Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

THỐNG KÊ GD 7 NĂM 2004-2010 THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.06 KB, 1 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ TRỰC CƯỜNG Độc lập – Tự do – hạnh phúc
TRƯỜNG THCS
Trực Cường, ngày 10 tháng 12 năm 2010
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIÁO DỤC NĂM 2010 VÀ 7 NĂM TỪ NĂM 2004 -2010
CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ XÃ TRỰC CƯỜNG
Thực hiện Luật tổ chức HĐND – UBND căn cứ vào hướng dẫn của Thường trực HĐND tỉnh Nam Định
và UBND huyện Trực Ninh .
Căn cứ vào Nghị quyết của BCH Đảng ủy xã Trực Cường và hội nghị liên tịch giữa HĐND-UBND – UBMTTQ
Việt Nam xã Trực Cường và các ngành có liên quan họp ngày 04/12/2010.
Để chuẩn bị cho kỳ họp thứ 15 HĐND xã ( khóa XVII) nhiệm kỳ 2004-2011 đạt kết quả ủy ban nhân dân xã Trực
Cường đề nghị các nhà trường báo cáo kết quả công tác giáo dục của nhà trường năm 2010 và 7 năm từ năm 2004
đến năm 2010 với những nội dung chủ yếu sau:
STT NỘI DUNG
ĐƠN VỊ
TÍNH
NĂM
2004
NĂM
2005
NĂM
2006
NĂM
2007
NĂM
2008
NĂM
2009
NĂM
2010


GHI
CHÚ
1 Tổng số giáo viên Người 34 34 34 34 31 30 30
- GV dạy giỏi cấp tỉnh Người
- GV dạy giỏi cấp huyện Người 2 2 2 2 3 1 2
- GV dạy giỏi cấptrường Người 16 17 19 20 21 14 10
2 Tổng số học sinh Học sinh 658 676 575 582 535 458 413
+ Khối 6 Học sinh 158 183 139 119 103 105 96
- HS giỏi cấp tỉnh Học sinh
- HS giỏi cấp huyện Học sinh 1 2 1 2 3
- HS giỏi cấp trường Học sinh 27 35 16 16 7 7 5
+ Khối 7 Học sinh 156 152 137 139 119 105 101
- HS giỏi cấp tỉnh Học sinh
HS giỏi cấp huyện Học sinh 2 3 1 3
HS giỏi cấp trường Học sinh 25 22 33 9 10 6 13
+ Khối 8 Học sinh 189 157 149 176 136 111 107
- HS giỏi cấp tỉnh Học sinh
- HS giỏi cấp huyện Học sinh 2 2 2 2 1 3
- HS giỏi cấp trường Học sinh 30 16 28 17 12 8 9
+ Khối 9 Học sinh 155 184 150 148 177 137 109
- HS giỏi cấp tỉnh Học sinh
- HS giỏi cấp huyện Học sinh 9 8 10 12 19 11 11
- HS giỏi cấp trường Học sinh 23 34 35 21 25 12 16
3 Tỷ lệ lớp hàng năm % 99 98,5 98,7 97,8 99,4 98,8 99
4 Tỷ lệ thi vào trường THPT .
( Chỉ thống kê HS đỗ đợt 1
có tổng điểm lớn hơn và bằng
25 , không thống kê đỗ dợt 2
và bán công )
%


38 37 39 41 46,21 36,7 58,7
5 xếp loại trường hàng năm
- Trường tiên tiến X X X
TM.BAN GIÁM HIỆU

×