Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

1 trung tâm luyện thi hồng đức – thầy chu văn biên website violet vnbienhongduc đề số 2 c©u 1 một vật có khối lượng 22 kg dao động điều hoà với tần số 5 hz và biên độ 5 cm động năng cực đại l

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.67 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề số 2


C©u 1. Một vật có khối lượng 2/2 (kg) dao động điều hồ với tần số 5 (Hz) và biên độ 5 cm<i>.</i> Động năng cực
đại là


A. 2,5 (J) B. 250 (J) C. 0,25 (J) D. 0,5 (J)


2

2

2


0 25


2 2


®max


W <i>m</i> <i>A</i> <i>m</i> <i>f .A</i>


<i>HD :</i> <i>W</i>      <i>, J</i>


C©u 2. Một con lắc lị xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một
viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên
viên bi ln hướng


A. về vị trí cân bằng của viên bi B. theo chiều chuyển động của viên bi


C. theo chiều âm quy ước D. theo chiều dương quy ước


HD: Lực đàn hồi ln có xu h ớng chống lại sự biến dạng
Câu 3. Chọn phương ỏn SAI khi núi về dao động tắt dần chậm.


A. Dao động tắt dần chậm là dao động có biên độ và tần số giảm dần theo thời gian.



B. Nguyên nhân làm tắt dần dao động của con lắc là lực ma sát của mơi trường trong đó con lắc dao động.
C. Lực ma sát sinh công âm làm cơ năng của con lắc giảm dần.


D. Tuỳ theo lực ma sát lớn hay nhỏ mà dao động sẽ ngừng li (tt) nhanh hay chm.
Tần số không giảm dần


<i>HD :</i>


C©u 4. Chọn ý SAI trong các phương án sau. Tia phóng xạ anpha


A. làm ion hố mơi trường C. phóng ra với vận tốc khoảng 107<sub> m /s</sub>


B. khi đi vào tụ điện bị lệch về bản dương của tụ D. đi trong khơng khí tối đa khong 8 (cm)


HD: Tia anpha bị lệch về bản âm của tụ điện


Câu 5. Chn phng ỏn SAI khi nói về phản ứng hạt nhân.


A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng khác tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng.
B. Các hạt sinh ra, có tổng khối lượng bé hơn tổng khối lượng ban đầu, là phản ứng toả năng lượng.


C. Các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu, là phản ứng thu năng lượng.
D. Phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng phụ thuộc vào cách tác động phản ứng


HD: Phản ứng thu hay tỏa không phụ thuộc cách tác động


C©u 6. Chọn phương án SAI. Trong lị phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử công dụng của các bộ
phận như sau:



A. những thanh nhiên liệu hạt nhân làm bằng urani nguyên chất.


B. chất làm chậm (nước nặng D2O) có tác dụng làm nơtron nhanh thành nơtron chậm.
C. các thanh điều chỉnh (hấp thụ nơtrôn mà không phân hạch).


D. phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng dưới dạng động năng của các mảnh hạt nhõn v cỏc ht khỏc.
HD: Các thanh nhiên liệu là U235 đ làm <b>Ã</b> giàu


Câu 7. Cỏch to dòng điện xoay chiều nào sau đây phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho từ trường qua khung dây biến thiên.


B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.


C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục nằm song song với đường cảm ứng từ.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hồ.


HD: Từ thơng qua khung dây biến thiên điều hòa sẽ tạo ra suất điện động biến thiên điều hịa


C©u 8. Chọn phương án SAI khi nói về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto là phần ứng.
A. Một máy phát điện xoay chiều một pha ln có rơto và stato


B. Phần cảm là bộ phận tạo ra từ trường, là các nam châm (thường là nam châm điện).
C. Phần ứng là bộ phận tạo ra dòng điện, là khung dây hay các cuộn dây.


D. Bộ góp là bộ phận đưa dịng điện ra ngoài, là hệ thống hai vành bán khuyên đặt cách điện và hai chổi quét.


HD: HÖ thèng hai vành khuyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. phn cm luụn l rụto. B. phần ứng luôn là rôto.



C. Gồm hai phần: phần cảm, phần ứng. D. Gm hai phn: rụto, stato.


Máy dao điện 3 pha phần ứng luôn là stato


<i>HD :</i>


Câu 10. Cách tạo từ trường quay bằng cách quay đều một nam châm chữ U quanh trục vng góc với
đường cảm ứng từ. Chọn phương án đúng:


A. từ trường giữa hai nhánh của nam châm quay đều với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của nam châm.
B. từ trường giữa hai nhánh của nam châm cũng quay đều với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của nam châm.
C. từ trường giữa hai nhánh của nam châm có hướng và độ lớn không thay đổi


D. từ trường giữa hai nhỏnh của nú cũng quay đều với tốc độ gúc bằng tốc độ gúc của nam chõm.
Tốc độ góc của từ tr ờng bằng tốc độ góc của nam châm


<i>HD :</i>


C©u 11.Trong các động cơ điện để nâng cao hệ số cơng suất thì


A. ghép nối tiếp động cơ với một tụ điện B. ghép nối tiếp động cơ với một cuộn cảm


C. ghép song song động cơ với một tụ điện D. ghép song song động cơ với một cuộn cảm


HD: Ghép song song động cơ với một tụ điện


C©u 12. Một bánh đà đang quay với tốc độ góc 300 vịng/phút thì quay chậm do ma sát, sau 1s tốc độ
góc chỉ cịn 0,9 tốc độ góc ban đầu. Tính tốc độ góc giây thứ hai, coi ma sát là khơng đổi


A. 5 (rad/s) B. 6 (rad/s) C. 7 (rad/s) D. 8 (rad/s)





1 0


2 1 0 0


2 0


1 300 2


2 0 8 0 8 8


2 60


<i>.</i> <i>.</i>


<i>HD :</i> <i>,</i> <i>, .</i> <i>rad / s</i>


<i>.</i>


   


    


  


 





     




 




C©u 13. Chọn phương án SAI.


A. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau


D. Dựa quang phổ vạch phỏt xạ khụng xỏc định được tỉ lệ của cỏc nguyờn tố đú trong hợp chất.
HD: Dựa vào quang phổ vạch phát xạ xác định đ ợc thành phần định tính và định l ợng
Câu 14. Phỏt biểu nào trong cỏc phỏt biểu sau đõy về tia Rơnghen là SAI?


A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không.


B. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.


D. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.


3 7


8 11



Tia Hồng ngoại có b ớc sóng 10 xuống đến 7,6.10
HD:


Tia Rơnghen có b ớc sóng 10 xuống đến 10


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


 








C©u 15. Chọn phương án đúng:
A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy


B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng trông thấy
C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ


D. Các tia thuộc vùng tử ngoại gần có thể đi qua thạch anh
Th¹ch anh hấp thụ mạnh vùng tử ngoại gần


<i>HD :</i>



Câu 16. Một sàn quay hình trụ có khối lượng m, bán kính R (momen qn tính I = mR2/2). Sàn bắt đầu
quay nhờ một lực khơng đổi, nằm ngang, có độ lớn F tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn.
Tốc độ góc của sàn sau khoảng thời gian Δt kể từ khi lực F tác dụng.


A. 2FΔt/mR B. 0,5.FΔt/mR C. 4FΔt/mR D. FΔt/mR


2


2 2


2


<i>M</i> <i>F.R</i> <i>F</i> <i>F t</i>


<i>HD :</i> <i>t</i>


<i>mR</i>


<i>I</i> <i>mR</i> <i>mR</i>


        


C©u 17. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đơn sắc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.
D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.


HD. Chiết suất của môi tr ờng trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.
Câu 18. Ánh sỏng từ một đốn dõy túc được chiếu qua một kớnh lọc sắc màu vàng trước khi tới 2 khe
Iõng. Cỏch nào sau đõy làm khoảng cỏch giữa cỏc võn giao thoa gần nhau hơn (nhỏ đi)? Sử dụng



A. khe Iâng gần nhau hơn B. nguồn sáng yếu hơn


C. nguồn sáng mạnh hơn D. kính lọc màu xanh thay cho kính màu vàng


HD: Để khoảng vân giảm thì b ớc sóng giảm.


C©u 19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dịng điện khơng đổi.


B. Giá trị hiệu dụng của dịng điện đo được bằng ampe kế khung quay.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi giá trị cực đại chia cho căn hai
D. Hiệu điện thế hiệu dụng không đo được bằng vơn kế.


0
2
HD: <i>I</i>  <i>I</i>


C©u 20. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong khoảng thời gian Δt tốc độ góc
biến thiên từ 1 đến 2. Góc quay được trong khoảng thời gian Δt đó là


A. Δt(2 - 1) B. Δt(2 + 1) C. 0,5.Δt(2 - 1) D. 0,5.Δt(2 + 1)


 



2 1


2 1
2 2



2 1 2 1 2 1


0 5


2 2


HD:    <i>t</i>  <i>, .</i>   <i>t</i>


         


  





    




       





C©u 21. Chọn phương án sai khi nói về bổ sung năng lượng cho mạch LC.
A. Để bổ sung năng lượng người ta sử dụng máy phát dao động điều hoà.


B. Mạch dao động được nhận năng lượng trực tiếp từ dịng emitơ.


C. Máy phát dao động điều hồ dùng tranzito là một mạch tự dao động để sản ra dao động điện từ cao tần.


D. Dùng nguồn điện không đổi cung cấp năng lượng cho mạch thông qua trandito<i>.</i>


HD: Mạch dao động đ ợc nhận năng l ợng trực tiếp từ dịng cơlectơ.


C©u 22. Chọn phương án SAI.


A. Khi cho chùm sáng trắng đi qua ống thủy tinh có khí hiđrơ nung nóng vào máy quang phổ thì trên quang
phổ của ánh sáng trắng mất đi một số.


B. Các ánh sáng có bước sóng khác nhau bị mơi trường hấp thụ nhiều, ít khác nhau.


C. Một mơi trường hấp thụ ánh sáng có tính chọn lọc thì hệ số hấp thụ của mơi trường phụ thuộc vào bước
sóng ánh sáng.


D. Một mơi trường hấp thụ ánh sáng có tính chọn lọc thì hệ số hấp thụ của mơi trường khơng phụ thuộc vào
bước sóng ánh sáng.<sub> M«i tr êng hấp thụ ánh sáng chọn lọc thì hệ số hấp thụ của môi tr ờng phụ thuộc vào </sub>


b ớc sóng ánh sáng.


<i>HD :</i>


Câu 23. N u ánh sáng kích thích l ánh sáng m u lam thì ánh sáng hu nh quang không th l ánhế à à ỳ ể à
sáng n o dà ướ đi ây?


A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng lam D. Ánh sáng chàm


HD: ¸nh s¸ng huúnh quang cã b ớc sóng dài hơn b ớc sóng ¸nh s¸ng kÝch thÝch.
C©u 24. Sự phát xạ cảm ứng là gì?


A. Đó là sự phát ra phơtơn bởi một ngun tử.



B. Đó là sự phát xạ của một số nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có
cùng tần số.


C. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau.


D. Đú là sự phỏt xạ của một nguyờn tử ở trạng thỏi kớch thớch, nếu hấp thụ thờm một phụtụn cú cựng tần số.
HD: Một nguyên tử ở trạng thái kích thích mà gặp một phơtơn đúng bằng hiệu hai


mức năng l ợng thì nó sẽ bức xạ cảm ứng.


Câu 25. Xột ngun tử Hiđrơ theo quang điểm của Bo thì thời gian tồn tại ở trạng thái kích thích vào cỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8
HD: Thời gian ở trạng thái kích thích cì 10 <i>s</i>


C©u 26. Với cùng một cường độ âm tai người nghe thính nhất với âm có tần số


A. Từ 10000Hz đến 20000 Hz B. Từ 200 Hz đến dưới 1000 Hz


C. Từ 3000 Hz đến 80000Hz D. từ 1000 Hz đến 5000 Hz


16


1000
Tai ng ời nghe đ ợc âm có tần số từ đến 20000


HD: Tai ng ời nghe thính nhất âm có tần số từ đến 5000
Âm ng ời phát ra có tần số từ 200 đến 1000



<i>Hz</i> <i>Hz</i>


<i>Hz</i> <i>Hz</i>


<i>Hz</i> <i>Hz</i>








C©u 27. Mạch dao động LC lí tưởng, tụ có điện dung 200 (pF). Năng lượng điện từ trong mạch là 1,44
pJ. Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ.


A. 20 (mV) B. 100 (mV) C. 60 (mV) D. 120 (mV)




2
0


0
2


120
2


<i>CU</i> <i>W</i>



<i>HD :W</i> <i>U</i> <i>mV</i>


<i>C</i>


   


C©u 28. Vật chuyển động phải có tốc độ bao nhiêu để người quan sát đứng ở hệ qui chiếu gắn với Trái
Đất thấy chiều dài của nó giảm đi 25%. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108<sub> (m/s).</sub>


A. 198 (Mm/s) B. 188 (Mm/s) <sub>C. 198 (Mm/s)</sub> D. 199(Mm/s)




2
0


2
0


0 25 1 1 0 25 198


<i>l</i> <i>l</i> <i>v</i>


<i>HD :</i> <i>,</i> <i>,</i> <i>v</i> <i>Mm / s )</i>


<i>l</i> <i>c</i>




      



C©u 29. H t mêzôn trong các tia v tr chuy n ạ ũ ụ ể động v i t c ớ ố độ ằ b ng 0,98 l n t c ầ ố độ
ánh sáng (có th i gian s ng ờ ố t0 = 2,2 s). Tính kho ng th i gian theo ả ờ đồng h ngồ ười quan sát đứng trên
trái đấ ứt ng v i kho ng “th i gian s ng” c a h t mêzôn. ớ ả ờ ố ủ ạ


A. 2,3 s B. 3 s C. 11 s D. 2,4 s


0
2
2
:


1


<i>t</i>


<i>HD</i> <i>t</i>


<i>v</i>
<i>c</i>



 




C©u 30. Tìm động lượng c a m t photon có n ng lủ ộ ă ượng 12 MeV.


A. 8 MeV/c B. 18 MeV/c C. 6 MeV/c D. 12 MeV/c



2 2 4 2 2
0


<i>E</i>


<i>HD : E</i> <i>m c</i> <i>p c</i> <i>p</i>


<i>c</i>


   


C©u 31. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 1 m. Điểm A
là nút còn B là bụng. Biết tần số sóng khoảng từ 320 (Hz) đến 480 (Hz). Tốc truyền sóng là 320 (m/s). Tần số
sóng là


A. 320 Hz B. 300 Hz C. 400 Hz D. 420 Hz






0 5 0 5 160 0 5


2 2


320 160 0 5 480 2 400


<i>v</i>


<i>AB</i> <i>k</i> <i>,</i> <i>k</i> <i>,</i> <i>f</i> <i>. k</i> <i>,</i>



<i>f</i>
<i>HD :</i>


<i>f</i> <i>. k</i> <i>,</i> <i>k</i> <i>f</i> <i>Hz</i>





      





 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>




C©u 32. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: uA = 4.cost (cm) và uA =
2.cos(t + /3) (cm), coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của
đoạn AB.


A. 6 cm B. 5,3 cm C. 0 D. 4,6 cm




1


1 2



1 1


2 2


1 2
2


2 2


2


4 4


2


4 2 2 4 2 5 3


2


2 2 3


3 3


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i>


<i>M</i>
<i>M</i>



<i>d</i> <i><sub>u</sub></i> <i><sub>u</sub></i> <i><sub>u</sub></i>


<i>u</i> <i>cos t</i> <i>u</i> <i>cos</i> <i>t</i>


<i>HD :</i>


<i>A</i> <i>. . .cos</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>, cm</i>


<i>d</i>


<i>u</i> <i>cos</i> <i>t</i> <i>u</i> <i>cos</i> <i>t</i>




 




 




 


  




   <sub></sub> <sub></sub>





   <sub></sub>  <sub></sub>






  




   


     


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





C©u 33. Âm cơ bản của một chiếc đàn gita có chu kì 2 (ms). Trong các tần số sau đây tần số nào không
phải là hoạ âm của đàn đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 1
1


500 <i>k</i>


<i>HD : f</i> <i>Hz</i> <i>f</i> <i>kf</i>


<i>T</i>


   


C©u 34. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x1 = 0,53sin(10t) cm; x2 = sin(10t + π/2) cm; x3 = sin(10t + 5π/6) cm (t đo bằng giây). Vận tốc cực đại của
vật là:


A. 15 cm/s B. 20 cm/s C. 10 cm/s D. 5 cm/s


1 2 3


3 5 5


10 10 10 10 1 5 10


2 6 6


1 5 <i><sub>max</sub></i> 15



<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>sin t cos t sin t.cos</i> <i>cos t.sin</i> <i>, .cos t cm</i>


<i>HD :</i>


<i>A</i> <i>, cm</i> <i>v</i> <i>A</i> <i>cm / s</i>


 





       





    




C©u 35. Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5 m dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường
9,8 (m/s2<sub>). Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là</sub>


A. 1,1 s B. 0,7 s C. 1,4 s D. 0,8 s


0 7
2


Hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kì: <i>T</i> <i>l</i>



<i>HD :</i> <i>, s</i>


<i>g</i>




 


C©u 36. Một chùm bức xạ đơn có cơng suất P chiếu vào bề mặt catốt của một tế bào
quang điện, ta thu được đường đặc trưng vơn-ampe như hình vẽ. Kim loại làm catốt có
cơng thốt 2,2625 (eV). Biết cứ 100 phơtơn đập vào catốt thì có 1 electrơn bứt ra. Dựa vào
số liệu của đồ thị bên để tính cơng suất P.


A. 0,03 W B. 0,003 W C. 0,004 W D. 0,005 W




6
2 16


0 003
6 43 10


<i>h</i> <i>h</i>


<i>bh</i> <i>h</i>


<i>bh</i> <i>bh</i>


<i>bh</i>



<i>U</i> <i>, V</i> <i>A eU</i>


<i>I</i> <i>A eU</i>


<i>HD :</i> <i>I</i> <i>n</i> <i>I</i> <i>P N</i> <i>,</i> <i>W</i>


<i>I</i> <i>, .</i> <i>A</i> <i>n</i> <i>N</i> <i>H e</i>


<i>e</i> <i>H</i> <i>H e</i>








    





   




     






C©u 37. Trong quang phổ của ngun tử hiđrơ, có một vạch quang phổ có bước sóng nằm trong khoảng
từ 0,37 m đến 0,39 m. Hỏi vạch đó thuộc dãy nào?


A. Banme B. Laiman C. Pasen D. Banme và Laiman


1
1


2 1


2
2


3 2
0 09


0 12
0 36


0 65


<i>L min</i>
<i>n</i>


<i>L max</i>


<i>B min</i>
<i>n</i>



<i>B max</i>


<i>hc</i>


<i>,</i> <i>m</i>


<i>E</i>
<i>hc</i>


<i>Laiman :</i> <i>E</i> <i>E</i>


<i>hc</i>


<i>,</i> <i>m</i>


<i>E</i> <i>E</i>


<i>HD :</i>


<i>hc</i>


<i>,</i> <i>m</i>


<i>E</i>
<i>hc</i>


<i>Banme :</i> <i>E</i> <i>E</i>


<i>hc</i>



<i>,</i> <i>m</i>


<i>E</i> <i>E</i>


 




 


 




 


 


 


  <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub>


 



 <sub></sub>










 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>


  


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>





C©u 38. Đặt một hiệu điện thế không đổi 20000 (V) vào hai cực của một ống Rơnghen (bỏ qua động
năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catốt). Tính tần số cực đại của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát
ra.



A. 2,8.1018<sub> (Hz)</sub> <sub>B. 3,8.10</sub>18<sub> (Hz)</sub> <sub>C. 4,8.10</sub>18<sub> (Hz)</sub> <sub>D. 1,8.10</sub>18<sub> (Hz)</sub>


18
4 8 10


<i>max</i>


<i>e U</i> <i>e U</i>


<i>HD : e U</i> <i>hf</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>, .</i> <i>Hz</i>


<i>h</i> <i>h</i>


     


C©u 39. Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U234. Biết khối lượng các hạt theo đơn vị u
là: mu = 234,041u; mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931 (MeV).


A. 7,8 (MeV) B. 6,4 (MeV) C. 7,4 (MeV) D. 7,5 (MeV)


<sub>92</sub> <sub>132</sub>

2


7 4
234


<i>p</i> <i>n</i> <i>U</i>


<i>lk</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m c</i>



<i>W</i>


<i>HD :</i> <i>, MeV</i>


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C©u 40. Trái Đấ đượt c xem l kh i à ố đồng ch t có bán kính R = 6400 km, kh i lấ ố ượng m = 6.1024 <sub>kg</sub>


v chu kì t quay 24h.à ự Momen qn tính c a Trái ủ Đất tính theo cơng th c 0,4.mRứ 2<sub>. </sub>Độ<sub>ng n ng c a Trái</sub>ă ủ


t trong chuy n ng t quay l


Đấ ể độ ự à


A. 0,54.1029<sub> J</sub> <sub>B. 2,6.10</sub>29<sub> J</sub> <sub>C. 1,54.10</sub>29<sub> J</sub> <sub>D. 26.10</sub>29<sub> J</sub>


2


2 2 29


1 1 2


0 4 2 6 10


2 2


®


<i>HD :W</i> <i>I</i> <i>. , .mR .</i> <i>, .</i> <i>J</i>



<i>T</i>




  


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


C©u 41. Tìm hiệu điện thế tăng tốc U mà prơtơn vượt qua để cho kích thước của nó trong hệ qui chiếu
gắn với Trái Đất giảm đi hai lần. Cho khối lượng của proton khi đứng yên là 1,67.10-27<sub> kg. Biết điện tích của</sub>
proton +1,6.10-19<sub> (C) và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10</sub>8<sub> (m/s).</sub>


A. 0,8 GV B. 0,9 MV C. 0,9 GV D. 0,8 MV


2


2 0


0 <sub>2</sub>


2


2
0


0 2


1


1


2


<i>m c</i>


<i>m c</i> <i>qU</i>


<i>v</i>


<i>HD :</i> <i>c</i>


<i>l</i>
<i>v</i>
<i>l l</i>


<i>c</i>




 




 <sub></sub>







   





C©u 42. Một con lắc lò xo gồm lò xo vật nặng có khối lượng 2 (kg) dao động điều hồ với vận tốc cực
đại 60 (cm/s). Tại vị trí có toạ độ 32 (cm/s) thế năng bằng động năng. Tính độ cứng của lị xo.


A. 1002 (N/m) B. 100 (N/m) C. 102 (N/m) D. 502 (N/m)


2 2


2


60 <sub>10</sub>


100 2


2 2 6


2 2


ax


W W W


<i>m</i>


<i>t</i> <i>d</i>



<i>v</i> <i>A</i> <i>cm / s</i> <i><sub>rad / s</sub></i>


<i>HD :</i> <i><sub>kA</sub></i> <i><sub>kx</sub></i>


<i>k m</i> <i>N / m</i>


<i>.</i> <i>A x</i> <i>cm</i>







 







 




 


 


       <sub></sub>






C©u 43. Cho biết khối lượng của êlectron và của pơzitơn đều bằng 0,511 (MeV/c2). Trong q trình va
chạm trực diện giữa một êlectron và một pozitơn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phơtơn có năng lượng đều bằng
2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm.


A. 1,49MeV B. 0,745MeV C. 2,98MeV D. 2,235MeV


1 2


2 2


0 0


0 W W W


2 2 2 W


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>de</i> <i>de</i>


<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>


<i>HD :</i>


<i>m c</i> <i>W</i> <i>E</i> <i>E</i> <i>m c</i>


 


 



     


         





    







     


C©u 44. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm 2 (H), một tụ điện có
điện dung biến thiên. Máy chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57 m đến 753 m. Hỏi tụ điện
có điện dung biến thiên trong khoảng nào?


A. 0,4 nF - 90 nF B. 0,45 nF - 90 nF C. 0,45 nF - 80 nF D. 0,4 nF - 80 nF


8


57 6 10 753 0 45 80


<i>HD :</i> <i>m</i>  <i>.</i> <i>LC</i>  <i>m</i> <i>, nF C</i>  <i>nF</i>


C©u 45. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/ (H), một hiệu điện thế xoay chiều


ổn định. Khi hiệu điện thế trị tức thời -606 (V) thì cường độ dịng điện tức thời là -2 (A) và khi hiệu điện
thế trị tức thời 602 (V) thì cường độ dịng điện tức thời là 6 (A). Tính tần số dịng điện.


A. 50 Hz B. 60 Hz C. 65 Hz D. 68 Hz


0 2 2 2 2


0 0 0 <sub>0</sub>


2 2


0 0 0 <sub>0</sub> 0


2 2


0 0


2 21600
1


2 2


1 2 60 60


6 7200 <sub>120 2</sub>


1
2


os


os


<i>i I c</i> <i>t</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>I</i> <i>A</i> <i>U</i>


<i>i</i> <i>u</i>


<i>HD :</i> <i>fL</i> <i>f</i> <i>Hz</i>


<i>u U c</i> <i>t</i> <i>I</i> <i>U</i> <i><sub>U</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i>I</i>


<i>I</i> <i>U</i>











 




 <sub></sub>


 <sub></sub>



  


         


    


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub>




C©u 46. Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 (J) từ nguồn điện một chiều có suất
điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 0,5 (s) thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn
cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2


6 6


0
0


6


2



4 10 0 125 10


2


8
0 5 10


4 2


W <i>CU</i>


<i>U</i> <i>E</i> <i>V ;</i> <i>C</i> <i>,</i> <i>.</i> <i>F</i>


<i>HD :</i>


<i>T</i> <i>LC</i>


<i>t</i>  <i>, .</i> <i>L</i> <i>H</i>




 






     







     





C©u 47. Tìm năng lượng của một photon có động lượng bằng động lượng của một electron có động
năng 3 MeV. Biết khối lượng của electron 0,511 MeV/c2<sub>.</sub>


A. 3,58 MeV B. 1,88 MeV C. 3,47 MeV D. 1,22 MeV




2 2 4 2 2


2


0 2 2 2


2
0


2 2 4 2 2
0


3 0 511 0 511 3 47


3 47



<i>d</i>


<i>E</i> <i>m c</i> <i>p c</i>


<i>,</i> <i>,</i> <i>p c</i> <i>pc</i> <i>, MeV</i>


<i>E m c</i> <i>W</i>


<i>E</i> <i>m c</i> <i>p c</i> <i>E</i> <i>pc</i> <i>, MeV</i>


 <sub></sub>  


     


 


 


 <sub></sub>




   




<i><b>Đối với e : </b></i>


<i><b>Đối với photon : </b></i>



Câu 48. Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ  và chuyển thành hạt
nhân chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát
thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.


A. 67 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày






0


0


206 <sub>1</sub>


206 206 206


1 0 4 68


210 210 210


210


ngµy


<i>Pb</i>


<i>t</i>



<i>t</i>


<i>Pb</i> <i>A</i>


<i>t</i>
<i>Po</i>


<i>Po</i>
<i>A</i>


<i>N</i>


<i>.</i> <i><sub>N</sub></i> <i><sub>e</sub></i>


<i>m</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>HD :</i> <i>.</i> <i>.</i> <i>e</i> <i>.</i> <i>,</i> <i>t</i>


<i>N</i>


<i>m</i> <i><sub>.</sub></i> <i>N</i> <i>N e</i>


<i>N</i>














       


C©u 49. Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới
là hạt nhân Li6 hạt nhân X. Biết động năng của hạt X là 5,06 MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân: mBe =
9,01219u; mP = 1,0073u; mLi = 6,01513u; mX = 4,0015u; 1uc2 = 931 (MeV). Tính động năng của hạt nhân Li.


A. 5,05 MeV B. 3,1 (MeV) C. 3,0 MeV D. 5,08 MeV






1 9 6 2


1 4 3


2 2


2 66266


3 1


<i>p</i> <i>Be</i> <i>Li</i> <i>X</i>



<i>p</i> <i>p</i> <i>Be</i> <i>Li</i> <i>X</i> <i>Li</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>p</i> <i>Li</i>


<i>H</i> <i>Be</i> <i>Li X ; E</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m c</i> <i>,</i> <i>MeV</i>


<i>HD :</i>


<i>W</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>c</i> <i>W</i> <i>W</i> <i>m</i> <i>m c</i> <i>W</i> <i>W</i> <i>E W</i> <i>, MeV</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





           





C©u 50. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được
hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên
màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN


A. 3,375 (mm) B. 4,375 (mm) C. 6,75 (mm) D. 3,2 (mm)













<sub></sub> <sub></sub>


1 1 2 2 1 2


1 1


1


2 2


1


0 5 0 5 0 5 1 35 0 5 2 25


2 1 5 2 1 5 2


2 1 2 25 5


2 1 1 35 3 2 1 3 2 1


5 2 0 5 1 35 6 75 3 375 <i>n</i> <i>n</i> 6 75


<i>x</i> <i>m</i> <i>, i</i> <i>m</i> <i>, i</i> <i>m</i> <i>,</i> <i>,</i> <i>m</i> <i>,</i> <i>,</i>


<i>HD :</i> <i>m</i> <i>,</i> <i>m</i> <i>. n</i> <i>m</i> <i>n</i>



<i>m</i> <i>,</i> <i>m</i> <i>. n</i>


<i>x</i> <i>n</i> <i>,</i> <i>,</i> <i>mm</i> <i>, n</i> <i>,</i> <i>mm</i> <i>x x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>, mm</i>


       






     





 


 <sub>  </sub>




 <sub></sub>   


 




          


</div>


<!--links-->

×