Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

de song hong địa lí 4 hứa lê khánh uyên thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.99 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Họ và tên...</b></i>
<i><b>Lớp 10A...</b></i>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Môn: Ho¸ häc </b>


<b>I. </b>


<b> Trắc nghiệm khách quan</b> (5 Điểm) Hãy chọn đáp án đúng khoanh trịn


<b>C©u 1: Hoá chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO</b>3 đựng trong 4 lọ mất nhãn là:


<b>A. Quỳ tím và dd AgNO</b>3 <b>B. Dung dịch AgNO</b>3.


<b>C. Quỳ tím và dd Ba(NO</b>3)2 <b>D. Quỳ tím</b>


<b>Câu 2: Brom bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu đợc brom cần làm cách nào sau đây?</b>
<b>A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H</b>2SO4 loãng. <b>B. </b>Dẫn hỗn hợp đi qua nớc.


<b>C. </b>Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr. <b>D. </b>Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.


<b>Câu 3: Điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm, sử dụng phản ứng nào sau đây?</b>
<b>A. </b>H2 và Cl2 (t0). <b>B. </b>KMnO4 và HCl .


<b>C. </b>MnO2 và HCl (t0). <b>D. </b>NaCl và H2SO4 đặc (t0 4000C).
<b>Câu 4: Halogen là những phi kim rt hot ng vỡ?</b>


<b>A. Năng lợng liên kết phân tử không lớn.</b>


<b>B. </b>Bán kính nguyên tử nhỏ hơn so với các nguyên tố trong cùng chu kì.



<b>C. </b>Cú õm in ln.


<b>D. </b>Phân tử có liên kết cộng hoá trị.


<b>Câu 5: Clorua vôi có công thức phân tử là CaOCl</b>2, trong hợp chất này nguyên tố Clo có số oxi hoá là:


<b>A. +1</b> <b>B. </b>-1 và +1 <b>C. </b>-1 <b>D. </b>0


<b>Câu 6: Những axit halogen hiđric sau : HCl ; HI; HBr; HF. Axit nµo yÕu nhÊt?</b>


<b>A. HI</b> <b>B. </b>HCl <b>C. </b>HF <b>D. </b>HBr


<b>C©u 7: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?</b>


<b>A. Oxi là một nguyên tố có tính oxi hố.</b> <b>B. </b>Oxi khơng có mùi và vị.


<b>C. </b>Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại. <b>D. </b>Oxi là thiết yếu cho sự cháy.


<b>C©u 8: Cho 8,7g MnO</b>2 tác dụng với dd axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là
85%. V có giá trị là:


<b>A. 2 lít</b> <b>B. 1,82 lít</b> <b>C. 2,905 lít</b> <b>D. 1,904 lít.</b>


<b>C©u 9: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)</b>3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng


được với:


<b>A. (1), (2), (3), (4).</b> <b>B. (1), (2), (4), (5).</b> <b>C. (3), (4), (5), (6).</b> <b>D. (1), (2), (3), (5).</b>


<b>Câu 10: Để so sánh độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của phi kim ngời ta thng xem xột qua kh nng phn</b>



ứng:


<b>A. </b>Với hiđrô hoặc với kim loại. <b>B. </b>Với dung dịch muối.


<b>C. </b>Với oxi <b>D. </b>Víi kiỊm.


<b>Câu 11: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đợc </b>


hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lợng 3.33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2 M vừa đủ để phản ứng hết với Y là


A. 57ml. B. 50ml. C. 75ml. D. 90ml.


<b>C©u 12: Cho chuỗi phản ứng sau: MnO</b>2 X1 X2 X3X1nước giaven. Vậy X1, X2, X3 là:


<b>A. Cl</b>2, FeCl2, HCl <b>B. HCl , FeCl</b>2, NaCl <b>C. Cl</b>2, FeCl2, NaCl <b>D. Cl</b>2, HCl, NaCl.


<b>C©u 13: Chất nào dưới đây không phản ứng được với dung dịch KI:</b>


<b>A. O</b>2 <b>B. KMnO</b>4 <b>C. H</b>2O2 <b>D. O</b>3


<b>C©u 14: </b>Trong phản ứng : O3 + 2KI + H2O <sub>❑</sub>⃗ 2KOH + I2 + O2. O3(ozon)đóng vai trị?
<b>A. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hố</b> <b>B. </b>Chất khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 15: Oxi kh«ng phản ứng trực tiếp với:</b>


<b>A. Đồng.</b> <b>B. </b>Flo. <b>C. </b>Cacbon. <b>D. </b>Lu hunh.


<b>Đáp án</b>


<b>I. Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 8: </b>Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dd axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là


85%. V có giá trị là:


<b>A. 2 lít</b> <b>B. 1,82 lít</b> <b>C. 2,905 lít</b> <b>D. 1,904 lít.</b>


<b>Sè mol MnO2 tham gia phản ứng là: </b> 8,7


87 <b> . </b>
85


100 <b> = </b>0,085 mol.


Ptp: MnO2 + 4HCl <i>→</i> MnCl2 + Cl2 + 2H2O.


Theo pt: số mol Cl2 = số mol MnO2 = 0,085 mol <i>⇒</i> V ❑Cl2 = 0,085 . 22,4 = 1,904 lít. <i>⇒</i> <b>Đáp án D đúng</b>
Câu 11: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn


với oxi thu đợc hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lợng 3.33 gam. Thể tích dung
dịch HCl 2 M vừa đủ để phản ứng hết với Y là


A. 57ml. B. 50ml. C. 75ml. D. 90ml.


<b>C¸c ptp:</b>


<b>2Mg + O2</b> <i>→</i> 2MgO(1) MgO + 2HCl <i>→</i> MgCl2 + H2O (4)


<b>2Cu+ O2</b> <i>→</i> 2CuO(2) CuO + 2HCl <i>→</i> CuCl2 + H2O (5)



<b>2Al+ 3O2</b> <i>→</i> 2Al2O3(3) Al2O3 + 6HCl <i>→</i> 2AlCl3 + 3H2O (6)


áp dụng định luật bảo toàn khối lợng cho 1,2,3: mO ❑2 =3,33 -2,13 = 1,2 gam <i>⇒</i> nO ❑2 = 0,0375 mol.
Theo 1,2,3,4,5,6 thì nHCl= 4.nO ❑2 = 4.0375= 0.15 mol <i>⇒</i> VHCl = 0,05 lít hay 75 ml. <i>⇒</i> <b>Đáp án C đúng</b>


<b>II.</b>


<b> PhÇn tự luận</b>:
<b>C</b>


<b> âu 1:</b> (2 điểm) Viết phơng trình phản ứng thực hiện dÃy biến hoá sau (Ghi râ ®iỊu kiƯn nÕu cã)


KNO3 (3) (1) I2 (5)<sub> KI</sub>
H2O2 (7) (6)


(4)<sub> (2)</sub>


MnSO4 O2 (8) Fe3O4


(1) H2O2 + 2I <i>→</i> I2 + 2KOH; (2) 2H2O2 ⃗MnO<sub>2</sub> 2H2O + O2;


(3)H2O2 + KNO2 <i>→</i> H2O + KNO3. (4) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 <i>→</i> 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 +


8H2O.


(5) I2 + 2K ⃗<i>t</i>0 2KI (6) Cl2 + 2KI <i></i> 2KCl + I2.


(7) Không có phản ứng này (8) 2O2 + 3Fe ⃗<i>t</i>0 Fe3O4.


<b>Câu 2:</b> (2 điểm) Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl d thu đợc 336 ml khí (đktc) khơng mu v



chất rắn không tan B.


Dựng dung dch H2SO4 đặc, nóng để hịa tan hồn tồn chất rắn B thu đợc 112 ml khí SO2 (đktc).


a) TÝnh khèi lỵng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.


b) Tớnh thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hết với hỗn hợp kim loại trên.


Gi¶i:


a) nH ❑2 = 0<i>,</i>336


22<i>,</i>4 = 0,015 mol; nSO ❑2 = 0<i>,</i>112


22<i>,</i>4 = 0,005 mol.


Theo gt cã c¸c ptp:


Mg + 2HCl <i>→</i> MgCl2 + H2 (1) Cu + 2H2SO4 <i>→</i> CuSO4 + SO2 + 2H2O (2)


Theo (1): nMg = nH ❑2 = 0,015 mol <i>⇒</i> mMg = 0,015. 24= 0,36 gam


Theo (2): nCu = nSO ❑2 = 0,005 mol <i>⇒</i> mCu = 0,005. 64= 0,32 gam.


b) Các phơng trình p:


2Mg + O2 <i>→</i> 2MgO 2Cu + O2 <i>→</i> 2CuO


Theo 2 pt th×: nO ❑2 = 1<sub>2</sub> (nMg + nCu )= 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 3: </b>(1 ®iĨm) Hịa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít


khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu


được bao nhiêu gam muối khan?


Giải: Khi cho hợp kim tác dung víi HCl x¶y ra p:
Mg + 2HCl <i>→</i> MgCl2 + H2 (1).


2Al + 6HCl <i>→</i> 2AlCl3 + 3H2 (2).


Vậy chất rắn Y là Cu với m = 2,54 gam <i>⇒</i> mMg + Al = 9,14 – 2,54 = 6,6 gam


nH ❑2 = 7<i>,</i>84


22<i>,</i>4 = 0,35 mol <i>⇒</i> mH ❑2 = 0,7 gam; theo (1), (2) th× nHCl = 2nH ❑2 = 0,7 mol <i>⇒</i> mHCl =


0,7. 36,5 = 25,55 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Họ và tên...</b></i>


<i><b>Lớp 10A...</b></i> <b>Kiểm tra 1 tiếtMôn: Ho¸ häc </b>


<b>I. </b>


<b> Trắc nghiệm</b>: (5 điểm)Hãy chọn đáp án đúng khoanh trịn


<b>C©u 1: F</b>2 là chất oxi hóa mạnh hơn Cl2 là vì :
1. F có độ âm điện cao hơn Cl.



2. Liên kết F-F kém bền hơn liên kết Cl-Cl


3. F có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Cl. Chọn các phát biểu đúng


<b>A. 1.</b> <b>B. 1 ; 3.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1 ; 2.</b>


<b>Câu 2: Cho phản øng : SO</b>2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X. Chất X là chất nào sau đây?


<b>A.</b> HBrO <b>B. </b>HBr <b>C. </b>HBrO3 <b>D. </b>HBrO4


<b>C©u 3: Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất:</b>


<b>A. K</b>2O; <b>B. H</b>2O2; <b>C. OF</b>2; <b>D. (NH</b>4)2SO4.


<b>Câu 4: Oxi không phn ng trc tip vi:</b>


<b>A. Đồng.</b> <b>B. </b>Flo. <b>C. </b>Cacbon. <b>D. </b>Lưu huỳnh.
<b>C©u 5: Trong phòng thí nghim ngời ta điu chế oxi bằng cách</b>


A. điện phân nớc. B. nhiệt phân Cu(NO3)2.


C. nhit phân KClO3 có xc tác MnO2. D. chng cất phân đoạn không khí lỏng
<b>Câu 6: Phng trình nào chứng minh tính oxi hố của O</b>3 mạnh hơn O2:


<b>A. 2Ag+ O</b>3 ❑⃗ Ag2O+ O2 <b>B. </b>2KI+ O3+ H2O I2+ 2KOH+ O2


<b>C. 2</b>Al + O3 ❑⃗ Al2O3 <b>D. </b>Cả A và B đều đúng.


<b>C©u 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO</b>3(xóc t¸c MnO2), KMnO4, KNO3, H2O2(xóc t¸c



MnO2). ChÊt tạo ra lợng oxi lớn nhất là


A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3. D. H2O2


<b>Câu 8: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố có trong tự nhiên, ở 2 </b>


chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu ngun tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (d) thu c 8,61 gam kt


tủa. Phần trăm khối lợng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là


A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.


<b>Câu 9: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nớc gia - ven là do nguyên nhân nào sau đây?</b>
<b>A. </b>Do chất NaCl trong nớc gia ven có tính tẩy màu và sát trùng.


<b>B. </b>Do chất NaClO phân huỷ ra Cl2 là chất oxi hoá mạnh.


<b>C. </b>Do trong chÊt NaClO, nguyªn tư Cl cã sè oxi hoá là +1, thể hiện tính oxi hoá mạnh


<b>D. </b>Do chất NaClO phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh.


<b>Câu 10: Hoỏ cht dựng phõn bit 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO</b>3 đựng trong 4 lọ mất nhãn là:


<b>A. Quỳ tím và dd AgNO</b>3 <b>B. Dung dịch AgNO</b>3.


<b>C. Quỳ tím và dd Ba(NO</b>3)2 <b>D. Quỳ tím</b>


<b>Câu 11: Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?</b>
<b>A. </b>HF > HCl > HBr > HI <b>B. </b>HI > HBr > HCl > HF



<b>C. </b>HCl > HBr > HI > HF <b>D. </b>HCl > HBr > HF > HI


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 12:</b> Phản ứng nào đợc dùng để điều chế khí Cl2?


<b>A. </b>HCl(đậm đặc) + KClO3 (rắn) <b>B. </b>NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc, nóng)
<b>C. </b>NaCl (rắn) + H3PO4 (đặc, nóng) <b>D. </b>HCl(đậm c) + Fe3O4 (rn)


<b>Câu 13:</b> Phản ứng nào sau đây chøng tá HCl cã tÝnh khö?


<b>A. </b>2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
<b>B. </b>2HCl + CuO → CuCl2 + H2O


<b>C. </b>2HCl + Zn → ZnCl2 + H2


<b>D. </b>4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O


<b>C©u 14:</b> Ph¶n øng cđa khÝ Cl2 víi khÝ H2 x¶y ra ở điều kiện nào sau đây?


<b>A. </b>Trong búng ti, nhiệt độ thờng 25o<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Nhiệt độ thấp dới 0</sub>o<sub>C.</sub>


<b>C. </b>Trong bãng tèi. <b>D. </b>Cã chiÕu s¸ng.


<b>Câu 15:</b> Để so sánh độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của phi kim ngời ta thờng xem xét qua khả năng phn


ứng:


<b>A. </b>Với hiđrô hoặc với kim loại. <b>B. </b>Với dung dịch muối.


<b>C. </b>Với oxi <b>D. </b>Với kiềm.



<b>Đáp án</b>



<b>I. </b>


<b> Trắc nghiệm</b>:


<b>Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO</b>3(xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3, (xúc tác


MnO2). Chất tạo ra lợng oxi lớn nhất là


A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3. D. H2O2


2KClO3 ⃗xt 2KCl + 3O2 (!)


100


122<i>,</i>5


3 .100
2 . 122<i>,</i>5


2KMnO4 ⃗xt K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)


100


158
100
2 . 158



2KNO3 ⃗xt 2KNO2 + O2 (3)


100


101
100
2 . 101


2H2O2 ⃗xt 2H2O + O2. (4)


100


34
100
2 . 34


NhËn thÊy nÕu sư dơng 100 gam mỗi chất thì số mol của O2 ở phản ứng 4 là lớn nhất suy ra lợng O2 tao ra nhiỊu


nhất <i>⇒</i> <b>Đáp án D đúng</b>


<b>C©u 8: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố có trong tù nhiªn, ë 2 </b>


chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (d) thu đợc 8,61 gam kết


tđa. PhÇn trăm khối lợng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là


A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.


<b>Giải: NaX và NaY tạo AgX và AgY khối lợng tăng 8,61-6,03=2,58 gam</b>



1 mol Na thay bằng 1mol Ag khối lợng muối tăng: 108 -23 = 85 gam
<i>⇒</i> nAg thay thÕ nNa lµ 2<i>,</i>58


85 = 0,03 mol = n2muèi = nAgX + AgY <i>⇒</i> mX+Y + mAg = 8,61 <i>⇒</i> mX+Y = 8,61 –


0,03.108 =5,37 gam. <i>⇒</i> <i>M</i> X = 5<i>,</i>37


0<i>,</i>03 = 179 kh«ng cã halogen có khối lợng lớn hơn 179 vậy


<b>Theo giả thiết: X và Y </b>là 2 nguyên tố có trong tự nhiên, ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên


tử ZX < ZY;


Vậy: X là F vµ Y lµ Cl. nAgCl = 8<i>,</i>61


143<i>,</i>5 = 0,06 <i>⇒</i> %NaF =


6<i>,</i>03<i>−</i>0<i>,</i>06. 58<i>,</i>5


6<i>,</i>03 .100%= 41,8% <i></i> <b>Đáp </b>


<b>ỏn D ỳng</b>
<b>II.</b>


<b> Phần tù luËn</b>:
<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

KMnO4 ⃗(1) Cl2 (⃗2) HCl ⃗(3) Cl2 ⃗(4) NaCl ⃗(5) Cl2 ⃗(6) Br2


(7) (8)



O2 HBrO3




(1) 2KMnO4 + 16HCl ❑⃗ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (2) Cl2 + H2 ⃗as 2HCl (3)


4HCl + MnO2 ❑⃗ MnCl2 + Cl2 + 2H2O (4) Cl2 + 2Na ❑⃗ 2NaCl


(5) 2NaCl + 2H2O ⃗dpddmnx Cl2 + H2 +2NaOH (6) Cl2 + 2NaBr ❑⃗ 2NaCl + Br2


(7) 2KMnO4 ⃗nhietdo K2MnO4 + MnO2 + O2 (8) Br2 + 6H2O + 5Cl2 ❑⃗ 2HBrO3 + 10HCl


<b>Câu2:</b> (2 điểm) Cho 34,8 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đăc, d thu đợc V lít khí (đktc).


a) TÝnh V.


b) Dẫn khí thốt ra vào 500 ml dung dịch NaOH 2M (ở nhiệt độ thờng). Xác định nồng độ mol của những chất
có trong dung dich sau phản ứng (Biết thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể)


Gi¶i: a) nMnO ❑2 = 34<sub>87</sub><i>,</i>8 = 0,4 mol
Ptp: MnO2 + 4HCl ❑⃗ MnCl2 + Cl2 + 2H2O


Theo pt: nCl ❑2 = nMnO ❑2 = 0,4 mol <i>⇒</i> VCl ❑2 = 0,4.22,4=8,96 lÝt


b) nNaOH = 0,5.2=1mol


Ptp: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O


Ban đầu: 0,4 1 (mol)



Ph¶n øng: 0,4 0,8 0,4 0,4 (mol)


VËy: C¸c chÊt cã trong dd sau ph¶n øng: NaCl(0,4mol); NaClO(0,4mol); NaOHd (0,2mol)
<i>⇒</i> CM ❑NaCl = CM ❑NaClO = 0,4


0,5 = 0,8 M


CM ❑NaOH d = 0,2


0,5 = 0,4 M


<b>C©u 3: </b>(1 ®iĨm) Hịa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít


khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cơ cạn cẩn thận dung dịch Z thu


được bao nhiªu gam muối khan?


Giải: Khi cho hợp kim tác dung với HCl x¶y ra p:
Mg + 2HCl <i>→</i> MgCl2 + H2 (1).


2Al + 6HCl <i>→</i> 2AlCl3 + 3H2 (2).


Vậy chất rắn Y là Cu với m = 2,54 gam <i>⇒</i> mMg + Al = 9,14 – 2,54 = 6,6 gam


nH ❑2 = 7<i>,</i>84


22<i>,</i>4 = 0,35 mol <i>⇒</i> mH ❑2 = 0,7 gam; theo (1), (2) th× nHCl = 2nH ❑2 = 0,7 mol <i>⇒</i> mHCl =


0,7. 36,5 = 25,55 gam



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Họ và tên...</b></i>


<i><b>Lớp 10A...</b></i> <b>Kiểm tra 1 tiếtMôn: Hoá häc </b>


<b>I. </b>


<b> Trắc nghiệm khách quan</b> (5 Điểm) Hãy chọn đáp án đúng khoanh trịn


<b>C©u 1: Chất nào dưới đây không phản ứng được với dung dịch KI:</b>


<b>A. H</b>2O2 <b>B. O</b>3 <b>C. O</b>2 <b>D. KMnO</b>4


<b>C©u 2: </b>Trong phản ứng : O3 + 2KI + H2O <sub>❑</sub>⃗ 2KOH + I2 + O2. O3(ozon)đóng vai trị?


<b>A. Chất khử</b> <b>B. </b>Chất oxi hố


<b>C. </b>Khơng đóng vai trị gì <b>D. </b>Vừa là chất khử vừa là chất oxi hố


<b>C©u 3: Oxi kh«ng phản ứng trực tiếp với:</b>


<b>A. Cacbon.</b> <b>B. </b>Lưu huỳnh. <b>C. </b>Flo <b>D. </b>Đồng.


<b>C©u 4: Cho 8,7g MnO</b>2 tác dụng với dd axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là
85%. V có giá trị là:


<b>A. 1,904 lít.</b> <b>B. 2,905 lít </b> <b>C. 1,82 lít</b> <b>D. 2 lít</b>


<b>Câu 5: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đợc </b>



hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lợng 3.33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2 M vừa đủ để phản ứng hết với Y là


A. 90ml. B. 75ml. C. 50ml. D. 57ml.


<b>C©u 6: Cho chuỗi phản ứng sau: MnO</b>2 X1 X2 X3X1nước giaven. Vậy X1, X2, X3 là:


<b>A. Cl</b>2, FeCl2, NaCl <b>B. Cl</b>2, HCl, NaCl <b>C. Cl</b>2, FeCl2, HCl <b>D. HCl , FeCl</b>2, NaCl.


<b>C©u 7: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)</b>3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng


được với:


<b>A. (1), (2), (3), (5). </b> <b>B. (3), (4), (5), (6). </b> <b>C. (1), (2), (4), (5).</b> <b>D. .(1), (2), (3), (4).</b>


<b>C©u 8: Hố chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO</b>3 đựng trong 4 lọ mất nhãn là:


<b>A. Quỳ tím </b> <b>B. Quỳ tím và dd Ba(NO</b>3)2


<b>C. Dung dịch AgNO</b>3. <b>D. Quỳ tím và dd AgNO</b>3


<b>Câu 9: Halogen là những phi kim rất hoạt động vì?</b>
<b>A. Phân tử có liên kết cộng hố trị. </b>


<b>B. </b>Có độ âm điện lớn.


<b>C. </b>Bán kính nguyên tử nhỏ hơn so với các nguyên tố trong cùng chu kì.


<b>D. </b>Năng lợng liên kết phân tử không lớn.


<b>Câu 10: Clorua vôi có công thức phân tử là CaOCl</b>2, trong hợp chất này nguyên tố Clo có số oxi hoá là:



<b>A. -1</b> <b>B. </b>+1 <b>C. </b>0 <b>D. </b>-1 và +1


<b>Câu 11: Những axit halogen hiđric sau : HCl ; HI; HBr; HF. Axit nµo yÕu nhÊt?</b>


<b>A. HCl</b> <b>B. </b>HF <b>C. </b>HBr <b>D. </b>HI


<b>C©u 12: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?</b>


<b>A. Oxi là thiết yếu cho sự cháy B. </b>Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.


<b>C. </b>Oxi khơng có mùi và vị. <b>. D. </b>Oxi là một nguyên tố có tính oxi hố.


<b>Câu 13: Để so sánh độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của phi kim ngời ta thng xem xột qua kh nng phn</b>


ứng:


<b>A. </b>Với hiđrô hoặc với kim loại. <b>B. </b>Với dung dịch muối.


<b>C. </b>Với oxi <b>D. </b>Víi kiỊm.


<b>Câu 14: Brom bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu đợc brom cần làm cách nào sau õy?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI. </b> <b>B. </b>Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr.


<b>C. </b>Dẫn hỗn hợp đi qua nớc. <b>D. </b>Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loÃng.
<b>Câu 15: Điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm, sử dụng phản ứng nào sau đây?</b>


<b>A. </b>KMnO4 v HCl . <b>B. </b>H2 và Cl2 (t0).
<b>C. </b>NaCl và H2SO4 đặc (t0 4000C). <b>D. </b>MnO2 v HCl (t0).



<b>Đáp án</b>


<b>I. Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 4: Cho 8,7g MnO</b>2 tỏc dng vi dd axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là
85%. V có giá trị là:


<b>A. 1,904 lít.</b> <b>B. 2,905 lít </b> <b>C. 1,82 lít</b> <b>D. 2 lít</b>


<b>Sè mol MnO2 tham gia ph¶n øng lµ: </b> 8,7


87 <b> . </b>
85


100 <b> = </b>0,085 mol.


Ptp: MnO2 + 4HCl <i>→</i> MnCl2 + Cl2 + 2H2O.


Theo pt: số mol Cl2 = số mol MnO2 = 0,085 mol <i>⇒</i> V ❑Cl2 = 0,085 . 22,4 = 1,904 lít<b>.</b> <i>⇒</i> <b> Đáp án A đúng</b>


<b>Câu 5: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đợc </b>


hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lợng 3.33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2 M vừa đủ để phản ứng hết với Y là


A. 90ml. B. 75ml. C. 50ml. D. 57ml.


<b>C¸c ptp:</b>


<b>2Mg + O2</b> <i>→</i> 2MgO(1) MgO + 2HCl <i>→</i> MgCl2 + H2O (4)



<b>2Cu+ O2</b> <i>→</i> 2CuO(2) CuO + 2HCl <i>→</i> CuCl2 + H2O (5)


<b>2Al+ 3O2</b> <i>→</i> 2Al2O3(3) Al2O3 + 6HCl <i>→</i> 2AlCl3 + 3H2O (6)


áp dụng định luật bảo toàn khối lợng cho 1,2,3: mO ❑2 =3,33 -2,13 = 1,2 gam <i>⇒</i> nO ❑2 = 0,0375 mol.
Theo 1,2,3,4,5,6 thì nHCl= 4.nO ❑2 = 4.0375= 0.15 mol <i>⇒</i> VHCl = 0,05 lít hay 75 ml. <i>⇒</i> <b> Đáp án B đúng</b>


<b>II.</b>


<b> PhÇn tù luËn</b>:
<b>C</b>


<b> âu 1: (2 điểm) Viết phơng trình phản ứng thực hiện dÃy biến hoá sau (Ghi rõ điều kiÖn nÕu cã)</b>


KNO3 (3) (1) I2 (5)<sub> KI</sub>
H2O2 (7) (6)


(4)<sub> (2)</sub>


MnSO4 O2 (8) Fe3O4


(1) H2O2 + 2I <i>→</i> I2 + 2KOH; (2) 2H2O2 ⃗MnO<sub>2</sub> 2H2O + O2; (3)H2O2 + KNO2 <i>→</i> H2O + KNO3.


(4) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 <i>→</i> 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O.


(5) I2 + 2K ⃗<i>t</i>0 2KI(6) Cl2 + 2KI <i>→</i> 2KCl + I2. (7) Không có phản ứng này


(8) 2O2 + 3Fe <i>t</i>0 Fe3O4.


<b>Câu 2:</b> (2 điểm) Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl d thu đợc 336 ml khớ (ktc) khụng mu v



chất rắn không tan B.


Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hịa tan hồn tồn chất rắn B thu đợc 112 ml khí SO2 (ktc).


a) Tính khối lợng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.


b) Tớnh th tớch khớ O2 (ktc) cần dùng để phản ứng hết với hỗn hợp kim loại trên.


Gi¶i:


a) nH ❑2 = 0<i>,</i>336


22<i>,</i>4 = 0,015 mol; nSO ❑2 =


0<i>,</i>112


22<i>,</i>4 = 0,005 mol.


Theo gt cã c¸c ptp:


Mg + 2HCl <i>→</i> MgCl2 + H2 (1) Cu + 2H2SO4 <i>→</i> CuSO4 + SO2 + 2H2O (2)


Theo (1): nMg = nH ❑2 = 0,015 mol <i>⇒</i> mMg = 0,015. 24= 0,36 gam


Theo (2): nCu = nSO ❑2 = 0,005 mol <i></i> mCu = 0,005. 64= 0,32 gam.


b) Các phơng tr×nh p:


2Mg + O2 <i>→</i> 2MgO 2Cu + O2 <i>→</i> 2CuO



Theo 2 pt th×: nO ❑2 = 1


2 (nMg + nCu )= 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 3: </b>(1 điểm) Hũa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít


khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dch Z thu


c bao nhiêu gam muối khan?


Giải: Khi cho hợp kim tác dung với HCl xảy ra p:
Mg + 2HCl <i>→</i> MgCl2 + H2 (1).


2Al + 6HCl <i>→</i> 2AlCl3 + 3H2 (2).


VËy chÊt r¾n Y lµ Cu víi m = 2,54 gam <i>⇒</i> mMg + Al = 9,14 – 2,54 = 6,6 gam


nH ❑2 = 7<i>,</i>84


22<i>,</i>4 = 0,35 mol <i>⇒</i> mH ❑2 = 0,7 gam; theo (1), (2) th× nHCl = 2nH ❑2 = 0,7 mol <i>⇒</i> mHCl =


0,7. 36,5 = 25,55 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Họ và tên...</b></i>


<i><b>Lớp 10A...</b></i> <b>Kiểm tra 1 tiếtMôn: Hoá học </b>


<b>I. </b>



<b> Trắc nghiệm</b>: (5 điểm)Hãy chọn đáp án đúng khoanh tròn


<b>Câu 1:</b> Phản ứng nào đợc dùng để điều chế khí Cl2?


<b>A. </b>HCl(đậm đặc) + Fe3O4 (rắn) <b>B. </b>NaCl (rắn) + H3PO4 (đặc, nóng)
<b>C. </b>NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) <b>D. </b>HCl(m c) + KClO3 (rn)


<b>Câu 2:</b> Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?


<b>A. </b>2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
<b>B. </b>2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
<b>C. </b>4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
<b>D. </b>2HCl + Zn ZnCl2 + H2


<b>Câu 3:</b> Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?


<b>A. . </b>Nhit thp di 0o<sub>C. </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>Trong bóng tối, nhiệt độ thờng 25</sub>o<sub>C</sub>


<b>C. </b>Cã chiÕu s¸ng. <b>D. </b>Trong bãng tèi.


<b>Câu 4:</b> Để so sánh độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của phi kim ngời ta thờng xem xét qua khả năng phản ứng:


<b>A. </b>Víi kiỊm. <b>B. </b>Víi oxi


<b>C. </b>Víi dung dÞch mi. <b>D. </b>Với hiđrô hoặc với kim loại.


<b>Câu 5: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO</b>3(xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3, H2O2(xúc tác


MnO2). Chất tạo ra lợng oxi lín nhÊt lµ



A. H2O2 B. KClO3. C. KNO3. D.KMnO4.


<b>Câu 6: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyªn tè cã trong tù nhiªn, ë 2 </b>


chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (d) thu đợc 8,61 gam kt


tủa. Phần trăm khối lợng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là


A. 58,2%. B. 52,8%. C. 41,8%. D. 47,2%.


<b>C©u 7: F</b>2 là chất oxi hóa mạnh hơn Cl2 là vì :
1. F có độ âm điện cao hơn Cl.


2. Liên kết F-F kém bền hơn liên kết Cl-Cl


3. F có bán kính ngun tử nhỏ hơn Cl. Chọn các phát biểu đúng :


<b>A. 3.</b> <b>B. 1. </b> <b>C. 1 ; 2. </b> <b>D. 1 ; 3.</b>


<b>C©u 8: Cho ph¶n øng : SO</b>2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X. Chất X là chất nào sau đây?


<b>A.</b> HBrO <b>B. </b>HBr <b>C. </b>HBrO3 <b>D. </b>HBrO4


<b>C©u 9: Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất:</b>


<b>A.(NH</b>4)2SO4. <b>B. OF</b>2 <b>C. H</b>2O2 <b>D. K</b>2O


<b>Câu 10: Tính chất sát trïng vµ tÈy mµu cđa níc gia - ven lµ do nguyên nhân nào sau đây?</b>
<b>A. </b>Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hoá là +1, thể hiện tính oxi hoá mạnh



<b>B. </b>Do chất NaClO phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh. .


<b>C. </b>Do chÊt NaCl trong níc gia ven cã tÝnh tẩy màu và sát trùng.


<b>D. </b>Do chất NaClO phân huỷ ra Cl2 là chất oxi hoá mạnh
<b>Câu 11: Oxi không phản ứng trực tiếp với:</b>


<b>A. Lưu huỳnh. </b> <b>B. </b>Cacbon. <b>C. </b>Flo. <b>D. </b>ng.
<b>Câu 12: Trong phòng thí nghim ngời ta điu chế oxi bằng cách</b>


A. chng cất phân đoạn không khí lỏng B. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.


C. nhit phân Cu(NO3)2. D. đin phân nớc.
<b>Câu 13: Phng trỡnh nào chứng minh tính oxi hố của O</b>3 mạnh hơn O2:


<b>A.2</b>Al + O3 ❑⃗ Al2O3 <b>B. </b>2KI+ O3+ H2O I2+ 2KOH+ O2


<b>C. </b>2Ag+ O3 ❑⃗ Ag2O+ O2 <b>D. </b>Cả A và B đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C©u 14: Hố chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO</b>3 đựng trong 4 lọ mất nhãn là:


<b>A. Quỳ tím </b> <b>B. Quỳ tím và dd Ba(NO</b>3)2


<b>C. Dung dịch AgNO</b>3 . <b>D. Quỳ tím và dd AgNO</b>3


<b>Câu 15: Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?</b>
<b>A. </b>HI > HBr > HCl > HF <b>B. </b>HF > HCl > HBr > HI


<b>C. </b>HCl > HBr > HF > HI <b>D. </b>HCl > HBr > HI > HF

<b>Đáp ¸n</b>




<b>I. </b>


<b> Tr¾c nghiƯm</b>:


<b>Câu 5: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO</b>3(xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3, H2O2(xúc tác


MnO2). Chất tạo ra lợng oxi lớn nhất là


A. H2O2 B. KClO3. C. KNO3. D.KMnO4.


2KClO3 ⃗xt 2KCl + 3O2 (!)


100


122<i>,</i>5


3 .100
2 . 122<i>,</i>5


2KMnO4 ⃗xt K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)


100


158
100
2 . 158


2KNO3 ⃗xt 2KNO2 + O2 (3)



100


101
100
2 . 101


2H2O2 ⃗xt 2H2O + O2. (4)


100


34
100
2 . 34


NhËn thÊy nÕu sử dụng 100 gam mỗi chất thì số mol của O2 ở phản ứng 4 là lớn nhất suy ra lỵng O2 tao ra nhiỊu


nhất <i>⇒</i> <b>Đáp án A ỳng</b>


<b>Câu 6: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyªn tè cã trong tù nhiªn, ë 2 </b>


chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (d) thu đợc 8,61 gam kt


tủa. Phần trăm khối lợng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là


A. 58,2%. B. 52,8%. C. 41,8%. D. 47,2%.


<b>Giải: NaX và NaY tạo AgX và AgY khối lợng tăng 8,61-6,03=2,58 gam</b>


1 mol Na thay bằng 1mol Ag khối lợng muối tăng: 108 -23 = 85 gam
<i></i> nAg thay thÕ nNa lµ 2<i>,</i>58



85 = 0,03 mol = n2muèi = nAgX + AgY <i>⇒</i> mX+Y + mAg = 8,61 <i>⇒</i> mX+Y = 8,61 –


0,03.108 =5,37 gam. <i>⇒</i> <i>M</i> X = 5<i>,</i>37


0<i>,</i>03 = 179 không có halogen có khối lợng lớn hơn 179 vậy


<b>Theo giả thiết: X và Y </b>là 2 nguyên tố có trong tự nhiên, ở 2 chu kì liªn tiÕp thc nhãm VIIA, sè hiƯu nguyªn


tư ZX < ZY;


VËy: X lµ F vµ Y lµ Cl. nAgCl = 8<i>,</i>61


143<i>,</i>5 = 0,06 <i>⇒</i> %NaF =


6<i>,</i>03<i></i>0<i>,</i>06. 58<i>,</i>5


6<i>,</i>03 .100%= 41,8% <i></i> <b>Đáp </b>


<b>ỏn C đúng</b>
<b>II.</b>


<b> PhÇn tù luËn</b>:
<b>C</b>


<b> âu 1: (2 điểm) Viết phơng trình phản ứng thực hiện dÃy biến hoá sau (Ghi rõ điều kiện nÕu cã)</b>


KMnO4 ⃗(1) Cl2 (⃗2) HCl ⃗(3) Cl2 ⃗(4) NaCl ⃗(5) Cl2 ⃗(6) Br2


(7) (8)



O2 HBrO3




(1) 2KMnO4 + 16HCl ❑⃗ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (2) Cl2 + H2 ⃗as 2HCl (3)


4HCl + MnO2 ❑⃗ MnCl2 + Cl2 + 2H2O (4) Cl2 + 2Na ❑⃗ 2NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(7) 2KMnO4 ⃗nhietdo K2MnO4 + MnO2 + O2 (8) Br2 + 6H2O + 5Cl2 ❑⃗ 2HBrO3 + 10HCl


<b>Câu2:</b> (2 điểm) Cho 34,8 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đăc, d thu đợc V lít khí (đktc).


a) TÝnh V.


b) Dẫn khí thốt ra vào 500 ml dung dịch NaOH 2M (ở nhiệt độ thờng). Xác định nồng độ mol của những chất
có trong dung dich sau phản ứng (Biết thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể)


Gi¶i: a) nMnO ❑2 = 34<i>,</i>8


87 = 0,4 mol


Ptp: MnO2 + 4HCl ❑⃗ MnCl2 + Cl2 + 2H2O


Theo pt: nCl ❑2 = nMnO ❑2 = 0,4 mol <i>⇒</i> VCl ❑2 = 0,4.22,4=8,96 lÝt


b) nNaOH = 0,5.2=1mol


Ptp: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O



Ban đầu: 0,4 1 (mol)


Ph¶n øng: 0,4 0,8 0,4 0,4 (mol)


VËy: C¸c chÊt cã trong dd sau ph¶n øng: NaCl(0,4mol); NaClO(0,4mol); NaOHd (0,2mol)
<i>⇒</i> CM ❑NaCl = CM ❑NaClO = 0,4


0,5 = 0,8 M


CM ❑NaOH d = 0,2


0,5 = 0,4 M


<b>C©u 3: </b>(1 ®iĨm) Hịa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít


khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cơ cạn cẩn thận dung dịch Z thu


được bao nhiªu gam muối khan?


Giải: Khi cho hợp kim tác dung với HCl x¶y ra p:
Mg + 2HCl <i>→</i> MgCl2 + H2 (1).


2Al + 6HCl <i>→</i> 2AlCl3 + 3H2 (2).


Vậy chất rắn Y là Cu với m = 2,54 gam <i>⇒</i> mMg + Al = 9,14 – 2,54 = 6,6 gam


nH ❑2 = 7<i>,</i>84


22<i>,</i>4 = 0,35 mol <i>⇒</i> mH ❑2 = 0,7 gam; theo (1), (2) th× nHCl = 2nH ❑2 = 0,7 mol <i>⇒</i> mHCl =



0,7. 36,5 = 25,55 gam


</div>

<!--links-->

×