Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

g i¸o ¸n vËt lÝ 11- n©ng cao C h−¬ng I : ®iÖ n tÝch - ®iÖn tr−êng TiÕt 1: ®iÖn pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 109 trang )




Năm học 2008-2009

Trang
1


giáo án vật lí 11- nâng cao


Chơng I : điện tích - điện trờng
Tiết 1: điện tích , định luật cu lông

Kiến xơ ng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức: + Nắm đợc các cách làm nhiễm điện cho một vật
+ Định luật Culông
2> Kĩ năng: + Vận dụng định luật Cu lông giải một số bài toán đơn giản
+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong kĩ thuật
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Các thí ngiệm về hiện tợng nhiễm điện do cọ xát, do tiếp xúc và do hởng ứng
2> Trò : + Đọc SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:


C/ Bài giảng:

1. hai loại điện tích. Sự nhiễm điện của các vật
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Nói về hai loại điện
tích: Điện tích dơng và
điện tích âm





* Hớng dẫn học sinh
làm thí nghiệm:











* Có nhận xét gì về sự
khác nhau của các vật
nhiễm điện do các cách?
* Quan sát thí nghiệm
thầy làm, và rút nhận xét

về sự tơng tác của các
điện tích cùng dấu và
khác dấu



* Lấy thanh thuỷ tinh hay
thanh nhựa cọ xát vào lụa
và len dạ và đa lại gần
các mẩu giấy nhỏ









Kiểm chứng bằng thực
nghiệm và đa ra nhận
xét.
a) Có hai loại điện tích: Điện
tích dơng và điện tích âm
+ Hai điện tích cùng dấu
thì đẩy nhau
+ Hai điện tích khác dấu
nhau thì hút nhau
+ Đơn vị của điện tích: C
+ Điện tích của electron

là điện tích âm và có giá trị là
e=1,6.20
-19
C: Đây là điện tích nhỏ
nhất, một vật bất kì mang điện
tích thì đều có giá trị là số nguyên
lần điện tích e
( điện tích nguyên tố )
b) Sự nhiễm điện của các vật
* Nhiễm điện do cọ xát:
Sau khi cọ xát thì thanh thuỷ tinh
và thanh nhựa đều có thể hút các
mẩu giấy nhẹ. Ta nói chúng đã bị
nhiễm điện do cọ xát.
* Nhiễm điện do tiếp xúc:

* Nhiễm điện do hởng ứng
c) Các nhận xét:
*Nhiễm điện do cọ xát và do tiếp
xúc thì điện tích của vật thay đổi,
nhiễm điện do hởng ứng thì điện
tích của vật không đổi
10
Nhiễm đi ện do

tiếp xúc
Nhiễm điện do

hởng ứng




Năm học 2008-2009

Trang
2


giáo án vật lí 11- nâng cao


2 định luật cu lông
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Mô tả cấu tạo và hoạt
động của chiếc cân xoắn.
* Khía niệm thế nào là
điện tích điểm
* Nêu con đờng tìm ra
định luật Cu- lông






* Cho học sinh làm một
vài ví dụ để áp dụng xác
định chiều và độ lớn lợc
tơng tác giữa hai điện
tich

* Quan sát cấu tạo và nắm
đợc nguyên tắc hoạt
động của cân xoắn.










* Theo các bàn thảo luận
và tìm kết quả
a) Nội dung định luật Cu- lông
Độ lớn của lực tơng tác gi ữa hai điện
tích điểm tỉ lệ thuận với tích độ lớn của
hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình
P`hơng khoảng cáh giã chúng
Phơng của lực tơng tác gi ữa hai điện
tích điểm là đờ ng t hẳng nối hai điện
tích điẻm đó. Hai điện tích cùng dấ u thì
đẩy nha u và hai điện tích khác dấu thì
hút nhau.
b) Biểu thức của định luật
2
21
.
.

r
qq
kF =

Trong đó: k: hệ số tỉ lệ; có giá trị
k=9.10
9
2
2
.
C
mN

r: Khoảng cách các điện tích
15

3. Lực tơng tác các điện tích trong điện môi
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* ý nghĩa của hằng số
điện môi


Cho ta biết lực tơng tác giữa
hai điện tích trong môi trờng
đó nhỏ hơn lực tơng tác của
hai điện tích đó trong chân
không bao nhiêu lần

2
21

.
.
.
r
qq
kF

=
3

4. bài tập củng cố

Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Câu1: Hai điện tích điểm q
1
và q
2
khi đặt cách nh au một khoảng r trong không khí thì
chúng hút nhau một lực F, khi đa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi là

=4 và đ ặt
chúng cách nhau khoảng r= 0,5r thì lực hút g iữa chúng là :
A: F=F B: F=0,5F C: F=2F D: F=0,25F
Câu2: Hai điện tích điểm q
1
và q
2
khi đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau, kết luận nào sau
đây luôn đúng:
A. Hai điện tích điểm q

1
và q
2
đều là các điện tích dơng
B. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đều là điện tích âm
C. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
trái dấu
D Hai điện tích điểm q
1
và q
2
cùng dấu
Câu3: Hai điện tích điểm q
1
và q
2
khi đặt gần nhau thì chúng hút nhau, kết luận nào sau
đây luôn đúng:
A. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đều là các điện tích dơng

B. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đều là điện tích âm
C. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
trái dấu
D Hai điện tích điểm q
1
và q
2
cùng dấu
Câu4:Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn nh nhau, khi đa chúng lại gần
nhau thì chúng đẩy nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ
thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
Câu5:Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn nh nhau, khi đa chúng lại gần
nhau thì chúng hút nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ
15
r
q
1
q
2
12
F


21
F

r
q
1
q
2
12
F

21
F




Năm học 2008-2009

Trang
3


giáo án vật lí 11- nâng cao

thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
Câu6:Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn nh nhau, khi đa chúng lại gần

nhau hì chúng đẩy nhau . Cho một trong hai quả chạm đất , sau đó tách chúng ra một
khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
Câu7:Hai quả cầuA và B mang điện tích q
1
và q
2
trong đó q
1
>0 q
2
<0 và
21
qq >
. Cho
chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra và đa quả cầu B lại gần quả cầu C mang điện
tích âm thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
Câu8:Hai quả cầuA và B mang điện tích q
1
và q
2
trong đó q
1
>0 q
2
<0 và
21

qq <
. Cho
chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra và đa quả cầu B lại gần quả cầu C mang điện
tích âm thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
Câu9:Hai quả cầuA và B giống nhau mang điện tích q
1
và q
2
trong đó
21
qq =
, đặt gần
nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu sẽ
mang điện tích
A. q=2q
1
B. q=0
C. q=q
1
D. q=0,5 q
1

Câu10:Hai quả cầuA và B giống nhau mang điện tích q
1
và q
2
trong đó
21

qq =
, đặt gần
nhau thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu
sẽ mang điện tích
A. q=2q
1
B. q=0
C. q=q
1
D. q=0,5 q
1





D/ Củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr 8
* Giải các bài tập 1- 4 SGK tr- 8+9
* Làm các bài tập SBT Vật Lý 11
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệmRút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm




















Năm học 2008-2009

Trang
4


giáo án vật lí 11- nâng cao

Tiết 2: thuyết êlectron. định luật bảo toàn điện tích

Kiến xơng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức: + Nắm đợc nội dung của thuyết êlectron
+ Định luật bảo toàn điện tích
2> Kĩ năng: + Vận dụng định luật giải thích các hiện tợng nhiễm điện
+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong kĩ thuật
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Các thí ngiệm về hiện tợng nhiễm điện do cọ xát, do tiếp xúc và do hởng ứng

+ Mẫu các chất dẫn điện, và chất cách điện
2> Trò : + Đọc SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:
Nêu các cáh nhiễm điện cho một vật, và sự khác nhau cơ bản của các cách nhiễm
điện trên
Câu hỏi 1I:
Phát biểu và viết công thức của định luật Culông.

C/ Bài giảng:
1. thuyết êlectron
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg











* Đặt câu hỏi C

1

SGK
?











* Trả lời câu hỏi C
1
.
Nội dung của thuyết êlectron
* Nguyên tử gồm hạt nhân ở chính
giữa mang điện tích dơng, và các
êlectron quay xung quanh theo
các quỹ đạo hoàn toàn xác định.
* Bình thờng tổng đại số các điện
tích trong nguyên tử bằng không,
nguyên tử trung hoà về điện.
+ Nguyên tử bị mất (e) trở
thành iôn dơng
+ Nguyên tử nhận thêm (e)
trở thành iôn âm.

* Khối lợng của (e) rất nhỏ nên
độ linh động lớn. Do vậy một số
(e) có thể chuyển từ vật này sang
vật khác hoặc từ phần này sang
phần khác của vật gây nên các
hiện tợng Nhiễm điện.
+ Vật nhiễm điện âm: Thừa(e)
+Vật nhiễm điện dơng:Thiếu(e)
10


2. vật ( chất) dẫn điện và vật (chất) cách điện(ĐIện môi).
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Vật dẫn điện: Là các vật mà điện tích có thể di chuyển đợc những khoảng cách lớn hơn
nhiều lần kích thớc phân tử- gọi là điện tích tự do.
+ Ví dụ : Hầu hết các kim loại
3
Nguy ên tử Liti Ion dơng Liti Ion âm Liti



Năm học 2008-2009

Trang
5


giáo án vật lí 11- nâng cao

* Vật cách điện : Các vật chứa rất ít điện tích tự do gọi là vật cách điện ( hay vật điện môi)

Ví dụ: Thuỷ tinh, nớc nguyên chất, không khí khô, .

3. Giải thích ba hiện tợng quang điện
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg






* Thầy gợi ý trả lời, học sinh giải thích các hiện tợng

Nhiễm điện










a) Nhiễm điện do cọ xát
Một số êlectron từ thanh thuỷ tinh
bật ra và di chuyển sang tấm lụa,
làm cho thanh thuỷ tinh nhiễm
điện dơng và tấm lụa nhiễm điện
âm
b) Nhiễm điện do tiếp xúc

Khi thanh kim loại trung hoà điện
tiếp xúc với quả cầu nhiễm điẹn
dơng, thì các (e) tự do từ thanh
kim loại di chuyển sang quả cầu.
c) Nhiễm điện do hởng ứng
Các (e) tự do trong thanh kim loại
bị hút về phía quả cầu, làm cho
đầu thanh gần quả cầu thừa (e)
mang điện âm, đầu còn lại thiếu
(e) mang điện tích dơng


4. Định luật bảo toàn điện tích
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Hai điện tích điểm q
1

và q
2

cho tiếp xúc nhau,
sau đó tách chúng ra thì
điện tích của chúng bây
giờ là bao nhiêu?
2
21'
2
'
1
qq

qq
+
==

ở một hệ cô lập về điện, nghĩa là
hệ k hông trao đổi điện tích với
các vật bên ngoài hệ, thì tổng
đại số các điện tích trong hệ là
một hằng số


5. bài tập áp dụng và củng cố
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Câu1:Chọn phát biểu sai?
A. Trong vật dẫn điện có nhiều điện tích tự do
B. Trong vật cách đ iện có rất ít điện tích tự do
C. Xét về toàn bộ, một vật trung hoà về điện sau đó
đợc nhiễm điện do hởng ứng thì vẫn là vật trung
hoà về điện
D. Xét về toàn bộ, một vật đợc nhiễm điện do do tiếp
xúc thì vẫn là vật trung hoà về điện
Câu2: Chọn phát biểu đúng
Câu2: SGK
Câu1: Chọn D sai:
Vì trong nhiễm điện do tiếp xúc
đã có sự trao đổi điện tích với các
vật khác


D/ củng cố + dặn dò+ bà i tập về nhà

* Trả lới các câu hỏi SGK tr 15
* Giải các bài tập 1,2 SGK tr 15
* Làm các bài tập SBT Vật Lý 11



Nhiễm đi ện do
tiếp xúc
Nhiễm đi ện do
hởng ứng



Năm học 2008-2009

Trang
6


giáo án vật lí 11- nâng cao

Tiết3 : Điện trờng( tiết 1)

Kiến xơ ng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức: + Nắm đợc khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng, đờng sức điện trừg
+ Khái niệm điện trơng đều, nguyên lý chồng chất điện trờng
2> Kĩ năng: + Vận dụng công thức tính cờng độ điện trờng
+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong kĩ thuật
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:

1> Thầy: + Các thí ngiệm SGK tr 15+ 16
2> Trò : + Đọc SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:
Nêu nội dung cơ bản của thuyết êlectron,giải thích các hiện tợng nhiễm điện bằng
thuyết êlectron
Câu hỏi 1I:
Phát biểu nội dung của định luật bảo toàn điện tích

C/ Bài giảng:
1. điện trờng
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg


* Hãy phân biệt điện tích
điểm và điện tích thử?


** Điện tích điểm là các
vật mang điện tích
** Điện tích thử là các vật
có kích thớc rất nhỏ,
mang một điện tích nhỏ,
dùng để phát hiện lực

điện tác dụng lên điện
tích, hay nhận biết điện
trờng.

a) Khái niệm điện trờng
Điện trờng là môi trờng vật chất
tồn tại xung quanh điện tích và tác
dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó
b) Tính chất của điện trờng
Tính chất cơ bản của điện trờng
là tác dụng lực điện lên điện tích
khác đặt trong nó.
5

2. Cờng độ điện trờng
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Làm thí nghiệm: Đặt
các điện tích thử káhc
nhau tại cùng một điêmr
trong điện trờng và xác
định lực tác dụng lên
điện tíchtrong mỗi trờng
hợp. Rút ra nhận xét?
* Tính tỉ số :
n
n
q
F
q

F
q
F
; ;;
2
2
1
1
Và rút
ra nhận xét

** Lực điện tác dụng lên
các điện tích có độ lớn
khác nhau thì có giá trị
khác nhau.


** Học sinh tính các giá
trịn và đa ra nhận xét
n
n
q
F
q
F
q
F
===
2
2

1
1

** Nếu q>0 thì
F
cùng
*Đại lợng:
E
q
F
q
F
q
F
q
F
n
n
=====
2
2
1
1

* Thơng số:
q
F
tại nhhững điểm
khác nhau là khác nhau. đặc trng
cho điện trờng về phơng diện

tác dụng lực gọi là cờng độ điện
trờng
10




Năm học 2008-2009

Trang
7


giáo án vật lí 11- nâng cao

* Nhận xét về mối quan
hệ của
F

E

hớng với
E

Nếu q< 0 thì
F
ngợc
hớng với
E


q
F
E =

Hay tacó:
EqF
.
=

* Đơn vị là V/m ( Vôn trên mét)

3. đờng sức điện trờng
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg



















* Làm thí nghiệm Hình
vẽ 3.5; 3.6; và cho học
sinh nghiên cứu câu hỏi
C
2
?



















** trả lời câu hỏi C
2
.
a) Định nghĩa:

Đờng sức điện trờng là đơng
đợc vẽ trong điện trơng sao cho
hớng của tiếp tuyến tại bất kì
điểm nào cũng trùng vớ i hớng
của véc tơ cờng độ điện trờng
tại điểm đó.
b) Tính chất của đờng sức điện
trờ ng
+ Tại một điểm trong điện trờng
ta có thể vẽ đợc một đờng sức
điện trờng đi qua và chỉ một mà
thôi
+Các đờng sức điện là các đờng
cong không kín, xuất phát từ các
điện tích dơng va f kết thúc ở các
điện tích âm
+ Các đờng sức không bao giờ
cắt nhau
+ Nơi nào có cờng độ điện
trờng mạnh ta vẽ đờng sức dày
và nơi nào có cờng độ điện
trờng yếu các đờng sức tha.
c) Điện phổ



D/ củng cố + dặn dò+ bà i tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr17
* Đọc SGK các phần còn lại
* Gợi ý học sinh làm các b ài tập Tr- 17


Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệmRút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm














E

E

q>0
q<0



Năm học 2008-2009

Trang

8


giáo án vật lí 11- nâng cao

Tiết : Điện trờng( tiết 2)

Kiến xơ ng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức: + Ôn tập các khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng,đờng sức điện trừg
+ Nắm các khái niệm điện trờng đều, công thức xác định điện trờng của một
điện tích điểm
+ Nắm vững nguyên lý chồng chất điện trờng
2> Kĩ năng: + Vận dụng công thức tính cờng độ điện trờng, và CĐ ĐT của điện tích
điểm, vận dụng tốt nguyên lý chồng chất điện ntrơng vào việc giải bài tập
+ Vận dụng nguyên lý chồng chất điện trờng để giải các bài tập thông thờng
+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong kĩ thuật
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Các thí ngiệm về
2> Trò : + Đọc SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:
Trình bày các khái niệm điện trờng, tính chất của điện trờng
Câu hỏi 1I:

Khái niệm đờng sức điện trờng và các đặc điểm của đờng sức điên trờng

C/ Bài giảng:
4. điện trờng đều
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg


* Nêu đặc điểm của
đờng sức điện trờng
đều?






** Đờng sức của điện
trờng đều là những
đờng thẳng song song
cách đều nhau





Khái niệm: Một điện trơng mà
vectơ cờng độ diện trờng tại
mọi điểm đều bằng nhau gọi là
điện trơng đều






5. Điện trờng của một điện tích điểm
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Phát biểu định luật
Culông
* Nêu khái niệm và biểu
thức của điện trờng.
* Từ đó rút ra biểu thức
tính cờng độ điện
trờng của điện tích Q
gây ra tại điểm đặt điện
tích q
2
.
.
.
r
qQ
kF

=

q
F
E =

2

.
.
r
Q
kE

=

Chú ý :
Nếu Q>0 thì cờng độ điện trờng
hớng ra xa điện tích Q
Nếu Q<0 thì cờng độ điện trờng
hớng lại gần điện tích Q





Năm học 2008-2009

Trang
9


giáo án vật lí 11- nâng cao

6. Nguyên lý chồng chất điện trờng
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Em hãy lập công thức
xác định cờng độ điện

trờng tại một điẻm M
gây ra bới hai điện tích q
1

và q
2
Có cờng độ lần
lợt là E
1

và E
2
?



* Thầy vẽ h ình minh hoạ
và hớng dẫn học sinh
cách tìm vec tơ tổng và
tìm độ dài của nó,

Nhóm các học sinh xây
dựng công thức cho các
trờng hợp
1
E cùng hớng với
2
E
1
E ngợc hớng với

2
E
1
E vuông góc với
2
E
1
E hợp với
2
E một góc
bất kì


n
EEEE +++=
21

+
1
E cùng hớng với
2
E
Ta có: E= E
1
+ E
2

+
1
E ngợc hớng với

2
E
Ta có: E= E
1
+ E
2

+
1
E
vuông góc với
2
E

2
2
2
1
EEE +=

+
1
E hợp với
2
E một góc bất kì


Tacó:
E=


cos2
21
2
2
2
1
EEEE ++




7. bài tập áp dụng và luyện tập
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Bài1:Một điện tích q=10
-7
C đặt trong một điện trờng của điện tích Q, và chịu tác dụng
của một lực F=3.10
-3
N. Tìm cờng độ điện trờng E của điện tích Q tại điểm đặt điện tích
q và tìm độ lớn của điện tích Q.
Bài2: Cho hai điểm A và B Nằm trên cùng một đờng sức điện trờng do điện tích điểm q
đặt tại O gây ra . Biết độ lớn của cờng độ điện trờng tại A và B lần lợt là E
1
; E
2
và A ở
gần O hơn B. Tìm cờng độ điện trờng tại M là trung điểm của AB .
Bài3: Quả cầu nhỏ mang điện tích q= 10
-5
Cđặt trong không khí :

a) Tính cờng độ điện trờng tại điểm M cách tâm O của quả cầu Một khoảng R=10cm
b) Xác định lực điện trờng do quả cầu tác dụng lên điện tích điểm q
0
=- 10
-7
C đặt tại M.Và
vẽ hình biểu diễn
Bài4: Prôtôn đợc đặt vào điện trờng đều E= 1,7. 10
6
V/m
a) Tính gia tốc của prôton, biết khối lợng của prôton là m
p
=1,7.10
-27
kg
b) Tính vận tốc của prô ton sau khi nó đi đợc đoạn đờng là 20cm(Vận tốc ban đầu bằng
không)
Bài5: Có ba điện tích đặt tại ba đỉnh của một tam guác đều ABC cạnh a. Xác định cờng
độ điện trờng tại điểm đặt mỗi điện tích, do hai điện tích kia gây ra, trong hai trờng hợp:
a) Ba điện tích cùng dấu
b) Một điện tích trái dấu với hai điện tích còn lại.
Bài6: Hai điện tích điểm q
1
=2.10
-8
C và q
1
=-2.10
-8
C đặt tại hai điểm A và B trong không

khí cách nhau một khoảng là a=30cm.
a) Xác định cờng độ điện trờng tại điểm M cách đều A, B những khoảng là a/2
b) Xác định cờng độ điện trờng tại điểm N cách đều A, B những khoảng là a
c) Xác định lực tác dụng lên điện tích q
0
= 2.10
-9
C tại M và N




D/ Củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr17
* Gợi ý học sinh làm các b ài tập Tr- 18







Năm học 2008-2009

Tra ng
10


giáo án vật lí 11- nâng cao


Tiết5 : công của lực điện trờng. Hiệu điện thế

Kiến xơ ng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức: + Ôn tập các khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng,đờng sức điện trừg
+ Nắm các khái niệm công cảu lực điện trờng, công thức xác định công của
lực điện trờng.
+ Nắm vững khái niệm hiệu điện thế và liên hệ giữa U và A
2> Kĩ năng: + Vận dụng công thức tính công của lực điện trờng, HĐT và liên hệ U và E
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy:
2> Trò : + Đọc SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: Trình bầy các khái niệm điện trờng, tính chất của đ iện trờng
Câu hỏi2:Viết biểu thức tính công của lực F
C/ Bài giảng:
1. công của lực điện trờng
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg











* Từ biểu thức của công
của lực điện trơng hãy
nhận xét về giá trị của
công?
* Hẵynhcs lại khái niệm
lực thế và trờng thế.

++ Vận dụng công thức
tìm công của một lực để
tính công của lực điện
trờng trên đoạn s
0

sau đó
tính trên đoạn MN.

++ Các nhóm thảo luận và
nghiên cứu SGK đa ra
nhận xét.
Tacó:
A
MN
= qE
'' NM

Ta áp dụng đợc với : q >0 vàq<0

M và N là hình chiếu của M và
N trên phơng của lực đ iện trờng

++ Công của lực điện trờng tác
dụng lên một điện tích không phụ
thuộc vào dạng đờng đi của điện
tích mà chỉ phụ thuộc vị trí điểm
đầu và đ iểm cuối củ a đờng đi
trong điện trờng
++Điện trờng tĩnh là một trờng
thế








10


2. khái niệm hiệu điện thế
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Tìm mối liên hệ giữa
công của lực thế và thế
năng.







Công của lực thế làm di
chuyển vật từ vị trí M đến
vị trí N bằng hiệu thế
năng tại hai điểm M và N





a)Công của lực điện và thế năng
của điện tích.
A
MN
= W
M
- W
N

Hay: A
MN
=
q. (
q
W
q
W
NM

_
)
Ta đặt: V=
q
W
gọi là điện thế.
Khi đó: A
MN

= q(V
M

V
N
)



M
N
M
N



Năm học 2008-2009

Tra ng
11



giáo án vật lí 11- nâng cao



* Nêu khái niệm hiệu
điện thế giữa hai điểm M
và N.
* Hớng dẫn hcọ sinh
tìm đơn vị của hiệu điện
thế ; dụng cụ đo và nêu
cách đo.


** Đoc khái niệm hiệu
điện thế SGK tr 21
** Trả lời các câu hỏi C
3

Và C
4
SGK tr 21
Hiệu U
MN

= V
M

V
N

=
q
A
MN

Gọi là hiệu điện thế giữa hai điểm
M và N


3. liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Nhắc lại khái niệm
công của lực điện trờng.
* Công thức tính cờng
độ điện trờng khoảng
giữa hai bản tụ điện
( Lớp 11)
** Trả lời câu hỏi C
5
SGK

So sánh hai công thức:
A
MN
= qE MN và A
MN
= q. U
MN
Ta có:
d

U
E =



4. Bài tập củng cố và vận dụng
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Câu1:Tam giác ABC vuông tại A đợc đặt
trong điện trờng đều
0
E
.Cho góc
0
60

== CBA


AB //
0
E
. Biết BC= 6cm, U
BC
= 120 V.
a) Tìm U
AC
; U
BA
và cờng độ điện trờng E
0


b) Đặt thêm điện tích q = 9.10
-10
C ở C.
Tìm cờng độ điện trờng tổng hợp tại A


a) U
AC
=0; U
BA
= 120 V; E
0
= 4000V/m b) E=5000V/m

Câu2: Điện tích q= 10
-8
C di chuyển
dọc theo các cạnh của tam giác đều ABC
cạnh a=10cm. Trong điện trờng đều có
cờng độ điện trờng là E
0
= 300V/m .
BC //
0
E
.Tính công của lực điện trờng
khi q di chuyển trên mỗi cạnh của tam giác




A
AB
= A
CA
=- 15. 10
-8
J và A
BC
= 3. 10
-7
J


D/ củng cố + dặn dò+ bà i tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr22
* Gợi ý học sinh làm các b ài tập Tr- 22+ 23




B


A
C



E

0
A
B C

E
0



Năm học 2008-2009

Tra ng
12


giáo án vật lí 11- nâng cao

Tiết6 : bài tập về lực cu- lông và điện trờng

Kiến xơ ng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức: + Ôn tập định luật Cu- lông, các khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng,đờng
sức điện trờng
+Các khái niệm công của lực điện trờng, công thức xác định công của lực điện
trờng.khái niệm hiệu điện thế và liên hệ giữa U và A
2> Kĩ năng: + Rèn kĩ năng giải bài tậpvà tính toán
+ Vận dụng các công thức định luật Cu- lông, công thức tính công của lực điện
trờng, HĐT và liên hệ U và E
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Hệ thống hoá kiến thức và nội dung các câu hỏi

2> Trò : + Giải các bài tập SGK và các bài tập SBT Vật lý đã giao về nhà
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Hớng dẫn hcọ sinh gâỉi bài tập
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: : Trình bầy các khái niệm điện trờng, tính chất của đ iện trờng
Câu hỏi2: Khái niệm đờng sức điện trờn vad các đặc điểm của đờng sức điên trờng
Câu hỏi3: Viết biểu thức tính công của lực điện trờng, liên hệ U và E
C/ Bài giảng:


Nội dung bài dạy soạn ở vở giải bài tập



D/ củng cố + dặn dò+ bà i tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr22
* Gợi ý học sinh làm các b ài tập Tr- 22+ 23


Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệmRút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm



















Năm học 2008-2009

Tra ng
13


giáo án vật lí 11- nâng cao


Tiết8 : vật dẫn và điện môi trong điện trờng

Kiến xơ ng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức: + Ôn tập định luật Cu- lông, các khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng,đờng
sức điện trờng

+ Các khái niệm chất dẫn điện và chất điện môi
+Các khái niệm công của lực điện trờng, công thức xác định công của lực điện
trờng.khái niệm hiệu điện thế và liên hệ giữa U và A
2> Kĩ năng:
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy:
2> Trò :
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: : Trình bầy các khái niệm điện trờng, tính chất của đ iện trờng
Câu hỏi2: Khái niệm đờng sức điện trờn và các đặc điểm của đờng sức điện trờng
Câu hỏi3: Viết biểu thức tính công của lực điện trờng, liên hệ U và E
C/ Bài giảng:
1. vật dẫn trong điện trờng
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Thế nào là trạng thái
cân bằng điện
* Đặc điểm của điện
trờng bên trong vật dẫn
điện
* Đặc điểm của điện thế
của vật dẫn tích điện
* Đặc điểm sự phân bố
điện tích trên bề mặt vâtj
dẫn



* Tại sao điện trờng bên
trong vật dẫn phải bằng
không?


* Tại sao điện tích chủ
yếu phân bố trên mặt
ngoài của vật dẫn?
Học sinh nghiên cứu SGK
và trả lời các câu hỏi thầy
nêu ra
a) Trạng thái cân bằng điện :
Là vật dẫn đợc tích điện nhng
bên trong vật dẫn không có dòng
điện
b) Điện trờng bên trong vật dẫn tích điện.
+ Bên trong vật dẫn cờng độ điện
trờng tại mọi điểm bằng không.
+ Tại mọi điểm trên bề mặt vật
dẫn cờng độ điện trờng luôn
vuông góc với mặt vật dẫn
c) Điện thế củat vật đẫn tích điện.
+ Điện thế tại mọi điểm trên bề
mặt vật dẫn đều bằng nhau
+ Điện thế tại mọi điểm bên trong
vật dẫn đều bằng nhau và bằng
điện thế của các điểm bên ngoài
vật dẫn nên nó là Vật đẳng thế

d) Sự phân bố điện tích
+ ở một vật dẫn rỗng thì điện tích
chỉ phân bố ở mặt ngoài vật dẫn
+ ở những chỗ lồi điện tích tập
trung nhiều hơn, ở những chỗ
nhọn điện tích tập trung nhiều
nhất, ở những chỗ lõm hầu nh
không có điện tích





Năm học 2008-2009

Tra ng
14


giáo án vật lí 11- nâng cao


2. Điện môi trong điện trờng
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg










Khi điện môi rong điện trờng thì
trong điện môi có sự phân cực





3.Bài tập củng cố
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Bài 1: Chọn câu đúng trong các câu sau
Một quả cầu nhôm rỗng đợc nhiễm điện thif điện
tích của quả cầu
A. Chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu
B. Chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu
C. Phân bố ở mặt rtong và mặt ngoài của quả cầu
D. Phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện âm và
phân bố ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện dơng

Bài 2: Trong các phát biểu sau đây, phắt biểu noà
đúng , sai?
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện dơng thì điện
thế ở tren mặt quả cầu lớn hơn điện thế ở tâm của quả
cầu
B.Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì cờng
độ điện trờng tại một điểm bất kì bên trong quả cầu
có chiều hớng về tâm quả cầu
C. Cờng độ điện trơng ftại một điểm bất kì trên bề

mặt vật dẫn có phơng vuông góc với mặt vật đó
D. Điện tích ở mặt ngoài của quả cầu kim loại nhiễm
điẹn đợc phân bố nh nhau ở mọi điểm


D/ củng cố + dặn dò+ bà i tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr 29
* Gợi ý học sinh làm các b ài tập Tr- 30

Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệmRút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm















Năm học 2008-2009

Tra ng

15


giáo án vật lí 11- nâng cao

Tiết9 : tụ điện

Kiến xơ ng, ngày tháng năm 200

I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức: + Ôn tập các khái niệm vật dẫn điện và vật cách điện
+Các khái niệm công của lực điện trờng, công thức xác định công của lực điện
trờng.khái niệm hiệu điện thế và liên hệ giữa U và A.
+ Nắm đợc các khía niệm tụ điện, tụ điện phẳng, công thức xác định điện dung của
tụ điện phẳng
+ Cách ghép các tụ điện và cách xác định các giá trị đặc trng trong từng cách mắc
2> Kĩ năng:
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản về tụ điện
+ Nắm chắc các cách ghép tụ và vận dụng để giải bài tập ghép tụ

II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Mẫu một số loại tụ điện
+ Sơ đồ cách ghép và mẫu ghép
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:

B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: : Trình bầy các khái niệm vật dẫn điện và vật cách điện
Câu hỏi2: Viết biểu thức tính công của lực điện trờng, liên hệ U và E
C/ Bài giảng:
1. tụ điện
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Cho học sinh quan sát
một số mẫu tụ điện đơn
giải và giới thiệu sơ lợc.
* Làm thế nào để nạp
điện cho tụ điện ?
* Khi nối hai bản cực đã
tích điện với một điện trở
thì hiện tợng gì xảy ra?
* Đọ lớn các điện tích
trên các bản tụ điện có
giá trị thế nào?



** Quan sát và nghiên
cứu SGK đa ra khái
niệm tụ điện
** ĐọC SGK.





a) Khái niệm tụ điện

+ Khái niệm

+ Nạp điện cho tụ
+ tụ điện phóng điện
b) Tụ điện phẳng
+ Khái niệm
+ Điện tích của tụ điện
+ Kí hiệu tụ điện phẳng


7

2. điện dung của tụ điện
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Làm thí nghiệm tích
điện cho một số tụ điện
sau đó xác định điện tích
của các tụ và đo hiệu
điện thế giữa hai bản tụ
* Đặt vấn đề:
** Lập tỉ số Q/U cho mỗi
tụ trong thí nghiệm vừa
làm.
** Rút ra nhận xét
Const
U
Q
=

a) Định nghĩa

Thơng số Q/U đặc trng cho tụ
điện về khả năng tích điệngọi là
điện dung của tụ điện ,kí hiệu là C
Const
U
Q
C ==

15




Năm học 2008-2009

Tra ng
16


giáo án vật lí 11- nâng cao

So sánh Q,
** Ta nói điện dung của
tụ điện là 1F có ý nghĩa
gì?

Các ớc số của F thờng
dùng:
Micro fara; nano fara;
pico fara

FpF
FnF
FF
12
9
6
101
101
101



=
=
=
à


Đơn vị của điện dung
Fa ra: ( F)
V
C
F
1
1
1
=

b) Công thức điện dung của tụ
điện phẳng

d
S
C

=
4.10.9
9


Trong đó:
S: Diện tích của hai bản tụ
D: Khoảng cách hai bản tụ

: Hằng số điện môi
c) Hiệu điện thế đánh thủng
U= U
Max


3. Ghép tụ điện
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Ghép song song




n
n
n
CCCC

QQQQ
UUUU
+++=
+++=
====



21
21
321



Nhận xét gì về giá trị điện dung của bộ ghép
song song với giá trị điện dung của các tụ
thành phần
Ghép nối tiếp




n
n
n
CCCC
UUUU
QQQQ
1


111


21
21
321
+++=
+++=
====



Nhận xét gì về giá trị điện dung của bộ ghép
song song với giá trị điện dung của các tụ
thành phần


Bài tập vận dụng và củng cố
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Bài1: Một tụ điện phẳng có các bản tụ hình tròn bán kính r= 10cm khoảng cách giữa hai bản tụ là
d =1cm . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 108V. Giữa hai bản là không khí. Tìm điện tích của
tụ điện. Nếu lấp đầy hai bản tụ bằng điện môi có hằng số điện môi là 7 thì điện tích của tụ thay đổi
nh thế nào?
Đ/S: 3.10-9C
Bài2: Tụ điện phẳng không khí có điện dung C= 2pF đợc tích điện ở hiệu điện thế U= 600V
a) Tính điện tích của tụ điện
b) Ngắt tụ ra khỏi nguồn, đa hai b ản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính
điện dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
c)Vẫn nối tụ với nguồn, đa hai bản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính
điện dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ

Đ/S: a) 1,2.10-9C b) 1pF; 1,2.10-9C; 1200V c) 1pF; 0,6.10-9C; 600V


D/ củng cố + dặn dò+ bà i tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr 36
* Gợi ý học sinh làm các b ài tập Tr- 36 - 37



C
1
C
2
C
1
C
2



Năm học 2008-2009

Tra ng
17


giáo án vật lí 11- nâng cao

Tiết10 : năng lợng điện trờng


Kiến xơ ng, ngày tháng năm 200

I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức:
+ Ôn tập các khía niệm tụ điện, tụ điện phẳng, công thức xác định điện dung của tụ
điện phẳng
+ Cách ghép các tụ điện và cách xác định các giá trị đặc trng trong từng cách mắc
+ Nắm đợc các công thức cách xác định năng lơng điện trờng và năng lợng của
tụ điện
2> Kĩ năng:
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản về tụ điện
+ Nắm chắc các cách ghép tụ và vận dụng để giải bài tập ghép tụ

II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy:
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp; Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: :Trình bày khái niệm tụ điện và tụ điện phẳng, các khái niệm điện tích của tụ
điện và điện dung của tụ địên
Câu hỏi2: Viêt công thức tính điện dung của tụ điện phẳng
Viết cá c công thức xác địng điện tích, hiệu điện thế và điện dung của bộ tụ ghép
nối tiếp và ghép song song
C/ Bài giảng:
1. Năng lợng của tụ điện
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Tại sao nói tụ điện

mang năng lợng
* năng lợng của tụ xác
định nh thế nào?
Đọc SGK.
Công của nguồn điện là
UQA
2
1
=

Năng lợng của tụ điện là :
C
Q
UCUQAW
2

2
1

2
1
2
2
====


2. năng lơng điên trờng
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Tại sao nói điện
trờng mang năng

lợng
* năng lợng điện
trờng xác định nh
thế nào?
* Viết công thức xacvs
định điện dung của tụ
điện phẳng?
d
S
C

=
4.10.9
9


Ta có: U= E.d
Thay vào công thức:
22
9
2

4
.
10
.
9
.
2
1


2
1
dE
d
S
UCW

=
=



Đặt: V= S.d Thể tích không gian tụ.
22
9
2

4.10.9
.
2
1

2
1
dE
d
S
UCW


==


Ta có:
V
E
UCW .
8.10.9

2
1
9
2
2

==



Đặt

=
8.10.9
9
2
E



Mật độ năng lợng điện trờng





Năm học 2008-2009

Tra ng
18


giáo án vật lí 11- nâng cao

ChơngII: Dòng điện không đổi
ChơngII: Dòng điện không đổiChơngII: Dòng điện không đổi
ChơngII: Dòng điện không đổi


Tiết 13: dòng điện không đổi . nguồn điện

Kiến xơ ng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức:
+Nhắc lại khái niệm dòng điện và các tác dụng cảu dòng điện
+ Nắm đợc khía niệm cờng độ dòng điện . Định luật ôm
+ Khái niệm nguồn điện và suất điện động của nguồn điện
2> Kĩ năng:
+ Giải thích đợc một số hiện tợng về điện và nguồn điện
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Một số nguồn điện thông thờng nh pin hay acquy

2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp; Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: Nhắc lại khái niệm dòng điện và các tác dụng của dòng địên đã học ở THCS
Câu hỏi 2: Phát biểu định luật ôm
C/ Bài giảng:
1. dòng điện . các tác dụng của dòng điện
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Yêu cầu học sinh nhắc
lại các kiến thức đã học ở
THCS.
Than khảo SGK Nh SGK.


2. Cờng độ dòng điện . định luật ôm
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Yêu cầu học sinh tham
khảo và trả lời câu hỏi C
2

+ Học sinh đọc định
nghĩa SGK.












**Trả lời câu hỏi C
3
- SGK




**Trả lời câu hỏi C
4
- SGK

**Trả lời câu hỏi C
5
- SGK

a) Định nghĩa:
SGK
+Biểu t hức:
t
q
I


=


Với dòng điện không đổi thì ta
có:
t
q
I =

Trong đó : q là điệntích qua tiết
diện thẳng của vật d ẫn trong
khoảng thời gian t
+ Đơn vị: ampe (A)
b) Định luật ôm với đoạn mạch
chỉ chứa điện trở thuần.
+ Nội dung : SGK
+ Biểu thức:
R
U
I =

Hay: U= V
A
V
B
= I.R
c) Đờng đặc tuyến Vôn- ampe.

I(A
)

U(V)




Năm học 2008-2009

Tra ng
19


giáo án vật lí 11- nâng cao


3. Nguồn điện
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg










** Tại sao lực lạ lại có
bản chất không phải lực
điện trờng?.










a) Khái niệm nguồn điện
Nguồn điện gồm hai cực là ccự
dơng và ccự âm, luôn nhiễm
điện trái dấu; giữa hai cực có một
hiệu điện thế đợc duy trì
Lực lạ: Bản chất không phải là lực
điẹn trờng, nó có thể là lực từ ,
lực hoá học
b) Sự di chuyển các điện tích
trong nguồn điện:
+ Bên ngoài nguồn điện điện tích
dơng di chuyển từ cực dơng
sang cực âm theo chiều điện
trờng, êlectron di chuyển theo
chiều ngợc lại
+ Bên trong nguồn thì dới tác
dụng của lực lạ các điện tích
dơng di chuyển ngợc chiều điện
trờng vầ các êlectron di chuyển
theo chiều điện trờng.


4. suất điện động của nguồn điện
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg

* Suất điện động của
nguồn điện có luôn bằng
hiệu điện thế giã hai cực
của nguồn không???
U
=

Khi hai cực để hở

a) Khái niệm:
SGK
b) Biểu thức:
q
A
=


c) Đơn vị: Vôn ( V)
d) Điện trở trong




D/ củng cố + dặn dò+ bà i tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr51
* Gợi ý học sinh làm các b ài tập Tr- 51+52


Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệmRút kinh nghiệm

Rút kinh nghiệm













d
F

l
F

d
F

I
d
F

l
F


d
F

I



Năm học 2008-2009

Tra ng
20


giáo án vật lí 11- nâng cao


Tiết14 : pin và acquy

Kiến xơ ng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức:
+ Ôn tập các khái niệm dòng điện, cờng độ dòng điện, nguồn điện và suất điện động
của nguồn điện
+ Nắm đợc khái niệm hiệu điện thế điện hoá, cấu tạo và hoạt động của pin và acquy
2> Kĩ năng:
+ Giải thích đợc một số hiện tợng về điện và nguồn điện
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Một số nguồn điện thông thờng nh pin Vôn ta hay acquy
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:

+ Nêu vấn đề; Vấn đáp; Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: Phát biểu khái niệm dòng điện và các tác dụng của dòng điện, cờng độ dòng
điện là gì?
Câu hỏi 2: Phát biểu nội dung của định luật ôm?
C/ Bài giảng:
1. Hiệu điên thế điện hoá
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
+ Thí nghiệm: Cho một
thanh kim loại tiếp xúc
với một chất điện phân
+ Hiện tợng: Trên mặt
của thanh kim loại và ở
dung dịch điện phân xuất
hiện các điện tích trái
dấu
* Hiệu điên thế điện hoá
phụ thuộc vào yếu tố
nào?
*Giải thích sự xuất hiện
của hiệu điện thế điện hoá
trong trờng hợp Zn
nhúng vào ZnSO
4









+ KL: Giữa thanh kim loại và
dung dịch điện phân có một hiệu
điện thế hoàn toàn xác định

Hiệu điện thế điện hoá
+ Hiệu điện thế điện hoá phụ
thuộc vào:
- Bản chất của kim loại
- Dung dịch điện phân
+ ứng dụng: Làm nguồn điện hoá


2. Pin vôn ta
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Nêu cấu tạo và hoạt
động của pin VÔNTA?
* Nêu một vài loại pin
thờng gặp?

Nghiên cứu SGK.



+ Cấu tạo: Pin Vônta gồm một cực
bằng Zn và một cực bằng Cu. Và
dung dịch là H

2
SO
4
.
+ Sự tạo thành suất điện động của
pin đợc giải thích nh trên hình
vẽ.

+ Suất điện động của pin là:
Zn: U
1
= - 0,74 V Cu:U
2
= 0,34 V
E = U
2

U
1
= 1,1 V
+ Pin Lơ- clăng- xê.
Đọc tham khảo SGK
E= 1,5 V


Zn
ZnSO
4
Zn
H

2
SO
4
Cu
Sự tạo thành suất điện động
ở pin Vôn ta
Thỏi than chì

MnO
2
NH
4
Cl +
hồ bột
Mũ đồng
Hộp kẽm

Pin Lơ - clăn g xê



Năm học 2008-2009

Tra ng
21


giáo án vật lí 11- nâng cao




3. Ac quy
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg

a) ác quy đơn giản là acquy chì.
+ Cấu tạo
Bản cực dơng: PbO
2

Bản cực âm: Pb
Hai bản nhúng trong dung dịch
H
2
SO
4
loãng.
E= 2 V
+ ác quy tích luỹ năng lợng dới
dạng hoá năng , và có thể nạp
nhiều lần
+ ác quy kiềm: Sắt- Niken hoặc
Cađimi- Niken


D/ củng cố + dặn dò+ bà i tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr 55
* Gợi ý học sinh làm các b ài tập Tr- 56





Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệmRút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm
































Dung dịch
H
2
SO
4
Ac quy chì đang phát điện
PbO2
Pb
Tải tiêu t hụ
Dung dịch
H
2
SO
4
Ac quy chì đang nạp điện

PbO2
Pb
Nguồ n điện



Năm học 2008-2009

Tra ng

22


giáo án vật lí 11- nâng cao

Tiết 15: Điện năng và công suất điện. định luật jun- lenxơ.
( Tiết 1)

Kiến xơ ng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức:
+ Nắm đợc các khía niệm công và công suất của dòng điện
+ Nắm đợc các khía niệm công và công suất của nguồn điện
+ Nắm đợc các khía niệm công và công suất của máy thu điện, suất phản điện
2> Kĩ năng:
+ Biết cách đo công và công suất dòng điện
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: +
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp; Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: Trình bày khái niệm và sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá.
Câu hỏi 2: Trình bày cấu tạo và sự tạo thành suất điện động của pin Vôn- ta.
Câu hỏi 3: So sánh hoạt động của pin và Acquy.
C/ Bài giảng:
1. Công và công suất của dòng điện qua moọt đoạn mạch.
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg

** Phát biểu khái niệm
công của dòng điện chạy
qua một đoạn mạch SGK.

** Phát biểu khái niệm
công suất SGK.

** Phát biểu nội dung
định luật Jun- Lenxơ.
**Trả lời câu hỏi C
1
-SGK.

a) Công của dòng điện

UIt
U
q
A
=
=
.

b) Công suất của dòng điện.
UI
t
A
P ==

c) Định luật Jun- Lenxơ.

tIRQ
2
=




2. Công và công suất của nguồn điện
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg

** Phát biểu khái niệm
công của nguồn SGK.

** Phát biểu khái niệm
công suất của nguồn
SGK.

a) Công của dòng điện

t
I
q
A
.
.
.


=
=


b) Công suất của dòng điện.
I
t
A
P .

==




D/ củng cố + dặn dò+ bà i tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr 62
* Gợi ý học sinh làm các b ài tập Tr- 62+63


Đoạn mạch

I
U



Năm học 2008-2009

Tra ng
23



giáo án vật lí 11- nâng cao


Tiết 16: Điện năng và công suất điện. định luật jun- lenxơ.
( Tiết 2)

Kiến xơ ng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức:
+ Nắm đợc các khái niệm công và công suất củ a dòng điện
+ Nắm đợc các khái niệm công và công suất củ a nguồn điện
+ Nắm đợc các khái niệm công và công suất củ a máy thu điện, suất phản điện
2> Kĩ năng:
+ Biết cách đo công và công suất dòng điện
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: +
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp; Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: Trình bày khái niệm và sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá.
Câu hỏi 2: Trình bày cấu tạo và sự tạo thành suất điện động của pin Vôn- ta.
Câu hỏi 3: So sánh hoạt động của pin và Acquy.
C/ Bài giảng:


3. Công suất của các dụng cụ tiêu thụ điện
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
































** Trình bày khái niệm
suất phản điện của máy
thu.
** Trả lời câu hỏi C
2
/














a) Công suất của dụng cụ toả nhiệt
t
R
U
tIRtIUUqA

2
2
====


R
U
IRIU
t
A
P
2
2
====

b) Suất phản điện của máy thu.
t
A
P
'
=


Trong đó: A là phần điện năng
mà máy thu chuyển hoá thành
năng lợng khác( ngoài nhiệt năng
Q= r
P
I
2
t) nh: Cơ năng; hoá
năng; .

c) Địên năng và công suất tiêu
thụ điện của máy thu.

tIUtItIrQAA
PP
'
2
=+=+=


Đây cũng là điện năng tiêu t hụ.
IUIIr
t
A
P
PP

2
=+==


Hiệu điện thế giữa hai cực máy thu
đợc xác đị nh :

IrU
PP
.+=


Hiệu điện thế giữa h
ai
cực
nguồn điện






Năm học 2008-2009

Tra ng
24


giáo án vật lí 11- nâng cao


** Nhận xét về giá trị
của hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện và
hiệu điện thế giã hai cực
của máy thu.?





** Trả lời câu hỏi C
3
/


** Trả lời câu hỏi C

5
/
đợc xác đị nh :

I
r
U
.
+
=


Trong đó: r
P
: Điện trở trong của
máy thu
R: Điện trở trong của nguồn điện
d) Hiệu suất của máy thu.
I
U
r
H
P
.1=



4. đo công suất tiêu thụ điện năng.
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg








Dùng Công tơ điện
Chú ý:
KWh không phải đơn vị của công
suất mà là đơn vị công: Đó là điện
năng tiêu thụ :
1KW.h= 3 600 000 J



D/ củng cố + dặn dò+ bà i tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr 62
* Gợi ý học sinh làm các b ài tập Tr-62+63


Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệmRút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm





























A

V



Năm học 2008-2009

Tra ng

25


giáo án vật lí 11- nâng cao

Tiết 18: định luật ôm đối với toàn mạch

Kiến xơ ng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bà i học:
1>Kiến thức:
+ Nắm đợc định luật ôm đối với toàn mạch, hiện tợng đoản mạch
+ áp dụng định luật ôm cho mạch ngoài có chứa máy thu.
+ Nắm đợc khái niệm hiệu suất của nguồn điện.
2> Kĩ năng:
+ Biết cách vận dụng các công thức của định luật vào việc g iải các bài tập đơn giản
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: +
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
III/ Phơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp; Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: Trình bày công và công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch và công
suất của nguồn điện
Câu hỏi 2: Trình bày khái niệm suất phản điện của máy thu.
C/ Bài giảng:
1. Định luật ôm đối với toàn mạch
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Xét mạch điện kín nh

hình vẽ sau:

** Xác đ ịnh công của nguồn
điện trong thời gian t:
t
I
q
A
.
.
.


=
=

** Xác đ ịnh nhiệt lợng toả
ra trên các điện trở:
tIRtIrQQQ
Rr
22
+=+=

** Phát biểu nội dung định
luật SGK- tr 65.
** Nhận xét về giá trị của U
so với


** Thực hiện phép tính và

trả lời câu hỏi C
1
.

+ Theo định luật bảo toàn năng
lợng ta có: A= Q
r
R
I
+
=


+ Hiệu điện thế mạch ngoài( hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn)
I
r
R
I
U
.
.

=
=


+ Nếu r= 0 thì :
U =



+
I
r
R
I
U
.
.

=
=



V998,11,0.
1,0100
2
2 =
+
=



2. Hiện tợng đoản mạch
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
** Đặt vấn đề : Nếu
mach ngoài có R= 0 thì
hiện tợng gì sẽ xảy ra?
=

r
I

rất lớn
+ Hiện tợng đoản mạch:
+ Khắc phục:



3. trờng hợp mạch ngoài có máy thu điện
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
** Lên bảng xây dựng
tơng tự nh phần I. Tìm
công thức xác định cờng
độ dòng điện I

P
P
rrR
I
++

=





r
,



A
B
R
r
,


A
B
R
PP
r;


×