Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giai chi tiet cac bai toan Hoa KA nam 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.33 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>H</b>

ƯỚ

<b>NG D</b>

<b>N GI</b>

<b>I CÁC BÀI TOÁN TRONG </b>

ðỀ

<b> THI TUY</b>

<b>N SINH </b>

ðẠ

<b>I H</b>

<b>C, </b>


<b>CAO </b>

ðẲ

<b>NG N</b>

Ă

<b>M 2009, Mơn thi : HỐ, kh</b>

<b>i A - Mã </b>

đề

<b> : 825 </b>



<b>D</b>

ướ

<b>i </b>

đ

<b>ây là cách gi</b>

<b>i các bài tốn Hóa h</b>

<b>c trong </b>

ñề

<b> thi tuy</b>

<b>n sinh kh</b>

<b>i A </b>


<b>n</b>

ă

<b>m 2009 </b>

ñể

<b> k</b>

<b>p th</b>

<b>i cho các em h</b>

<b>c sinh tham kh</b>

<b>o, </b>

ñồ

<b>ng th</b>

<b>i giúp các em </b>

ñị

<b>nh </b>


<b>h</b>

ướ

<b>ng cho </b>

ñề

<b> thi kh</b>

<b>i B. Chúc các em thi kh</b>

<b>i B </b>

ñạ

<b>t k</b>

ế

<b>t qu</b>

<b> cao. </b>



<b>PH</b>Ầ<b>N CHUNG CHO T</b>Ấ<b>T C</b>Ả<b> THÍ SINH </b>


<b>Câu 1</b> : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm
H2SO4 0,5M và Na NO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và khí


NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu


ñược là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là


A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.


<b>HD: Fe + 4H+ + NO3-</b> →<b><sub> Fe</sub>3+<sub> + NO + 2H2O (1) </sub></b>
<b> 3Cu + 8H+ + 2NO3-</b> →<b><sub>3Cu</sub>2+<sub> + 2NO + 4H2O (2) </sub></b>


<b>Sau phản ứng (1), (2) dung dịch X có H+ dư (0,24 mol); 0,02 mol Fe3+; 0,03 mol Cu2+</b>
<b>Cho OH- vào dd X có các pư xảy ra: </b> <b>H+ + OH-</b> →<b><sub>H2O </sub></b>


<b> </b> <b>Fe3+ + 3OH-</b> →<b><sub>Fe(OH)3 </sub></b>


<b>Cu2+ + 2OH-</b> →<b><sub>Cu(OH)2 </sub></b>
<i>OH</i>


<i>n</i> − =



<b>nH+<sub> + 3nFe</sub>3+<sub> + 2nCu</sub>2+<sub> = 0,24 + 0,02.3 + 0,03.2=0,36 mol </sub></b><sub>→</sub><b><sub>V</sub></b>


<b>NaOH= 0,36:1=0,36 lít. </b>
<b>Câu 2</b> : Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung


dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. ðun nóng hỗn hợp X với H2SO4ñặc ở 1400C, sau khi


phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam nước. Giá trị của m là


A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.


<b>HD: </b> ⇒


<b>2</b> <b>2</b>


<b>H O</b> <b>2ancol</b> <b>H O</b>


<b>1</b> <b>1 66,6</b>


<b>n</b> <b>= n</b> <b>= ×</b> <b>= 0,45mol</b> <b>m</b> <b>= 0,45×18 = 8,1gam</b>


<b>2</b> <b>2</b> <b>74</b>


<b>Câu 5:</b> Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2đi qua ống sứđựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng


xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. ðốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam
H2O và 7,84 lít khí CO2 (ởđktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là


A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00% D. 53,85%.



<b>HD: ðốt cháy Y thì lượng H2O và CO2 tạo ra bằng ñốt cháy X </b>
<b>HCHO </b>→<b>CO2 + H2O; H2 + O2 </b>→<b> H2O </b>


<b>a mol</b>→<b> a</b>→<b> a </b> <b>b</b>→<b> b </b>


<b>nH2O = a+ b= 0,65; a =0,35 </b>→<b>b=0,3 </b>→ <b>2</b>=
<b>0, 3</b>


<b>%H</b> <b>×100 = 46,15%</b>
<b>0,65</b>


<b>Câu 7:</b> Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp
X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ởđktc). Số mol, cơng thức phân tử của M và N lần lượt


A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.


C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.


<b>HD: anken: CnH2n ; ankin: CnH2n-2</b> ⇒<b>M =12,4= 41, 33</b>


<b>0, 3</b> →<b>14n-2<41,33<14n </b> →<b>2,9 <n<3,09. </b>
<b>Chọn n=3 CTPT: C3H6 (a mol) và C3H4 (bmol). Ta có hệ: a+b=0,3 và 42a+ 40b=12,4 </b>


→<b><sub>a=0,2; b=0,1 </sub></b>


<b>Câu 8:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu ñược 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. Cơng thức
của hai este đó là



A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HD: AD ðLBTKL; mNaOH =1 gam</b>→<b><sub>nNaOH=0,025 mol; n(2ancol)=nNaOH=0,025 mol </sub></b>
→<b><sub> </sub><sub>M =</sub></b> <b>0,94</b> <b><sub>= 37,6</sub></b>


<b>0,025</b> <b>. Hai ancol là CH3OH (M=32) và C2H5OH (M=46) </b>


<b>Câu 9:</b> Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu ñược m1 gam muối Y. Cũng 1


mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu ñược m2 gam muối Z. Biết m2–m1=7,5.


Công thức phân tử của X là


A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N.


<b>(H2N)bR(COOH)a + bHCl </b>→<b><sub>(HClH2N)bR(COOH)a </sub></b>


<b>Cứ 1mol X chuyển thành 1 mol muối khối lượng tăng 36,5b gam </b>
<b>(H2N)bR(COOH)a + aNaOH </b>→<b>(H2N)bR(COONa)a </b>


<b>Cứ 1 mol X chuyển thành 1 mol muối khối lượng tăng 22a gam </b>
<b>Ta có 22a-36,5b=7,5 </b>→<b><sub>a=2; b=1</sub></b>→<b><sub>phân tử có 4 oxi và 1 N. </sub></b>


<b>Câu 10:</b> Hịa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào


X, thu ñược a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu ñược a
gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710.



<b>HD: Do ở lần 2 khi tăng thể tích KOH mà vẫn thu được lượng kết tủa như ở lần 1. Vì vậy ở lần 1 </b>
<b>KOH hết, ZnSO4 dư còn ở lần 2 ZnSO4 hết, KOH dư và hòa tan một phần kết tủa tạo ra. </b>


<b>Lần 1: Zn2+ + 2OH-</b> →<b><sub>Zn(OH)2 </sub></b>
<b> 0,22</b>→<b><sub>0,11 </sub></b>
<b>Lần 2: Zn2+ + 2OH-</b> →<b><sub>Zn(OH)2 </sub></b>
<b> a mol</b>→<b><sub>2a</sub></b>→<b><sub> a </sub></b>


<b> Zn(OH)2 + 2OH-</b>→<b><sub>Zn(OH)4</sub></b>
<b> (0,28-2a):2</b>←<b><sub>(0,28-2a) </sub></b>


<b>Ta có: a-(0,28-2a):2=0,11</b>→<b>a=0,125 </b>→<b>m=0,125(65+96)=20,125 gam </b>


<b>Câu 12:</b> Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban ñầu là


A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.


<b>HD: mO(m</b>ấ<b>t)=9,1-8,3=0,8 gam </b>→<b>nCuO=nOm</b>ấ<b>t=0,8:16=0,05 </b>→<b>mCuO=0,05.80=4,0 gam. </b>


<b>Câu 13:</b>ðun nóng hỗn hợp hai ancol ñơn chức, mạch hở với H2SO4ñặc, thu ñược hỗn hợp gồm các


ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hồn tồn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ởđktc) và


7,2 gam H2O. Hai ancol ñó là


A. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH.


C. CH3OH và C3H7OH. D. C2H5OH và CH3OH.



<b>HD: nH2O = nCO2=0,4 mol. Vây ete có 1 liên kết pi. </b>
<b>Gọi công thức của ete: CnH2nO </b>→<b><sub> nCO2 </sub></b>
<b> (14n+16)g </b>→<b><sub> n mol </sub></b>


<b> 7,2 gam</b>→<b><sub> 0,4 mol </sub></b>→<b><sub>n=4; CTPT: C4H8O </sub></b>


<b>Ete này tạo từ 2 ancol và có 1 liên kết pi nên có 1 ancol trong phân tử có 1 liên kết pi, ancol này </b>
<b>phải có ít nhất 3C</b>→<b>ancol cịn lại có 1C. </b>


<b>Câu 16:</b> Xà phịng hóa một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
ñược glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là:


A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.


B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.


C. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.


D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.


<b>HD: </b>π<b>=2×10 + 2 -14= 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>(GV. THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm; giảng dạy mơn Hóa học tại TTLT TRÍ VIỆT, ðăk Lăk) </b>
<b>Câu 17:</b> Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch


nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với
khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là


A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.



<b>HD: </b>


2 2 6, 6


<i>CO</i> <i>CO</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>gam</i>


∆ ↓= ↓ − ⇒ =


<b>C6H12O6 </b>→<b> 2CO2</b>
<b> 180 gam</b>→<b> 88 </b>


<b> x</b><sub>←</sub><i>h</i>=90% <b><sub> 6,6</sub></b><sub>→</sub> 6, 6 180 100
15
88 90


<i>x</i>= × × =


<b>Câu 18:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai ancol ña chức, mạch hở, thuộc cùng dãy ñồng ñẳng. ðốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X, thu ñược CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là


A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C2H5OH và C4H9OH.


C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.


<b>HD: Chọn nCO2=3mol; nH2O=4 mol </b>→<b>n(2ancol)=4-3=1mol </b>→2 3 3 4
1


<i>C</i>



< = = < <b><sub>. Chọn C. </sub></b>


<b>Câu 19:</b> Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa ñủ dung dịchH2SO4 10%


thu được 2,24 lít khí H2 (ởđktc). Khối lượng dung dịch thu ñược sau phản ứng là


A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.
<b>HD: mdd=m(2kimloại) + mddH2SO4 – mH2=3,68 + </b>0,1 98 100


10


× ×


<b>-0,1.2=101,48 gam </b>


<b>Câu 21:</b> Cho 0,25 mol một anñehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3


thu ñược 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X phản
ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có cơng thức ứng với công thức chung là


A. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).


C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). D. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).


<b>HD: n : n = 1 : 2<sub>X</sub></b> <b><sub>Ag</sub></b> ⇒<b>X có một nhóm -CH=O. Mặt khác X </b>


<b>2</b>


<b>X</b> <b>H</b>



<b>n : n</b> <b>= 1 : 2</b> ⇒<b>X có 2 liên kết pi </b>
<b>trong phân tử. Trong nhóm –CH=O có 1 liên kết pi suy ra trong gốc hiđrocacbon có 1 liên kết </b>
<b>pi. Vậy đây là anđehit khơng no có 1 liên kết pi, ñơn chức. CTTQ: CnH2n-1CHO (n </b>≥≥≥≥<b><sub> 2). </sub></b>


<b>Câu 22:</b> Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X và


1,344 lít (ởđktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là


18. Cơ cạn dung dịch X, thu ñược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.


<b>HD: Al</b>→<b><sub>Al</sub>3+<sub> + 3e </sub></b> <b><sub>2N</sub>+5<sub> + 8e</sub></b>→<b><sub>N</sub><sub>2</sub>+1</b> <b><sub>2N</sub>+5<sub> +10e</sub></b>→<b><sub>N</sub><sub>2</sub>0 </b>
<b> 0,46</b>→<b><sub>1,38 </sub></b> <b><sub> 0,24</sub></b>←<b><sub>0,03 0,3</sub></b>←<b><sub>0,03 </sub></b>


<b>echo</b>


<b>n</b> <b>= 1, 38mà n<sub>enhan</sub>= 0, 24 + 0, 3 = 0,54suy ra trong dung dịch có tạo muối amoni </b>
<b>N+5<sub> + 8e</sub></b><sub>→</sub><b><sub>N</sub>-3</b>


<b> 0,84</b>→<b><sub>0,105 </sub></b>


<b>mmuoi</b> <b>= mAl(NO )3 3</b> <b>+ mNH NO4</b> <b>3</b> <b>= 0,46.213+ 0,105.80=106,38 gam </b>


<b>Câu 23:</b> Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 940,8 ml khí


NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ởđktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là


A. NO và Mg. B. N2O và Al C. N2O và Fe. D. NO2 và Al.



<b>HD: </b> 44 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>N O</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>M</i> = ⇒<i>N O la N O</i>


<b>M</b>→<b>Mn+<sub> + ne </sub></b> <b><sub> </sub></b> 5 1
2
2<i>N</i> 8<i>e</i> <i>N</i>


+ +


+ →


0, 336
<i>n</i>


←<b><sub>0,336 0,336</sub></b>←<b><sub>0,042 </sub></b>
3, 024


9 27( )
0,336


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ễ ỉ ả ạ ọ ạ Ệ ðă ă


<b>Câu 24:</b> Cho 10 gam amin ñơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu ñược 15 gam muối. Số
ñồng phân cấu tạo của X là



A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.


<b>HD: CxHyN + HCl</b>→<b>CxHyNHCl </b>


<b>mHCl = 15-10=5gam </b>→<b>nCxHyN=nHCl=5:36,5</b>→ 10 36, 5 73
5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>C H N</i>


<i>M</i> = × = →<b>12x+y=59 (C4H11) </b>
<b>CTPT của X là C4H11N (4 ñồng phân bậc amin bậc 1 + 3ñồng phân amin bậc 2+ 1amin bậc 3=8) </b>


<b>Câu 27:</b> Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO3 1M, ñến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hịa tan tối đa m gam Cu.
Giá trị của m là


A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.


<b>HD: Fe + 4HNO3 </b>→<b><sub>Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (1) Fe + 2Fe(NO3)3</sub></b>→<b><sub>3Fe(NO3)2 (2) </sub></b>
<b> 0,1</b>←<b><sub>0,4</sub></b>→<b><sub> 0,1 0,02</sub></b>→<b><sub>0,04 </sub></b>


<b>Sau phản ứng (2) Fe(NO3)3 còn 0,1-0,04=0,06 mol </b>
<b>Cu + 2Fe(NO3)3</b> →<b>Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2</b>


<b>0,03</b>←<b>0,06 </b>


<b>mCu=0,03.64=1,92 gam. </b>



<b>Câu 28:</b> Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21:2:4. Hợp


chất X có cơng thức đơn giản nhất trùng với cơng thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp
chất thơm ứng với công thức phân tử của X là


A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.


<b>HD: CxHyOz </b> : : 21 2: : 4 1, 75 : 2 : 0, 25 7 : 8 :1
12 1 16


<i>x y z</i>= = = ⇒<b>CTPT: C7H8O có 5 đồng phân. </b>


<b>(3 đồng phân phenol+1đồng phân ancol thơm+1ñồng phân ete) </b>


<b>Câu 30:</b> Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu ñược


4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước ñể ñược 300 ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH bằng


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


<b>HD: 2Cu(NO3)2</b> →<b>2CuO + 4NO2 + O2</b>
<b> 4x</b>→<b>x </b>


2 2 6,58 4,96 1, 62
<i>NO</i> <i>O</i>


<i>m</i> +<i>m</i> = − = ⇒<b>46.4x + 32x=1,62</b>⇒<b>x=7,5.10-3 mol</b>⇒<b>4x=0,03 </b>


<b>4NO2 + O2 +2H2O</b>→<b>4HNO3</b>


<b>0,03</b>→<i><b> 0,03 </b></i>
<b>[H+<sub>]=[HNO</sub></b>


<b>3]=</b>0, 03 0,1 101


0,3 <i>M</i>




= = ⇒<b>pH=1 </b>


<b>Câu 33:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí
của ngun tố X với hiđrơ, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong
oxit cao nhất là


A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%.


<b>HD: %H=100-94,12=5,88% </b>


<b>X ở nhóm VIA nên hợp chất khí với hiđro có dạng H2X </b>
2 5,88


% 34 32


100 <i>X</i>


<i>X</i>


<i>H</i> <i>M</i> <i>X</i>



<i>M</i>


= = ⇒ = ⇒ = <b><sub>; Công thức oxit cao nhất có dạng XO3 </sub></b>
32


% 100 40%


32 16 3


<i>X</i> = × =


+ ×


<b>Câu 35:</b> Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho ñến


hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ởđktc). Giá trị của V là


A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ễ ỉ ả ạ ọ ạ Ệ ðă ă
<b> Gð2: H+ + HCO3-</b> →<b><sub>CO2 + H2O </sub></b>


<b> 0,05</b>→<b><sub> 0,05 </sub></b>
<b>VCO2= 0,05.22,4=1,12 lít </b>


<b>Câu 36:</b> Khi ñốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí
CO2 (ởñktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:


A. m a V
5, 6



= − <sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>m</sub> <sub>2a</sub> V
11, 2


= − <sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>m</sub> <sub>2a</sub> V


22, 4


= − <sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>m</sub> <sub>a</sub> V
5, 6
= + <sub>. </sub>
<b>HD: m=mC + mH + mO =</b> 12 2 ( ) 16


22, 4 18 18 22, 4 5, 6


<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>a</i>


×


× + + − × = −


<b>Câu 38:</b> Cho 0,448 lít khí CO2 (ởđktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M


và Ba(OH)2 0,12M, thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970.


<b>HD: </b>



2 0, 02; 0,1 0, 06 0,1 0,12 2 0, 03


<i>CO</i> <i><sub>OH</sub></i>


<i>n</i> = <i>n</i> − = × + × × = <i>mol</i>


2
0, 03
1, 5
0, 02
<i>OH</i>
<i>CO</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


⇒ = = <b><sub> nên có các phản </sub></b>
ứng xảy ra: CO2 + OH<b>-</b> →<b><sub>HCO3</sub>-<sub> và CO2 +2OH</sub>-</b> →<b><sub>CO3</sub>2-<sub> + H2O </sub></b>


<b> a</b>→<b> a b</b>→<b>2b b </b>
2


2 2


3 3


0, 02 <sub>0, 01</sub>


: 0, 01 197 1,97



0, 01


2 0, 03 0, 01 0, 01


<i>CO</i>


<i>OH</i>


<i>n</i> <i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>Ba</sub></i> <i><sub>CO</sub></i> <i><sub>BaCO</sub></i>


<i>Ta co</i> <i>m</i> <i>gam</i>


<i>b</i>


<i>n</i> − <i>a</i> <i>b</i>


+ −
= + =
  =  + →
 <sub>⇒</sub> <sub>⇒</sub> <sub>⇒</sub> <sub>=</sub> <sub>×</sub> <sub>=</sub>
  
=
= + = <sub></sub> →
 



<b>II. PH</b>Ầ<b>N RIÊNG [10 câu] </b>



<b>Câu 43: </b>Hịa tan hồn tồn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6
lít H2(ởđktc). Thể tích khí O2 (ởđktc) cần để phản ứng hồn tồn với 14,6 gam hỗn hợp X là


A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít
<b>HD: </b>


<b>Tác d</b>ụ<b>ng v</b>ớ<b>i HCl </b> <b>Tác d</b>ụ<b>ng v</b>ớ<b>i O2</b>


<b>Al</b> →<b><sub>Al</sub>3+<sub> + 3e </sub></b>
<b>a</b>→<b> 3a </b>
<b>Sn </b>→<b>Sn2+<sub> + 2e </sub></b>
<b>b</b>→<b> 2b</b>


<b>Ta có hệ: 27a+119b=14,6 </b>
<b> 3a+2b=0,5 </b>


<b>2H+ + 2e</b>→<b><sub>H2 </sub></b>
<b> 0,5</b>←<b>0,25 </b>
<b>a=b=0,1 </b>


<b>Al</b> →<b><sub>Al</sub>3+<sub> + 3e </sub></b>
<b>a</b>→<b> 3a </b>
<b>Sn </b>→<b>Sn4+<sub> + 4e </sub></b>
<b>b</b>→<b> 4b </b>


3 4 0, 7
<i>e cho</i>


<i>n</i> = <i>a</i>+ <i>b</i>=





<b>O2+4e</b>→<b><sub>2O</sub></b>
2-0, 7
0, 7
4

2
0, 7


22, 4 3,92
4


<i>O</i>


<i>V</i> <i>lit</i>


⇒ = × =


<b>Câu 45:</b> Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ñến
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được một dung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau


ñây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên?


A. 1,5 B. 1,8 C. 2,0 D. 1,2


<b>HD: Mg + 2Ag+ </b> <sub>→</sub><b><sub> Mg</sub>2+<sub> + 2Ag </sub></b> <b><sub>Mg + Cu</sub>2+</b> <sub>→</sub><b><sub>Mg</sub>2+<sub> + Cu </sub></b>


<b> 0,5</b>←<b>1 </b> <b>0,7 </b>→<b>0,7 </b>
<b> Zn + Cu2+</b> <sub>→</sub><b><sub> Zn</sub>2+<sub> + Cu </sub></b>



<b> x</b>→<b><sub> x </sub></b>


<b>Vì dung d</b>ị<b>ch ch</b>ứ<b>a 3 ion kim lo</b>ạ<b>i nên Cu2+<sub> d</sub></b><sub>ư</sub><b><sub> và Zn ph</sub></b><sub>ả</sub><b><sub>n </sub></b><sub>ứ</sub><b><sub>ng h</sub></b><sub>ế</sub><b><sub>t. </sub></b>


ðể<b> Cu2+ d</b>ư<b> thì s</b>ố<b> mol Cu2+ph</b>ả<b>n </b>ứ<b>ng ph</b>ả<b>i nh</b>ỏ<b> h</b>ơ<b>n s</b>ố<b> mol Cu2+ ban </b>ñầ<b>u</b>→<i><b>(</b></i><b> 0,7 + x )< 2 </b>→<b>x<1,3. </b>


<b>Ch</b>ọ<b>n D. </b>


<b>Câu 46:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. ðốt cháy hoàn toàn 0,3
mol hỗn hợp X, thu dược 11,2 lit khí CO2 (ởđktc). Nếu trung hịa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung


dịch NaOH 1M. Hai axit đó là:


A. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. B. HCOOH, CH3COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ễ ỉ ả ạ ọ ạ Ệ ðă ă
<b>HD: </b> 1 0,5 1, 67


0, 3


<i>C</i>


< = = <b><sub>. V</sub></b><sub>ậ</sub><b><sub>y trong h</sub></b><sub>ỗ</sub><b><sub>n h</sub></b><sub>ợ</sub><b><sub>p ph</sub></b><sub>ả</sub><b><sub>i có HCOOH. M</sub></b><sub>ặ</sub><b><sub>t khác khi trung hịa thì </sub></b>


2<i>axit</i> 0,3 <i>NaOH</i> 0, 5 2 2<i>axit</i> 0, 6


<i>n</i> = <<i>n</i> = < <i>n</i> = <b> nên trong h</b>ỗ<b>n h</b>ợ<b>p có 1 axit 2 ch</b>ứ<b>c. </b>
<b>HCOOH(a mol); CnH2n-2O4 (bmol) </b>



<b>Ta có: </b>


2


2


2 2 4 2


0,1 0,1


0,3 0,1


0,1 0, 2 0, 5 2


2 0,5 0, 2


0, 2 0, 2


<i>CO</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>HCOOH</i> <i>CO</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C H</i> <i>O</i> <i>nCO</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>



<i>n</i>



 <sub>→</sub>
+ = =
 <sub>⇒</sub>  <sub>⇒</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>⇒</sub> <sub>=</sub>
  

+ = =
  <sub></sub>
 →


<b>.Ch</b>ọ<b>n D. </b>


<b>Câu 47:</b> Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa ñủ


với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ


tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu


ñược m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6


<b>HD: X có CTCT: CH2=CH-COO-+[H3NCH3] + NaOH</b>→<b>CH2=CH-COONa + CH3NH2 + H2O </b>


<b> 0,1 (mol)</b>→<b><sub> 0,1 mol </sub></b>


<b>m =94.0,1=9,4 gam, </b>


<b>Câu 49: </b>ðốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa ñủ 17,92 lít khí O2 (ởñktc).


Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa ñủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu


xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là


A. 4,9 và propan-1,2-ñiol B. 9,8 và propan-1,2-ñiol
C. 4,9 và glixerol. D. 4,9 và propan-1,3-ñiol
<b>HD: CnH2n+2Ox + </b>3 1


2


<i>n</i>+ −<i>x</i>


<b>O2</b> →<b>nCO2 + (n+1)H2O </b>


<b> 1mol X</b>→3 1
2


<i>n</i>+ −<i>x</i><b><sub> mol </sub></b>


<b> 0,2 mol X</b>→<b> 0,8 mol </b>


1 3 1


0, 3 0, 7 2; 3


0, 2 2 0,8



<i>n</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>n</i>


+ −


= ⇒ = − ⇒ = =


× <b>CTPT: C3H6(OH)2. Vì ph</b>ả<b>n </b>ứ<b>ng </b>đượ<b>c v</b>ớ<b>i Cu(OH)2</b>
<b>nên X có 2 nhóm OH li</b>ề<b>n k</b>ề<b> propan-1,2-</b>đ<b>iol </b>


2 2


( ) ( )


1 1


0,1 0, 05 0, 05 98 4,9


2 2


<i>Cu OH</i> <i>X</i> <i>Cu OH</i>


<i>n</i> = <i>n</i> = × = ⇒<i>m</i> = × = <i>gam</i>


<b>B. Theo ch</b>ươ<b>ng trình Nâng cao </b>


<b>Câu 51:</b> Một bình phản ứng có dung tích khơng đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng ñộ tương
ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3ñạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50%



thể tích hỗn hợp thu ñược. Hằng số cân bằng KCở t0C của phản ứng có giá trị là


A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125


<b>HD: Ch</b>ọ<b>n V=1 </b> <b>N2 + 3H2</b> <b>2NH3</b>


<b> Ban </b>ñầ<b>u: 0,3 0,7 </b>


<b> P</b>ư<b> : x </b>←<b><sub>3x</sub></b>→<b><sub> 2x </sub></b>
<b> [i] 0,3-x 0,7-3x 2x </b>


(0, 3 ) (0, 7 3 ) 2 1 2
<i>sau</i>


<i>n</i> = −<i>x</i> + − <i>x</i> + <i>x</i>= − <i>x</i>


2


0, 7 3 50


:% 0,1


1 2 100


<i>x</i>


<i>Ta co</i> <i>H</i> <i>x</i>


<i>x</i>



= = ⇒ =

2 2
3


(2 ) (2.0,1)


3,125
(0,3 ) (0, 7 3 ) 0, 2.(0, 4)


<i>C</i>
<i>x</i>
<i>K</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= = =
− × −


<b>Câu 52:</b> Cho suất ñiện ñộng chuẩn của các pin ñiện hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V. Biết thế
ñiện cực chuẩn 0 <sub>/</sub> 0,8


<i>Ag</i> <i>Ag</i>


<i>E</i> + = + <i>V</i>. Thế diện cực chuẩn 2


0
/


<i>Zn</i> <i>Zn</i>



<i>E</i> + và 2


0
/


<i>Cu</i> <i>Cu</i>


<i>E</i> + có giá trị lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ễ ỉ ả ạ ọ ạ Ệ ðă ă
C. – 0,76 V và + 0,34 V D. – 1,56 V và +0,64 V


<b>HD: Epin=E+ - E </b>


<b>Epin(Cu-Ag) =0,8 - E(Cu2+/Cu)=0,46</b>→<b>E(Cu2+/Cu)=0,8-0,46=0,34V. </b>


<b>Epin(Zn-Cu)=0,34-E(Zn2+/Zn)=1,1 </b>→<b>E(Zn2+/Zn)=0,34-1,1=-0,74V </b>


<b>Câu 53:</b> Nung nóng m gam PbS ngồi khơng khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa
một oxit) nặng 0,95 m gam. Phần trăm khối lượng PbS ñã bịñốt cháy là


A. 74,69 % B. 95,00 % C. 25,31 % D. 64,68 %


<b>HD: PbS </b>→<i><b> </b></i><b>PbO </b>


<b>Khi chuy</b>ể<b>n 1 mol PbS thành 1 mol PbO thì kh</b>ố<b>i l</b>ượ<b>ng gi</b>ả<b>m 16 gam </b>


<b> x mol PbS thành x mol PbO thì kh</b>ố<b>i l</b>ượ<b>ng gi</b>ả<b>m m-0,95m=0,05m gam </b>


3



0, 05 1


3,125 10 ( )
16


<i>m</i>


<i>x</i>= × = × − <i>m mol</i>


3


3,125 10 239


%<i>PbS<sub>bi dot chay</sub></i> <i>m</i> 100 74, 69%


<i>m</i>




× ×


= × = <b><sub> </sub></b>


<b>Câu 57: </b>Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch


NaOH, thu ñược một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công
thức của X là


A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3.



C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH2CH3.


<b>HD: </b>


<b>RCOOR1 + NaOH </b>→<b><sub> RCOONa + R</sub>1<sub>OH </sub></b>
<b>0,05 mol</b>→<b><sub> 0,05 </sub></b>


3, 4


68 67 68 1( )


0, 05
<i>RCOONa</i>


<i>M</i> = = ⇒<i>R</i>+ = ⇒<i>R</i>= <i>H</i> <b>. Vì sàn ph</b>ẩ<b>m h</b>ữ<b>u c</b>ơ<b> sinh ra kgơng làm m</b>ấ<b>t màu </b>
<b>n</b>ướ<b>c brom nên ch</b>ọ<b>n B. Ch</b>ấ<b>t h</b>ữ<b>u c</b>ơ<b> sinh ra là xeton </b>


</div>

<!--links-->

×