Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.59 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề số 5</b>
<b>Bài 1:</b> Cho hàm số: <i>y</i>=<i>x</i>3+(<i>m−</i>2)<i>x</i>2<i>−</i>2 mx+<i>m</i>
/. Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đờng thẳng cố định tại một
điểm cố định.
b/. Tìm m để hàm số đồng biến vi mi <i>x</i>(<i></i>2,0)
<b>Bi 2:</b>
1/. Giải phơng trình: sin2<i>x</i>. tgx+cos2<i>x</i>.cot gx<i>−</i>2 sin<i>x</i>. cos<i>x</i>=4√3
3
2/. Cho tam gi¸c ABC cã: <i>a</i>2+<i>b</i>2=tg<i>C</i>
2 (<i>a</i>
2
tgA+<i>b</i>2tgB)
CMR tam giác ABC cân
<b>Bài 3:</b> Giải hệ phơng trình:
+
1<i></i>2<i>y</i>2<i>y</i>2
+
2<i>y</i>=1
<b>Bài 4: </b>
1/. Cho hệ:
Tỡm m để hệ có nghiệm
2/. BiƯn ln sè nghiệm phơng trình: <sub></sub><i>a</i>+<i>x</i>=<i>a</i><sub></sub><i>a x</i> theo a.
<b>Bài 5: </b>
1/. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA=SB=SC=b. Gọi G
là trọng tâm tam giác ABC.
a/. Xác định tâm và bán kính, mặt cầu ngoại tiếp SABC.
b/. Khi b=a. Gọi O là trung điểm SG. CMR OA, OB, OC đơi một vng góc vi
nhau.
2/. Viết phơng trình tiếp tuyến chung của hai ElÝp sau:
(<i>E</i>1):<i>x</i>
2
9 +
<i>y</i>2
4=1 vµ (<i>E</i>2):
<i>x</i>2
4+
<i>y</i>2
9 =1
<b>Bµi 6: </b>
1/. TÝnh tÝch ph©n sau:
<i>x</i>+1¿2<i>ex</i>dx
¿
<i>I</i>=
0
1
¿
2/. Chøng minh r»ng :
<i>−</i>1¿<i>n</i>
1<i>−</i>1
2<i>Cn</i>
1
+1
3<i>Cn</i>
2<i><sub>−</sub></i>1
4<i>Cn</i>
3