Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

§ò thi thö vµo ptth lçn 2 n¨m häc 2008 – 2009 §ò thi thö vµo ptth lçn 2 n¨m häc 2008 – 2009 thêi gian lµm bµi 60 phót §ò ch½n c©u 1 em h y tr×nh bµy cêu t¹o vµ nguyªn t¾c ho¹t ®éng cña ®éng c¬ ®iön mé

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.81 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề THI THử vào ptth LầN 2 năm học 2008 2009
Thời gian làm bài : 60 phút.


<b>Đề chẵn:</b>


<b>Cõu 1: Em hãy trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một</b>
chiều.( Không cần vẽ hình ).


<b>Câu 2: Em hãy cho biết có mấy cách ghi trị số điện trở trong kỹ thuật,nói rõ các</b>
cách đó.


<b>Câu 3: Cho mạch điện nh hình vẽ. Trên đèn 1 có ghi 3V- 6W, đèn 2 ghi 6V-3W,</b>
R3 = 2 <i>Ω</i> . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch UAB = 15V.Em hãy :


a. Nêu ý nghĩa số ghi trên bóng đèn 1.Tính điện trở các bóng đèn.


b. Tính cờng độ dịng điện trong mạch và cơng suất tiêu thụ điện của các bóng
đèn .Hiệu suất của mạch điện bằng bao nhiêu?(xem rằng chỉ cơng suất tiêu thụ
điện ở bóng đèn là có ích)


c. Ngời ta mắc thêm vào mạch điện đã cho điện trở R4 song song với đèn 1,
điện trở R5 song song với đèn 2 thì các bóng đèn sáng bình thờng.Tính R4,R5.


<b>Câu 4: Một vật cao 1,2m khi đặt cách máy ảnh 2m thì cho ta ảnh có chiều cao</b>
3cm .Em hãy vẽ ảnh của vật ở trên phim ( khơng cần đúng tỷ lệ ) và tính khoảng
cách từ ảnh đến vật lúc chụp ảnh.


§Ị THI THư vào ptth LầN 2 năm häc 2008 – 2009
Thêi gian lµm bµi : 60 phót.


<b>§Ị lÏ:</b>



<b>Câu 1: Em hãy trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế . </b>
( Không cần vẽ hình ).


A B


+


§1 §2 R3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2: Em hãy cho biết để phân tích ánh sáng trắng thành những chùm sáng màu</b>
khác nhau có mấy cách? Đó là những cách nào?


<b>Câu 3: Cho mạch điện nh hình vẽ.Trên đèn 1có ghi 12V- 6W,đèn 2 ghi 6V-12W,</b>
R3 = 2,5 <i>Ω</i> . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch UAB = 24V.Em hãy :


a. Nêu ý nghĩa số ghi trên bóng đèn 1.Tính điện trở các bóng đèn.


b. Tính cờng độ dịng điện trong mạch và cơng suất tiêu thụ điện của các bóng
đèn .Hiệu suất của mạch điện bằng bao nhiêu?(xem rằng chỉ công suất tiêu thụ
điện ở bóng đèn là có ích)


c. Ngời ta mắc thêm vào mạch điện đã cho điện trở R4 song song với đèn 1, điện
trở R5 song song với đèn 2 thì các bóng đèn sáng bình thờng.Tính R4,R5.


<b>Câu 4: Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự 5 cm. Ngời ta dùng máy ảnh đó để</b>
chụp một ngời cao 1.5 m đứng cách máy ảnh 3 m. Em hãy vẽ ảnh của ngời đó
ở trên phim( khơng cần đúng tỷ lệ ) và tính chiều cao của ảnh.


<b>Đáp án đề chẵn</b>


<b>Câu1</b>:<b> </b> <b>( 2 điểm )</b>


* Nêu đợc cấu tạo động cơ điện một chiều gồm hai bộ phận chính:
+ Nam châm.


+ Khung dây quay đợc xung quanh trục.


Ngồi ra cịn có cổ góp để đa điện từ nguồn điện vào khung dây. ( 1 điểm )
* Nêu đợc động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng của từ trờng lên
khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng. ( 1 điểm )


<b>C©u2</b>:<b> </b> ( 1 ®iĨm )


Nêu đợc có hai cách ghi trị số điện trở:
+ Trị số đợc ghi trên điện trở.


+ Trị số đợc thể hiện bằng các vòng màu sơn trên điện trở.


<b>C©u3</b>:<b> </b> ( 5 ®iÓm )


a. ý nghĩa số ghi : ( 0,5 điểm )
+ 3V : cho biết hiệu điện thế định mức của đèn 1 là 3 V,là hiệu điện thế đặt vào
đèn để đèn sáng bình thờng.


+6W: cho biết công suất định mức của đèn 1 là 6W,là công suất tiêu thụ điện
của đèn 1 khi đèn sáng bình thờng.


A B


+



§1 §2 R


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Điện trở các đèn :
<i>R</i>1=


<i>U</i>2dm1


<i>P</i><sub>dm1</sub>=


32


6 =1,5(<i>Ω</i>) (0,25 ®iĨm )


<i>R</i><sub>2</sub>=<i>U</i>


2dm2
<i>P</i><sub>dm2</sub>=


62


3 =12(<i>Ω</i>) (0,25 ®iĨm )


b. Điện trở tơng đơng: Rtđ= R1+R2+R3 = 1,5 +12 + 2 = 15,5 ( <i>Ω</i> ) (0,25 điểm)
Vậy ta có dịng điện qua đèn và cơng suất đợc tính :


<i>I<sub>d</sub></i>=<i>I</i>= <i>U</i>
<i>R</i><sub>td</sub>=


15



15<i>,</i>5<i>≈</i>0<i>,</i>97(<i>A</i>) (0,25 ®iĨm )


P1 = I2<sub>.R1 = (0,97)</sub>2<sub>.1,5 = 1,41(W) (0,25 ®iĨm )</sub>
P2 = I2<sub>.R2 = (0,97)</sub>2<sub>.12 = 11,29 (W) (0,25 ®iĨm )</sub>
P = U.I = 15.0,97 = 14,55 (W) (0,5 ®iĨm )


<i>H</i>=<i>P</i>1+<i>P</i>2


<i>P</i> .100 %=


1<i>,</i>41+12<i>,</i>29


14<i>,</i>55 <i>≈</i>87<i>,</i>3 % (0,5 ®iĨm )


c. Khi mắc R4// Đ1; R5//Đ2 và các đèn sáng bình thờng:
U1=3V,U2=6V, I1=Iđm1= <i>P</i>dm1


<i>U</i>dm1


=6


3=2(<i>A</i>) , I2=I®m2=


<i>P</i><sub>dm2</sub>
<i>U</i> =


3


6=0,5(<i>A</i>) (0,5 ®iĨm )



U3 = U – U1 – U2 = 15 – 3 – 6 =6 (V) (0,25 ®iĨm )
I3 = <i>U</i>3


<i>R</i>3


=6


2=3(<i>A</i>) (0,25 ®iĨm )


I4 = I3 - I1 = 3 – 2 = 1(A) (0,25 ®iÓm )
R4 = <i>U</i>4


<i>I</i> =
<i>U</i><sub>1</sub>


<i>I</i>4


=3


1=3(<i>Ω</i>) (0,25 ®iĨm )


I5 = I3 – I2 = 3 – 0,5 = 2,5 (A) (0,25 ®iĨm )
R5 = <i>U</i>2


<i>I</i>5


= 6


2,5=2,4(<i>Ω</i>) (0,25 điểm )



Câu 4: ( 2 ®iÓm )


XÐt <i>Δ</i> ABO ~ <i>Δ</i> A’<sub>B</sub>’<sub>O Ta cã : ( 0,5</sub>
®iĨm )


AB


<i>A'<sub>B</sub>'</i>=


BO


<i>B'<sub>O</sub>⇒</i> <i>B</i>
<i>'</i>


<i>O</i>=BO .<i>A</i>


<i>'</i>


<i>B'</i>


AB =


2 . 0<i>,</i>03


1,2 =0<i>,</i>05(<i>m</i>)=5 cm . ( 0,75


®iĨm )


B B’<sub> = BO + OB</sub>’<sub> = 2 + 0,05 = 2,05 ( m ) ( 0,25 ®iĨm )</sub>



<b>Chú ý</b><i> : + Học sinh làm bài cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> + Trong mỗi phần tính tốn cho điểm cơng thức bằng 1/2 số điểm phần đó.</i>


<b>Phßng gd - đt thành phố hà tĩnh</b>


<b>ỏp ỏn l</b>
<b>Cõu1</b>:<b> </b> <b>( 2 điểm )</b>


* Nêu đợc cấu tạo máy gồm hai bộ phận chính:


+ Hai cuộn dây có số vịng khác nhau,đặt cách điện với nhau.


+ Một lõi sắt ( hay thép ) có pha silic chung cho cả hai cuộn dây ( 1 điểm )
* Nêu đợc : khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế
xoay chiều thì ở hai đầu cuộn thứ cấp xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều.
. ( 1 điểm )


<i>( </i>Nếu học sinh nêu đợc<i> : Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế là dựa vào hiện </i>
<i>t-ợng cảm ứng điện từ</i> vẫn cho điểm tối đa)


<b>C©u2</b>:<b> </b> ( 1 ®iĨm )


Nêu đợc hai cách phân tích ánh sáng trắng thành các chùm ánh sáng màu:
+ Cho chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính.


+ Cho chùm ánh sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD.


<b>Câu3</b>:<b> </b> ( 5 điểm )



a. ý ngha số ghi : ( 0,5 điểm )
+ 12V : cho biết hiệu điện thế định mức của đèn 1 là 12 V,là hiệu điện thế đặt
vào đèn để đèn sáng bình thờng.


+6W: cho biết cơng suất định mức của đèn 1 là 6W, là công suất tiêu thụ điện
của đèn 1 khi đèn sáng bình thờng.


 Điện trở các đèn :
<i>R</i><sub>1</sub>=<i>U</i>


2dm1


<i>P</i>dm1


=12


2


6 =24(<i>Ω</i>) (0,25


®iĨm )
<i>R</i><sub>2</sub>=<i>U</i>


2dm2
<i>P</i>dm2


=6


2



12=3(<i>Ω</i>) (0,25 ®iÓm )


b. Điện trở tơng đơng:Rtđ= R1+R2+R3 = 24 + 3 + 2,5 = 29,5 ( <i>Ω</i> ) (0,25 điểm)
Vậy ta có dịng điện qua đèn và cơng suất đợc tính :


<i>Id</i>=<i>I</i>=


<i>U</i>
<i>R</i><sub>td</sub>=


24


29<i>,</i>5<i>≈</i>0<i>,</i>81(<i>A</i>) (0,25 ®iÓm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>H</i>=<i>P</i>1+<i>P</i>2


<i>P</i> .100 %=


15<i>,</i>75+1<i>,</i>97


19<i>,</i>44 100 %=91<i>,</i>15 % (0,5


®iĨm )


c. Khi mắc R4// Đ1; R5//Đ2 và các đèn sáng bình thờng:
U1=12V,U2=6V, I1=Iđm1= <i>P</i>dm1


<i>U</i>dm1



= 6


12=0,5(<i>A</i>) , I2=I®m2=


<i>P</i><sub>dm2</sub>
<i>U</i> =


12


6 =2(<i>A</i>) (0,5 ®iÓm


)


U3 = U – U1 – U2 = 24 - 12- 6 = 6 (V) (0,25
®iĨm )


I3 = <i>U</i>3
<i>R</i>3


= 6


2,5=2,4(<i>A</i>) (0,25


®iĨm )


I4 = I3 - I1 = 2,4 – 0,5 = 1,9(A) (0,25 ®iĨm )
R4 = <i>U</i>4


<i>I</i> =
<i>U</i><sub>1</sub>



<i>I</i>4


=12


1,9<i>≈</i>6<i>,</i>32(<i>Ω</i>) (0,25 ®iĨm


)


I5 = I3 – I2 = 2,4 – 2 = 0,4(A) (0,25 ®iĨm
)


R5 = <i>U</i>2
<i>I</i>5


= 6


0,4=15(<i>Ω</i>) (0,25


điểm )


<b> Câu 4: ( 2 điểm )</b>


XÐt <i>Δ</i> ABF ~ <i>Δ</i> IOF Ta cã : ( 0,5
®iĨm )


AB


IO =



BF


OF <i>⇒</i> IO=


AB . OF


BO<i>−</i>FO=


1,5 . 0<i>,</i>05


3<i>−</i>0<i>,</i>05 <i>≈</i>0<i>,</i>03(<i>m</i>)=3 cm . ( 0,75


®iĨm )


A’<sub>B</sub>’<sub> = IO = 3 cm. ( 0,25 ®iĨm )</sub>


Chú ý<i> : + Học sinh làm bài cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.</i>


<i> + Mỗi lần sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm tồn bài khơng trừ quá 2 </i>
<i>lần.</i>


<i> + Trong mỗi phần tính tốn cho điểm cơng thức bằng 1/2 số điểm phần đó.</i>




0


B F


A



I


A’
B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×