Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DE THI THU DH MAU 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.18 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 23</b>


Môn: <b>VẬT LÝ</b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):</b>


<b>Câu 1. </b>Prôtôn bắn vào hạt nhân Liti (37<i>Li</i><sub>) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Biết tổng</sub>
khối lượng hai hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng của prôtôn và Liti thì


<b>A. </b>mỗi hạt X có động năng bằng động năng của prôtôn.


<b>B. </b>tổng động năng của hai hạt nhân X nhỏ hơn động năng của prôtôn


<b>C. </b>phản ứng trên toả năng lượng. <b>D. </b>phản ứng trên thu năng lượng.


<b>Câu 2. </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng<sub>.</sub>
Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi


<b>A. </b>thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bươc sóng <sub>' > </sub><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>tịnh tiến màn lại gần hai </sub>
khe.


<b>C. </b>tăng khoảng cách hai khe. <b>D. </b>đặt cả hệ thống vào môi trường có chiết suất lớn hơn.


<b>Câu 3. </b>Cho đoạn mạch như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện, giữa hai đầu
đoạn mạch lần lượt là Ucd, UC, U. Biết Ucd UC 2 và U = UC. Câu nào sau đây <i><b>đúng</b></i> với đoạn mạch này?


<b>A.</b> Vì Ucd UC nên suy ra ZL ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng


<b>B.</b> Cuộn dây có điện trở khơng đáng kể


<b>C.</b> Cuộn dây có điện trở đáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng
<b>D.</b> Cuộn dây có điện trở đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng


<b>Câu 4. </b>Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên


<b>A. </b>sự phát sáng do các e trong các nguyên tử ngảy từ những mức năng lượng cao hơn xuống mức thấp hơn.
<b>B. </b>sự giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng. <b>C. </b>sự tác dụng của các e lên kính ảnh.
<b>D. </b>sự giải phóng các e từ mặt kim loại do tương tác của chúng với các photon.


<b>Câu 5.</b> Quang phổ mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ


A. vạch hấp thụ B. liên tục C. vạch phát xạ D. cả A, B, C đều sai


<b>Câu 6. </b>Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,6m dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt dây treo đi một
đoạn l1 = 0,7m thì chu kì dao động là 3s. Nếu cắt tiếp dây treo một đoạn l2 = 0,5m thì chu kì dao động bây giờ là bao
nhiêu?


<b>A.</b> 2s; <b>B.</b> 3s; <b>C.</b> 1s; <b>D.</b> 1,5s;


<b>Câu 7. </b>Cho phản ứng hạt nhân 31<i>T</i>12<i>H</i>  24<i>He</i>01<i>n</i>17,6<i>MeV</i> <sub> cho biết số Avôgađrô N</sub><sub>A</sub><sub> = 6,02. 10</sub>23<sub> phân tử/mol.</sub>


Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam hêli là
<b>A. </b> = 2,65. 1024 J. <b>B. </b>= 4,24. 1011 KJ.


<b>C. </b> = 2,65. 1024 MeV <b>D. </b> = 17,6 MeV


<b>Câu 8. </b> Trong thí nghiệm về hiện tợng quang điện, ngời ta dùng màn chắn tách ra một chùm electron có vận tốc cực
đại hớng vào một từ trờng đều sao cho vận tốc của các electron vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo
của các electron tăng khi:


A. Tăng cờng độ ánh sáng kích thích. <b>B.</b> Giảm cờng độ ánh sáng kích thích.
<b>C.</b> Tăng bớc sóng ánh sáng kích thích. <b>D. </b>Giảm bớc sóng ánh sáng kích thích.



<b>Câu 9. </b>Một con lắc đơn được treo dưới trần 1 thang máy đang đứng n thì có chu kỳ dao động là T0. Khi thang


máy chuyển động xuống dưới với vận tốc không đổi thì chu kỳ dao động là T1, cịn khi thang máy chuyển động


nhanh dần đều xuống dưới thì chu kỳ dao động là T2. Điều nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>T0=T1=T2. <b>B. </b>T0=T1<T2. <b>C. </b>T0=T1>T2. <b>D. </b>T0<T1<T2.


<b>Câu 10. </b>Cho biết mB=11,00931u; mU=238,0508u; mp=1,00728u; me=0,00055u; mn=1,00728u; 1u=1,66043. 10
-27<sub>(kg); c=2,9979. 10</sub>8<sub>(m/s); 1J=6,2418. 10</sub>18<sub>(ev). Năng lượng liên kết của các hạt nhân </sub>115<i>B</i><sub> và </sub>23892<i>U</i> <sub>là</sub>


<b>A. </b>115<i>B</i> : 76,2 (Mev);
238


92<i>U</i> : 1798(Mev). <b>B. </b>
11


5<i>B</i> : 77,4 (Mev);
238


92<i>U</i> : 1800(Mev).


<b>C. </b>115<i>B</i><sub> : 76,2 (Mev); </sub>
238


92<i>U</i> <sub> : 1802(Mev). </sub> <b><sub>D. </sub></b>
11


5<i>B</i><sub> : 74,5 (Mev); </sub>
238



92<i>U</i> <sub> : 1805(Mev). </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11. </b>Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Điện trở <i>R</i>100<sub>, cuộn dây thuần cảm </sub>


0,3


<i>L</i> <i>H</i>





và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế


 



200sin100
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>t V</i>


. Điện dung của tụ điện có giá trị bằng bao nhiêu để


hiệu điện thế giữa hai điểm A, N lệch pha 900<sub> so với hiệu điện thế giữa hai điểm M, B?</sub>


<b>A </b>


4



1


10 .


3 <i>F</i>




<b>B. </b>


4


3


10 <i>F</i>.


<b>C. </b>
4
10 .
3 <i>F</i>
 


<b>D. </b> 3 10 4<i>F</i>.


<b>Câu 12.</b> Một vật dao động điều hồ cứ sau 1/8 <i>s</i> thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong
0,5<i>s</i> là 16<i>cm</i>. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:


<b>A. </b><i>x</i> 8 os(2<i>c</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>





 


; <b>B. </b><i>x</i> 8cos(2 <i>t</i> 2)<i>cm</i>



 


; <b>C. </b><i>x</i> 4 os(4<i>c</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>



 


; <b>D.</b><i>x</i> 4 os(4<i>c</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>



 


;
<b>Câu 13.</b> Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng:


<b>A. </b>Dao động cưỡng bức ln có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ;


<b>B. </b>Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động riêng của hệ
do một cơ cấu nào đó;



<b>C.</b> Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số góc gần
đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao động;


<b>D. </b>Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và khơng phụ thuộc vào tần
số góc của ngoại lực;


<b>Câu 14.</b> Hai dao động cơ điều hồ có cùng phương và cùng tần số <i>f</i> = 50<i>Hz</i>, có biên độ lần lượt là 2<i>a</i> và <i>a</i>, pha ban
đầu lần lượt là /3 và . Phương trình của dao động tổng hợp có thể là phương trình nào sau đây:


<b>A.</b>


3 cos 100
2
<i>x a</i> <sub></sub> <i>t</i><sub></sub>


 <sub>;</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i> 3 cos 100<i>a</i> <i>t</i> 2




 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub>;</sub>
<b>C. </b>


3 cos 100
3
<i>x a</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 <sub>;</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i> 3 cos 100<i>a</i> <i>t</i> 3






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>;</sub>


<b>Câu 15.</b> Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:


<b>A. </b>Cả hai đều là sóng điện từ; <b>B. </b>Cả hai đều ln là sóng ngang;


<b>C. </b>Cả hai đều truyền được trong chân không; <b>D.</b> Cả hai đều là quá trình truyền năng lượng;


<b>Câu 16.</b> Mạch dao động LC có =107<i>rad/s</i>, điện tích cực đại của tụ q0 = 4.10-12<i>C</i>. Khi điện tích của tụ q = 2.10-12<i>C</i>


thì dịng điện trong mạch có giá trị


<b>A.</b> 2 3.105<i>A</i>; <b>B. </b> 2.105<i>A</i>


; <b>C. </b>2 2.105<i>A</i>


; <b>D. </b>2.105<i>A</i>;


<b>Câu 17.</b> Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong
các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?


<b>A. </b>Tăng điện dung của tụ điện. <b>B. </b>Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.


<b>C. </b>Giảm điện trở của đoạn mạch. <b>D.</b> Giảm tần số dòng điện.


<b>Câu 18. Với U</b>R, UC, <i>uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i</i> là cường độ
dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây <b>khơng</b> đúng là


<b>A. </b> <i>C</i>


<i>C</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>i</sub></i> <i>uR</i>


<i>R</i>


 <b>C. </b><i>I</i> <i>UR</i>


<i>R</i>


 <b>D. </b> <i>C</i>


<i>C</i>
<i>u</i>
<i>i</i>


<i>Z</i>





<b>Câu 19. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là</b>
<b>A. Động năng, thế năng và lực kéo về</b> <b>B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về</b>
<b>C. Vận tốc, động năng và thế năng</b> <b>D. Vận tốc, gia tốc và động năng</b>


<b>Câu 20. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng </b>
xạ của Radon là


<b>A.</b> = 1,975.10-5<sub>(s</sub>-1<sub>)</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub></sub><sub> = 1,975.10</sub>-6<sub>(s</sub>-1<sub>)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub></sub><sub> = 2,315.10</sub>-6<sub>(s</sub>-1<sub>)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub></sub><sub> = 2,315.10</sub>-5<sub>(s</sub>-1<sub>)</sub>


<i>A </i> <i>B </i>


<i>R </i>


<i>L </i> <i>C </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21. Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến </b>
15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm ln dao động vng pha. Bước sóng của sóng cơ đó là


<b>A. 10,5 cm</b> <b>B. 10 cm</b> <b>C. 8 cm</b> <b>D. 12 cm</b>


<b>Câu 22.</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha:
<b>A.</b> Các dây pha ln là dây nóng (hay dây lửa).


<b>B.</b> Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
<b>C.</b> Dòng điện ba pha có thể khơng do máy dao điện 3 pha tạo ra.
<b>D.</b> Khi mắc hình sao, có thể khơng cần dùng dây trung hồ.


<b>Câu 23.</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha. Điểm
M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại


trên AB là:


<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> 11


<b>Câu 24.</b> Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.


<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 8


<b>Câu 25.</b> Màu sắc của các vật


<b>A. </b>chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có. <b>B. </b>chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
<b>C. </b>phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.


<b>D. </b>chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.


<b>Câu 26.</b> Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L0(dB) thì tại


điểm B cách N 20m mức cường độ âm là
<b>A.</b> L0 – 4(dB). <b>B.</b>


0


L


4 (dB). <b>C.</b>


0


L



2 (dB). <b>D.</b> L0 – 6(dB).


<b>Câu 27.</b> Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos(


2
<i>T</i>




t + <sub>). Tại thời </sub>
điểm t = 4


<i>T</i>


, ta có:


<b>A. </b>Năng lượng điện trường cực đại. <b>B. </b>Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
<b>C. </b>Điện tích của tụ cực đại. <b>D. </b>Dịng điện qua cuộn dây bằng 0.
<b>Câu 28.</b> Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là:


A. a = 4x2 B.a = - 4x C. a = - 4x2 D. a = 4x


<b>Câu 29.</b> Trong quang phổ vạch của hiđrơ , bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của
êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M <i>→</i> L là
0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M <i>→</i> K bằng


<b>A. </b>0,5346 μm . <b>B. </b>0,7780 μm . <b>C. </b>0,1027 μm . <b>D. </b>0,3890 μm .


<b>Câu 30.</b> Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2<sub>cos(100</sub><sub></sub><sub>t - </sub><sub></sub><sub>/2)(A), t tính bằng giây (s). Trong</sub>



khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dịng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào
những thời điểm:


<b>A. </b>400<i>s</i>
1


và 400<i>s</i>
3


<b>B. </b>600<i>s</i>
1


và 600<i>s</i>
3


<b>C. </b>600<i>s</i>
1


và 600<i>s</i>
5


<b>D. </b>200<i>s</i>
1


và 200<i>s</i>
3


<b>Câu 31. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy </b>2<sub>=10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện </sub>



đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
<b>A.</b>


5


10
75 <i>s</i>




<b>B. 2.10</b>-7<sub>s</sub> <b><sub>C.</sub></b>
6


10
15 <i>s</i>




<b>D. 10</b>-7<sub>s</sub>


<b>Câu 32. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện </b>
thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha


2


so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần
R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là


<b>A. R</b>2<sub> = Z</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33.</b> Chiếu một chùm sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 50<sub> theo phương</sub>


vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Chùm tia ló chiếu vào màn ảnh đặt song song với mặt
phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này là 2, 2m. Tìm chiều dài quang phổ liên tục. Biết chiết suất của thuỷ
tinh làm lăng kính đối với tia đỏ là <i>nd</i> 1, 48 và tia tím là <i>nt</i> 1,52.


<b>A. </b><i>d</i> 5, 24<i>m</i> <b>B. </b><i>d</i> 8,15<i>mm</i> <b>C. </b><i>d</i> 6,37<i>mm</i> <b>D. </b><i>d</i> 7,68<i>mm</i>
<b>Câu 34. Đặt điện áp u=U</b> <sub>2</sub>cos<sub>t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có </sub> <sub>2</sub>


3<i>LC</i> 1 và 2 3
<i>R</i>


<i>L</i>


  thì


<b>A.</b><i>u</i> nhanh pha
6


so với <i>i</i> <b>B.</b> <i>i</i> nhanh pha


6


so với <i>u</i>
<b>C.</b><i>u</i> nhanh pha <sub>3</sub> so với <i>i</i> <b>D.</b><i>i</i> nhanh pha <sub>3</sub> so với <i>u</i>


<b>Câu 35. Chiếu đồng thời ba ánh sáng đơn sắc </b>1=0,4m; 2=0,6m; 3=0,64m vào hai khe của thí nghiệm Iâng.



Khoảng cách giữa hai khe a=0,5mm; khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D=1m. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là


<b>A. 38,4mm</b> <b>B. 9,6mm</b> <b>C. 19,2mm</b> <b>D. 6,4mm</b>


<b>Câu 36. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia </b><sub> rồi một tia </sub>-<sub> thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi</sub>


<b>A. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 3</b> <b>B. số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1</b>
<b>C. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4</b> <b>D.</b>số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1


<b>Câu 37.</b> Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ 3
UR=3UL=1,5UC. Trong mạch có


<b>A.</b> dịng điện sớm pha 6


hơn điện áp hai đầu mạch. <b>B.</b> dòng điện trễ pha 6


hơn điện áp hai đầu mạch.
<b>C.</b> dòng điện trễ pha 3




hơn điện áp hai đầu mạch. <b>D.</b> dòng điện sớm pha 3


hơn điện áp hai đầu mạch.
<b>Câu 38.</b> Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm:



<b>A.</b> Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa. <b>B.</b> Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
<b>C.</b> Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa. <b>D.</b> Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.


<b>Câu 39.</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm, khoảng cách giữa
hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm,
cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa MN là


<b>A.</b> 11 <b>B.</b> 15 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 9


<b>Câu 40.</b> Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngồi 0=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngồi sẽ xảy ra với


nguồn bức xạ


<b>A.</b> hồng ngoại có cơng suất 100W. <b>B.</b> tử ngoại có cơng suất 0,1W.
<b>C.</b> có bước sóng 0,64µm có cơng suất 20W. <b>D.</b> hồng ngoại có cơng suất 11W.
<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu) : Thí sinh chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41.</b> Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng
xạ) của lượng chất phóng xạ cịn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?


<b>A. 12,5%</b> <b>B. 25%</b> <b>C. 87,5%</b> <b>D. 75%</b>


<b>Câu 42.</b> Sóng vơ tuyến được phát đi xa qua anten phát của máy phát thanh thuộc loại


<b>A.</b> dao động cao tần. <b>B.</b> dao động âm tần.


<b>C.</b> dao động cao tần biến điệu. <b>D.</b> Dao độngâm tần biến điệu.



<b>Câu43.</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C1=2.10-4/π(F) hoặc C2=10-4/1,5.π(F) thì cơng suất của


mạch có trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì cơng suất trong mạch cực đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 44.</b> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là <i>u</i>=8 cos 2<i>π</i>( <i>t</i>


0,1<i>−</i>


<i>x</i>


50)mm , trong đó x tính bằng cm, t tính


bằng giây. Bước sóng là


A. λ= 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m.


<b>Câu 45.</b> Cho chùm sáng song song hẹp từ một đèn điện dây tóc rọi từ khơng khí vào một chậu nớc thì chùm sỏng s
nh th no?


A. Không bị tán sắc vì nớc không giống thuỷ tinh. B. Chỉ bị tán sắc, nếu rọi xiên góc vào mặt nớc.


C. Luôn bị tán sắc. D. Không bị tán sắc vì nớc không có hình lăng kính.


<b>Cõu 46.</b> Con lc lũ xo treo thng đứng, độ cứng k = 80<i>N/m</i>, vật nặng khối lượng m = 200<i>g</i> dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 5<i>cm</i>, lấy g = 10<i>m/s2</i><sub>. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là:</sub>


<b>A.</b> 15


(<i>s</i>); <b>B. </b>30





(<i>s</i>); <b>C. </b>12




(<i>s</i>); <b>D. </b>24



(<i>s</i>);
<b>Câu 47. </b>Khi biên độ của sóng tăng lên gấp đơi, thì năng lượng của sóng truyền sẽ


<b>A. </b>tăng 4 lần. <b>B. </b>khơng thay đổi. <b>C. </b>tăng 2 lần. <b>D. </b>giảm 4 lần.


<b>Câu 48.</b> Một khung dây quay đều trong từ trường <i>B</i> vng góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/
phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến <i>n</i>




của mặt phẳng khung dây hợp với <i>B</i>


một góc 300<sub>. Từ thơng cực đại </sub>


gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
<b>A. </b><i>e</i> 0,6 cos(30 <i>t</i> 6)<i>Wb</i>





 


 


. <b>B. </b><i>e</i> 0,6 cos(60 <i>t</i> 3)<i>Wb</i>


 


 


.
<b>C. </b><i>e</i> 0,6 cos(60 <i>t</i> 6)<i>Wb</i>




 


 


. <b>D. </b><i>e</i> 60cos(30<i>t</i> 3)<i>Wb</i>




 


.


<b>Câu 49.</b> Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). Ánh sáng thí
nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41(m) đến 0,65(m). Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân


sáng trung tâm 3(mm) là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 50.</b> Hiệu thế giữa anot và catot trong một ống Rơnghen là U = 105<sub>(V). Độ dài sóng tia X phát ra có giá trị nhỏ</sub>


nhất là bao nhiêu?


<b>A.</b> 12.10–10<sub>(m)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 0,12.10</sub>–10<sub>(m)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1,2.10</sub>–10<sub>(m)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 120.10</sub>–10<sub>(m)</sub>


<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51.</b> Một tàu hỏa từ xa chạy vào ga với vận tốc không đổi 10(m/s). Khi đến gần, tàu kéo một hồi còi dài, người
đứng ở sân ga nghe được âm của hồi còi với tần số 1250(Hz). Sau khi nghỉ, tàu chuyển động để đi tiếp và lúc đạt
vận tốc như cũ, tàu lại kéo còi với tần số như cũ. Người đó sẽ lại nghe tiếng cịi tàu với tần số bao nhiêu? (vận tốc
truyền âm trong khơng khí là 340 m/s)


A. 1178,6(Hz) B. 1250(Hz) C. 1325,8(Hz) D. Một đáp số khác


<b>Câu 52. </b>Giả sử f1 và f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của dãy


Pa-sen thì


<b>A. </b>f1 = f2 - f3. <b>B. </b>f3 =


.
2


2



1 <i>f</i>


<i>f</i> 


<b>C. </b>f1 = f2 + f3 . <b>D. </b>f3 = f1 + f2.


<b>Câu 53.</b> Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tấn số <i>f</i>. Biết cường độ dịng điện sớm
pha hơn /4 so với hiệu điện thế. Giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số <i>f</i> là:


<b>A. </b>


1


(2 )


<i>C</i>


<i>f</i> <i>fL R</i>


 




 <sub>;</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


2 (2 )


<i>C</i>



<i>f</i> <i>fL R</i>


 




 <sub>;</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


(2 )


<i>C</i>


<i>f</i> <i>fL R</i>


 




 <sub>;</sub> <b><sub>D.</sub></b>


1


2 (2 )


<i>C</i>


<i>f</i> <i>fL R</i>



 






<b>Câu 54.</b>Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của
dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?


A. Tăng 0,2 B. Giảm 0,2 C. Tăng 0,4 D. Giảm 0,4


<b>Câu 55.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.


<b>Câu 56.</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm vào trong nước có
chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là :


A. i = 0,4m. B. i = 0,3m. C. i = 0,4mm. D. i = 0,3mm.


<b>Câu 57.</b> Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen qn tính đối với trục 1


là I1 = 9<i>kg.m2</i>. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục


2 là I2 = 4<i>kg.m2</i>. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L1/L2 bằng


<b>A. </b>4/9 <b>B. </b>2/3 <b>C. </b>9/4 <b>D.</b> 3/2



<b>Câu 58.</b> Một vật rắn lăn không trượt trên bề mặt nằm ngang. Động năng chuyển động quay của vật bằng động năng
chuyển động tịnh tiến của nó. Vật rắn đó là:


<b>A. </b>Khối trụ; <b>B. </b>Đĩa tròn; <b>C. </b>Khối cầu; <b>D.</b> Vành trụ;


<b>Câu 59.</b> Một vật rắn có khối lượng m = 1,5<i>kg</i> có thể quay quanh một trục nằm ngang. Dưới tác dụng của trọng lực,
vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 0,5<i>s</i>. Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là d = 10<i>cm</i>. Lấy g = 10<i>m/s2</i>


,


mơmen qn tính của vật đối với trục quay có giá trị nào sau đây:


<b>A.</b> I  0,0095<i>kg.m</i>2; <b>B. </b>I  0,095<i>kg.m</i>2; <b>C. </b>I  0,95<i>kg.m2</i>; <b>D. </b>I  9,5<i>kg.m2</i>;


<b>Câu 60. Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc </b>
khơng đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa


<b>A. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc hướng tâm</b>
<b>B. khơng có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến</b>
<b>C. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến</b>


<b>D. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 23</b>


<b>I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(40 câu)</b>


<b>Câu 1:</b> Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và khơng hấp thụ âm .Ngưỡng nghe của
âm đó là I0 =10-12<sub> W/m</sub>2<sub>.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là </sub><b><sub>A.</sub></b>
70W/m2 <b><sub>B. </sub></b><sub>10</sub>-7<sub> W/m</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>10</sub>7<sub> W/m</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>10</sub>-5<sub> W/m</sub>2



<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể
một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc và có có màu trắng khi chiếu xiên.


<b>B. </b>Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể
một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


<b>C. </b>Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể
một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc.


<b>D. </b>Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể
một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. </b>Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.


<b>B. </b>Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.


<b>C. </b>Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng.


<b>D. </b>Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.


<b>Câu 4:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên
phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm


<b>A. </b>λ = 600 nm <b>B. </b>λ = 0,5 µm <b>C. </b>λ = 0,55 .10-3 <sub>mm</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>λ = 650 nm.</sub>



<b>Câu 5:</b> Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rơto nam châm chỉ có 2 cực nam bắc để tạo ra dịng điện xoay chiều tần số
50Hz.Rơto này quay với tốc độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 6:</b> Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?


<b>A. </b>Trạng thái có năng lượng ổn định B. Hình dạng quỹ đạo của các electron


<b>C. </b>Mơ hình ngun tử có hạt nhân D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử


<b>Câu 7:</b> Một con lắc dơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8 s. Một con lắc dơn khác có
độ dài l2 dao động với chu kì T2=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 +l2 là.


<b>A. </b>T = 0,7 s <b>B. </b>T = 1 s <b>C. </b>T = 1,4 s <b>D. </b>T = 0,8 s


<b>Câu 8:</b> Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b> <i>x</i>=4 cos(<i>πt</i>+<i>π</i>


2)cm <b>B. </b> <i>x</i>=4 sin(2<i>πt −</i>


<i>π</i>


2)cm


<b>C. </b> <i>x</i>=4 sin(2<i>πt</i>+<i>π</i>


2)cm <b>D. </b> <i>x</i>=4 cos(<i>πt −</i>



<i>π</i>


2)cm


<b>Câu 9:</b> Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại thời điểm t,
vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 <b>3</b> m/s2. Biên độ dao động của viên bi là <b>A. </b>4 cm..


<b>B. </b>16cm. <b>C. </b>4 <b>3</b>cm. <b>D. </b>10 <b>3</b> cm.


<b>Câu 10:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách
hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề
rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là


<b>A. </b>0,45 mm <b>B. </b>0,55 mm <b>C. </b>0,50 mm <b>D. </b>0,35 mm


<b>Câu 11:</b> Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V , sau đó cho mạch
thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ
tắt hẳn là bao nhiêu?


<b>A. </b> <i>Δ</i> W = 10 mJ .<b>B. </b> <i>Δ</i> W = 10 kJ <b>C. </b> <i>Δ</i> W = 5 mJ <b>D. </b> <i>Δ</i> W = 5 k J


<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động .


<b>B. </b>Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.


<b>C. </b>Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.


<b>D. </b>Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.



<b>Câu 13:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương theo các phương trình:
x1 = -4sin( <i>π</i> t ) và x2 =4

<sub>√</sub>

3 cos( <i>π</i> t) cm Phương trình dao động tổng hợp là


<b>A. </b>x1 = 8cos( <i>π</i> t + <i>π</i>


6 ) cm <b>B. </b>x1 = 8sin( <i>π</i> t -


<i>π</i>


6 ) cm
<b>C. </b>x1 = 8cos( <i>π</i> t - <i>π</i>


6 ) cm <b>D. </b>x1 = 8sin( <i>π</i> t +


<i>π</i>


6 ) cm


<b>Câu 14:</b> Trong mạch RLC mắc nối tiếp , độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào


<b>A. </b>Hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu đoạn mạch. <b>B. </b>Cách chọn gốc thời gian.


<b>C. </b>Cường độ dòng điện hiện dụng trong mạch. D. Tính chất của mạch điện.


<b>Câu 15:</b> Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng
như hình vẽ.Biết hiệu điện thế uAE và uEB lệch pha
nhau 900<sub>.Tìm mối liên hệ giữa R,r,L,.C.</sub>


A B



C r E R,L
<i><b> </b></i><b>A. </b>R = C.r.L B. r =<b>C. </b>R..L <i><b>C. </b></i>L = C.R.r D. C = L.R.r


<b>Câu 16:</b> Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây là 220
V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra , suất điện động hiên dụng ở mỗi pha
là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ?


<b>A. </b>Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.


<b>B. </b>Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.


<b>C. </b>Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 17:</b> Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 60 m; Khi mắc tụ điện có điện dung
C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 80 m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu
được sóng có bước sóng là bao nhiêu?


<b>A. </b>λ = 70 m. <b>B. </b>λ = 48 m. <b>C. </b>λ = 100 m <b>D. </b>λ = 140 m.
<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?


<b>A. </b>Chuyển động của vật là dao động điều hòa. <b>B. </b>Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.


<b>C. </b>Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều


<b>Câu 19:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về sóng vơ tuyến?


<b>A. </b>Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.


<b>B. </b>Sóng dài thường dùng trong thơng tin dưới nước.



<b>C. </b>Sóng ngắn có thể dùng trong thơng tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.


<b>D. </b>Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi
xa trên mặt đất.


<b>Câu 20:</b> Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0.6560μm. Bước sóng dài nhất trong
dãy Laiman là 0,1220μm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là


<b>A. </b>0.1029 μm <b>B. </b>0.1211μm <b>C. </b>0.0528 μm <b>D. </b>0.1112 μm


<b>Câu 21:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn
ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ
có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'.Bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây


<b>A. </b>λ' = 0,52µm <b>B. </b>λ' = 0,58µm <b>C. </b>λ' = 0,48µm <b>D. </b>λ' = 0,60µm


<b>Câu 22:</b> Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là


<b>A. </b>Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó


<b>B. </b>Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .


<b>C. </b>Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó


<b>D. </b>Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện


<b>Câu 23:</b> Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 k W. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải
điện là <b>A. </b>H = 95 % <b>B. </b>H = 80 % <b>C. </b>H = 90 % <b>D. </b>H = 85 %



<b>Câu 24:</b> Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2 . Khoảng cách S1S2 =
9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 ? <b>A. </b>17 gợn sóng


<b>B. </b>14 gợn sóng <b>C. </b>15 gợn sóng <b>D. </b>8 gợn sóng


<b>Câu 25:</b> Nhận xét nào sau đây là khơng đúng ?


<b>A. </b>Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.


<b>B. </b>Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.


<b>C. </b>Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.


<b>D. </b>Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.


<b>Câu 26:</b> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos <i>π</i> ( <i>t</i>


0. 1<i>−</i>


<i>x</i>


2 )mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng


giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là


<b>A. </b>uM =5 mm <b>B. </b>uM =0 mm <b>C. </b>uM =5 cm <b>D. </b>uM =2.5 cm


<b>Câu 27:</b> Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catốt của 1 tế bào quang điện sao cho có electron bứt ra khỏi catốt .Để động năng
ban đầu cực đại của elctrron bứt khỏi catot tăng lên , ta làm thế nào ?Trong những cách sau , cách nào sẽ không đáp ứng được


yêu cầu trên ?


<b>A. </b>Dùng tia X. <b>B. </b>Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn.


<b>C. </b>Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ sáng . D. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn.


<b>Câu 28:</b> Cường độ dịng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A)
Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF . Độ tự cảm của cuộn cảm là


<b>A. </b>L = 5.10 <sub>❑</sub><i>−</i>6 <sub>H</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>L = 50mH</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>L = 5.10</sub>


❑<i>−</i>8 H <b>D. </b>L = 50 H


<b>Câu29: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng</b>
điện trong mạch ta phải


<b>A. </b>giảm tần số dòng điện xoay chiều. <b>B. </b>giảm điện trở của mạch.


<b>C. </b>tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. <b>D. </b>tăng điện dung của tụ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>0,2 mA <b>B. </b>0,3 mA <b>C. </b>6 mA <b>D. </b>3,2 mA .
<b>Câu 31:</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ


<i>u</i>AB=<i>U</i>

2 cos 2<i>π</i>ft(<i>V</i>) .Cuộn dây thuần cảm có


độ tự cảm <i>L</i>= 5


3<i>π</i> <i>H</i> , tụ diện có <i>C</i>=


10<i>−</i>3


24<i>π</i> <i>F</i>
.Hđt uNB và uAB lệch pha nhau 900<sub> .Tần số f của dịng</sub>
điện xoay chiều có giá trị là


A


C


R L


B
M


<i><b> </b></i><b>A. </b>120Hz <b>B. </b>60Hz <b>C. </b>100Hz <b>D. </b>50Hz


<b>Câu 32:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó“to”.


<b>B. </b>Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.


<b>C. </b>Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm .


<b>D. </b>Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”.


<b>Câu 33:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b>Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .


<b>B. </b>Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa



<b>C. </b>Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.


<b>D. </b>Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.


<b>Câu 34:</b> Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho Cho a = 0,5mm , D = 2m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm
có bước sóng 0,5 <i>μm</i> .Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm.Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được


<b>A. </b>13 vân sáng và 14 vân tối . <b>B. </b>13 vân sáng và 12 vân tối .


<b>C. </b>6 vân sáng và 7 vân tối . <b>D. </b>7 vân sáng và 6 vân tối .


<b>Câu 35:</b> Catốt của 1 tế bào quang điện có cơng thốt A = 2,9.10-19<sub> J, chiếu vào catốt của tế bào quang điện ánh sáng có bước</sub>
sóng <i>λ</i>=0,4<i>μm</i> .Tìm điều kiện của hiệu điện thế giữa anốt và catốt để cường độ dòng quang đện triệt tiêu .Cho


<i>h</i>=6<i>,</i>625 . 10<i>−</i>34Js<i>;c</i>=3 .108<i>m</i>/<i>s;e</i>=1,6 . 10<i>−</i>19<i>C</i>


<b>A. </b> <i>U</i>AK<i>≤ −</i>1<i>,</i>29<i>V</i> <b>B. </b> <i>U</i>AK=1<i>,</i>29<i>V</i> <b>C. </b> <i>U</i>AK=<i>−</i>2<i>,</i>72<i>V</i> <b>D. </b> <i>U</i>AK=<i>−</i>1<i>,</i>29<i>V</i>
<b>Câu 36:</b> Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và


hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu
một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa
K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng
lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng
tồn phần của mạch sau đó sẽ:


<i>L</i>



<i>C</i>

<i>C</i>




<i>K</i>



`


<i><b> </b></i><b>A. </b>khơng đổi <b>B. </b>giảm cịn 1/4 <b>C. </b>giảm còn 3/4 <b>D. </b>giảm còn 1/2


<b>Câu 37:</b> Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cưc đạicủa các
electron quang điện hơn kém nhau 3 lần .Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị


<b>A. </b> <i>λ</i>0=


<i>c</i>


<i>f</i> <b>B. </b> <i>λ</i>0=


3<i>c</i>


2<i>f</i> <b>C. </b> <i>λ</i>0=


3<i>c</i>


4<i>f</i> <b>D. </b> <i>λ</i>0=


4<i>c</i>


3<i>f</i>


<b>Câu 38:</b> Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C = 10


<i>−</i>4



<i>π</i> (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi.
Đặt vào hai dầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100 <i>π</i> t) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch
đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là


<b>A. </b>R = 200 <i>Ω</i> <b>B. </b>R = 50 <i>Ω</i> <b>C. </b>R = 150 <i>Ω</i> <b>D. </b>R = 100 <i>Ω</i>


<b>Câu 39:</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn


dây có <i>r </i>= 10 <i>Ω</i> , <i>L</i>= 1


10<i>π</i> <i>H</i> . Đặt vào hai đầu đoạn


mạch một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng


là <i>U</i>=50V và tần số <i>f</i>=50Hz.


Khi điện dung của tụ điện có giá trị là <i>C1</i> thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của <i>R</i> và <i>C1</i> là


C


R r, L


N
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>A. R</b></i> = 40 <i>Ω</i> và <i>C</i>1=2 .10


<i>−</i>3



<i>π</i> <i>F</i> . <i><b>B. R </b></i>= 50 <i>Ω</i> và <i>C</i>1=


10<i>−</i>3


<i>π</i> <i>F</i> .


<i><b>C. R</b></i> = 40 <i>Ω</i> và <i>C</i>1=10


<i>−</i>3


<i>π</i> <i>F</i> . <i><b>D. R</b></i> = 50 <i>Ω</i> và <i>C</i>1=


2 .10<i>−</i>3


<i>π</i> <i>F</i> .


<b>Câu 40:</b> Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?


<b>A. </b>Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.


<b>B. </b>Máy biến thế có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.


<b>C. </b>Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện.


<b>D. </b>Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.


<b>II.PHẦN RIÊNG(10 câu) </b><i>(Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A hoặc B)</i>
<b>A.Theo chương trình Nâng cao.</b>


<b>Câu 1:</b> Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng : momen qn tính, khối



lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào <b>khơng phải</b> là một hằng số ?


<b>A. </b>Khối lượng. <b>B. </b>Gia tốc góc. <b>C. </b>Momen qn tính. <b>D. </b>Tốc độ góc.


<b>Câu 2:</b> Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670μm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng λ' của ánh sáng đó
trong thủy tinh có chiết suất n = 1,6.


<b>A. </b>0,5883μm <b>B. </b>0,5558μm <b>C. </b>0,5833μm <b>D. </b>0,8893μm


<b>Câu 3:</b> Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6<sub>H, điện trở thuần R = 0. Để máy thu</sub>


thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ
điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào?


<b>A. </b>3,91.10-10<sub>F ≤ C ≤ 60,3.10</sub>-10<sub>F</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2,05.10</sub>-7<sub>F ≤ C ≤ 14,36.10</sub>-7<sub>F</sub>


<b>C. </b>0,12.10-8<sub>F ≤ C ≤ 26,4.10</sub>-8<sub>F</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,45.10</sub>-9<sub>F ≤ C ≤ 79,7.10</sub>-9<sub>F</sub>


<b>Câu 4:</b> Một quả cầu đồng chất có bán kính 10 cm, khối lượng 2 kg quay đều với tốc độ 270 vòng/phút quanh một trục đi qua
tâm quả cầu. Tính momen động lượng của quả cầu đối với trục quay đó.


<b>A. </b>0,283 kg.m2<sub>/s.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,226 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2,16 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,565 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>


<b>Câu 5:</b> Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay <i>φ</i> của vật rắn biến thiên theo thời gian <i>t</i> theo phương


trình : <i><sub>ϕ</sub></i>=2+2<i>t</i>+<i>t</i>2 , trong đó <i>ϕ</i> tính bằng rađian (rad) và <i>t </i>tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay


khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm<i> t</i> = 1 s ?



<b>A. </b>0,4 m/s. <b>B. </b>0,5 m/s. <b>C. </b>40 m/s. <b>D. </b>50 m/s.


<b>Câu 6:</b> Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2<sub>.</sub>


Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là :


<b>A. </b>x = 2cos(10t ) cm. <b>B. </b>x = 2cos(10t + <sub>) cm.</sub>


<b>C. </b>x = 2cos(10t - 2




) cm. <b>D. </b>x = 2cos(10t + 2




) cm.


<b>Câu 7:</b> Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:


<b>A. </b>Đều có bước sóng giới hạn <i>λ</i>0 .


<b>B. </b>Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất .


<b>C. </b>Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.


<b>D. </b>Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn cơng thốt của êletron khỏi kim loại .


<b>Câu 8:</b> Hai bánh xe <i>A</i> và <i>B</i> quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của <i>A</i> bằng một nửa động năng quay



của <i>B</i>, tốc độ góc của <i>A</i> gấp ba lần tốc độ góc của <i>B</i>. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của <i>A</i> và <i>B</i> lần lượt là <i>IA</i> và


<i>IB</i>. Tỉ số <i>IB</i>


<i>IA</i>


có giá trị nào sau đây ?


<b>A. </b>18. <b>B. </b>3. <b>C. </b>9. <b>D. </b>6.


<b>Câu 9:</b> Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 200Ω mắc nối tiếp nhau.


Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng <i>u<sub>L</sub></i>=100 cos(100<i>πt</i>+<i>π</i>


6)<i>V</i> . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng


như thếnào?


<b>A. </b> <i>uC</i>=50 cos(100<i>πt −</i>


<i>π</i>


3)<i>V</i> <b>B. </b> <i>uC</i>=50 cos(100<i>πt −</i>


5<i>π</i>


6 )<i>V</i>


<b>C. </b> <i>u<sub>C</sub></i>=100 cos(100<i>πt</i>+<i>π</i>



6)<i>V</i> <b>D. </b> <i>uC</i>=100 cos(100<i>πt −</i>


<i>π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 10:</b> Một tàu hỏa chuyển động với vận tốc 10 m/s hú một hồi còi dài khi đi qua trước mặt một người đứng cạnh đường ray.
Biết người lái tàu nghe được âm thanh tần số 2000 Hz. Hỏi người đứng cạnh đường ray lần lượt nghe được các âm thanh có tần


số bao nhiêu?<i> (tốc độ âm thanh trong không khí là v = 340 m/s)</i>


<b>A. </b>2058,82 Hz và 1942,86 Hz <b>B. </b>2058,82 Hz và 2060,6 Hz


<b>C. </b>2060,60 Hz và 1942,86 Hz <b>D. </b>1942,86 Hz và 2060,60 Hz


<b>B.Theo chương trình Chuẩn.</b>


<b>Câu 1:</b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần


cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 thì thấy cơng suất tiêu thụ


của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Cơng suất này có giá trị là <b>A. </b>200W. <b>B. </b>400W. <b>C.</b>


50W. <b>D. </b>100W.


<b>Câu 2:</b> Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos(
2


<i>T</i>





t + ). Tại thời điểm t = 4


<i>T</i>


, ta có:


<b>A. </b>Năng lượng điện trường cực đại. <b>B. </b>Dịng điện qua cuộn dây bằng 0.


<b>C. </b>Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. <b>D. </b>Điện tích của tụ cực đại.


<b>Câu 3:</b>Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L =
0,6


H
π <sub>, C = </sub>


-4


10
F


π <sub>, f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn</sub>
mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là


A. 30. B. 80. C. 20. D. 40.


<b>Câu 4:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?


<b>A. </b>Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.



<b>B. </b>Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.


<b>C. </b>Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.


<b>D. </b>Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.


<b>Câu 5:</b> Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8Hz và biên độ a = 1mm. Bỏ qua
sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thống là 12(cm/s). Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A
và B những khoảng AM=17,0cm, BM = 16,25cm dao động với biên độ


<b>A. </b>0cm. <b>B. </b>1,0cm. <b>C. </b>1,5cm <b>D. </b>2,0mm.


<b>Câu 6:</b> Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì


trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai


bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với


vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm , bước sóng của bức xạ λ2 là:


<b>A. </b>0,38μm. <b>B. </b>0,4μm. <b>C. </b>0,76μm. <b>D. </b>0,65μm.


<b>Câu 7:</b> Để bước sóng ngắn nhất tia X phát ra là 0,05nm hiệu điện thế hoạt động của ống Culitgiơ ít nhất phải là <b>A.</b>


20KV <b>B. </b>25KV <b>C. </b>10KV <b>D. </b>30KV


<b>Câu 8:</b> Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0C liên hệ với


cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:



<b>A. </b> 0C 0
L


U = I


C <b><sub>B. </sub></b> 0C 0


L


U = I


C <b><sub>C. </sub></b> <i>U</i>0<i>C</i>=1


<i>π</i>


<i>L</i>


<i>C</i> <b><sub>D. </sub></b> 0C 0


L


U = I


πC


<b>Câu 9:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn


chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 =


0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là:



<b>A. </b>3,6mm. <b>B. </b>4,8mm. <b>C. </b>1,2mm. <b>D. </b>2,4mm.


<b>Câu 10:</b> Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45μm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là Uh. Khi thay


bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ2 thì hiệu điện thế hãm tăng gấp đơi. Cho giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là


λ0 = 0,50μm. λ2 có giá trị là:


<b>A. </b>0,43μm. <b>B. </b>0,25μm. <b>C. </b>0,41μm. <b>D. </b>0,38μm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>---ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2009</b>
<b>MÔN VẬT LÝ</b>


Phần chung


209 1 B 209 1 D 209 1 D


209 2 B 209 2 C 209 2 B


209 3 A 209 3 D 209 3 D


209 4 B 209 4 A 209 4 B


209 5 D 209 5 A 209 5 A


209 6 A 209 6 B 209 6 D


209 7 D 209 7 B 209 7 B



209 8 C 209 8 B 209 8 A


209 9 B 209 9 D 209 9 B


209 10 A 209 10 C 209 10 C


209 11 D Chuẩn Nâng cao


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×