Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

tr­êng thcs chµng s¬n tr­êng thcs chµng s¬n bµi kióm tra hä vµ tªn m«n §¹i 9 – §ò 1 líp thêi gian 45 ph §ióm lêi phª cña gi¸o viªn häc sinh lµm trùc tiõp vµo bµi kióm tra nµy bµi 1 h y khoanh trßn v

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.75 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS Chàng Sơn</b>

<b>Bài kiểm tra</b>



<b>Họ và tên:..</b> Môn : Đại 9 Đề 1.


<b>Lớp: ..</b> <i>Thêi gian 45 ph</i>


<i> </i>
§iĨm Lời phê của giáo viên


<i>(Hc sinh lm trực tiếp vào bài kiểm tra này)</i>
Bài 1:Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng ở u ỏp ỏn ỳng?


a/ Giá trị cđa biĨu thøc


2

7 3



b»ng:


A.

7 3

B.

3

7

C.


2

7 3



D. -1
b/ Ph¬ng trình x2<sub> - 3 = 0 có nghiệm là:</sub>


A.

x

3

B.

x



3

C.

x 3

D.

x



3


c/ NÕu

2x 3 3

th× x b»ng:


A.

3

B. 0 C. 6 D. 9
d/ NÕu

9x

4x 3

thì x có giá trị bằng:



A. 9 B. 3 C. -3 D.

9


x



5





e/


13


2<i>x</i>1<sub> cã nghÜa khi :</sub>


A . x < 1


2 B . x 
1


2 C. x
1


2 D. x
1
2


Bài 2 :Hãy điền "Đ"-đúng hoặc "S" - sai vào ô trống để đợc đáp án đúng?


Khẳng định Đúng Sai Kết quả đúng





2 2


a .( 0,5) .7 a.( 0,5). 7



9 4 5

5 2




2


6 3

( 6) .3

108





<b>Bài 3: Tìm x, biÕt:</b>




1



9x 18

x 2

36x 72 8



3





<b>Bài 4: Chứng minh đẳng thức: </b>





7

5

7

5



12



7

5

7

5









<b>Bµi 5: Cho biĨu thøc : </b>


  <sub></sub>


<sub></sub>  <sub></sub>


 


 


x x x 9


P .


x 3 x 3 4x <sub>; víi : x > 0, x ≠ 9.</sub>
a) Rót gän P.



b) Tìm x để P > 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ và tên:..</b> Môn : Đại 9 - §Ị 2


<b>Líp: ……..</b> <i>Thêi gian 45 ph</i>


<i> </i>


<i><b> §iĨm Lêi phª cđa g</b></i>iáo viên


<i>(Hc sinh lm trc tip vo bi kim tra này)</i>
Bài 1:Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng ở đầu đáp án đúng?


a/ Phơng trình x2<sub> - 7 = 0 có nghiƯm lµ:</sub>


A.

x

7

B.

x



7

C.

x 7

D.

x



7


b/ NÕu

3x 2 3

th× x b»ng:


A.

3

B. 2 C. 6 D. 9
c/


9


2<i>x</i>1<sub> cã nghÜa khi :</sub>


A . x <


-1


2 B . x



1
2


 


C. x


1
2





D. x


1
2






d/ Giá trị của biÓu thøc


2

13 4



b»ng:


A.

13 4

B. 1 C.


2

13 4



D.

4

13


e/ NÕu

16x

9x 3

thì x có giá trị bằng:


A. -9 B. 3 C. 9 D.

9


x



5





<b>Bài 2 :Hãy điền "Đ"-đúng hoặc "S" - sai vào ô trống để đợc đáp án đúng?</b>


Khẳng định Đúng Sai Kết quả đúng




2

5

7 2 10



3



2

5












2 2


a .( 0,8) .3 a.(0,8). 3





2


2 4

( 2) .4

16





<b>Bài 3: Tìm x, biết: </b>


1



4x 8 2 x 2

9x 18 9



3





<b>Bài 4: Chứng minh đẳng thức: </b>


7

5

7

5



12




7

5

7

5









<b>Bµi 5: Cho biÓu thøc : </b>


  <sub></sub>


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


x x x 9


P .


x 3 x 3 4x <sub>; víi : x > 0, x ≠ 9.</sub>
a) Rót gän P.


b) Tìm x để P > 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Họ và tên:..</b>

Môn : Vật lý9 – §Ị 1.




<b>Líp</b>

:

<b>……</b>

<b>..</b>

<i>Thêi gian 45 ph</i>



<i> </i>


<i><b> §iÓm </b></i> Lời phê của giáo viên


<i>(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)</i>


<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm (4 ®iĨm).</b></i>



<b>Câu 1:</b>

Một điện trở R đợc mắc vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 6V và cờng độ dòng



điện đo đợc là 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cờng độ dòng điện trong mạch điện


là 2A thì hiệu điện thế phải là:



A. 3V

B. 12V

C. 24V

D.32V.



<b>Câu 2:</b>

Ba điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu



chuyển sang cùng mắc song song thì cờng độ dịng điện trong mch chớnh thay i nh


th no?



A. Giảm 3 lần

B. Giảm 9 lần

C. Tăng 3 lần

D. Tăng 9 lÇn.



<b>Câu 3</b>

: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V đợc mắc vào hiệu điện thế là



180V. Hỏi độ sáng của đèn nh thế nào?



A. Đèn sáng bình thờng

B. Đèn sáng yếu hơn bình thờng.


C. Đèn sáng mạnh hơn bình thờng.

D. Đèn sáng khơng ổn định.




<b>Câu 4:</b>

Khi quạt điện hoạt động, điện năng ó c chuyn hoỏ thnh:



A. Nhiệt năng

B. Cơ năng

C. Quang năng.

D. Cả A và B.



<b>Câu 5</b>

: Trờng hợp nào sau đây có từ trờng?



A. Xung quanh vật nhiễm điện.

B. Xung quanh quả Pin.


C. Xung quanh nam châm.

D. Xung quanh thanh sắt.



<b>Câu 6:</b>

Từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua mạnh nhất ở vị trí nào?



A. ở hai đầu ống dây.

B. Gần hai đầu ống dây.



C. Chính giữa ống dây.

D. ở mọi điểm xung quanh ống dây.



<b>Cõu7</b>

:Quy tc nm tay phi cho biết cách xác định chiều của đờng sức từ trong lịng ống


dây khi biết:



A. chiỊu cđa nam ch©m B. Chiều của dòng điện chạy trong ống dây


C. Chiều nắm bàn tay.



<b>Câu 8</b>

: Điều kiện xuất hiện dòng diện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là



A. Từ trờng mạnh B. Nam châm quay.


C. Đờng sức từ thay đổi.



D. Số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó bin thiờn



<i><b>Phần 2: Tự luận. (6điểm)</b></i>




<b>Cõu 9</b>

:a)Xỏc nh cp lc điện từ tác dụng lên doạn dây AB và CD



của khung dây ABCD ở hình bên



b) Cp lc din từ này đã làm khung dây quay theo chiều nào?


c) Để khung dây quay theo chiều ngợc lại thì



ph¶i làm thế nào?







..





.





.





..






...





...





...





...





<b>N</b> <b>S</b>


B


A


D


C
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...






Câu 10: Cho mạch ®iƯn nh h×nh vÏ


BiÕt R

1

=5

; R

2

=12

;R

3

=4

;U

AB

=24V



a) TÝnh điện trở tơng của đoạn mạch.



b) Tớnh cng I của dịng điện chạy trong mạc chính


c) Tính hiệu in th hai u MB?


































<b>Trờng THCS Chàng Sơn</b>

<b>Kiểm tra học kỳI</b>



<b>Họ và tên:..</b>

Môn : Vật lý9 §Ị 1.



<b>Líp</b>

:

<b>……</b>

<b>..</b>

<i>Thêi gian 45 ph</i>



<i> </i>
§iĨm Lời phê của giáo viên


<i>(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)</i>


<i><b>Phần 1 (4 ®iĨm).</b></i>



Câu 1: Một điện trở R đợc mắc vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 5V và cờng độ dòng


điện đo đợc là 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cờng độ dòng điện trong mạch điện


là 1,5A thì hiệu điện thế phải là:



A. 3V

B. 15V

C. 20V

D.30V.



Câu 2: Ba điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu


chuyển sang cùng mắc song song thì cờng độ dịng điện trong mch chớnh thay i nh



th no?



A. Giảm 9 lần

B. Tăng 3 lần

C. Giảm 3 lần

D. Tăng 9 lÇn.



<b>N</b> <b>S</b>


A B


R
2
R


1 <sub>R</sub>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 3: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V đợc mắc vào hiệu điện thế là


180V. Hỏi độ sáng của đèn nh thế nào?



AĐèn sáng mạnh hơn bình thờng

B. Đèn sáng yếu hơn bình thờng.


CĐèn sáng khơng ổn định.

D. . Đèn sáng bình thờng



Câu 4: Khi quạt điện hoạt động, điện nng ó c chuyn hoỏ thnh:



A. Quang năng

B. . Nhiệt năng

C. Cơ năng .

D. Cả B và C.


Câu 5: Trờng hợp nào sau đây có từ trờng?



A. Xung quanh vật nhiễm điện.

B. Xung quanh quả Pin.


C. Xung quanh nam châm.

D. Xung quanh thanh sắt.




Câu 6: Từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua mạnh nhất ở vị trí nào?


A Gần hai đầu ống dây

B. Chính giữa ống dây.



C. . ở hai đầu ống dây.

D. ở mọi điểm xung quanh ống dây.



Cõu7:Quy tắc nắm tay phải cho biết cách xác định chiều của đờng sức từ trong lòng ống


dây khi biết:



A. chiỊu cđa nam ch©m B. . Chiều nắm bàn tay.


C. Chiều của dòng điện chạy trong èng d©y



Câu 8: Điều kiện xuất hiện dòng diện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là


A. Từ trờng mạnh B. . Đờng sức từ thay đổi



C. Số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên


D. Nam châm quay.



<i><b>PhÇn 2 (6®iĨm)</b></i>



Câu 9:a)Xác định cặp lực điện từ tác dụng lên doạn dây AB và CD


của khung dây ABCD ở hình bên



b) Cặp lực diện từ này đã làm khung dây quay theo chiều nào?


c) Để khung dây ABCD quay theo chiu ngc li



thì phải làm thế nào?









..





.





.





..





...





...





...






...





Câu 10: Cho mạch điện nh hình vẽ


Biết R

1

=6

; R

2

=9

;R

3

=4

;U

AB

=12V



d) Tính điện trở tơng của đoạn mạch.



e) Tớnh cờng độ I của dịng điện chạy trong mạc chính


f) Tính hiệu điện thế ở hai đầu MB?



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



A B


R
2
R



1 <sub>R</sub>


3


M


<b>N</b> <b>S</b>


O
B
B
C


A
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>




















<b>Trờng THCS Chàng Sơn</b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>Họ và tên:..</b>

<b>Môn : Vật lý9 </b>

<b> Đề 1.</b>



<b>Líp</b>

:

<b>……</b>

<b>..</b>

<i> </i>


§iĨm Lời phê của giáo viên


<i>(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)</i>


<b>Phần trắc nghiệm:</b>



<i><b>Cõu I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>


1. Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm ngoài tiêu cự của thấu kính. Hãy cho biết
tính chất ảnh cho bởi thấu kính.


a.Là ảnh ảo, cùng chiều. c.Là ảnh thật, cùng chiều.
b.Là ảnh thật, ngược chiều. d. Là ảnh ảo, ngược chiều.


2. Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm trong tiêu cự. Hãy cho biết tính chất của
ảnh.


a.Là ảnh ảo cùng chiều. c.Là ảnh thật ngược chiều
b.Là ảnh ảo, ngược chiều. d.Là ảnh thật cùng chiều.



3.Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính đi qua thấu kính phân kì thì chùm tia ló có tính chất gì?
a. Chùm tia ló hội tụ. c. Chùm tia ló song song.


b. Chùm tia ló phân kì. d. Cả a, b, c đều sai.
4. Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì sẽ cho ảnh như thế nào?


a. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật; b. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
c. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật; d. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
5.Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì l à:


a. lớn hơn vật. b. nhỏ hơn vật.
c. cùng chiều với vật. d. ngược chiều với vật.


<i><b>Câu II.Nối mỗi câu ở cột bên trái với một câu ở cột bên phải</b></i> để đợc câucó nội dung đúng.


1.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng
tia tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suốt khác nhau thì…


a. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
2.Khi tia sáng truyền từ khơng khí vào nước


thì … b. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thì… gãy khúc khi truyền qua hai mơi trường.


4. Chïm tia tíi song song víi trơc chÝnh cđa


thÊu kÝnh héi tơ cho d. bị gãy khúc ngay tại mặt phân cách và tiếp tục<sub>đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Độ lớn góc</sub>



khúc xạ khơng bằng góc tới.


5. Khi góc tới bằng O thì… e. chïm tia ló đi qua tiêu điểmcủa thấu kính


<b>Phần tự luận:</b>



<i><b>CâuIII.</b></i>. Vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên


trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 6cm, AB có chiều cao h = 1cm.


Hãy dựng ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của AB rồi tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh trong hai trường </sub>


hợp:


+Thấu kính hội tụ.
+Thu kớnh phõn kỡ.


<b>Trờng THCS Chàng Sơn</b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>Họ và tên:..</b>

<b>Môn : Vật lý9 </b>

<b> Đề 2.</b>



<b>Lớp</b>

:

<b>……</b>

<b>..</b>

<i> </i>


§iĨm Lời phê của giáo viên


<i>(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)</i>


<b>Phần trắc nghiệm</b>

<b>:</b>

<b> </b>




<i><b>Cõu I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>


1. Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm ngoài tiêu cự của thấu kính. Hãy cho biết
tính chất ảnh cho bởi thấu kính.


a..Là ảnh thật, ngược chiều c. Là ảnh ảo, ngược chiều..
b. Là ảnh thật, cùng chiều. d. Là ảnh ảo, ngược chiều.


2. Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm trong tiêu cự. Hãy cho biết tính chất của
ảnh.


a.Là ảnh ảo ngỵc chiều. c.Là ảnh thật ngược chiều
b.Là ảnh ảo, cïng chiều. d.Là ảnh thật cùng chiều.


3.Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính đi qua thấu kính phân kì thì chùm tia ló có tính chất gì?
a. Chùm tia ló song song c. Chùm tia ló ph©n kú


b. Chùm tia ló héi tơ . d. Cả a, b, c đều sai.


4. Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì sẽ cho ảnh như thế nào?


a Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. b. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật
c. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật; d. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
5.Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì l à:
a. ngược chiều với vật. b. nhỏ hơn vật.


c. cùng chiều với vật. d. lớn hơn vật.


<i><b>Câu II.Nối mỗi câu ở cột bên trái với một câu ở cột bên phải</b></i> để đợc câucó nội dung đúng.



1.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng
tia tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suốt khác nhau thì…


a. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
2.Khi tia sáng truyền từ khơng khí vào nước


thì …


b. góc khúc xạ cũng bằng O, tia sáng không bị
gãy khúc khi truyền qua hai môi trường.


3. Khi tia sáng truyền từ nước vào khơng khí
thì…


c. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thÊu kÝnh héi tơ cho


5. Khi góc tới bằng O thì… e. bị gãy khúc ngay tại mặt phân cách và tiếp tục
đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Độ ln gúc
khỳc x khụng bng gúc ti.


<b>Phần tự luận:</b>



<i><b>CâuIII</b><b>.</b><b> </b></i>. Vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự f = 24cm. Điểm A nằm trên


trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 12cm, AB có chiều cao h = 2cm.


Hãy dựng ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của AB rồi tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh trong hai trường </sub>



hợp:


+Thấu kính hội tụ.
+Thu kớnh phõn kỡ.


<b>Trờng THCS Chàng Sơn</b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>Họ và tên:..</b>

<b>Môn : Đại số 9 </b>

<b> §Ị 1.</b>



<b>Líp</b>

:

<b>……</b>

<b>..</b>

<i> </i>


§iĨm Lời phê của giáo viên


<i>(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)</i>


I. Trắc nghiệm (3 ®iĨm)


I. Tr¾c nghiƯm (3 ®iĨm)



Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 1: Phơng trình x2<sub> + 6x = 0 có hai nghiệm là:</sub>


C©u 2 : Tỉng hai nghiƯm của phơng trình x2<sub> 5x + 3 = 0 là:</sub>


Câu 3:Biệt thức

'

của phơng trình 3x2<sub> 8x – 1 = 0 lµ:</sub>


Câu 4:Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -7x2


<b>II.Tù luËn (7điểm)</b>



<b>Câu 5 :Cho phơng trình bậc hai (ẩn x) : x</b>2<sub> + 2(2m + 1)x – (4 m + 3) = 0 (1)</sub>
a.Giải phơng trình với m = 1


b.Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có nghiệm kép.
<b>Câu6: Cho phơng trình: x</b>2<sub> – 2(m-1) +2m – 3 = 0 (2)</sub>


a) Chứng tỏ rằng phơng trình (2) ln có nghiệm với mọi m.
b) Tìm giá trị của m để phơng trình (2) có hai nghiệm trái dấu.
<b>Câu7 C ho hai hàm số y = 3x</b>2 <sub>(P) và y = 2x + 1 (d) </sub>


a)Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ
b)Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d).


<b>.</b>


<b>………</b>


<b>.</b>


<b>………</b>


<b>.</b>


<b>………</b>


A. x1 = 0 ; x2 = 6 C. x1 = 0 ; x2 = - 6


B. x1 = 2 ; x2 = 3 D. x1 = - 6 ; x2 = 6


A. 3 C.-5



B. -3 D. 5


A. 24 C. 13


B. 67 D. 19


A. M(-1;7) C. P(-1;-7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>.</b>


<b>………</b>


<b>.</b>


<b>………</b>


<b>Trêng THCS Chµng Sơn</b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>Họ và tên:..</b>

<b>Môn : Đại sè 9 - §Ị 2.</b>



<b>Líp</b>

:

<b>……</b>

<b>..</b>

<i> </i>


§iĨm Lời phê của giáo viên


(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)

I. Trắc nghiệm (3 điểm)



Khoanh trũn vo ch cỏi ng trớc khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 1: Phơng trình x2<sub> - 6x = 0 có hai nghiệm là:</sub>



C©u 2 : Tỉng hai nghiƯm cđa phơng trình x2<sub> 8x + 5 = 0 là:</sub>


Câu 3:Biệt thức

'

của phơng trình 5x2<sub> 6x – 1 = 0 lµ:</sub>


Câu 4:Điểm nào sau đây thuộc th hm s y = -3x2


<b>II.Tự luận (7điểm)</b>


<b>Câu 5 :Cho phơng trình bậc hai (ẩn x) : x</b>2<sub> + 2(2m + 1)x – (4 m + 3) = 0 (1)</sub>
a.Giải phơng trình với m = 2


b.Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có nghiệm kép.
<b>Câu6: Cho phơng trình: x</b>2<sub> – 2(m-1) +2m – 3 = 0 (2)</sub>


c) Chứng tỏ rằng phơng trình (2) ln có nghiệm với mọi m.
d) Tìm giá trị của m để phơng trình (2) có hai nghiệm trái dấu.
<b>Câu7 C ho hai hàm số y = 2x</b>2 <sub>(P) và y = 3x + 1 (d) </sub>


a)Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ
b)Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d).


<b>.</b>


<b>………</b>


<b>.</b>


<b>………</b>



<b>.</b>


<b>………</b>


<b>.</b>


<b>………</b>


<b>.</b>


<b>………</b>

...



………



A. x1 = 0 ; x2 = 6 C. x1 = 0 ; x2 = - 6


B. x1 = 2 ; x2 = 3 D. x1 = - 6 ; x2 = 6


A. 8 C.-5


B. -8 D. 5


A. 14 C. 46


B. 41 D. 29


A. M(-1;3) C. P(-2;-6)


</div>


<!--links-->

×