 B . x
1
2
C. x
1
2
D. x
1
2
d/ Giá trị của biÓu thøc
b»ng:
A.
D.
A. -9 B. 3 C. 9 D.
<b>Bài 2 :Hãy điền "Đ"-đúng hoặc "S" - sai vào ô trống để đợc đáp án đúng?</b>
Khẳng định Đúng Sai Kết quả đúng
2 2
2
<b>Bài 3: Tìm x, biết: </b>
<b>Bài 4: Chứng minh đẳng thức: </b>
<b>Bµi 5: Cho biÓu thøc : </b>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
x x x 9
P .
x 3 x 3 4x <sub>; víi : x > 0, x ≠ 9.</sub>
a) Rót gän P.
b) Tìm x để P > 4
<b>Họ và tên:..</b>
<i> </i>
<i><b> §iÓm </b></i> Lời phê của giáo viên
<i>(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)</i>
<b>N</b> <b>S</b>
B
A
D
C
O
<b>Trờng THCS Chàng Sơn</b>
<b>Họ và tên:..</b>
<i> </i>
§iĨm Lời phê của giáo viên
<i>(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)</i>
<b>N</b> <b>S</b>
A B
R
2
R
1 <sub>R</sub>
3
A B
R
2
R
1 <sub>R</sub>
3
M
<b>N</b> <b>S</b>
O
B
B
C
A
D
<b>Trờng THCS Chàng Sơn</b>
<b>Họ và tên:..</b>
§iĨm Lời phê của giáo viên
<i>(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)</i>
<i><b>Cõu I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>
1. Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm ngoài tiêu cự của thấu kính. Hãy cho biết
tính chất ảnh cho bởi thấu kính.
a.Là ảnh ảo, cùng chiều. c.Là ảnh thật, cùng chiều.
b.Là ảnh thật, ngược chiều. d. Là ảnh ảo, ngược chiều.
2. Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm trong tiêu cự. Hãy cho biết tính chất của
ảnh.
a.Là ảnh ảo cùng chiều. c.Là ảnh thật ngược chiều
b.Là ảnh ảo, ngược chiều. d.Là ảnh thật cùng chiều.
3.Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính đi qua thấu kính phân kì thì chùm tia ló có tính chất gì?
a. Chùm tia ló hội tụ. c. Chùm tia ló song song.
b. Chùm tia ló phân kì. d. Cả a, b, c đều sai.
4. Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì sẽ cho ảnh như thế nào?
a. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật; b. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
c. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật; d. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
5.Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì l à:
a. lớn hơn vật. b. nhỏ hơn vật.
c. cùng chiều với vật. d. ngược chiều với vật.
<i><b>Câu II.Nối mỗi câu ở cột bên trái với một câu ở cột bên phải</b></i> để đợc câucó nội dung đúng.
1.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng
tia tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suốt khác nhau thì…
a. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
2.Khi tia sáng truyền từ khơng khí vào nước
thì … b. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
thì… gãy khúc khi truyền qua hai mơi trường.
4. Chïm tia tíi song song víi trơc chÝnh cđa
thÊu kÝnh héi tơ cho d. bị gãy khúc ngay tại mặt phân cách và tiếp tục<sub>đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Độ lớn góc</sub>
khúc xạ khơng bằng góc tới.
5. Khi góc tới bằng O thì… e. chïm tia ló đi qua tiêu điểmcủa thấu kính
<i><b>CâuIII.</b></i>. Vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên
trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 6cm, AB có chiều cao h = 1cm.
Hãy dựng ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của AB rồi tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh trong hai trường </sub>
hợp:
+Thấu kính hội tụ.
+Thu kớnh phõn kỡ.
<b>Trờng THCS Chàng Sơn</b>
<b>Họ và tên:..</b>
§iĨm Lời phê của giáo viên
<i>(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)</i>
<i><b>Cõu I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>
1. Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm ngoài tiêu cự của thấu kính. Hãy cho biết
tính chất ảnh cho bởi thấu kính.
a..Là ảnh thật, ngược chiều c. Là ảnh ảo, ngược chiều..
b. Là ảnh thật, cùng chiều. d. Là ảnh ảo, ngược chiều.
2. Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm trong tiêu cự. Hãy cho biết tính chất của
ảnh.
a.Là ảnh ảo ngỵc chiều. c.Là ảnh thật ngược chiều
b.Là ảnh ảo, cïng chiều. d.Là ảnh thật cùng chiều.
3.Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính đi qua thấu kính phân kì thì chùm tia ló có tính chất gì?
a. Chùm tia ló song song c. Chùm tia ló ph©n kú
b. Chùm tia ló héi tơ . d. Cả a, b, c đều sai.
4. Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì sẽ cho ảnh như thế nào?
a Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. b. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật
c. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật; d. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
5.Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì l à:
a. ngược chiều với vật. b. nhỏ hơn vật.
c. cùng chiều với vật. d. lớn hơn vật.
<i><b>Câu II.Nối mỗi câu ở cột bên trái với một câu ở cột bên phải</b></i> để đợc câucó nội dung đúng.
1.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng
tia tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suốt khác nhau thì…
a. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
2.Khi tia sáng truyền từ khơng khí vào nước
thì …
b. góc khúc xạ cũng bằng O, tia sáng không bị
gãy khúc khi truyền qua hai môi trường.
3. Khi tia sáng truyền từ nước vào khơng khí
thì…
c. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
thÊu kÝnh héi tơ cho
5. Khi góc tới bằng O thì… e. bị gãy khúc ngay tại mặt phân cách và tiếp tục
đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Độ ln gúc
khỳc x khụng bng gúc ti.
<i><b>CâuIII</b><b>.</b><b> </b></i>. Vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự f = 24cm. Điểm A nằm trên
trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 12cm, AB có chiều cao h = 2cm.
Hãy dựng ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của AB rồi tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh trong hai trường </sub>
hợp:
+Thấu kính hội tụ.
+Thu kớnh phõn kỡ.
<b>Trờng THCS Chàng Sơn</b>
<b>Họ và tên:..</b>
§iĨm Lời phê của giáo viên
<i>(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)</i>
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 1: Phơng trình x2<sub> + 6x = 0 có hai nghiệm là:</sub>
C©u 2 : Tỉng hai nghiƯm của phơng trình x2<sub> 5x + 3 = 0 là:</sub>
Câu 3:Biệt thức
Câu 4:Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -7x2
<b>II.Tù luËn (7điểm)</b>
<b>Câu 5 :Cho phơng trình bậc hai (ẩn x) : x</b>2<sub> + 2(2m + 1)x – (4 m + 3) = 0 (1)</sub>
a.Giải phơng trình với m = 1
b.Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có nghiệm kép.
<b>Câu6: Cho phơng trình: x</b>2<sub> – 2(m-1) +2m – 3 = 0 (2)</sub>
a) Chứng tỏ rằng phơng trình (2) ln có nghiệm với mọi m.
b) Tìm giá trị của m để phơng trình (2) có hai nghiệm trái dấu.
<b>Câu7 C ho hai hàm số y = 3x</b>2 <sub>(P) và y = 2x + 1 (d) </sub>
a)Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ
b)Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d).
<b>.</b>
<b>………</b>
<b>.</b>
<b>………</b>
<b>.</b>
<b>………</b>
A. x1 = 0 ; x2 = 6 C. x1 = 0 ; x2 = - 6
B. x1 = 2 ; x2 = 3 D. x1 = - 6 ; x2 = 6
A. 3 C.-5
B. -3 D. 5
A. 24 C. 13
B. 67 D. 19
A. M(-1;7) C. P(-1;-7)
<b>.</b>
<b>………</b>
<b>.</b>
<b>………</b>
<b>Trêng THCS Chµng Sơn</b>
<b>Họ và tên:..</b>
§iĨm Lời phê của giáo viên
(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)
Khoanh trũn vo ch cỏi ng trớc khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 1: Phơng trình x2<sub> - 6x = 0 có hai nghiệm là:</sub>
C©u 2 : Tỉng hai nghiƯm cđa phơng trình x2<sub> 8x + 5 = 0 là:</sub>
Câu 3:Biệt thức
Câu 4:Điểm nào sau đây thuộc th hm s y = -3x2
<b>II.Tự luận (7điểm)</b>
<b>Câu 5 :Cho phơng trình bậc hai (ẩn x) : x</b>2<sub> + 2(2m + 1)x – (4 m + 3) = 0 (1)</sub>
a.Giải phơng trình với m = 2
b.Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có nghiệm kép.
<b>Câu6: Cho phơng trình: x</b>2<sub> – 2(m-1) +2m – 3 = 0 (2)</sub>
c) Chứng tỏ rằng phơng trình (2) ln có nghiệm với mọi m.
d) Tìm giá trị của m để phơng trình (2) có hai nghiệm trái dấu.
<b>Câu7 C ho hai hàm số y = 2x</b>2 <sub>(P) và y = 3x + 1 (d) </sub>
a)Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ
b)Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d).
<b>.</b>
<b>………</b>
<b>.</b>
<b>………</b>
<b>.</b>
<b>………</b>
<b>.</b>
<b>………</b>
<b>.</b>
<b>………</b>
A. x1 = 0 ; x2 = 6 C. x1 = 0 ; x2 = - 6
B. x1 = 2 ; x2 = 3 D. x1 = - 6 ; x2 = 6
A. 8 C.-5
B. -8 D. 5
A. 14 C. 46
B. 41 D. 29
A. M(-1;3) C. P(-2;-6)