Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

phßng gd lôc nam §ò kióm tra gi÷a k× i phßng gd ®t lôc nam tr­êng ptcs thþ trên lôc nam m1 §ò kióm tra gi÷a kú i m«n vët lý líp 9 bµi sè 1 thêi gian lµm bµi 45 phót hä vµ tªn líp c©u 1 cho r1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd & đt lục nam
<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b>


<b>M1</b>


<b>Đề Kiểm Tra giữa kỳ i</b>


Môn: Vật lÝ líp 9 (bµi sè 1)


<i><b>Thêi gian lµm bµi 45 phút</b></i>


Họ và tên:


Lớp:


<b>Cõu 1:</b> Cho R1 = 2 , R2 = 4 , R3 = 6 . Điện trở tơng đơng của đoan mạch nối tiếp trên là bao


nhiªu?


A. 12 . B. 20 . C. 21. D.30.


<b>Câu 2:</b> Cho R1 = 6 . R2 =3 . R3=2.Điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm 3 điện trở trờn mc


song song là bao nhiêu?


A. 1. B. 4. C. 8. D. 16.


<b>Câu3:</b> Một bóng đèn có ghi 220V-100W.Điện trở của bóng đèn là:
A 848. B.484. C.448 . D.884.


<b>Câu 4:</b> Một bếp điện có ghi 220V-1000W.Điện năng tiêu thụ của bếp trong 20 phút là(Bếp hoạt động


ở định mức).


A.1200j B.120000j C.1200000j D.120j.


<b>Câu 5:</b> Cho mạch ®iƯn gåm ( R1 // § ) ntR2 :R1 = 6. ,R2 = 3. §(3V-3W).


Đèn đang sáng bình thờng.


a, Tính điện trở của bóng đèn và cờng độ dịng điện định mức của bóng đèn.
b, Tính điện trở tơng đơng cua mạch


c, TÝnh hiƯu ®iƯn thế giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Đáp án giữa kì I (M1)</b>


C©u 1: Chän A.
C©u 2: Chän A.
C©u 3: Chän B.


Câu 4: Chon C (Mỗi câu đúng cho 1 điểm)
Câu 5(6điểm)


Vẽ hình đúng,tóm tắt đúng và viết pt mạch điện (1đ)


a,TÝnh RĐ = 5. Và IĐ = 1A(Mỗi phần cho 0.5 ®)


b,Tính đợc R = 5. Cho 1,5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phòng gd & đt lục nam
<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b>



<b>M2</b>


<b>Đề Kiểm Tra giữa kỳ i</b>


Môn: Vật lí lớp 9 (bµi sè 1)


<i><b>Thêi gian lµm bµi 45 phót</b></i>


Hä vµ tên:


Lớp:


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>.


<b>Hóy khoanh trũn vo ch đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1.Trong đoạn mạch mắc nối tiếp hai điện trở R1, R2 thì ta có biểu thức nào?</b>


<b>A. </b> <i>U</i>1
<i>U</i>2


=<i>R</i>2
<i>R</i>1


<b>B</b>.


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2


=<i>R</i>1


<i>R</i>2


<b> C. </b> <i>U</i>1
<i>R</i>1


=<i>U</i>2
<i>R</i>2


<b>D</b>. U1. U2 = R1. R2


<b>Câu 2. Cho công thức tính điện trở trong các biểu thức sau:</b>
<b>A.</b> <i>R=S</i>


<i>l</i> <b> B.</b> <i>R=S</i>
<i>l</i>


<i>ρ</i> <b> C.</b> R = <i>R=ρ</i>
<i>l</i>


<i>S</i> <b> D.</b> <i>R=</i>.<i>S</i>.<i>l</i>
<b>II. trả lời câu hỏi</b>


<b>Cõu 3. Phỏt biu v vit cơng thức định luật Ơm.</b>
<b>III. Tự LUậN</b>
<b>Câu 4.</b>Cho mạch điện nh hình vẽ.


BiÕt R1 = 6 R2 = 4 UAB = 2,4 V


a. Tính điện trở tơng đơng.



b. Tính cờng độ dịng in qua mi in tr.


c. Tính công suất toả nhiệt của R1.


d. Tính nhiệt lợng toả ra trên R2 trong thêi gian 20 phót


UAB


R1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 5. </b>Cho mạch điện nh hình vẽ.
Biết. R1 = 4 R2 = 3 R3 = 10


R4 = 6 R5 = 15


UAB = 24 V.


a.Tính điện trở tơng đơng của on mch.
b. Tớnh cụng suỏt to nhit trờn R4 .


<b>Đáp án giữa kì I (M2)</b>
<b>Câu 1. </b>Chọn B<b> (1.5 ®iĨm).</b>


<b>C©u 2. </b>Chän C<b> (1.5 ®iĨm).</b>


<b>C©u 3. (0.5 ®iĨm).a</b>. Néi dung SGK - 8.


b. C«ng thøc: I = <i>U</i>


<i>R</i> (giải thích đợc các đại lợng).



<b>Câu 4 . (4 điểm )</b> Tóm tắt đúng cho<b> (0.5 điểm). </b>


a. Viết đợc công thức, Tìm đợc kết quả R AB <b> = </b> <i>R</i>. 1.<i>R</i>2


<i>R</i>1+<i>R</i>2=
6 . 4


6+4=2,4(<i>Ω)</i> cho <b>(1điểm)</b>
<b> </b>b. Viết đợc cơng thức, Tìm đợc kết quả<b> </b>U1 = U2 = UAB = 2,4 V


I1 = <i>U</i>1


<i>R</i>1 =
2,4


6 =0,4 A


I2 = <i>U</i>2


<i>R</i>2 =
2,4


4 = 0,6 A cho <b>(1điẻm)</b>


<b> </b>c. Viết đợc cơng thức, Tìm đợc kết quả<b> </b>P1 = U1. I1 = 0,96 W cho <b>(1điẻm).</b>


d. Viết đợc cơng thức, Tìm đợc kết quảQ2 = I22 . R2.t = 1728 <b>J </b>cho <b>(0.5điẻm).</b>


<b>Câu 5 . (3 điểm )</b> Tóm tắt đúng cho<b> (0.5 điểm).</b>



a. Viết đợc cơng thức, Tìm đợc kết quả R2,4 = <i>R</i>2 .<i>R</i>4


<i>R</i>2+<i>R</i>4 =2 <i>Ω</i> vµ R3,5 =


<i>R</i>3 .<i>R</i>5
<i>R</i>3=<i>R</i>5 = 6


<i>Ω</i>


cho <b>(1 ®iĨm)</b>


RAB = R1 +R2,4 + R3,5 = 12 <i>Ω</i> . cho <b>(0.5 ®iĨm)</b>


a. Viết đợc cơng thức, Tìm đợc kết quả I = I1 = I 2,4 = 2A


vµ P 4 = U4. I4 = <i>U</i>4


<i>R</i>4 .U4= I42. R4 =
8


3 W cho <b>(1 điểm)</b>


UAB


R3


R2


R1



R5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phòng GD Lục Nam §Ị KiĨm Tra ci kì I


Trờng THCS TT Đồi Ngô

Môn Vật lí lớp 9



Thời gian làm bài 45 phót


<b>Câu I</b>. Hãy chon các đáp án phù hợp theo yêu cầu trong các câu sau đây.
1.Nam châm vĩnh cửu là vật có nhng tớnh cht no sau õy.


A.Luôn luôn bị sắt hút.
B.Luôn hót s¾t.


C.Ln có hai cực từ là cực từ bắc và cực từ nam.
D.Khi để tự do thì nó ln chỉ theo hớng bắ nam.
E.Tất cả các phơng án trên.


2.Hãy chọn đáp án sai trong các câu sau đây.


A.Để xác địmh chiều của lực điện từ ta xác định bằng quy tắc nắm tay trái.
B.Từ trờng tồn tại xung quanh nam châm và vật nhiễm điện.


C.Nam châm vĩnh cửu và nam châm điện đều có chung đặc tính là hút sắt.
D.Chiều của đờng sức từ có chiều đi vào ở cực bắc và đi ra ở cực nam.
3.Cho một bóng đèn có ghi 100V-100W.Cơng suất của bóng hoạt động ở 50V là:
A,25W B,50W C,100W D,45W



4.Cho 3 điện trở R1 =45.. R2=56. R3=12.Diện trở tơng đơng của mạch gồm 3 điện trở trên


m¾c nèi tiÕp lµ.


A.131. B. 113 C. 121. D. 132


5.Cho hai ®iƯn trë R1=30.R2=60. Mắc song song với nhau vào U=50V. Nhiệt lợng toả ra trên cả hai
điện trở trên trong 1S lµ:


A.125J. B 152J. C.112J. D132J


<b>CâuII</b>.So sánh sự nhiễm điện của sắt và thép.


<b>CâuIII</b>.Cho Một ấm điện có ghi 120V - 480W.


a.Tính ®iƯn trë cđa dßng ®iƯn qua Êm khi dïng ®iƯn cã hiƯu ®iƯn thÕ 120V


b.Dùng ấm trên để đun sơi1,2 kg nớc ở 200<sub>c.Tìm thời gian đun sơi lợng nớc núi trờn.Bit hiu</sub>


suất của bếp là 70% cho C=4200j/kg.k.


<b>Đáp án bài kiểm tra cuối kì I</b>


Câu I. (mỗi câu cho 1 ®iĨm)


1.Chọn E 2.Chọn D 3.Chọn A 4.Chọn B 5.Chọn A
Câu II.Nêu đợc tính chất giống nhau cho 0.5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phßng GD Lơc Nam <b>Đề Kiểm Tra giữa ki II</b>



Trờng THCS TT Đồi Ngô

M«n VËt lÝ líp 9



Thời gian làm bài 45 phút
Câu I.Hãy chọn đáp án phù hợp trong những câu sau đay.
1.Dòng điện xoay chiều là dịng.


A. Ln ln đổi chiều.


B. Lu«n lu«n cã hai cực rõ ràng.


C. Luôn luôn là những dòng điện có hiệu điện thế cao.
D. Luôn luôn là dòng có hiƯu ®iƯn thÕ thÊp.


2.Khi làm giảm hao phí trên đờng dây tải điện ta phải làm nh thế nào?
A. Làm giảm hiệu điện thế trên đờng dây tải điện.


B. Làm tăng hiệu điện thế trên đờng dây tải điện.
C. Làm giảm điện trở trên đờng dây tải điện.
D. Làm tăng tiết diện của dây tải điện.
3.ảnh của một vật tạo bởi TKHT là.


A. Là ảnh ảo không hứng đợc trên màn.
B. Là ảnh thật cùng chiều với vật.
C. Là ảnh thật ngợc chiều với vật.
C. Là một kết quả khác kt qu trờn.


4.Khi vẽ ảnh tạo bởi thấu kính ta cần phải vẽ ít nhất mấy tia.
A. 1 tia. B. 2 tia. C. 3tia D. 4 tia
Câu II. Nêu tính chất ảnh của TKHT và TKPK.



CâuIII .Cho một vật AB n»m vu«ng gãc trªn trơc chÝnh của TKHT và cách thÊu kÝnh 30cm.
Tiêu cự của TK là 20cm.


a. HÃy vẽ ảnh của vËt t¹o bëi thÊu kÝnh.


b. Dùng kiến thức hình học tớnh khong cỏch t nh n thu kớnh.


Đáp án <b>giữa ki II</b>


Câu I (Mỗi câu đúng cho 1đ)


1.Chọn A 2.Chọn B3.Chọn C 4.Chọn B.
Câu II.Nêu đợc mỗi tính chất ảnh của thấu kính cho 1 điểm.(2đ)
Câu III.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phßng GD Lơc Nam §Ị KiĨm Tra ci học II


Trờng THCS TT Đồi Ngô

M«n VËt lÝ líp 9



Thêi gian lµm bµi 45 phót


Câu I: Hãy chọn đáp án phù hợp trtong những câu dới đây.
1.Vật kính của máy ảnh là một loại thấu kính.


A. Lµ thÊu kÝnh héi tơ
B. Là thấu kinh phân kì
C. Là gơng cầu lồi
D. Là gơng cầu lõi
2. Mắt cận thị là mắt có tật gì?



A. Chỉ nhìn rõ những vật ở xa.


B. Chỉ nhìn rõ những vật ở gần, không nhìn thấy những vật ở xa.
C. Chỉ nhìn rõ những vật ở gần.


3. Những mầu nào là những mầu cơ bản:
A. Đỏ, lục, lam


B. §á, tÝm, lam
C. §á, chµm, lam
D. §á, da cam, lam


4. Một vật mầu đỏ, nếu nằm trong vùng ánh sáng màu đỏ thì có mầu gì ?
A. Màu đen


B. Màu xanh
C. Mu
D. Mu sm


Câu II: So sánh giữa giống và khác nhau giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh.


Câu III: Một máy biến thế gồm 2 cuộn dây. Cuộn thứ cấp có số vòng là 500, cuộn sơ cấp có số vòng
là 5000.


a. Máy biến thế trên là máy hạ thế hay tăng thế


b. Nu t mt hiệu điện thế 100 V vào cuộn sơ cấp, thì đợc một hiệu điện thế bằng bao nhiêu
ở cuộn thứ cp.



<b>Đáp án cuối học II</b>


Cõu I: ( mi cõu ỳng cho 1 điểm)


1. Chän A; 2 chän B 3 chän A 4 chọn D


Câu II: So sánh sự giống nhau cho 1 điểm
So sánh sự khác nhau cho 1 điểm
Câu III:


</div>

<!--links-->

×