Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

phoøng gd ñtt phuø myõ tröôøng thcs myõ ñöùc giaùo aùn ñaïi soá 8 ngaøy soaïn 11112008 tuaàn 11 chương ii phaân thöùc ñaïi soá tieát 22 §1 phaân thöùc ñaïi soá i muïc tieâu 1 kieá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.67 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn

11/11/2008

: Tuần

11



Chương II.

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ



Tiết 22 :

§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ



<i><b>I. </b></i>

<i> </i>

<sub>MỤC TIÊU</sub>

<i><b>:</b></i>



<b>1</b>

<i><b>.</b></i>

<i><b>Kiến thức</b></i><b>:</b> HS hiểu được định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
<i><b> </b></i><b>2</b><i><b>.Kỹ năng</b></i><b>: </b>HS biết viết một phân thức đại số, nhận biết hai phân thức bằng nhau.


<b>3. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b> Hình thành cho HS thái độ học tập đúng đắn, hứng thú, tự giác, cẩn thận, ứng xử lể phép.


<i><b> II. </b></i>

<sub>CHUAÅN BÒ</sub>

<i><b>:</b></i>



<b>1.</b><i><b>Giáo Viên</b></i><b>:</b>Nghiên cứu chuẩn kiến thức, thước thẳng, SGK.


<b>2.</b><i><b>Học Sinh: SGK, ôn bài cũ, nghiên cứu trước bài mới, ôn khái niệm 2 phân số bằng nhau.</b></i>


III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

<i><b>:</b></i>



<b>1.</b><i><b>Ổn định tổ chức</b></i><b>:(1ph<sub>) </sub></b><sub>ổn định tổ chức lớp, chấn chỉnh tác phong HS, kiểm tra số lượng.</sub>


<i><b> 2.Kieåm tra bài cũ: (5</b><b>ph</b><b><sub>) </sub></b></i><sub> </sub>


<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<b>1. </b>Làm tính chia:
(x4<sub>-2x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-7x):( x</sub>2<sub>+4)</sub>


<b>2.</b> ?



<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  <sub>(a,b,c,d</sub><i>Z b d</i>; , 0<sub>)</sub>


<b>1. </b>x4<sub>-2x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-7x x</sub>2<sub>+4</sub>


x4<sub> +4x</sub>2 <sub> x</sub>2<sub>-2x</sub>


-2x3<sub> -7x</sub>


-2x3<sub> -8x </sub>


x


Vaäy x4<sub>-2x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-7x = ( x</sub>2<sub>+4)(x</sub>2<sub>-2x) +x.</sub>


<b>2.</b>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>ad bc</i>


<i>b</i> <i>d</i>   <sub>.</sub>


8,0


2,0
.Kiểm tra, nhận xét, ghi điểm, bổ sung nếu cần.



(

) <i><b>Giới thiệu bài mới:</b><b> (2</b><b> </b><b>ph)</b><b><sub> </sub></b></i>


Trong chương I các em đã học về đa thức, các phép toán trên đa thức. Trong chương II các em tìm hiểu về
nội dung mới: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.


<i>Ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0 . Cũng giống như </i>
<i>tập hợp các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0, nhưng ta thiết lập </i>
<i>được tập hợp các số hữu tỉ Q thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được . Tương tự từ tập </i>
<i>hợp các đa thức ta sẽ thiết lập tập hợp mới gồm những biểu thức gọi là những phân thức đại số. Học chương</i>
<i>này các em biết thế nào là phân thức đại số, biết các quy tắc làm phép tính trên phân thức đại số cũng tương</i>
<i>tự như trên các phân số. Phân số được tạo thành từ số nguyên, vậy phân thức đại số được tạo thành từ đâu? </i>
<i>Các em tìm hiểu qua bài học đầu tiên của chương.</i>


3.

NOÄI DUNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>8ph</b> <i><b><sub>Hoạt động 1:</sub></b></i><sub>Phát hiện định nghĩa phân thức đại số</sub>


<b>1.</b> Quan sát biểu thức có
dạng <i>A<sub>B</sub></i> trong SGK/Tr
34.


 Em nhận xét các biểu
thức có dạng như thế nào ?
Với A , B là những biểu
thức như thế nào ? Có cần
điều kiện gì khơng ?
<b>2.</b> Các biểu thức như thế
được gọi là các phân thức
đại số ( Hay nói gọn là
phân thức )



Gọi HS đọc định nghĩa
phân thức đại số SGK/Tr
35.


<b>3.</b><i>Vậy phân thức đại số </i>
<i>được tạo thành từ đâu?</i>


 Phân thức đại số <i>A<sub>B</sub></i> ,
trong đó: A ; B là các đa
thức ; B khác đa thức 0 ; A
là tử thức (tử);B là mẫu
thức (mẫu).


Ta đã biết mỗi số nguyên
được coi là một phân số
với mẫu số là1.Tương tự ,
mỗi đa thức cũng được coi
như một phân thức với
mẫu thức bằng 1 : A =


<i>A</i>


1


<b>4.</b>Cho HS laøm <b>?1</b>
(SGK/Tr 35)


<b>?2.</b>Một số thực a bất kỳ có
phải là phân thức đại số


khơng ? Vì sao?


Số 0; số 1 cũng là những
phân thức đại số. Vì


<b>1.</b> Đọc SGK:


a/ 3 2


4 7 15


; ;


2 4 5 3 7 8


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   


12
.
1


<i>x</i>


Các biểu thức có dạng



<i>A</i>
<i>B</i>


Với A , B là các đa thức, B  0.


<b>2.</b>


Đại diện đọc định nghĩa.( về
nhà học thuộc, hiểu)


<b>3. </b> Phân thức đại số được tạo
thành từ các đa thức.


<b>4.</b> Đại diện lên bảng viết một
phân thức đại số.(ví dụ: 2


5 3


2 1


<i>x</i>
<i>x</i>



 )




Một số thực a bất kỳ cũng là


một phân thức vì a = <i>a</i><sub>1</sub> .


<b>1.</b> Định nghóa<b>:</b><i><b> </b></i>


(học theo SGK/Tr 35)


<i>A</i>


<i>B</i> là phân thức đại số,(với A


, B là các đa thức, B  0).
Ví dụ: Các biểu thức


3 2


4 7 15


; ;


2 4 5 3 7 8


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   


12


.
1


<i>x</i>


; 2


5 3


2 1


<i>x</i>
<i>x</i>




 ; 0; 1; a,… là các
phân thức đại số.




Biểu thức 2<i>xx</i>+1


<i>x −</i>1 không là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0 = 0<sub>1</sub> ; 1 = 1<sub>1</sub> mà 0 ;
1 là những đơn thức , đơn
thức lại là đa thức.


Biểu thức



2<i>x</i>+1


<i>x</i>
<i>x −</i>1


có phải là phân thức đại
số khơng ?


Theo đn thì b.thức đó
khơng phải là phân thức
đại số, nhưng học các
phép biến đổi phân thức
thì ta sẽ biến đổi được về
1 phân thức đại số.


Chú ý nhớ: Số 0; số 1 cũng là
những phân thức đại số.




Biểu thức 2<i>x</i>
+1


<i>x</i>


<i>x −</i>1 không là


phân thức đại số vì mẫu khơng
là đa thức.



<b>12ph</b> <i><b><sub>Hoạt động2:</sub></b></i><sub>Tìm hiểu hai phân thức bằng nhau</sub>


<b>1.</b> Hai phân thức <i>a<sub>b</sub></i> và


<i>c</i>


<i>d</i> gọi là bằng nhau


nếu ad = bc.


Tương tự trên tập hợp các
phân thức đại số ta cũng
có định nghĩa hai phân
thức bằng nhau.


<b>2.</b>Nêu định nghóa SGK/Tr
35.(tóm tắc ghi bảng), cho
ví dụ(ghi bảng)


<b>3.</b>u cầu HS thực hiện ?3
Gọi HS lên bảng trình
bày.


<b>4.</b>Tương tự cho HS làm ?4
SGK/Tr 35.


(yêu cầu thảo luận nhóm)
Gọi đại diện trả lời.
Cùng HS nhận xét, hồn


chỉnh bài giải.


<b>1.</b> Nghe, phát hiện định nghĩa
hai phân thức bằng nhau.


<b>2.</b>


Nhắc lại định nghĩa, ghi vở:


<i>A</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>D</i><sub>neáu A.D = B.C </sub>


(với B, D  0), ghi ví dụ. Tham
khảo thêm ví dụ ở SGK.


<b>3.</b> Ghi bài, tham gia xây dựng
bài:


2


3 2


3


6 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>y</i>



vì 3x2<sub>y.2y</sub>2<sub>=6xy</sub>3<sub>.x(=6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)</sub>


<b>4.</b> Thảo luận nhóm, đại diện trả
lời:




Xeùt x (3x + 6 ) = 3x2<sub> + 6x </sub>


3(x2<sub> + 2x ) = 3x</sub>2<sub> + 6x </sub>


 x (3x + 6 ) = 3(x2 + 2x )
Vậy


2 <sub>2</sub>


3 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 ( định nghóa hai


<b>2.</b> Hai phân thức bằng nhau:





<i>A</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>D</i><sub>nếu A.D = B.C </sub>
(với B, D  0)


Ví dụ:


a/ 2


2 ( 2)( 1)


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




 


Vì (x+2)(x2<sub>-1)=(x+2)(x+1)(x-1)</sub>


b/
2



3 2


3


6 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>y</i>


Vì: 3x2<sub>y.2y</sub>2<sub>=6xy</sub>3<sub>.x(=6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)</sub>


c/


2 <sub>2</sub>


3 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tổ chức HS thảo luận
nhóm làm ?5 SGK/Tr 35.
Gọi đại diện trả lời.



phân thức bằng nhau )


Bạn Quang sai vì 3x+33x.3
Bạn Vân làm đúng vì :


3x(x +1)=x(3x+3)=3x2<sub>+3x.</sub>


<b>16ph</b> <i><b><sub>Hoạt động 3:</sub></b></i>


Luyện tập củng cố
<b>1.</b> Qua bài học này các em


phải nhận biết được hai
phân thức bằng nhau khi
nào.(dựa vào định nghĩa)
<b>2.</b> Cho HS hoạt động
nhóm lớn(giấy nháp) làm
bài 2 SGK/Tr 36.


Nửa lớp xét cặp phân
thức
2
2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 và



3


<i>x</i>
<i>x</i>




Nửa lớp xét cặp phân
thức
3
<i>x</i>
<i>x</i>


2
2
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


Gọi 2 đại diện của 2 dãy
lên bảng trình bày.


<b>?</b>Từ kết quả của hai dãy,
ta có lết luận gì về ba
phân thức trên ?
<b>3.</b> Tổ chức làm bài 3
SGK/Tr 36.



Gợi ý: dựa vào định nghĩa.


Hay ta có thể giải thích
bằng cách khác?


<b>1. </b> Chú ý lắng nghe, khắc sâu
trọng tâm của bài.


<b>2.</b> Tiến hành thực hiện theo yêu
cầu.


Đại diện 2 HS lên bảng trình
bày:




Ta coù x(x2<sub>-2x-3)=x</sub>3<sub>-2x</sub>2<sub>-3x.</sub>


(x-3)(x2<sub>+x)=x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-3x</sub>2<sub>-3x</sub>


=x3<sub>-2x</sub>2<sub>-3x.</sub>



2
2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


 =
3
<i>x</i>
<i>x</i>

.


Ta coù x(x2<sub>-4x+3)=x</sub>3<sub>-4x</sub>2<sub>+3x.</sub>


(x-3)(x2<sub>-x)=x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>-3x</sub>2<sub>+3x</sub>


= x3<sub>-4x</sub>2<sub>+3x.</sub>



3
<i>x</i>
<i>x</i>

=
2
2
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 .


Từ kết quả của hai bạn ta có:
2


2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 =
3
<i>x</i>
<i>x</i>

=
2
2
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 .


Cả lớp hoàn chỉnh bài giải vào
vở.


<b>3.</b> Cá nhân làm ít phút, trả lời:
2


2


4


16 4



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  ,


Vì (x-4x)(x2<sub>+4x)=x(x</sub>2<sub>-16)</sub>


(=x3<sub>-16x).</sub>


Hskhá:


2
2


4 ( 4)


16 ( 4)( 4) 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 



    <sub>.</sub>


<b>3.</b> Luyện tập<b>:</b>


<i>Bài 2 SGK/Tr 36.</i>


Giải:
Ta có:


x(x2<sub>-2x-3)=x</sub>3<sub>-2x</sub>2<sub>-3x.</sub>


(x-3)(x2<sub>+x)=x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-3x</sub>2<sub>-3x</sub>


=x3<sub>-2x</sub>2<sub>-3x.</sub>



2
2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 =
3
<i>x</i>
<i>x</i>

(1).
Và:



x(x2<sub>-4x+3)=x</sub>3<sub>-4x</sub>2<sub>+3x.</sub>


(x-3)(x2<sub>-x)=x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>-3x</sub>2<sub>+3x</sub>


= x3<sub>-4x</sub>2<sub>+3x.</sub>



3
<i>x</i>
<i>x</i>

=
2
2
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 (2).
Từ (1),(2):
2
2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 =
3
<i>x</i>


<i>x</i>

=
2
2
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 .


<i>Bài 3 SGK/Tr 36.</i>


Giải:
Ta có:
2
2
4
16 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  ,


Vì (x-4x)(x2<sub>+4x)=x(x</sub>2<sub>-16)</sub>



(=x3<sub>-16x).</sub>


<i><b> </b></i><b>4.</b><sub>Hướng dẫn về nhà:</sub><b>(2ph<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Làm bài tập 1.SGK/Tr 36; bài 2,3 SBT/Tr 16. Đọc nghiên cứu trước bài TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA
PHÂN THỨC. Tiết 23 học tiếp theo.


-Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số(nhân, chia cả tử và mẫu của 1 phân số cho cùng 1 số khác 0)


<i>IV.</i>

<sub>RÚT KINH NGHIỆM</sub>

:

<sub> </sub>








---Ngày soạn

16/11/2008

:



Tieát 23

<b> </b>

Tuần 12



§2.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1</b>

<i><b>.</b></i>

<i><b>Kiến thức</b></i><b>:</b> HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. HS
hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. vận dụng tốt quy tắc này


<i><b> </b></i><b>2</b><i><b>.Kỹ năng</b></i><b>:</b> Vận dụng tốt quy tắc đổi dấu, tính chất cơ bản của phân thức để nhận dạng 2 phân thức bằng
nhau, áp dụng rút gọn phân thức(bài học tiếp theo)


<b>3. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b> Hình thành cho HS thái độ học tập đúng đắn, hứng thú, tự giác, cẩn thận, ứng xử lể phép.



<i><b>II. </b></i>

<sub>CHUẨN BỊ</sub>

<i><b>:</b></i>



<b>1.</b><i><b>Giáo Viên</b></i><b>: </b>Bảng phụ ghi (bài tập 4; 5 SGK/Tr 38), nghiên cứu chuẩn kiến thức, thước kẻ, phấn màu.
<b>2.</b><i><b>Học Sinh: SGK, ôn bài cũ, làm bài tập về nhà, nghiên cứu trước bài mới, ơn tính chất cơ bản của phân </b></i>
số, bảng nhóm.


III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

<i><b>:</b></i>



<b>1.</b><i><b>Ổn định tổ chức</b></i><b>:(1ph<sub>) </sub></b><sub>ổn định tổ chức lớp, chấn chỉnh tác phong HS, kiểm tra số lượng.</sub>


<i><b> 2.Kieåm tra bài cũ: (6</b><b>ph</b><b><sub>) </sub></b></i><sub> </sub>


<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<b>1.</b> Định nghĩa phân thức đại số. Cho
ví dụ?


<b>2.</b> Xét 2 phân thức :
2


3


3
6


<i>x y</i>


<i>xy</i> <sub> và </sub><sub>2</sub> 2
<i>x</i>


<i>y</i> <sub> có </sub>
bằng nhau không?


<b>1.</b> Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân
thức) là một biểu thức có dạng


<i>A</i>


<i>B</i> <sub>, trong đó A, </sub>
B là những đa thức và B khác đa thức 0.


A gọi là tử thức(hay tử), B gọi là mẫu thức(hay
mẫu).


Ví dụ: 2


2 3


4


<i>x</i>
<i>y</i>




<b>2.</b> Xét 2 phân thức :
2


3



3
6


<i>x y</i>


<i>xy</i> <sub> vaø </sub><sub>2</sub> 2
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> coù:</sub>
3x2<sub>y.2y</sub>2<sub>=6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>; x.6xy</sub>3<sub>=6x</sub>2<sub>y</sub>3


2 2 3


3<i>x y y</i>.2 <i>x xy</i>.6


 




2
3


3
6


<i>x y</i>


<i>xy</i> <sub> = </sub><sub>2</sub> 2
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>.</sub>



3,0


2,0


2,0
1,0
2,0


.Kiểm tra, nhận xét, ghi điểm, bổ sung nếu cần.


(

) <i><b>Giới thiệu bài mới: Nêu tính chất cơ bản của phân số ? Viết cơng thức tổng quát</b></i>

.(

Đại diện HS trả lời


.
.


<i>a</i> <i>a m</i>


<i>b</i> <i>b m</i><sub>, với m </sub>0;


:
:


<i>a</i> <i>a n</i>


<i>b</i> <i>b n</i> <sub>, với n </sub>

<i>a b</i>,

<sub>). Vậy tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số </sub>
hay khơng? Hơm nay các em học bài mới §2.


3.

NỘI DUNG



<i><b>TL</b></i>

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Nội dung bài học



<b>10ph</b> <i><b><sub>Hoạt động 1:Tìm hiểu tính chất cơ bản của phân thức.</sub></b></i>


<b>1.</b> Cho phân thức 3


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nhân cả tử và mẫu của phân
thức này với (x+2) rồi so
sánh phân thức vừa nhận
được với phân thức đã cho?
Cho phân thức


2
3


3
6


<i>x y</i>


<i>xy</i> <sub>. Hãy </sub>
chia cả tử và mẫu của phân
thức này cho 3xy rồi so sánh
phân thức vừa tìm được với
phân thức đã cho?


Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
<b>2.</b>Qua bài tập trên , em hãy
nêu tính chất cơ bản của
phân thức?(lưu ý 3xy là nhân


tử chung của 3x2<sub>y và 6xy</sub>3<sub>)</sub>


<b>3.</b> Tóm tắc ghi kí hiệu tính
chất.(đây là tính chất cơ bản
của phân thức đại số)


<b>4.</b> Tổ chức HĐN làm bài <b>?4</b>
SGK/Tr 37.


Nhận xét bài làm các nhóm,
sửa sai (nếu có).


Yêu cầu HS hoàn chỉnh bài
giải vào vở.


Đẳng thức câu b cho ta quy
tắc đổi dấu sau đây.




2


.( 2) 2


3.( 2) 3 6


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 



 

2 <sub>2</sub>


3 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>







Vì x.(3x+6) =3.(x2<sub>+2x)=3x</sub>2<sub>+6x</sub>




2


3 2


3 : 3


6 : 3 2


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



<i>xy</i> <i>xy</i>  <i>y</i>




2


3 2


3


6 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>y</i>


Vì 3x2<sub>y . 2y</sub>2<sub> = 6xy</sub>3<sub> . x = 6x</sub>2<sub>y</sub>3


<b>2.</b> Đại diện trả lời:


-Nếu nhân cả tử và mẫu của một
phân thức với cùng một đa thức
khác đa thức 0 thì được một phân
thức bằng phân thức đã cho.
-Nếu chia cả tử và mẫu của một
phân thức cho cùng một nhân tử
chung của chúng thì được một
phân thức bằng phân thức đã
cho.



<b>3.</b> Ghi vở tính chất cơ bản của
phân thức đại số.


<b>4.</b> Các nhóm thực hành trình bày
bảng nhóm:


a/


2 ( 1) 2 ( 1) : ( 1)


( 1)( 1) ( 1)( 1) : ( 1)


2
1


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
  

    


b/
.( 1)
.( 1)



<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>


 


 


 


Đại diện nhóm trình bày bài giải


<i><b>phân thức</b></i><b>:</b>


(hoïc theo SGK/Tr 37)
1/


.
.


<i>A</i> <i>A M</i>


<i>B</i> <i>B M</i> <sub>( M là một đa </sub>
thức khác đa thức 0 )
2/


:
:


<i>A</i> <i>A N</i>



<i>B</i> <i>B N</i> <sub> ( N là một nhân </sub>
tử chung )


<b>6ph</b> <i><b><sub>Hoạt động2:Giới thiệu quy tắc đổi dấu</sub></b></i>


<b>1. </b>Nêu quy tắc đổi dấu( ghi
công thức).


<b>2.</b> Tổ chức làm <b>?5</b> SGK/Tr 38
(cho HĐN nhóm 1-2), gọi đại
diện trình bày.


Quy tắc này thường vận
dụng để rút gọn một phân


<b>1.</b> Đại diện đọc quy tắc, ghi công
thức, hiểu quy tắc đổi dấu được
suy ra từ tính chất cơ bản của
phân thức.


<b>2.</b> Các nhóm thảo luận, đại diện
trả lời (lên bảng trình bày):


4 4


<i>y x</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 




 


<b>2. </b><i><b>Quy tắc đổi dấu</b></i>


<b> (</b>Hoïc theo SGK/Tr 37<b>)</b>

<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>



Ví dụ:


a/4 4


<i>y x</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thức, biến đổi phân thức khi
làm phép tính( được học các
bài sau)


2 2
5 5
11 11
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


  b/ 2 2


5 5
11 11
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 

.



<b>20ph</b> <i><b><sub>Hoạt động 3:Luyện tập củng cố</sub></b></i>


<b>1. </b>Nhắc lại tính chất, quy tắc
trên.


<b>?</b><i>Vậy tính chất của phân thức</i>
<i>có giống tính chất của phân </i>
<i>số hay không.</i>


<b>2.</b> Tổ chức làm bài tập SGK
Bài 4. SGK/Tr 38:( đề ghi
bảng phụ 1)



Hãy dùng tính chất cơ bản
của phân thức và quy tắc đổi
dấu để giải thích ai viết đúng
ai viết sai?( sửa sai nếu có).
Yêu cầu thảo luận nhóm
Dãy 1:


a/


2
2


3 3


2 5 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  (Lan)


b/


2


2


( 1) 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 ( Hùng )


Dãy 2:
c/
4 4
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


 ( Giang )


d/


3 2



( 9) (9 )


2(9 ) 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




 <sub>( Huy )</sub>


Cùng HS hoàn chỉnh bài
giải đúng.(chú ý lũy thừa bậc
lẻ của 2 đa thức đối nhau thì
đối nhau, lũy thừa bậc chẵn
của 2 đa thức đối nhau thì
bằng nhau)


<b>3.</b>Bài 5. SGK/Tr 38:( đề ghi
bảng phụ 2)


a/

 



3 2 <sub>...</sub>


1 1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






  


b/


2 2


5 5 5


2 ...


<i>x y</i> <i>x</i>  <i>y</i>




<b>1. </b>Đại diện nêu lại tính chất của
phân thức, quy tắc đổi dấu.




Tính chất của phân thức giống
tính chất của phân số.



<b>2.</b> Đọc đề bài ở bảng phụ, tiến
hành thảo luận nhóm theo yêu
cầu, trả lời:


a/Lan làm đúng vì đã nhân cả tử
và mẫu của vế trái với x ( Tính
chất cơ bản của phân thức )
b/Hùng sai vì đã chia tử của vế
trái cho (x+1) thì cũng phải chia
mẫu của nó cho(x+1)


Phải sửa là


2
2


(<i>x</i> 1) <i>x</i> 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




Hoặc


2


( 1) 1



1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




 (sửa vế trái )
c/Giang làm đúng vì áp dụng
đúng quy tắc đổi dấu


d/Huy sai vì :
(x-9)3<sub>=</sub>


-(9–x)3=-(9–x)3
Phải sửa là :








3 2


9 9



2 9 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  


Hoặc
3 2


(9 ) (9 )


2(9 ) 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




 <sub>(Sửa vế </sub>


traùi)


<b>3.</b> Cá nhân tham gia xây dựng
bài lên bảng trình bày bài giải:
a/

 






 



2


3 2 <sub>1</sub>


1 1 1 1


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>







   


<i><b>Baøi 4. SGK/Tr 38:</b></i>
Giaûi


a/


2


2


3 3


2 5 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  (đúng)


b/


2
2


( 1) 1


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 (sai)
Sửa lại:


2
2


(<i>x</i> 1) <i>x</i> 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




Hoặc


2


( 1) 1


1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 

 .
c/
4 4
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 



 ( đúng)


d/


3 2


( 9) (9 )


2(9 ) 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 

<sub>(sai)</sub>


Sửa lại:




3 2
9 9


2 9 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  



Hoặc
3 2


(9 ) (9 )


2(9 ) 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




 <sub>.</sub>


<i><b>Bài 5. SGK/Tr 38:</b></i>
Giải


a/

 





 



2


3 2 <sub>1</sub>



1 1 1 1


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





   
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>


 (theo tính chất 2).
b/


 





5 5


2 2


<i>x y</i> <i>x y x y</i>



<i>x y</i>


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Áp dụng tính chất cơ bản hãy
điền đa thức thích hợp vào
chỗ trống?


Gọi HS lên bảng trình bày
bài giải, kiểm tra hồn chỉnh.
<i><b>Chú ý tính chất 2, quy tắc đổi</b></i>
<i><b>dấu vận dụng cho việc rút gọn </b></i>
<i><b>một phân thức(học bài 3).</b></i>


=


 



 

 



2 <sub>1 :</sub> <sub>1</sub>


1 1 : 1


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


  


2


1


<i>x</i>
<i>x</i>



 .
b/


 





5 5


2 2


<i>x y</i> <i>x y x y</i>


<i>x y</i>


  







=






2 2


5
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>




 <sub>=</sub>



2 2


5 5


2


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x y</i>



 <sub>.</sub>


=






2 2


5
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>





=



2 2


5 5



2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>




 <sub>(theo tính chất 1).</sub>


<i><b> </b></i><b>4.</b><sub>Hướng dẫn về nhà:</sub><b>(2ph<sub>)</sub></b>


- Học thuộc nắm vững tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu của phân thức. Xem lại các bài tập
đã giải cho hiểu.


-Làm bài tập còn lại ở SGK/Tr 38 (bài 6); bài 6,7 SBT/Tr 16; 17(học sinh khá làm thêm).


-Đọc nghiên cứu trước bài mới RÚT GỌN PHÂN THỨC chuẩn bị tiết 24 học. Mang theo bảng nhóm.


<i>IV.</i>

<sub>RÚT KINH NGHIỆM</sub>

:

<sub> </sub>








---Ngày soạn

18/11/2008

:



Tiết 24

<b> </b>

Tuần 12


§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC




<i><b>I. </b> </i><sub>MỤC TIÊU</sub><i><b>:</b></i>


<b>1</b>

<i><b>.</b></i>

<i><b>Kiến thức</b></i><b>:</b> HS nắm vững các bước rút gọn một phân thức


<i><b> </b></i><b>2</b><i><b>.Kỹ năng</b></i><b>: </b>Biết vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức, biết linh hoạt đổi dấu ở tử hoặc mẫu của
phân thức để rút gọn phân thức.


<b>3. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b> Hình thành cho HS thái độ học tập đúng đắn, hứng thú, tự giác, cẩn thận, ứng xử lể phép, tính
ngăn nắp trong cơng việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1.</b><i><b>Giáo Viên</b></i><b>:</b> Nghiên cứu chuẩn kiến thức, thước thẳng, SGK, bảng phụ ghi đề bài 8 SGK/Tr 40.


<b>2.</b><i><b>Học Sinh:Bảng nhóm, làm bài tập, ơn lý thuyết, thước kẻ, SGK, vở nháp. Ôn tập các bước rút gọn một </b></i>
phân số, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử


III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY<i><b>:</b></i>


<b>1.</b><i><b>Ổn định tổ chức</b></i><b>:(1ph<sub>) </sub></b><sub>ổn định tổ chức lớp, chấn chỉnh tác phong HS, kiểm tra số lượng.</sub>


<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>ph</b><b><sub>) </sub></b></i><sub> </sub>


<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<b>1.</b> Nêu tính chất cơ bản của phân
thức , viết cơng thức ?


<b>2.</b> Áp dụng tính chất của phân thức
viết phân thức 2



1 ...


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  ?


<b>1.</b><i>-Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức </i>
<i>với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được </i>
<i>một phân thức bằng phân thức đã cho.</i>


<i>Cơng thức: </i>


.
.


<i>A</i> <i>A M</i>


<i>B</i> <i>B M</i> <sub>( M là một đa thức khác đa thức 0 )</sub>


<i>-Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho </i>
<i>cùng một nhân tử chung của chúng thì được </i>
<i>một phân thức bằng phân thức đã cho.</i>
<i>Công thức:</i>



:
:


<i>A</i> <i>A N</i>


<i>B</i> <i>B N</i> <sub> ( N là một nhân tử chung )</sub>


<b>2. </b>
2


1 1


1 ( 1)( 1)


( 1) : ( 1) 1


( 1)( 1) : ( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 





  


 


 


   


1,0


1,0
1,0


1,0
3,0
3,0
.Kieåm tra, nhận xét, ghi điểm, bổ sung nếu cần.


(

) <i><b>Giới thiệu bài mới:</b></i>


Nhờ tính chất cơ bản của phân số mọi phân số đều có thể rút gọn được. Phân thức cũng có tính chất
giống như tính chất cơ bản của phân số, tiết học này ta xét xem rút gọn phân thức như thế nào?§3.


3.NỘI DUNG



<i><b>TL</b></i>

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Nội dung bài học


<b>20h</b> <i><b><sub>Hoạt động 1:Phát hiện cách rút gọn phân thức</sub></b></i>


<b>1.</b> Qua bài tập



trên(KTBC) nếu cả tử
và mẫu của p.thức đều
có nhân tử chung thì
sau khi chia cả tử và
mẫu cho nhân tử
chung ta được một
p.thức đơn giản hơn.


<b>2.</b> Tương tự hãy thực
hiện bài <b>?1</b> SGK/Tr
38?


-Tìm nhân tử chung
của tử và mẫu?


<b>1.</b> Theo dõi phát hiện phân thức được
rút gọn đơn giản hơn phân thức đã
cho.


<b>2.</b> Phân thức:
3
2


4
10


<i>x</i>
<i>x y</i><sub> coù </sub>



Nhân tử chung của tử và mẫu là:


2x2


<i><b>Ví dụ: </b></i>


Xét các phân thức sau:
a/


3
2


4
10


<i>x</i>
<i>x y</i><sub>=</sub>


3 2


2 2


4 : 2 2


10 : 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i>  <i>y</i><sub>.</sub>



b/.
2


5 10 5( 2)


25 50 25 ( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


 




 


=


5( 2) : 5( 2) 1


25 ( 2) : 5( 2) 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 





  <sub>.</sub>


<i>Cách biến đổi trên gọi là rút gọn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Chia cả tử và mẫu
cho nhân tử chung?


<b>? </b>Em có nhận xét gì
về phân thức vừa tìm
được so với phân thức
ban đầu.


Cách biến đổi trên


gọi là rút gọn phân
thức.


<b>?</b> Tương tự cách làm
như trên, hãy thực
hiện bài <b>?2</b> (HĐN làm
trên bảng nhóm)


Kiểm tra nhận xét
bài làm các nhóm, sửa
sai nếu cần.


<b>?</b> Qua 2 ví dụ trên em
hãy rút ra các bước để
rút gọn một phân thức



<b>3. </b>Nêu nhận xét, ghi
các bước rút gọn phân
thức lên bảng.


Cùng HS thực hiện


bài tập <b>?3</b> SGK/Tr 39.
(khi thực hành ta nên
bỏ bước trung gian)
Rút gọn:
2
3 2
2 1
?
5 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 



<b>?</b> Nếu ở tử và mẫu có
các đa thức đối nhau
thì ta làm thế nào để
xuất hiện nhân tử
chung.


<b>4.</b> Giới thiệu chú ý
SGK/Tr 39, ghi công


thức tổng quát lên
bảng. Cho ví dụ(làm
bài <b>?4 </b>SGK/Tr 39)




Chú ý khi rút gọn một
phân thức ta rút gọn
đến khi tử và mẫu



3
2
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i><sub>=</sub>


3 2


2 2


4 : 2 2


10 : 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i>  <i>y</i>



 phân thức vừa tìm được bằng


phân thức ban đầu, đơn giản hơn
phân thức ban đầu.


-Các nhóm thực hành trên bảng
nhóm:


2


5 10 5( 2)


25 50 25 ( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


 




 


=


5( 2) : 5( 2) 1


25 ( 2) : 5( 2) 5



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub>.</sub>


Đại diện trả lời: Muốn rút gọn một
phân thức ta có thể làm như sau:
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
để tìm nhân tử chung.


-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử
chung.


<b>3.</b>




Ghi các bước rút gọn phân thức vào
vở.


Tham gia thực hiện bài giải:


2 2


3 2 2 2



2 1 ( 1) 1


5 5 5 ( 1) 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


   


 


  <sub>.</sub>




Nếu cả tử và mẫu có các đa thức đối
nhau thì ta đổi dấu để xuất hiện nhân
tử chung rồi rút gọn.


<b>4.</b> Đọc chú ý như SGK/Tr 39, ghi
cơng thức tổng qt.


Tham gia hồn chỉnh ví dụ:


3( ) 3( ) 3


3
1



<i>x y</i> <i>y x</i>


<i>y x</i> <i>y x</i>


   


  


  <sub>.</sub>


<i>Nhaän xét</i>:


<i>Muốn rút gọn một phân thức ta có thể</i>
<i>làm như sau:</i>


<i>-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử </i>
<i>(nếu cần) để tìm nhân tử chung.</i>
<i>-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử </i>
<i>chung.</i>


Ví dụ:


Rút gọn phân thức:


2 2


3 2 2 2


2 1 ( 1) 1



5 5 5 ( 1) 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


   


 


  <sub>.</sub>


<i><b>Chú ý: (đọc SGK/Tr 39)</b></i>
Lưu ý t/chất: A=-(-A).
Ví dụ:


Rút gọn phân thức:


3( ) 3( )


3


<i>x y</i> <i>y x</i>


<i>y x</i> <i>y x</i>


  


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

khơng cịn nhân tử
chung nửa thì dừng.


<b>17h</b> <i><b><sub>Hoạt động2:Luyện tập củng cố.</sub></b></i>


<b>1.</b> Tổ chức làm bài 8
SGK/Tr 40( đề ở bảng
phụ)


Yêu cầu thảo luận
nhóm theo cặp.
Nhận xét câu trả lời
của HS hoàn chỉnh bài
giải(ghi bảng rèn cho
HS kỷ năng trình bày)


<b>2.</b> tổ chức cá nhân làm
bài 7a,c; 9a (gọi lên
bảng trình bày)
Kiểm tra dưới lớp,
nhận xét bài trên
bảng(ghi điểm), hồn
chỉnh.


<b>1.</b> Các nhóm thảo luận, đại diện trả
lời:


a/



3


9 3


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>y</i>  <sub>, đúng, vì chia cả tử và </sub>
mẫu cho nhân tử chung 3y.


b/


3 3


9 3 3


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>y</i>





 <sub>, sai.</sub>


Vì 3(3xy+3)x(9y+3).


c/


3 3 1 1



9 9 3 3 6


<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 


  , sai.


Vì nhân tử chung của tử và mẫu là 3
nên bài tốn rút gọn khơng đúng.
d/


3 3


9 9 3


<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>





 <sub>, đúng, vì chia cả tử và</sub>
mẫu cho nhân tử chung 3(y+1).
<b>2.</b> Cá nhân lần lược lên bảng trình


bày bài giải:


7a/


2 2 2


5 2 3 3


6 2 .3 3


8 2 .4 4


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>xy</i> <i>y</i>  <i>y</i> <sub>.</sub>


7c/
2


3 3 2


10 ( ) 2 .5 ( ) 2


15 ( ) 3.5 ( ) 3( )


<i>xy x y</i> <i>y xy x y</i> <i>y</i>


<i>xy x y</i> <i>xy x y</i> <i>x y</i>


 



 


  


9a/


3 3


36( 2) 36(2 )


32 16 16(2 )


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  

 
=
3 2


4.9(2 ) 9(2 )


4.4(2 ) 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   





 <sub>.</sub>


<i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 8 SGK/Tr 40
Giải:


a/


3 3 .


9 3 .3 3


<i>xy</i> <i>y x</i> <i>x</i>


<i>y</i>  <i>y</i>  <sub>.</sub>


b/


3 3 3( 1) 1


9 3 3(3 1) 3 1


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



  


 


   <sub>.</sub>


c/


3 3 3( 1) 1


9 9 3.3( 1) 3( 1)


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


 


   <sub>.</sub>


d/


3 3 3 ( 1)


9 9 3.3( 1) 3


<i>xy</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>


 


 


  <sub>.</sub>


Bài 7SGK/Tr 39
Giải:


a/


2 2 2


5 2 3 3


6 2 .3 3


8 2 .4 4


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>xy</i> <i>y</i>  <i>y</i> <sub>.</sub>


c/
2


3 3 2



10 ( ) 2 .5 ( ) 2


15 ( ) 3.5 ( ) 3( )


<i>xy x y</i> <i>y xy x y</i> <i>y</i>


<i>xy x y</i> <i>xy x y</i> <i>x y</i>


 


 


  


Bài 9 SGK/39
Giải:


a/


3 3


36( 2) 36(2 )


32 16 16(2 )


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  

 


=
3 2


4.9(2 ) 9(2 )


4.4(2 ) 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   




 <sub>.</sub>


<i><b> </b></i><b>4.</b><sub>Hướng dẫn về nhà:</sub><b>(2h<sub>)</sub></b><i><b><sub> </sub></b></i>


- Xem lại các ví dụ1; 2 ở SGK/Tr 39. Chú ý linh hoạt đổi dấu khi cần để rút gọn phân thức, rút gọn phân
thức đến khi tử và mẫu khơng có nhân tử chung thì dừng.


-Làm bài tập SGK: 7c, d, 9b. bài 10/ Tr 39; 40.


<i><b>Hướng dẫn bài 10: Dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử tìm nhân tử chung của tử và mẫu rồi</b></i>
rút gọn.


-Nghiên cứu trước các bài phần luyện tập tiết 25 luyện tập. Mang theo bảng nhóm.


<i>IV.</i><sub>RÚT KINH NGHIEÄM</sub>:<sub> </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>




---Ngày soạn

23/11/2008

:



Tieát 25

<b> </b>

Tuần 13


§LUYỆN TẬP



<i><b>I. </b> </i><sub>MỤC TIÊU</sub><i><b>:</b></i>


<b>1</b>

<i><b>.</b></i>

<i><b>Kiến thức</b></i><b>:</b> HS được củng cố các bước rút gọn một phân thức qua việc giải bài tập.


<b>2</b><i><b>.Kỹ năng</b></i><b>: </b>HS biết vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức. Nhận biết được những trường hợp
cần đổi dấu , và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức.


<b>3. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b> Hình thành cho HS thái độ học tập đúng đắn, hứng thú, tự giác, cẩn thận, ứng xử lể phép, tính
ngăn nắp trong cơng việc.


<i><b>II. </b></i><sub>CHUẨN BỊ</sub><i><b>:</b></i>


<b>1.</b><i><b>Giáo Viên</b></i><b>:</b> Nghiên cứu chuẩn kiến thức, thước thẳng, SGK.


<b>2.</b><i><b>Học Sinh: Bảng nhóm, làm bài tập, thước kẻ, SGK, vở nháp. Ôn tập các bước rút gọn một phân thức, </b></i>
các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.


III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY<i><b>:</b></i>


<b>1.</b><i><b>Ổn định tổ chức</b></i><b>:(1ph<sub>) </sub></b><sub>ổn định tổ chức lớp, chấn chỉnh tác phong HS, kiểm tra số lượng.</sub>



<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>ph</b><b><sub>) </sub></b></i><sub> </sub>


<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phân thức đại số.
<b>2.</b> Rút gọn phân thức:


2
2
5 5
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>y</i> <i>xy</i>




-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm
nhân tử chung.


-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
<b>2.</b>
2
2
5 5
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>y</i> <i>xy</i>



( ) ( )



5 ( ) 5 ( ) 5


<i>x x y</i> <i>x y x</i> <i>x</i>


<i>y y x</i> <i>y y x</i> <i>y</i>


   


 


 


6,0
.Kieåm tra, nhận xét, ghi điểm, bổ sung nếu cần.


(

) <i><b>Giới thiệu bài mới:</b></i>


Tiếp theo hôm nay các em luyện tập kỷ năng rút gọn phân thức, củng cố phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử.


3.NỘI DUNG



<i><b>TL</b></i>

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Nội dung bài học



<b>26ph</b> <i><b><sub>Hoạt động 1:Luyện tập bài tập SGK</sub></b></i>


<b>1.</b>Nhắc lại công thức tính
chất cơ bản của phân
thức?



<b>2.</b> Tổ chức HS làm bài tập
11 SGK/Tr 40.


<b>?</b> Goïi 2 HS lên bảng trình
bày
a/
3 2
5
12
18
<i>x y</i>
<i>xy</i> 
b/
3
2


15 ( 5)


20 ( 5)


<i>x x</i>
<i>x x</i>






Kiểm tra, nhận xét bài
làm của HS, ghi điểm


( hoàn chỉnh bài giải)
Áp dụng các bước rút
gọn phân thức tiếp theo
thực hành bài tập 12.
SGK/Tr 40.


Cùng HS làm bài 12a.
2


4


3 12 12


8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 



<i>Muốn rút gọn phân thức </i>
<i>trên ta làm sao?</i>


<b>?</b> Phân tích đa thức tử và
mẫu của phân thức thành
nhân tử:


3x2<sub>-12x+12=?</sub>


x4<sub>-8x=?</sub>



<b>1.</b> Đại diện lên bảng viết công
thức:


1/


.
.


<i>A</i> <i>A M</i>


<i>B</i> <i>B M</i> <sub>(M là đa thức khác đa</sub>
thức 0)


2/


:
:


<i>A</i> <i>A N</i>


<i>B</i> <i>B N</i> <sub>(N là nhân tử chung </sub>
của A và B)


<b>2.</b>


Đại diện 2 HS lên bảng thực
hành


3 2 2 2 2



5 2 3 3


3 2


2


12 6 .2 2


)


18 6 .3 3


15 ( 5) 3( 5)


)


20 ( 5) 4


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x x</i> <i>x</i>



 


 







Tham gia xây dựng bài:


Muốn rút gọn phân thức, ta làm
như sau:


-Phân tích tử và mẫu của phân
thức thành nhân tử.


-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử
chung.


Bài tập 11 SGK/Tr 40.
Giaûi:
a/
3 2
5
12
18
<i>x y</i>
<i>xy</i> 



2 2 2


2 3 3


6 .2 2


6 .3 3


<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>y</i>  <i>y</i> <sub>.</sub>


b/


3
2


15 ( 5)


20 ( 5)


<i>x x</i>
<i>x x</i>



3 3


5 .3( 5) 3( 5)



5 .4 ( 5) 4


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x x</i> <i>x</i>


 




 <sub>.</sub>


Baøi tập 12a SGK/Tr 40.
Giải:


2
4


3 12 12


8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


2
3



3( 4 4)


( 8)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
 

=
2
2
3( 2)


( 2)( 2 4)


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nhân tử chung của tử và
mẫu là đa thức nào?


Tổ chức HS HĐN làm


baøi 12b trình bày trên
bảng nhóm.


2
2



7 14 7


3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 



Kiểm tra bài làm của
các nhóm, sửa sai, hoàn
chỉnh.


Tương tự cho HS làm bài
tập 13b SGK/Tr 40


2 2


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 3


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>






  



<i>Muốn rút gọn phân thức </i>
<i>trên ta làm sao?</i>


<b>?</b> Để làm xuất hiện nhân
tử chung của tử và mẫu ta
làm thế nào


Câu 13a làm tương tự
câu 13b( về nhà giải)


a/
2


4


3 12 12


8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


2
3


3( 4 4)


( 8)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
 

=
2
2
3( 2)


( 2)( 2 4)


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


= 2


3( 2)


( 2 4)


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>




 




Các nhóm HĐN trình bày bài giải
trên bảng nhoùm:


2 2


2


2


7 14 7 7( 2 1)


)


3 3 3 ( 1)


7( 1) 7( 1)


3 ( 1) 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x x</i> <i>x</i>


   

 
 
 



Muốn rút gọn phân thức trên ta
phân tích tử và mẫu thành nhân
tử, dùng quy tắc đổi dấu để làm
xuất hiện nhân tử chung của tử
và mẫu.


2 2


3 2 2 3 3


3 2


( )( )


3 3 ( )


( )( ) ( )


( ) ( )



<i>y</i> <i>x</i> <i>y x y x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x y x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


  

   
    
 
 
= 2
3( 2)


( 2 4)


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>




  <sub>.</sub>


Bài tập 13b SGK/Tr 40.
Giaûi:



2 2


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 3


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>




  
3 3
( )( ) ( )( )
( ) ( )


<i>y x y x</i> <i>x y y x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


    

 
= 2
( )
( )
<i>y x</i>
<i>x y</i>
 
 <sub>.</sub>



<b>10ph</b> <i><b><sub>Hoạt động2:Bài tập bổ sung</sub></b></i>


<b>1.</b> Ghi đề bài TK.
a/ ( )2


<i>x y</i>
<i>y x</i>






Rút gọn bằng cách nào?


<i>Vậy khơng phải khi nào </i>
<i>thấy đa thức ở tử và mẫu </i>
<i>đối nhau thì ta dùng quy </i>
<i>tắc đổi dấu, mà khi nào </i>
<i>cần thì mới đổi dấu.</i>


Tương tự rút gọn phân
thức:


b/


2 2


3 2 2 3



2


3 3


<i>y</i> <i>xy x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 




   <sub>?</sub>


Gọi HS khá lên bảng trình


<b>1.</b> Ghi đề bài, tham gia thực hành


a/ ( )2


<i>x y</i>
<i>y x</i>


 2
1
( )
<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>






  <sub>.</sub>


b/


2 2


3 2 2 3


2


3 3


<i>y</i> <i>xy x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 

  
2 2
3 3
( ) ( )
( ) ( )


<i>y x</i> <i>x y</i>



<i>x y</i> <i>x y</i>


 




  <sub>=</sub>


1


<i>x y</i> <sub>.</sub>


<b>*</b><i><b>Baøi TK:</b></i>


<b>1.</b>Rút gọn phân thức:
a/ ( )2


<i>x y</i>
<i>y x</i>


 2
1
( )
<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>






  <sub>.</sub>


b/


2 2


3 2 2 3


2


3 3


<i>y</i> <i>xy x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 

  
2 2
3 3
( ) ( )
( ) ( )


<i>y x</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


 





  <sub>=</sub>


1


<i>x y</i> <sub>.</sub>
<b>2.</b> Tìm x, biết:


a2<sub>x+x=2a</sub>4<sub>-2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bày bài giải.


Kiểm tra, sửa sai nếu có.
* Vận dụng cho HS khá
làm bài 12a SBT/18
<b>?</b> Muốn tìm x, ta làm thế
nào( biến đổi vế trái?)
Gọi HS khá trình bày.


Kiểm tra, sửa sai nếu có.




Muốn tìm x ta phân tích vế trái
thành nhân tử, rồi tìm thừa số
chưa biết khi biết tích.


a2<sub>x+x=2a</sub>4<sub>-2</sub>



x(a2+1)=2(a4-1)


x=


4 2 2


2 2


2( 1) 2( 1)( 1)


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  




 


=2(a2<sub>-1)=2(a-1)(a+1).</sub>


Vaäy x=2(a-1)(a+1).


 x=


4 2 2



2 2


2( 1) 2( 1)( 1)


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  




 


=2(a2<sub>-1)=2(a-1)(a+1).</sub>


Vaäy x=2(a-1)(a+1).


<i><b> </b></i><b>4.</b><sub>Hướng dẫn về nhà:</sub><b>(3ph<sub>)</sub></b><i><b><sub> </sub></b></i>


-Xem lại các bài tập đã giải. Chú ý linh hoạt đổi dấu khi cần để rút gọn phân thức, rút gọn phân thức đến
khi tử và mẫu khơng có nhân tử chung thì dừng.


-Làm bài tập SGK: 13a/Tr 40. HS khá làm thêm Bài tập SBT: bài 11, 12b/Tr 17; 18.


<i><b>Hướng dẫn bài 13a: Dùng quy tắc đổi dấu và phân tích tử và mẫu thành nhân tử tìm nhân tử chung, rồi rút </b></i>
gọn.



-Nghiên cứu trước các bài QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC chuẩn bị tiết 26 học, ôn tập
nắm chắc tính chất cơ bản của phân thức, cách rút gọn phân thức, ơn nhớ cách tìm BCNN của 2 hay nhiều
số, nắm chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.


<i>IV.</i><sub>RÚT KINH NGHIỆM</sub>:<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

---Ngày soạn

25/11/2008

:



Tiết 26

<b> </b>

Tuần 13


§4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC


<i><b>I. </b> </i><sub>MỤC TIÊU</sub><i><b>:</b></i>


<b>1</b>

<i><b>.</b></i>

<i><b>Kiến thức</b></i><b>:</b>HS hiểu được thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, nắm được các bước tìm mẫu
thức chung, quy trình quy đồng mẫu thức.


<i><b> </b></i><b>2</b><i><b>.Kỹ năng</b></i><b>: </b>Biết cách tìm mẫu thức chung( MTC) sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận
biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được
MTC. Biết cách tìm nhân tử phụ, nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phu tương ứng để được
những phân thức mới có MTC.ï


<b>3. </b><i><b>Thái độ</b></i><b>:</b> Hình thành cho HS thái độ học tập đúng đắn, hứng thú, tự giác, cẩn thận, ứng xử lể phép, tính
ngăn nắp trong cơng việc.


<i><b>II. </b></i><sub>CHUẨN BỊ</sub><i><b>:</b></i>


<b>1.</b><i><b>Giáo Viên</b></i><b>:</b>Thước, nghiên cứu chuẩn kiến thức, bảng phụ ghi: ví dụ, bài tập 17 SGK/Tr 43, nhận xét
SGK. Phấn màu.


<b>2.</b><i><b>Học Sinh: Nghiên cứu trước bài mới, ơn tập nắm chắc tính chất cơ bản của phân thức, cách rút gọn </b></i>


phân thức, ôn nhớ cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số, nắm chắc các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử. Thước, bảng nhóm, làm bài tập về nhà, vở nháp.


III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY<i><b>:</b></i>


<b>1.</b><i><b>Ổn định tổ chức</b></i><b>:(1ph<sub>) </sub></b><sub>ổn định tổ chức lớp, chấn chỉnh tác phong HS, kiểm tra số lượng.</sub>


<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ: (6</b><b>ph</b><b><sub>) </sub></b></i><sub> </sub>


<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<b>1.</b> Rút gọn phân thức: <b>1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a/ 2 2
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>






b/ 2 2
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>







<b>2.</b> Quy đồng mẫu 2 phân số:


1
6 <sub> vaø</sub>
3


4<sub>.</sub>


a/ 2 2
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>






1


( )( )


<i>x y</i>


<i>x y x y</i> <i>x y</i>







   <sub>.</sub>


b/ 2 2
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>






1


( )( )


<i>x y</i>


<i>x y x y</i> <i>x y</i>






   <sub>.</sub>


<b>2. </b>


1
6<sub> vaø </sub>



3


4<sub>, MC=2</sub>2<sub>.3=12</sub>


NTP: 2 3
QÑ:


2
12<sub> </sub>


9
12<sub>.</sub>


3,5
1,0
1,0
1,0


.Kiểm tra, nhận xét, ghi điểm, bổ sung nếu cần.


(

) <i><b>Giới thiệu bài mới:</b></i> Qua bài tập trên ta có 2 phân thức


1 1


;


<i>x y x y</i>  <sub>. Dùng t/chất cơ bản của phân </sub>


thức ta biến đổi chúng về 2 phân thức có cùng mẫu lần lược bằng các phân thức đã cho 2 2; 2 2



<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


  <sub> laø 2 </sub>


phân thức đã quy đông mẫu. Vậy làm thế nào để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? Hôm nay các em
học bài QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN THỨC.


3.NOÄI DUNG



<i><b>TL</b></i>

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Nội dung bài học


<b>14ph</b> <i><b><sub>Hoạt động 1:Xây dựng cách tìm mẫu thức chung.</sub></b></i>


<b>1. </b>Em hiểu thế nào là quy
đồng mẫu nhiều phân thức?


Đưa bảng phụ 1:


Ví dụ : Cho hai phân thức


1


<i>x y</i> <sub>và </sub>


1


<i>x y</i> <sub>. Dùng tính </sub>


chất cơ bản của phân thức
biến đổi chúng thành hai
phân thức có cùng mẫu thức


2 2


1 1( )


( )( )


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 


   


2 2


1 1( )


( )( )


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y x y</i> <i>x</i> <i>y</i>



 


 


   


 cách làm như trên gọi là
quy đồng mẫu thức nhiều
phân thức .


<b>?</b>Vậy quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức là gì .
Giới thiệu ký hiệu mẫu
thức chung : MTC, nêu nhận


<b>1.</b> Đọc ví dụ theo bảng phụ, phát
hiện thế nào là quy đồng mẫu
nhiều phân thức.


<i><b></b></i>


<i>Quy đồng mẫu thức nhiều phân </i>
<i>thức là biến đổi các phân thức </i>
<i>đã cho thành những phân thức </i>
<i>có cùng mẫu thức và lần lượt </i>


<b>1.</b> Tìm mẫu thức chung.
( xem nhận xét SGK/Tr 42)


Ví dụ: Tìm MTC của các phân


thức 2


1


4<i>x</i>  8<i>x</i>4và 2
5
6<i>x</i>  6<i>x</i> .
Giải:


Ta có


4x2<sub>–8x+4=4(x</sub>2<sub>–2x+1)=4(x-1)</sub>2


Và 6x2<sub>–6x=6x(x–1).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

xét như SGK.


<b>?</b>MTC của 2 phân thức trên
là gì.


<b>?</b>Để quy đồng mẫu thức của
nhiều phân thức ta phải tìm
mẫu thức chung.<i>Vậy tìm mẫu</i>
<i>thức chung như thế nào ?</i>


<b>2.</b> Em có nhận xét gì về
mẫu thức chung đó đối với
các mẫu thức của mỗi phân
thức ?



Cho HS laøm ?1 SGK/Tr 41


<b>?</b>Quan sát các mẫu thức của
các phân thức đã cho : 6x2<sub>yz</sub>


, 2xy2<sub> , và MTC : 12x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z </sub>


em có nhận xét gì.(về hệ số,
các thừa số)


Tương tự ta tìm MTC của


2 phân thức sau (đưa đề lên
bảng phụ 2, gợi ý HS cùng
làm)


<i>Gợi ý: phân tích mẫu thành </i>
<i>nhân tử rồi chọn mẫu thức </i>
<i>chung.</i>


Khi quy đồng mẫu thức 2
phân thức 2


1


4<i>x</i>  8<i>x</i>4vaø


2


5



6<i>x</i>  6<i>x</i>ta sẽ tìm MTC như
sau:


<i>Nhân tử </i>


<i>bắng số</i> <i>Lũy thừa </i>
<i>của x</i>


<i>Lũy </i>
<i>thừa </i>
<i>của</i>
<i>( x-1)</i>


<i>4x2<sub>-8x+4=</sub></i>


<i>---</i> <i>---</i> <i></i>


<i>---6x2<sub>-6x=</sub></i>


<i>---</i> <i>---</i> <i>---</i> <i></i>
<i>---MTC=---</i> <i>BCNN(4,6</i>


<i>)</i>
<i></i>


<i>=---</i> <i></i>
<b>---?</b>Vậy khi quy đồng mẫu
thức nhiều phân thức , muốn
tìm MTC ta làm thế nào.


<b>3.</b>


<i>bằng các phân thức đã cho</i> .
MTC= x2<sub>-y</sub>2<sub>.</sub>


<b>2.</b>MTC là một tích chia hết cho
mẫu thức của mỗi phân thức đã
cho.




Thảo luận nhóm trả lời: Có thể
chọn 12x2<sub>y</sub>3<sub>z hoặc 24x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z làm </sub>


mẫu thức chung vì cả hai tích
đều chia hết cho mỗi mẫu thức
đã cho .


Nhöng MTC : 12x2<sub>y</sub>3<sub>z đơn giản </sub>


hơn.


Hệ số của MTC là BCNN của
các hệ số thuộc các mẫu thức
Các thừa số có trong các mẫu
thức đều có trong MTC , mỗi
thừa số lấy với số mũ lớn nhất.





Tham gia xây dựng bài theo gợi
ý của giáo viên.


4x2<sub>–8x+4=4(x</sub>2<sub>–2x+1)=4(x-1)</sub>2


6x2<sub>–6x=6x(x–1) </sub>


MTC:12x(x–1)2




Đại diện trả lời theo nhận xét
SGK/Tr 42.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Yêu cầu HS đọc nhận xét


SGK/Tr 42.


Chốt lại, ghi ví dụ tìm MTC
của 2 phân số trên.


<b>?</b> Vậy làm thế nào để quy
đồng mẫu thức nhiều phân
thức( tìm hiểu mục 2)


<i>thành nhân tử.</i>


<i>-Mẫu thức chung cần tìm là một tích </i>
<i>các nhân tử được chọn như sau:</i>
<i>+Nhân tử bằng số của mẫu thức chung</i>


<i>là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu </i>
<i>thức của các p.thức đã cho.(nếu các </i>
<i>nhân tử bằng số ở các mẫu thức là </i>
<i>những số nguyên dương thì nhân tử </i>
<i>bằng số của mẫu thức chung là BCNN </i>
<i>của chúng)</i>


<i>+Với mỗi lũy thừa của cùng một biểu </i>
<i>thức có mặt trong các mẫu thức, ta </i>
<i>chọn lũy thừa với số mũ cao nhất.</i>
Ghi ví dụ vào vở.


<b>15ph</b> <i><b><sub>Hoạt động2:Xây dựng quy trình quy đồng mẫu thức.</sub></b></i>


<b>1. Nêu các bước quy đồng mẫu số </b>
em đã học (qua bài tập KTBC trên)?


<b>2. </b><i>Để quy đồng mẫu nhiều phân thức </i>


<i>ta cũng tiến hành qua ba bước tương </i>
<i>tự như vậy </i>


<i>Ví dụ( ghi bảng phụ 3)</i>


Quy đồng mẫu thức hai phân thức
2


1


4<i>x</i>  8<i>x</i>4<sub>và </sub> 2


5
6<i>x</i>  6<i>x</i>
Giải:


Ta có MTC=12x(x–1)2
Vì 12x(x–1)2 <sub>=4(x-1)</sub>2<sub>. 3x</sub>


= (4x2<sub>-8x+4).3x nên phải nhân cả tử </sub>
và mẫu của phân thức thứ nhất với
3x:


2


1


4<i>x</i>  8<i>x</i>4<sub>=</sub> 2
1
4(<i>x</i>1)


= 2 2


1.3 3


4( 1) .3 12 ( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> <sub>.</sub>


Vì 12x(x–1)2 <sub>=6x(x-1).2(x-1)</sub>



=(6x2<sub>-6x).2(x-1) nên phải nhân tử và</sub>
mẫu với 2(x-1):


2


5
6<i>x</i>  6<i>x</i><sub>=</sub>


5
6 (<i>x x</i>1)<sub>=</sub>


5.2( 1)


6 ( 1).2( 1)


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>






  2


10( 1)


12 ( 1)



<i>x</i>
<i>x x</i>



 <sub>.</sub>
Ta nói 3x <i>là nhân tử phụ </i>của mẫu
thức4x2<sub>–8x+4; còn 2(x-1) </sub><i><sub>là nhân tử </sub></i>


<i>phụ </i>của mẫu thức 6x2<sub>–6x.</sub>


Hướng dẫn HS cách trình


<b>1.</b>Để quy đồng mẫu số các phân
số ta làm như sau :


-Tìm MC


-Tìm thừa số phụ bằng cách lấy
MC chia cho từng mẫu riêng
-Quy đồng : Nhân cả tử và mẫu
của mỗi phân số với thừa số phụ
tương ứng.


<b>2.</b> Cả lớp đọc ví dụ phát hiện
quy trình quy đồng mẫu thức các
phân thức.


<b>2. </b><i><b>Quy đồng mẫu thức.</b></i>


<i>Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân</i>


<i>thức ta làm như sau:</i>


<i>-Phân tích các mẫu thức thành nhân </i>
<i>tử rồi tìm mẫu thức chung.</i>


<i>-Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.</i>
<i>-Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân </i>
<i>thức với nhân tử phụ tương ứng.</i>


Ví dụ: Quy đồng mẫu thức hai
phân thức 2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i> và


5
2<i>x</i>10.


Giải:
Ta có 2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i>=


3



( 5)


<i>x x</i> <sub> và</sub>


5
2<i>x</i>10=


5
2(<i>x</i> 5)<sub>.</sub>


MTC=2x(x-5)
NTP: 2 và <i>x</i>
QĐ:


3.2 6


2 (<i>x x</i> 5)2 (<i>x x</i> 5)


Vaø


5


2 ( 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

bày bài giải( bảng phụ 4)
Giải:


Ta có 2


1



4<i>x</i>  8<i>x</i>4<sub>=</sub> 2
1
4(<i>x</i>1)


Vaø 2


5
6<i>x</i>  6<i>x</i> <sub>=</sub>


5
6 (<i>x x</i>1)<sub>.</sub>


MTC=12x(x–1)2


NTP: 3<i>x</i> và 2(<i>x</i>1)
QĐ:


 2 2


1.3 3


4( 1) .3 12 ( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> <sub>.</sub>


Vaø



5.2( 1)


6 ( 1).2( 1)


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>






  2


10( 1)


12 ( 1)


<i>x</i>
<i>x x</i>



 <sub>.</sub>


<i>Qua ví dụ trên hãy cho </i>
<i>biết muốn quy đồng mẫu </i>
<i>thức nhiều phân thức ta làm </i>
<i>thế nào ?</i>


Ghi bảng quy trình quy đồng


mẫu thức nhiều phân thức.


Cho HS laøm ? 2.SGK/Tr42.


<b>? </b>–Phân tích mẫu thành
nhân tử tìm mẫu thức chung.
-Tìm nhân tử phụ của mỗi
p.thức.


-Quy đồng mẫu các phân
thức.


Cùng HS hoàn chỉnh bài
giải ghi bảng.


<b>?</b> Tương tự u cầu HS
HĐN trình bày bảng nhóm
bài <b>?3</b> SGK/Tr 43.


Quy đồng mẫu thức 2 phân
thức:


2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i> và


5


10 2<i>x</i>



 ?


Theo dõi các nhóm làm
việc, sửa sai nếu có. u
cầu HS tự hồn chỉnh bài
giải vào vở.


<i>Chú ý trong trường hợp có</i>


<i>những nhân tử đối nhau ta </i>




Xem bài giải mẫu, nắm các
bước trình bày bài giải.


Trả lời theo nhận xét SGK:
<i>Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân </i>
<i>thức ta làm như sau:</i>


<i>-Phân tích các mẫu thức thành nhân tử</i>
<i>rồi tìm mẫu thức chung.</i>


<i>-Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.</i>
<i>-Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức</i>
<i>với nhân tử phụ tương ứng.</i>



Ghi vở, hiểu để làm bài tập.
Tham gia xây dựng bài hoàn
chỉnh bài giải cùng GV.


x2<sub>-5x=x(x-5)</sub>


2x-10=2(x-5)
 MTC=2x(x-5)
NTP: 2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i> là 2;


5


2<i>x</i>10 là x


QĐ: 2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i>=


3 3.2


( 5) 2 ( 5)



<i>x x</i>  <i>x x</i>
=


6
2 (<i>x x</i> 5)<sub>.</sub>


Vaø


5
2<i>x</i>10=


5 5


2( 5) 2 ( 5)


<i>x</i>
<i>x</i>  <i>x x</i> <sub>.</sub>
Các nhóm thực hành trình bày
bài giải trên bảng nhóm.


Ta có: 2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i>=


3


( 5)



<i>x x</i>
Vaø


5
10 2<i>x</i>



 =


5
2(<i>x</i> 5)


MTC=2x(x-5)
NTP: 2 và <i>x</i>
QĐ:


3.2 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>linh hoạt biết cách đổi dấu </i>
<i>để tìm được MTC.</i>(ví dụ như


bài <b>?3</b> trên). Và


5


2 ( 5)


<i>x</i>
<i>x x</i> <sub>.</sub>



Cùng kiểm tra nhận xét, sửa sai
bài làm nếu có.


<b>7ph</b> <i><b><sub>Hoạt động 3:Luyện tập củng cố</sub></b></i>


<b>1.</b> Nêu cách tìm MTC


Nêu các bước quy đồng mẫu
thức các phân thức?


<b>2.</b> Đưa bảng phụ 5 (ghi bài
17 SGK/Tr 43) tổ chức HS
thảo luận nhóm (1-2)


<i>Theo em , em sẽ chọn cách </i>
<i>nào ? vì sao ?</i>


Nhận xét câu trả lời của
HS, khắc sâu :


<i>Khi quy đồng mẫu thức nếu </i>
<i>phân thức chưa rút gọn thì </i>
<i>nên rút gọn trước khi quy </i>
<i>đồng, để tìm MTC và quy </i>
<i>đồng cho đơn giản.</i>


<b>1.</b> Đại diện trả lời như trên. (cả
lớp hệ thống lại)



<b>2.</b> Tiến hành thảo luận nhóm đại
diện trả lời (HS khá):


Cả hai bạn đều đúng


Bạn Tuấn đã tìm MTC theo
nhận xét SGK.




Còn bạn Lan đã quy đồng mẫu
thức sau khi đã rút gọn các phân
thức.


Cụ thể :


2 2


3 2 2


2
2


5 5 5


6 ( 6) 6


3 18 3 ( 6) 3


36 ( 6)( 6) 6



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


 


   


<b>3.</b> Luyeän tập:
Bài 17 SGK/Tr 43
(bảng phụ)


<i><b> </b></i><b>4.</b><sub>Hướng dẫn về nhà:</sub><b>(2ph<sub>)</sub></b>


-Học và nắm chắc cách tìm MTC của các phân thức, học thuộc các bước quy đồng mẫu thức các phân thức.
Xem lại các ví dụ giải mẫu( tự giải lại rèn kỷ năng trình bày)


-Làm bài tập SGK: 14; 15; 16 /T r 43.



<i><b>Hướng dẫn: bài 15b rút gọn phân thức </b></i><sub>3</sub> 2 <sub>12</sub>
<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>=? Rồi tìm MTC.
Bài 16b Dùng quy tắc đổi dấu cho phân thức


1
6 3 <i>x</i>.


-Nghiên cứu trước các bài luyện tập chuẩn bị tiết 27 luyện tập, mang theo bảng nhóm.


<i>IV.</i><sub>RÚT KINH NGHIỆM</sub>:<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

×