Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuçn 2 gi¸o ¸n lþch sö 9 tuçn 2 ngµy so¹n 09 09 2006 tiõt 2 ngµy d¹y 09 2006 bµi 1 tiõp theo liªn x« vµ c¸c n​­íc ®«ng ©u tõ n¨m 1945 ®õn gi÷a nh÷ng n¨m 70 cña thõ kø xx ii c¸c n­íc ®«ng ©u

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 2

Ngày soạn: 09 / 09 / 2006



TiÕt: 2

Ngày dạy: / 09 / 2006



<i><b>Bµi:1 (tiÕp theo)</b></i>


<b>liên xơ và các nớc đông âu từ năm 1945 đến</b>


<b>giữa những năm 70 của thế kỉ XX</b>



II. các nớc đông âu


a- mục tiêu:


<b>1- KiÕn thøc:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ sù thành lập Nhà nớc dân chủ nhân dân Đông Âu
và công cuộc xây dựng CNXH ở các nớc Đông Âu. Những nét cơ bản về hệ
thống XHCN và vai trò của nó với phong trào cách mạng thế giới.


<b>2- T tởng, tình cảm, thái độ:</b>


Khẳng định những đóng góp to lớn của nhân dân các nớc Đông Âu với hệ
thống XHCN và sự giúp đỡ của họ đối với chúng ta.


<b>3- Kĩ năng:</b>


- Bit s dng bn th gii để xác định vị trí các nớc Đơng Âu.
- Biết khai thác tranh ảnh để đa ra nhận xét của rmình.


b-ph¬ng tiƯn:



- Bản đồ các nớc Đơng Âu hoặc thế giới.
- Một số tranh ảnh về các nớc Đông Âu.


- Hớng dẫn sử dụng kênh hình trong SGK Lịch sử THCS.
- Tập bản đồ, tranh ảnh, bài tập Lịch sử 9.


- T liệu Lịch sử 9.
- Hỏi - Đáp Lịch sử 9.
- Bài tập Lịch sử 9.
c- Tiến trình:


<b>1- Kiểm tra:</b>


? Nêu những thành tựu cơ bản về phát triển kinh tế, KH-KT của LX từ
1950 đến những năm 70 của thế kỉ XX?


? Hãy cho biết sự giúp đỡ của LX đối với VN?
<b>2- Giới thiệu bài mới:</b>


Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc đã sản sinh ra một nớc XHCN
duy nhất là LX, thế thì sau chiến tranh thế giới thứ hai đã có những nớc XHCN
nào ra đời? Quá trình xây dựng CNXH ở các nớc này diễn ra và đạt kết quả ra
sao? Để có câu trả lời chúng ta tìm hiểu bài học hơm nay.


<b>3- Bµi míi:</b>


1. Sự ra đời của các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu.
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>



<i><b>+? Các nớc DCND</b></i>
<i><b>Đông Âu ra đời trong</b></i>
<i><b>hồn cảnh nào?</b></i>


- GV gi¶i thÝch " chÝnh
<i>qun d©n chđ nh©n</i>
<i>d©n"</i>


- GV yêu cầu HS lên chỉ
các nớc DCND ĐÂ trên
bản đồ.


- HS dựa vào SGK và kiến
thức đã học trả lời.


- HS lên chỉ các nớc DCND
ĐÂ trên bản đồ:


<i>CH Ba lan (7-1944);</i>


<i>CH Ru ma ni (8-1944);</i>
<i>Hung ga ri (4- 1945); TiƯp</i>
<i>Kh¾c (5- 45); </i>


<i>Nam T ( 11- 45); </i>


<b>- HC:</b> Hång qu©n LX
truy kÝch ph¸t xÝt Đức.
Nhân dân và các lực
l-ợng vị trang nỉi dËy


giµnh chÝnh qun vµ
thµnh lËp chÝnh qun
d©n chđ nh©n dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS lên bảng điền vào
bảng thống kê theo yêu
cầu sau: Số thứ tự, tên
n-ớc, ngày tháng năm
thành lập (cã thĨ giao
<i>bµi tËp vỊ nhµ)</i>


- GV nói rõ hơn quá
trình ra đời của nhà nớc
Cộng hoà dân chủ Đức.
<i><b>+? Để hoàn thành</b></i>
<i><b>những nhiệm vụ cách</b></i>
<i><b>mạng dân chủ nhân</b></i>
<i><b>dân các nớc ĐÂ đã tiến</b></i>
<i><b>hành những cơng việc</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<b>GV chốt:</b> Nh vậy, cùng
với thắng lợi của LX
trong chiến tranh thế
giới thứ hai, các nớc ĐÂ
đã ra đời và đã từng bớc
thực hiện các nhiệm vụ
của công cuộc xây dựng
CNXH.



<i>An ba ni (12- 45);</i>
<i>Bun ga ri (9- 46); </i>
<i>CHDC §øc (10- 49).</i>


- HS th¶o luËn tr¶ lêi.


Âu ra đời


- Để hoàn thành cách
mạng dân chủ nhân dân
các nớc ĐÂ đã:


+ X©y dùng chÝnh qun
d©n chđ nh©n d©n.


+ Cải cách ruộng đất,
quốc hữu hố các xí
nghiệp lớn của t bản.
+ Ban hành các quyền tự
do dân chủ.


2. TiÕn hành xây dựng CNXH


(t nm 1950 n na u nhng năm 70 của thế kỉ XX)<i>.</i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


- GV cho HS th¶o luận
nhóm (3 nhóm)



+ Nhóm 1: <i><b>Các nớc Đ.Â</b></i>
<i><b>bớc vào xây dựng</b></i>
<i><b>CNXH với nhiệm vụ</b></i>
<i><b>chính là gì?</b></i>


+ Nhóm 2: <i><b>Các nớc ĐÂ</b></i>
<i><b>bớc vào xây dựng</b></i>
<i><b>CNXH trong điều kiện</b></i>
<i><b>nào?</b></i> (thuận lợi, khó
<i>khăn vỊ kinh tÕ, chÝnh</i>
<i>trÞ...)</i>


+ Nhãm 3: <i><b>H·y cho biÕt</b></i>
<i><b>thµnh tùu xây dựng</b></i>
<i><b>CNXH của các nớc ĐÂ</b></i>
<i><b>(từ 1950-1970)?</b></i>


<b>- GV chèt ý.</b>


Mặc dù gặp nhiều khó
khăn trong xây dựng
CNXH, nhng các nớc Đ
 đã nhanh chóng vợt
qua và đạt thành tựu to
lớn.


- HS th¶o ln thêi gian 3
phót.


- Các nhóm trả lời, nhóm


khác bổ sung.


+ Nhiệm vụ.


+ Là nớc TB chậm PT, cơ sở
VCKT lạc hậu, bị ĐQ bao
vây KT, phá hoại chính trị.
+ Kinh tế:


+ Chính trị:
+ Văn ho¸- GD:


<b>a. NhiƯm vơ:</b>


- Xo¸ bá sù bãc lét cđa
G/C T s¶n.


- Đa nơng dân vào con
đờng làm ăn tập thể.
(HTX)


- TiÕn hµnh CNH
XHCN, nhằm xoá bỏ
nghèo nàn, lạc hậu, xây
dựng cơ sở vật chất của
CNXH.


<b>b.Thành tựu:</b>


<i>- Kinh tế: Đầu những</i>


năm 70, ĐÂ trở thành
những nớc công nông
nghiệp phát triĨn.


<i>- Chính trị: Đất nớc ổn</i>
định, mọi âm mu chống
phá của ĐQ, phản động
bị đập tan.


<i>- VH- GD: Cã nÒn văn</i>
hoá VH- GD phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hot ng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>+? HÖ thống XHCN</b></i>
<i><b>hình thành trong hoàn</b></i>
<i><b>cảnh nào?</b></i>


<i><b>+?C s để hình thành</b></i>
<i><b>sự hợp tác về chính trị,</b></i>
<i><b>kinh tế giữa các nớc</b></i>
<i><b>XHCN?</b></i>


<i><b>(Tại sao hệ thống</b></i>
<i><b>XHCN lại ra đời?)</b></i>
- GV nhận xét bổ sung.
<i><b>+? Sự hợp tác tơng trợ</b></i>
<i><b>giữa LX và các nớc ĐÂ</b></i>
<i><b>đợc thể hiện nh thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>



- GV nhấn mạnh thêm
về những hoạt động và
sự giải thể của khối
SEV. Đồng thời lấy ví
dụ về mối quan hệ hợp
tác giữa các nớc trong
đó có sự giúp đỡ Việt
Nam.


<i><b>+? Nêu những thành</b></i>
<i><b>tựu cơ bản mà khối</b></i>
<i><b>SEV đã giành đợc?</b></i>
- GV cũng có thể nêu
một vài hạn chế của
SEV.


<i><b>+? Hiệp ớc Vác sa va ra</b></i>
<i><b>đời nhằm mục đích gì?</b></i>
<i><b>Tác dụng của nó?</b></i>


<i><b>GV sơ kết bài: </b></i>Sự ra đời
của các nớc DCND ĐÂ
và tiếp đó là cơng cuộc
xây dựng CNXH đã làm
CNXH ngày càng mở
rộng, đóng góp to lớn
vào phong trào cách
mạng thế giới. Các tổ
chức của hệ thống


XHCN ra đời đã có vai
trị to lớn trong củng cố
và phát triển hệ thống
XHCN.


- HS tr¶ lêi.


+ HC: CNXH ra i nhiu
nc.


+ Cơ sở của sự hợp tác:
- Cã cïng cã mục tiêu xây
dựng CNXH.


- Các nớc này đều ĐCS và
giai cấp lãnh đạo.


- Lấy CN Mác - Lê nin làm
nền tảng t tởng.


+ Kinh tế:


SEV hot ng: 1949- 28/6/
1991.


+ Chính trị, quân sù:


Vác sa va hoạt động:
1955-1/7/1991.



+ Thµnh tùu: SGK


+ Chèng l¹i sù hiếu chiến
của Mĩ và NATO.


+ Bảo vệ an ninh TG và châu
Âu.


+ Tác dụng: bảo vệ công
cuộc xây dùng CNXH.


<b>a. Hoàn cảnh:</b> Nhiều
n-ớc XHCN đợc thành lập.
<b>b. Cơ sở của sự hợp</b>
<b>tác: </b>


- Cã cïng cã môc tiêu
xây dựng CNXH.


- Cỏc nc ny u CS
v giai cp lãnh đạo.
- Lấy CN Mác - Lê nin
làm nền tảng t tởng.
<b>c. Sự hợp tác:</b>


<i>- Về quan hệ kinh tế:</i>
8/1/1949 Hội đồng tơng
trợ kinh tế (gọi tắt là
SEV) ra đời gồm các nớc
LX, An ba ni, Ba lan,


Bun ga ri...


<i>- VÒ chÝnh trị và quân</i>
<i>sự: 14/5/1955 “tỉ chøc</i>
HiƯp íc V¸c sa va”
thµnh lËp.


<i><b> Đánh dấu sự</b></i>
<i><b>hình thành hƯ thèng</b></i>
<i><b>XHCN.</b></i>


<i><b>V- Cđng cè bµi häc:</b></i>


<i>Hãy điền thời gian sao cho đúng các sự kiện sau:</i>


<b>Sù kiÖn</b> <b>Thêi gian</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2.Thành lập Hội đồng tơng trợ kinh tế (khối SEV)
3. Các nớc ĐÂ bớc vào xây dựng CNXH.


4. Nhà nớc cộng hoà dân chủ Đức ra i.
<i><b>VI- Hng dn v nh:</b></i>


- Học bài nắm chắc những thành tựu trong công cuộc xây dựng CNXH
ở Đông Âu.


</div>

<!--links-->

×