Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

nhiöt liöt chµo mõng c¸c thçy c« vµ c¸c em vò dù tiõt häc t¹i líp 11a9 nhiöt liöt chµo mõng c¸c thçy c« vµ c¸c em vò dù tiõt häc t¹i líp 11a9 gi¸o viªn nguyôn ®øc hữu tr­êng thpt thuën thµnh sè ii kió

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.52 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhiệt Liệt chào mừng các </b>



<b>Nhiệt Liệt chào mừng các </b>



<b>thầy cô và các em về dự </b>



<b>thầy cô và các em về dự </b>



<b>tiết học tại lớp 11A9 </b>



<b>tiết học tại lớp 11A9 </b>



<b>Giáo viên : Nguyễn </b>

<b>đ</b>

<b>ức H</b>

<b>u</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ


CH : Em hÃy nêu khái niệm phép chiếu song song ?
TL : Cho mặt phẳng (P) và


đ ờng thẳng <i>l </i>không song
song với (P). Với mỗi điểm
M trong không gian ta kẻ đ
ờng thẳng song song với <i>l</i>


cắt (P) tại M.


Phép đặt t ơng ứng mỗi
điểm M với điểm M’ nh
trên đ ợc gọi là phép chiếu
song song lên mặt phẳng
(P) theo ph ng <i>l.</i>



<b>M</b>


<b>M</b>




<i>P</i>


<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 37 :</b>



<b>Tiết 37 :</b>

đ

đ

ườngưthẳngưvuôngưgócư

ườngưthẳngưvuôngưgócư



vớiưmặtưphẳng


vớiưmặtưphẳng



<b>4.</b>

<b>đ</b>

<b>ịnh lí ba đ ờng vuông góc</b>


<b>*Phép chiếu vuông góc</b>



<i>Phép chiếu song song lên mặt phẳng (P) theo ph ơng l (P) đ </i>
<i>ợc gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P).</i>


<b>nh Ngha</b>


<b>M</b>


<b>.</b>




<b>.</b>

<b><sub>M</sub></b>


<i>l</i>





+ M ợc gọi đơn giản là hỡnh chiếu của M trên (P)
+Hỡnh (H’ ) là hỡnh chiếu vng góc


của hỡnh (H ) trên (P) gọi đơn giản là


hình chiÕu cđa (H ) trªn (P)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>.</b>

<i><b>a</b></i>




<i>P</i>


<b>.</b>



<b>.</b>

<b>.</b>

<i><b>a</b></i>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<i><b>b</b></i>



Cho mặt phẳng (P) và đ ờng thẳng <i>a </i>,
víi <i>a</i> (P)


LÊy A, B

<i>a</i>, A B.



đ ờng thẳng <i>a </i> đi qua A’,B’ chÝnh l à
hình chiÕu cđa <i>a</i> trªn (P).


* Cho <i>b a </i> ’ . C/m <i>b a </i>


<i>b </i>mp(<i>a,a</i>’) <i>b a</i>


AA’ (P) AA’  <sub></sub><i>b</i> . Mµ <i>b a</i>’




 


 <sub></sub> 


* Cho <i>b a </i>. C/m <i>b a </i>’


AA’ (P) AA’   <i>b</i> . Mµ <i>b a</i>  <i>b </i>mp(<i>a,a</i>’)  <i>b a</i> ’








<i>b a b a</i>   ’
VËy 


LÊy <i>b </i> (P)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* định lí ba đ ờng vng góc</b>


Cho mặt phẳng (P) và đ ờng thẳng <i>a</i> không vuông góc với (P) ,
b là đ ờng thẳng nằm trên (P) . Gọi <i>a</i>’ là hỡnh chiếu cuả <i>a</i> trên
(P). Khi đó : <i>b a b a </i>   ’


<b>VÝ Dơ 1</b> : Cho hình chãp S.ABC cã SA (ABC) ; H¹ SI BC
CMR : AI BC


 


Gi¶i :


<i><b>C¸ch 1:</b></i> Ta cã SA (ABC) SA BC


Mµ BC SI (gt) BC (SAI) BC AI


<i><b>C¸ch 2:</b></i> Ta cã AI là hỡnh chiếu của SI trên (ABC).


Mµ BC SI BC AI (®/l 3 ® êng vu«ng gãc)


 


  



  


  <b><sub>A</sub></b>


<b>S</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>5.Góc gi</b>

<b></b>

<b>a đ ờng thẳng và mặt phẳng</b>



<b>*nh nghió : </b>


Nu đ ờng thẳng <i>a </i>vuông góc
với mặt phẳng (P) thỡ ta nói
góc gia <i>a</i> và mặt phẳng (P)
bằng

90

0


* Gúc gia mt phng và đ ờng thẳng có giá trị từ 00 n 900


<i><b>Chỳ ý :</b></i>


<b>a</b>


<b>O</b>


<i><b>P</b></i><b>)</b>


<b>.</b>



<b>M</b>


M


<b>.</b> a


<b>)</b>


Nếu đ ờng thẳng <i>a </i>không
vu«ng gãc víi (P) thì gãc


gi a ữ <i>a </i>và hỡnh chiếu <i>a</i> của nó
trên (P) gọi là góc gi a <i>a</i> và
mặt phẳng (P).


<b>P)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>vÝ dô 2 </b>:


Cho hỡnh chóp S.ABCD có đáy là hỡnh vng cạnh a.
SA mp(ABCD).


1. Gäi M, N lÇn l ợt là hỡnh chiếu của điểm A trên các ® êng
th¼ng SB,SD


a. CMR: MN// BD; SC (AMN)


b. Gọi K là giao điểm của SC với (AMN). CMR: Tứ giác
AMKN có hai đ ờng chéo vuông góc.



2. Tớnh góc gia đ ờng thẳng SC và (ABCD) biÕt SA=a
vµ AB=a






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.


a) DÔ thÊy SAB = SAD SB=SD


Lại có M,N lần l ợt là chân các đ ờng cao hạ từ đỉnh A
SM=SN MN//BD


Ta cã: SA (ABCD) SA BC


Mµ ta cã BC BA BC (SAB) BC AM
L¹i cã:AM SB AM (SBC) AM SC
T ¬ng tù AN SC SC (AMN)


b. Ta cã: BD SA (Chøng minh trªn)
BD AC ( Do ABCD là hỡnh vuông)


BD (SAC) BD AK mµ BD//MN MN AK ®pcm


  


  SM SN



SB SD


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Ta cã AC là hỡnh chiếu của SC trên (ABCD) SCA


chÝnh lµ gãc giữa SC vµ (ABCD). DÔ thÊy AC=a , SA= a


, SA AC


SAC lµ tam giác vuông cân tại A SCA=


2 2




<sub></sub>

<sub></sub>

45

0


<sub></sub>



S


o
a


d
m


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×