Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.25 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
-<b><sub>Nm c dng ca th hàm số y = ax</sub>2<sub> (a 0) và </sub>≠</b>
<b>phân biệt đ ợc chúng trong hai tr ờng hợp a>0; a<0</b>
-<b><sub>Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ đ ợc tính </sub></b>
<b>chất của đồ thị với tính chất của hàm số </b>
a<b></b>0
<b>A</b>
<b>B</b>’
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>B</b>’
*) Nhận xét vị trí đồ thị
hàm số y = x2<sub> với trục </sub>
hoành?
*)Nhận xét vị trí các cặp
điểm A và A<sub>; B và B</sub><sub>; Cvà </sub>
C<sub> i vi trc oy?</sub>
*)Đồ thị hàm số y= x2 <sub>nằm </sub>
phía trên trục hoành
*)A v A’ <sub>đối xứng nhau </sub>
qua trục oy.
+B và B’ <sub>đối xứng nhau </sub>
qua trục oy
+C và C’ <sub>đơí xứng nhau </sub>
qua trục oy
*) Điểm nào là điểm thấp
nhất của đồ thị?
*)Điểm O là điểm thấp
nhất của đồ thị
<b>1 2 3</b>
<b>-1</b>
<b>2</b>
-2
-8
M
P’
<b>Trên mặt phẳng toạ </b>
<b>độ ta lấy các điểm:</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1;</b>
<b>P(</b> <b><sub>)</sub></b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>(1;</b>
+)Đồ thị nằm phía d
ới trục hoành.
+)M và M’<sub> đối xứng </sub>
nhau qua trục oy.
.N và N’<sub> đối xứng </sub>
nhau qua trục oy.
.P và P’<sub> đối xứng </sub>
nhau qua trôc oy.
+)Điểm O là điểm
cao nht ca th.
Nhn xét một vài
đặc điểm của đồ
thị và rút ra những
kết luận t ơng tự nh
đã làm đối với hàm
số y=x2 <sub>?</sub>
-2
-8
M
P
dt
Nhận xét
Đồ thị hàm số y= ax2
(a0)là một...
đi qua... và
nhận trục oy làm
trục...Đ êng
cong đó đ ợc gọi là
mét...
+)Nếu a>0 đồ thị
n»m ...
O lµ
®iĨm... ...
...
+)Nếu a<0 đồ thị nằm
...
O lµ
®iĨm
đ ờng cong
gốc toạ độ
đối xứng
parabol với đỉnh O
phía trên trục hồnh
thấp nhất
của đồ thị
phÝa d íi trơc hoµnh
-2
-8
M
<b>E</b> <b>E</b>’
?3. Cho đồ thị hàm
số
a) +Xác định điểm D trên
đồ thị có hồnh độ bằng
3 +Tìm
tung độ của điểm D bằng
hai cách:Bằng đồ thị
;Bằng tính y với x=3; So
sánh hai kết quả :
b) Trên đồ thị này, xác
định điểm có tung độ -5 .
Có mấy điểm nh thế?
Khơng làm tính , hãy ớc l
ợng giá trị hoành độ của
mỗi điểm?
<b>2</b>
- Bằng đồ thị suy ra
tung độ của điểm D
bằng – 4,5
a) +Xác định điểm D
trên đồ thị có hồnh độ
bằng 3
?3. Cho đồ thị hàm
số
<b>2</b>
-TÝnh y víi x = 3, ta cã:
y= - x2<sub> = - . 3</sub>2 <sub>= - 4,5</sub>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
b) Trên đồ thị, hai điểm E
và E’<sub> đều có tung độ -5.</sub>
Vẽ đồ thị hàm số y = x2
Nêu lại đặc điểm của th hm s
y=ax2 <sub>(a 0</sub> )<sub>?</sub>
Đồ thị của hàm số y=ax2 <sub>(a 0) là một đ </sub>
ng cong đi qua gốc toạ độ và nhận trục
Oy làm trục đối xứng.đ<sub> ờng cong đó đ ợc </sub>
gọi là một parabol với đỉnh O. Nếu
a>0 th<b>ì</b> đồ thị nằm phía trên trục
hồnh,O là điểm thấp nhất của đồ thị.
Nếu a<0 th
Nêu các b ớc để vẽ
đồ thị hàm số y=ax2 <sub>(a 0)</sub>≠ <sub>?</sub>
Để vẽ đồ thị hàm số y=ax2<sub> (a 0) </sub>≠ <sub>ta cần:</sub>
B1. LËp b¶ng giá trị (ta chỉ cần tính giá
trị của y ứng với các giá trị của x d ơng
giá trị của y ứng với các giá trị x ©m).
B2. Lấy các điểm ( có toạ độ t ơng ứng với
bảng) trên mặt phẳng toạ độ(ta chỉ cần
xác định các điểm trên một nhánh từ đó
lấy các điểm đối xứng với các điểm vừa
xác định qua trục Oyta đ ợc các điểm
Em hãy liên hệ tính chất của đồ thị với
tớnh cht ca hm s ?
Đồ thị hàm số y=a x2<sub> (a</sub><sub>0) minh hoạ một </sub>
cách trực quan tính chất cđa hµm sè.
Chẳng hạn:
- Với a<0: khi x âm và tăng thì đồ th i
xuống( từ trái sang phải)hàm số nghịch
bin.Khi x d ơng và tăng thì đồ thị đi
lên( từ trái sang phải)hàm số đồng biến
- Với a>0: Khi x âm và tăng thì đồ thị
đi lênhàm số đồng biến. Khi x d ơng và
tăng thì đồ thị đi xuốnghàm số nghịch