Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tr­êng thcs b•i ch¸y §ò chän ®éi tuyón häc sinh giái líp 8 n¨m häc 2008 – 2009 tr­êng thcs b i ch¸y §ò chän ®éi tuyón häc sinh giái líp 8 n¨m häc 2008 – 2009 m«n hãa häc thêi gian 120 phót c©u 1 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.92 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Bãi Cháy <b>Đề chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 8</b>
<b> năm học 2008 </b>–<b> 2009</b>


<b>M«n: Hãa học </b>- Thời gian: 120 phút


<b>Câu 1:</b><i>(3,0 điểm)</i>


Cho s đồ phản ứng sau: Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2


a/ Hãy lập thành phơng trình hóa học và nói rõ cơ sở để viết thành PTHH?


b/ Hãy vẽ sơ đồ tợng trng cho phản ứng hóa học nói trên và giải thích tại sao lại có sự tạo
thành cht mi sau phn ng húa hc?


<b>Câu 2:</b><i>( 4,0 điểm )</i>


Cã nh÷ng chÊt sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H22O11, KMnO4, HCl , KClO3 , KNO3 , H2SO4


lo·ng , MnO2 .


a) Những chất nào có thể điều chế đợc khí : H2, O2 .


b) Viết phơng trình hoá học xảy ra khi điều chế những chất khí nói trên <i>(ghi điều kiện</i>
<i> nếu có)</i> .


c) Trình bày ngắn gọn cách thu các khí trên vào lọ.


<b>Câu 3</b>:<i>( 4,0 ®iĨm) </i>


<i> </i>Cac bon oxit CO t¸c dơng víi khÝ oxi tạo ra cacbon đioxit. HÃy điền vào những ô trống số
mol các chất phản ứng và sản phẩm có ở những thời điểm khác nhau. Biết hỗn hợp CO và O2



ban đầu đợc lấy đúng tỷ lệ về số mol cỏc cht theo phn ng.


<b>Các thời điểm</b> <b>Các chất phản ứngSố mol</b> <b>Sản phẩm</b>


CO O2 CO2


Thời điểm ban đầu t0 20 ... ...


Thêi ®iĨm t1 15 ... ...


Thêi ®iĨm t2 ... 1,5 ...


Thêi ®iĨm kÕt thóc ... ... 20


<b>Câu 4:</b><i>(3,0 điểm)</i>


Một nguyên tử R có tổng số các hạt trong p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25 hạt. Hãy xác định tên nguyên tử R ?


<b>C©u 5 : </b><i>( 6,0 ®iĨm)</i>


a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu đợc
3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại A?


b/ Nếu cho lợng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lợng các chất thu đợc
sau khi phản ng?


<i>(Biết: Điện tích hạt nhân của 1 số nguyên tử : K: 19 + ; Zn : 30 + ; Br : 35 + ; Ag : 47 +</i>
<i> Nguyªn tư khèi: Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12; </i>


<i>O = 16.)</i>


<b>Hết</b>
<b>Biểu điểm chấm: hóa 8</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu 1


( 3 đ) - Lập PTHH- Cơ sở: áp dụng theo ĐlBTKL
- Vẽ sơ đồ


- Giải thích: trật tự liên kt cỏc ngt thay i...


<i>0,5 đ</i>
<i>0,5 đ</i>
<i>1,0 đ</i>
<i>1.0 đ</i>


Câu 2


(4 ®) a) Nh÷ng chÊt dïng ®iỊu chÕ khÝ H2 : Zn, Al, H2O, HCl, H2SO4


Những chất dùng điều chế khí O2 : KMnO4, KClO3, KNO3, MnO2


b) C¸c PTHH:


Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2


<i>1,0 ®</i>



0.5
0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2


Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2


2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2


2H2O ⃗dp 2H2 + O2


2KMnO4 ⃗<i>t</i>0 K2MNO4 + MnO2 + O2


2KClO3 ⃗<i>to</i> 2KCl + 3O2


2KNO3 ⃗<i>t</i>0 2KNO2 + O2


c) C¸ch thu:


+ Thu KhÝ H2: - §Èy níc


- Đẩy không khí ( úp bình thu)
+ Thu KhÝ O2: - §Èy níc


- Đẩy không khí (ngửa bình thu)


0.25
0.25
0.25


0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


<i>1,0 đ</i>


0.5
0.5


Câu 3


(4 đ) <b>Các thời điểm</b>


<b>Số mol</b>


Các chất phản ứng Sản phẩm


CO O2 CO2


Thời điểm ban đầu t0 20 <b>10</b> <b>0</b>


Thêi ®iĨm t1 15 <b>7,5</b> <b>5</b>


Thêi ®iĨm t2 <b>3</b> 1,5 <b>17</b>


Thêi ®iĨm kÕt thóc <b>0</b> <b>0</b> 20


<i>in </i>


<i>ỳng </i>
<i>mi </i>
<i>v trớ </i>
<i>c </i>
<i>0,5 .</i>


Câu 4


(3 đ) - Lập biểu thức tính : số hạt mang điện = số hạt không mang điện.- Từ số p => điện tích hạt nhân => tên gnuyên tố <i>1,5 đ1,5 ®</i>


C©u 5


(6 đ) a/ Viết PT: A +2 HCl --> AClTính A = 24 => A là Mg 2 + H2
b/ So sánh để kết luận HCl d


Sau phản ứng thu đợc MgCl2, H2 và HCl d


</div>

<!--links-->

×