Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI MAU DHCD MON LY nam 2009 M04doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.65 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ðề 004</b> <b>ðỀ THI THỬ VÀO ðẠI HỌC, CAO ðẲNG</b>
Mơn thi: VẬT LÍ


(ðề thi có 05 trang) <sub>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</sub>
<b>Câu 1: </b>Trong thí nghiệm giao thoa, hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm, màn quan sát ñặt cách hai khe
một ñoạn 2m. Chiếu một bức xạ ñơn sắc có λ = 0,5 µm vào 2 khe.Tại điểm M cách vân trung tâm
9mm là


<b>A. Vân tối thứ 4.</b> <b>B. Vân sáng bậc 4.</b> <b>C. Vân tối thứ 5.</b> <b>D. Vân sáng bậc 5.</b>


<b>Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hồ với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa </b>
ñộng năng và thế năng của con lắc là:


<b>A. 8</b> <b>B. 6</b> <b>C. 3</b> <b>D. 0,125</b>


<b>Câu 3: Một sóng điện từ có bước sóng 420 nm đi từ chân khơng vào thủy tinh có chiết suất với sóng </b>
điện từ này bằng 1,5. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh bằng


<b>A. 280 nm.</b> <b>B. 420 nm.</b> <b>C. 210 nm.</b> <b>D. 630 nm.</b>


<b>Câu 4: Cơng thức tính tần số của mạch dao ñộng là</b>


<b>A. f = 2</b>π <i>LC </i>. <b>B. f = </b>π <i>LC </i>. <b>C. f =</b> 1 <b>D. f =</b> 1 .


2π <i>LC</i> π <i>LC</i>


<b>Câu 5: Một con lắc ñơn ñược treo trong thang máy, dao động điều hịa với chu kì T=1s khi thang máy</b>
đứng yên. Nếu thang máy ñi xuống nhanh dần ñều với gia tốc g/10 ( g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì
dao động của con lắc là


<b>A.</b> 10



9 s <b>B.</b>


11


10 s <b>C.</b>


10


11s <b>D.</b>


9
s
10
<b>Câu 6: Kết luận nào sau ñây là sai. Với tia Tử ngoại:</b>


<b>A. Truyền được trong chân khơng.</b> <b>B. Có khả năng làm ion hố chất khí.</b>


<b>C. Khơng bị nước và thuỷ tinh hấp thụ.</b> <b>D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.</b>


<b>Câu 7: Một đĩa trịn quay nhanh dần đều từ trạng thái ñứng yên sau 10s quay ñược 10 vịng. Hỏi trong</b>
5s cuối đĩa quay được bao nhiêu vịng :


<b>A. 1,25 vòng.</b> <b>B. 2,5 vòng.</b> <b>C. 5 vòng.</b> <b>D. 7,5 vịng.</b>


<b>Câu 8: Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm L = 5 </b>µ H và tụ xoay có điện dụng
biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 250 pF. Dải sóng ñiện từ mà máy thu ñược có bước sóng là


<b>A. 11 m </b>÷ 75 m. <b>B. 13,3 m </b>÷ 92,5 m. <b>C. 13,3 m </b>÷ 66,6 m. <b>D. 15,5 m </b>÷ 41,5 m.



<b>Câu 9: Một vật có khối lượng m treo ở đầu 1 dây nhẹ, khơng giãn, quấn quanh 1 rịng rọc hình trụ đặc </b>
có khối lượng m’ = 2m. Lấy g=10m/s2. Thả vật chuyển động thì gia tốc của vật là


<b>A. a = 2,5m/s</b>2 <b>B. a = 7,5m/s</b>2 <b>C. a = 5m/s</b>2 <b>D. a = 6,67m/s</b>2


π
<b>Câu 10: ðặt vào hai đầu đọạn mạch chỉ có một phần tử một ñiện áp xoay chiều u = U</b>0cos( ωt − )


6


(V)


thì dịng điện trong mạch là i = I0cos( ωt − ) (A). Phần tử đó là :
3


<b>A. điện trở thuần.</b> <b>B. cuộn dây có điện trở thuần.</b>


<b>C. cuộn dây thuần cảm.</b> <b>D. tụ ñiện.</b>


<b>Câu 11: Một ñoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt(V) thì cường ñộ qua ñoạn mạch</b>
là i = 2cos(100πt + π/3)(A). Cơng suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Tính chất nào sau đây của sóng ñiện từ là </b><i><b>sai?</b></i>


<b>A. Sóng ñiện từ có thể giao thoa với nhau.</b>


<b>B. Truyền được trong mọi mơi trường vật chất và trong cả mơi trường chân khơng.</b>
<b>C. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc ánh sáng.</b>



<b>D. Trong quá trình truyền sóng, vectơ </b><i>B </i>và vectơ <i>E </i>trùng phương nhau và vng góc với
phương truyền.


<b>Câu 13: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là</b>
10cm. ðiểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao ñộng với biên ñộ là


<b>A. a.</b> <b>B. 1,5a.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 2a.</b>


<b>Câu 14: Trong một ñoạn mạch xoay chiều có các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện</b>
chạy qua đoạn mạch sớm pha so với ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch. Khẳng định nào sau dưới đây ln
đúng:


<b>A. ðoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C</b> <b>B. ðoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L.</b>


<b>C. ðoạn mạch có R và L.</b> <b>D. ðoạn mạch có R và C</b>


<b>Câu 15: Một sợi dây có khối lượng khơng đáng kể vắt qua rãnh của một rịng rọc, rịng rọc có khối</b>
lượng m = 100g phân bố ñều trên vành. Treo vào hai ñầu sợi dây hai khối A, B cùng khối lượng M =
400g. ðặt lên khối B một gia trọng m = 100g. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc chuyển ñộng của các khối A, B
lần lượt là:


<b>A. ñều là 1m/s</b>2 <b>B. 1,05m/s</b>2 và 1m/s2 <b>C. 1m/s</b>2 và 1,05m/s2 <b>D. ñều là 1,05m/s</b>2


<b>Câu 16: Một quả cầu ñược giữ ñứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu khơng có ma sát thì khi thả</b>
ra, quả cầu sẽ chuyển ñộng như thế nào?


<b>A. Chỉ quay mà thôi.</b> <b>B. Chỉ trượt mà thôi.</b>


<b>C. Vừa quay vừa tịnh tiến.</b> <b>D. Lăn không trượt.</b>



<b>Câu 17: Trong mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 </b>µ F, điện tích của tụ ñiện có giá trị
cực ñại là 8.10- 5 C. Năng lượng dao động điện từ tồn phần trong mạch là:


<b>A. W = 8.10</b>- 4J <b>B. W = 12,8.10 </b>– 4 J <b>C. W = 6,4.10</b>- 4 J <b>D. W =16.10 </b>– 4 J


<b>Câu 18: Giao thoa khe I-âng có a=1mm, D=2m. Chiếu tới hai khe các bức xạ có bước sóng 0,5µm và</b>
0,6µm. Vân sáng cùng màu vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm


<b>A. 1mm</b> <b>B. 5mm</b> <b>C. 6mm</b> <b>D. 1,2mm</b>


<b>Câu 19: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao ñộng với tần</b>
số 16 Hz. Tại ñiểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên ñộ cực
ñại. Giữa M và ñường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước


<b>A. 24 cm/s.</b> <b>B. 36 cm/s.</b> <b>C. 12 cm/s.</b> <b>D. 100 cm/s.</b>


<b>Câu 20: </b>Mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp. Biết tần số dòng ñiện là 50 Hz, R = 40 <i>( </i>Ω <i>)</i>, L =


−3


1


(H) , C = 10


5π 5π


(<i>F </i>) . Muốn dịng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C1một tụ
điện có điện dung C2 thoả mãn



<b>A. Ghép song song và C</b>2 =
3


.10−4 <sub>(F)</sub>


π <b>B. Ghép nối tiếp và C</b>2 =


5


.10−4 <sub>(F)</sub>


π
<b>C. Ghép song song và C</b>2 = 5 .10−4 (F)


π


<b>D. Ghép nối tiếp và C</b>2 = 3


.10−4 <sub>(F)</sub>


π


<b>Câu 21: Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tạo giao thoa trên mặt nước giữa 2 ñiểm A, B</b>
với AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số cực đại quan sát được giữa AB là :


<b>A. 19</b> <b>B. 39</b> <b>C. 41</b> <b>D. 37</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: </b>Một con lắc ñơn, ban ñầu dây treo lệch khỏi phương thẳng ñứng một góc α = 30 0


và thả


cho dao ñộng. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, dao ñộng của con lắc là


<b>A. dao ñộng tuần hồn.</b> <b>B. dao động điều hồ.</b>


<b>C. dao động duy trì.</b> <b>D. dao động tắt dần.</b>


<b>Câu 23: Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa hai nút kế cận là 5cm.</b>
Vận tốc truyền sóng trên dây là


<b>A. 50 cm/s.</b> <b>B. 1 m/s.</b> <b>C. 1 cm/s.</b> <b>D. 10 cm/s.</b>


<b>Câu 24: </b>Một máy biến thế lí tưởng có tỉ số vịng của cuộn sơ cấp với cuộn thứ cấp là 10. Cho dịng
điện có cường độ 5A vào cuộn sơ cấp thì dịng điện trong cuộn thứ cấp là:


<b>A. 0,05A</b> <b>B. 500A</b> <b>C. 50A</b> <b>D. 0,5A</b>


<b>Câu 25: </b>Giới hạn quang ñiện của kim loại dùng làm catot của tế bào quang ñiện là 0,662µm. Cơng
thốt tính theo đơn vị J và eV có giá trị:


<b>A. 3.10</b>-20J=1,875eV <b>B. 3.10</b>-18J=1,875eV <b>C. 3.10</b>-18J=18,75eV <b>D. 3.10</b>-19J=1,875eV


<b>Câu 26: Một rịng rọc có bán kính 25 cm, có momen qn tính I = 0,05 kg.m</b>2. Rịng rọc chịu tác dụng
bởi một lực khơng đổi 1,5 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu rịng rọc đứng n. Tính động năng của rịng
rọc sau khi quay được 10s. Bỏ qua mọi lực cản.


<b>A. 0,4 kJ.</b> <b>B. 140,63 J.</b> <b>C. 80,50 J.</b> <b>D. 200 J.</b>


<b>Câu 27: Giới hạn quang ñiện của nhơm và kali lần lượt là 0,36 </b>µm và 0,55 µm. Lần lượt chiếu vào bản
nhơm và bản kali chùm sáng đơn sắc có tần số 7.1014Hz. Hiện tượng quang điện



<b>A. chỉ xảy ra với kim loại nhơm.</b> <b>B. chỉ xảy ra với kim loại kali.</b>


<b>C. xảy ra với cả kim loại nhôm và kali.</b> <b>D. không xảy ra với kim loại nào.</b>


<b>Câu 28: Một mạch dao ñộng gồm tụ điện có điện dung 25 pF, cuộn cảm có ñộ tự cảm 10</b>-4 H, tại thời
ñiểm ban ñầu của dao động cờng độ dịng điện có giá trị cực ñại và bằng 40 mA. Biểu thức của cường
ñộ dòng diện trong mạch là


<b>A. i = 40cos(2.10</b>7 t+π/2) (mA). <b>B. i = 40cos(2.10</b>7 t) (mA)


<b>C. i = 40cos(5.10</b>-8 t) (mA) <b>D. i = 40cos(5.10</b>7 t) (mA).


<b>Câu 29: ðoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C khơng đổi và mạch đang có tính cảm</b>
kháng, nếu tăng tần số của nguồn điện áp thì


<b>A. ban đầu cơng suất của mạch tăng, sau đó giảm.</b> <b>B. cơng suất tiêu thụ của mạch tăng.</b>


<b>C. công suất tiêu thụ của mạch giảm.</b> <b>D. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng.</b>


<b>Câu 30: Hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha có tần số 100Hz, khoảng cách giữa hai nguồn là</b>
10cm, vận tốc truyền sóng trong môi trường là 2,2m/s. Số điểm dao động có biên ñộ cực ñại trên
ñường nối hai nguồn là


<b>A. 11</b> <b>B. 8</b> <b>C. 10</b> <b>D. 9</b>


<b>Câu 31: Mạch R,L,C nối tiếp có L là cuộn thuần cảm. Hiệu điện thế và dịng điện trong mạch có biểu</b>
thức u = U0cos(100πt+π /12)(V) và i = I0cos(100πt+π/3)(A). Ta sẽ có mối liên hệ:


<b>A. Z</b>L - ZC =1,73R <b>B. Z</b>C – ZL =3R <b>C. Z</b>L - ZC =R <b>D. Z</b>C – ZL =R



<b>Câu 32: Một đĩa trịn quay quanh trục của nó với tốc độ góc khơng đổi thì một điểm trên mép đĩa:</b>
<b>A. có vectơ gia tốc khơng vng góc với vectơ vận tốc.</b>


<b>B. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc pháp tuyến .</b>
<b>C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến. </b>
<b>D. có gia tốc bằng khơng.</b>


<b>Câu 33: Cho mạch R,L,C nối tiếp. Kết luận nào sau ñây luôn ñúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34: </b>Trong hiện tượng quang điện, nếu giảm bước sóng ánh sáng, đồng thời tăng cường độ chùm
ánh sáng kích thích thì vận tốc ban ñầu cực ñại v0 của êlectron quang ñiện và cường độ dịng quang
điện bão hồ Ibh


<b>A. v</b>0 giảm, Ibh tăng <b>B. v</b>0 giảm, Ibh giảm <b>C. v</b>0 tăng, Ibh giảm. <b>D. v</b>0 tăng, Ibh tăng


<b>Câu 35: Con lắc lị xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều</b>
hồ theo phương trình: x = 4cos(10 5 t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực ñàn hồi cực ñại và cực tiểu tác dụng
lên giá treo có giá trị là:


<b>A. F</b>MAX = 3N; Fmin= 0N <b>B. F</b>MAX = 3N; Fmin = 1N
<b>C. F</b>MAX = 4N; Fmin= 2N <b>D. F</b>MAX = 4N; Fmin =1N
<b>Câu 36: ðiều kiện nào sau ñây phải thỏa mãn ñể con lắc ñơn dao ñộng điều hịa?</b>


<b>A. Biên độ nhỏ và khơng có ma sát.</b> <b>B. Khơng có ma sát.</b>


<b>C. Biên độ dao động nhỏ.</b> <b>D. chu kì khơng thay đổi.</b>


<b>Câu 37: </b>Một đoạn mạch gồm ñiện trở thuần R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,159H
mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch này vào nguồn xoay chiều có gía trị hiệu dụng bằng 141V và tần số 50
Hz. Tổng trở và cơng suất tiêu thụ của mạch đã cho lần lượt là



<b>A. 100 </b>Ω và 100 W. <b>B. 100 </b>Ω và 50 W. <b>C. 71 </b>Ω và 200 W. <b>D. 71 </b>Ω và 100 W.


<b>Câu 38: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe ñến màn là D. Trên màn quan sát
ñược hệ vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc ba ñến vân tối thứ năm ở cùng một phía của vân
trung tâm là


<b>A. </b>λD . <b>B. </b>2λD . <b>C. </b>3λD . <b>D. </b>3λD .


a a 2a a


<b>Câu 39: Một bánh xe quay tự do với tốc độ góc </b>ω trên một trục thẳng đứng. Bánh xe thứ hai cùng trục
quay có mơmen qn tính lớn gấp đơi bánh xe thứ nhất đang quay cùng chiều với tốc độ góc ω/2 được
ghép vào bánh xe thứ nhất. Tỉ số ñộng năng quay lúc sau và ñộng năng quay ban ñầu của hệ là:


<b>A. 1/2</b> <b>B. 8/9</b> <b>C. 1/3</b> <b>D. 8/3</b>


<b>Câu 40: </b>Phương trình nào dưới ñây biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ góc ϕ và thời gian t trong
chuyển ñộng quay nhanh dần ñều của vật rắn quanh một trục cố ñịnh?


<b>A. </b>ϕ = 10 + 0,4t. <b>B. </b>ϕ = 10 - 0,4t + 0,1 t2.
<b>C. </b>ϕ = 10 + 0,4t - 0,1t2. <b>D. </b>ϕ = 10 - 0,4t - 0,1 t2.


<b>Câu 41: ðặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L =</b> 0,4 H một hiệu ñiện thế một chiều U = 12 V
π


thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A Nếu ñặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì cơng suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng



<b>A. 8 W.</b> <b>B. 1,728 W.</b> <b>C. 4,8 W.</b> <b>D. 1,6 W.</b>


<b>Câu 42: </b>Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,42µm vào catot của một tế bào quang điện. Cơng thốt của
kim loại làm catot là 2eV. ðể triệt tiêu dịng quang điện thì phải duy trì một hiệu ñiện thế UAK bằng
bao nhiêu?


<b>A. 0,95V</b> <b>B. -1,35V</b> <b>C. 1,35V</b> <b>D. -0,95V</b>


<b>Câu 43: Một khung phẳng có khối lượng khơng đáng kể, có dạng một tam giác đều cạnh a . Trục quay</b>
của khung ñi qua trọng tâm khung và vng góc với mặt phẳng khung. Có 6 chất điểm có cùng khối
lượng m, gắn tại mỗi đỉnh của khung và tại trung ñiểm của mỗi cạnh của khung. Tính momen qn tính
của hệ này đối với trục quay.


<b>A. 2,5 ma</b>2 <b>B. 0,5 ma</b>2 <b>C. 4 ma</b>2 <b>D. 1,25 ma</b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 60 (cm/s).</b> <b>B. 20 </b>π (cm/s). <b>C. 120 (cm/s).</b> <b>D. 4 </b>π (cm/s).


<b>Câu 45: </b>Một sóng cơ truyền trong mơi trường với bước sóng 2m. Vị trí các điểm dao động lệch pha
π/4 so với nguồn là


<b>A. 2k + 1/4 (m)</b> <b>B. 2k ± 1/4 (m)</b> <b>C. k + 1/8 (m)</b> <b>D. 2k + 1/8 (m)</b>


<b>Câu 46: ðể giảm hao phí khi truyền tải điện người ta dùng biện pháp:</b>


<b>A. Tăng hiệu ñiện thế trước khi truyền tải.</b> <b>B. Giảm công suất truyền tải.</b>


<b>C. Giảm hiệu ñiện thế trước khi truyền tải.</b> <b>D. Tăng tiết diện dây ñể giảm ñiện trở ñường dây. </b>
<b>Câu 47: Giao thoa khe I-âng với ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên từ 4.10</b>-7m đến 7,6.10-7m. Hai
khe cách nhau a=1mm và cách màn 1m. ðộ rộng quang phổ bậc 3 là:



<b>A. 1,2mm</b> <b>B. 1,08mm</b> <b>C. 2,28mm</b> <b>D. 1,2mm và 2,28mm</b>


<b>Câu 48: Giao thoa khe I-âng với ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên từ 4.10</b>-7m đến 7,6.10-7m. Hai
khe cách nhau a=1mm và cách màn 1m. Tại vị trí vân tối thứ 7 của bức xạ có bước sóng 0,693µm cịn
có bao nhiêu bức xạ khác cho vân sáng tại đó?


<b>A. 6</b> <b>B. 11</b> <b>C. 5</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 49: Một con lắc lị xo dao động điều hịa thì.</b>
<b>A. gia tốc ln ln hướng về vị trí cân bằng.</b>


<b>B. li ñộ và ñộng năng của vật biến thiên điều hịa cùng chu kì.</b>
<b>C. vận tốc ln ln hướng về vị trí cân bằng.</b>


<b>D. lực đàn hồi của lị xo ln hướng về vị trí cân bằng.</b>


<b>Câu 50: Con lắc đơn có chiều dài l = 98cm, khối lượng vật nặng là m = 90g dao ñộng với biên độ góc</b>


α 0 = 60tại nơi có gia tốc trọng trường g =9,8 m/s2.Cơ năng dao ñộng điều hồ của con lắc có giá trị
bằng:


<b>A. E = 0,09 J</b> <b>B. E = 1,58J</b> <b>C. E = 1,62 J</b> <b>D. E = 0,0047 J</b>


</div>

<!--links-->

×