Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

bµi1 cã bao nhiªu ®ång ph©n nhãm chøc ancol oh cã c«ng thøc ph©n tö c5h12o thi ho¸ lçn 1 líp 12 2008 90’ §ò 1 häc sinh bµi1 cã bao nhiªu ®ång ph©n nhãm chøc ancol oh cã c«ng thøc ph©n tö c5h12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.15 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thi hoá lần 1 lớp 12-2008</b>

(90)


<b>Đề 1.</b>

Häc sinh:


Bài1: Có bao nhiêu đồng phân nhóm chức ancol (-OH) có cơng thức phân tử C5H12O


A.6. B.7. C.8. D.9.


Bài2: Đốt cháy hồn tồn 2 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và C2H2 đợc 4 lít CO2 v 4 lớt H2O.


Công thức phân tử của X là:


A.C2H6. B.C3H6. C.C3H4. D.C3H8.


BàI 3. Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dd HNO3 99,67%


(D=1,52g/ml),cần dùng là:


A.27,23lít. B.27,723lít. C.28lít. D.29,5lÝt.


Câu4.Cho 0,1g mol anđehit X tác dụng với lợng d AgNO3(hoặc Ag2O) trong dd NH3,đun nóng thu đợc 43,2g


Ag.Hiđro hoá X thu đợc Y ,biết 0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,6gNa. CTCT thu gọn của X l:


A.CH3CHO. B.HCHO. C.CH3CH(OH)CHO. D.OHC-CHO.


Bài5: Hỗn hợp khí nào trong các dÃy cho dới đây không làm nhạt màu dung dịch brom vµ thuèc tÝm?
A.SO2,C2H2,H2. B.C2H4,C2H6,C3H8. C. SO2,NH3, CO2. D.CO2,NH3,H2.


Bài 6.Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là



A. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. B. glucozơ, glixerin, mantozơ, rợu (ancol) etylic.
C. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. D. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
Bài 7: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp đợc axit axetic là


A. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3. B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.


C. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3


Bài 8:Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là


A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. C2H5OH.


Bài 9.Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M.


Số gam phenol trong hỗn hợp là


A. 9,4. B. 9,0. C. 14,1. D. 6,0.


Bµi 10.Cho 9,6 g một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 d,sinh ra 2,24 lít khí NO(đktc).M là


kim loại nào sau đây:


A.Fe. B.Ca. C.Cu. D.Mg.


Bi 11. Cho 3,06 oxit MxOy tan trong HNO3 d thu đợc 5,22 g muối .Công thức phân tử của oxit


kim loại là:


A.MgO. B.BaO. C.CaO. D.Fe2O3.



Bi 12.Dóy gm cỏc cht đều phản ứng đợc với C2H5OH là


A. CuO, KOH, HBr. B. Na, Fe, HBr C. Na, HBr, CuO. D. NaOH, Na, HBr.


Bài 13. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rợu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất
nhãn là


A. quú tÝm, dung dÞch Na2CO3 B. quú tÝm, Cu(OH)2.


C. quú tÝm, dung dÞch NaOH. D. quú tÝm, dung dÞch Br2.


Bài 14. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu đợc đem khử thành
anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lợng anilin thu đợc là


A. 564 gam. B. 456 gam. C. 546 gam. D. 465 gam.


Bµi 15. Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là


A. protit luôn có khối lợng phân tử lớn hơn. B. phân tử protit luôn có chứa nguyên tử nitơ .


C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. phân tử protit luôn có chứa nhóm chức -OH.


Bi 16. Đốt cháy hoàn toàn một lợng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra ln bằng thể tích khí O2
cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là


A. metyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl fomiat. D. etyl axetat.


Bài 17. Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch
NH3 thu đợc 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lợng của C2H2 và CH3CHO tơng ứng là



A. 27,95% vµ 72,05%. B. 28,26% vµ 71,74%.


C. 25,73% vµ 74,27%. D. 26,74% vµ 73,26%.


Bài 18. Để có phản ứng trao đổi trong dung dịch: <i>A</i>+<i>B C</i>+<i>D</i>


A. chỉ cần điều kiện C ( hoặc D) kết tủa hoặc bay hơi.


B. Chỉ cần điều kiện A là axít mạnh hơn C hoặc B là một bazơ mạnh hơn D.
C. Chỉ cần C kém phân li hơn A hoặc D kém phân li h¬n B.


D. Ngồi các điều kiện a, b, c cần phảI thêm điều kiện A và B đều tan trong nớc.


Bài 19. Để điều chế HCl bằng cách dùng một axít khác để đẩy HCl ra khỏi muối clorua, ta có thể dùng:


A. H2SO4 lỗng. B. HNO3 . C. H2SO4 m c D. H2S


Bài 20. H2S cho phản ứng với CuCl2 : H2S + CuCl2 <i>→</i> CuS + 2HCl là vì:


A. H2S là axít mạnh hơn HCl. B. HCl tan trong nớc ít hơn H2S.


C. CuS là hỵp chÊt rÊt Ýt tan. D. H2S cã tÝnh khư m¹nh hoen HCl.


Bài 21. 0,5 lít dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3. Dung dịch A tác dụng với dung dịch NH4OH d thu đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. <i>C</i>MgCl2 =


SO<sub>4</sub>¿<sub>3</sub>
Al<sub>2</sub>¿



<i>C</i>¿


=0,1 M. B. <i>C</i>MgCl2 =


SO<sub>4</sub>¿<sub>3</sub>
Al<sub>2</sub>¿


<i>C</i>¿


=0,2 M.


C. <i>C</i><sub>MgCl</sub><sub>2</sub> = 0,1,


SO<sub>4</sub>¿<sub>3</sub>
Al<sub>2</sub>¿


<i>C</i>¿


=0,2 M. D. <i>C</i><sub>MgCl</sub><sub>2</sub> =


SO<sub>4</sub>¿<sub>3</sub>
Al<sub>2</sub>¿


<i>C</i>¿


=0,15 M.


Bài 22. 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M, K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa


Pb(NO3)20,1M và Ba(NO3)2 . Tính nồng độ mol của Ba(NO3)2 trong dung dịch và khối lợng cht kt ta thu



đ-ợc sau phản ứng giữa 2 dung dịch Avà B.Cho Ba=137,Pb=207.


A. 0,1M;6,32 g ` B. 0,2M;7,69g. C. 0,2M;8,35g. D. 0,1M;7,69g


Bài 23.Một tấn Canxi cacbua điều chế đợc 300m3<sub> axetilen (đktc).Độ tinh khiết của canxi cacbua là:</sub>


A.21%. B.42%. C.86%. D.100%.


Bài 24:Khi đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp đợc chất hữu cơ Y có


d X/Y=0,7.X cã c«ng thøc lµ:


A.C4H9OH. B.C4H9OH. C. C3H7OH. D. C3H5OH.


Bài 25:Đun nóng hỗn hợp gồm CH3OH và các ancol C3H7OH với H2SO4 đặc có th cho ti a bao nhiờu sn


phẩm hữu cơ ?


A.5. B.6. C.7. D.8.


Bài 26. 1000ml dung dịch X chứa 2 mi NaA vµ NaB víi A vµ B lµ 2 halogen( nhãm VIIA thuéc 2 chu k× kÕ


tiếp của bảng hệ thống tuần hoàn) khi tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3( lợng vừa đủ) cho ra 3,137g kết


tủa. Xác định A, B và nồng độ mol của NaA và NaB trong dung dịch X. Cho F=19, Cl=35,5; Br=80, I=127,
Ag=108.


A. A lµ F, B lµ Cl, <i>C</i><sub>NaF</sub> =0,015M, <i>C</i><sub>NaCl</sub> =0,005M
B. A lµ Br, B lµ I, <i>C</i><sub>NaBr</sub> =0,014M, <i>C</i><sub>NaI</sub> =0,006M


C. A lµ Cl, B lµ Br, <i>C</i><sub>NaCl</sub> =0,012M, <i>C</i><sub>NaBr</sub> =0,008M


D. A lµ Cl, B lµ Br, <i>C</i><sub>NaCl</sub> =0,014M, <i>C</i><sub>NaBr</sub> =0,006M


Bài 27. 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B


chứa NaCl 0,08M và KBr. Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lợng chất kết tủa tạo ra
trong phản ứng giữa 2 dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl2, PbBr2 đều ít tan.


Ag=108, Pb=207, Cl=35,5, Br=80.


A. 0,08M, 2,458g. B. 0,016M, 2,185g. C. 0,008M, 2,297g. D. 0,08M, 2,607g.


Bài 28. Một dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 d cho ra 33,1g kết tủa. Tính số mol


CuSO4 và khối lợng chất rắn thu đợc sau khi nung kết tủa trên đến khối lợng không đổi. Cho Cu=64,


Ba=137.


A. 0,1 mol, 33,1g. B. 0,1 mol, 31,3g. C. 0,12 mol, 23,3g. D. 0,08 mol, 28,2g.


Bài 29:Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều
kiện thí nghiệm đầy đủ) là


A. dung dÞch NaOH, dung dÞch HCl, khÝ CO2. B. dung dÞch NaOH, dung dÞch NaCl, khÝ CO2.


C. dung dÞch Br2, dung dÞch HCl, khÝ CO2. D. dung dÞch Br2, dung dÞch NaOH, khÝ CO2.


Bài 30: Cho m gam glucozơ lên men thành rợu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra
vào nớc vôi trong d thu đợc 20 gam kết tủa. Giá trị của m là



A. 14,4 . B. 45. C. 22,5 . D. 11,25


Bµi 31. Chất không có khả năng làm xanh nớc quỳ tím lµ


A. Natri axetat. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri hiđroxit.


Bài 32. Một lít dung dịch A chứa MCl2 và NCl2( M và N là 2 kim loại kiềm thỉ nhãm IIA thc chu k× kÕ tiÕp


của bảng HTTH). Khi cho 1 lít dung dịch A tác dụng với dung dịch Na2CO3 d, ta thu đợc 31,8g kết tủa.


Nung kết tủa này đến khối lợng không đổi( MCO3 thành MO + CO2 <i>↑</i> ) thu đợc một chất rắn có khối lựơng


16,4g. Xác định 2 kim loại N, M và nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch A. Cho Be=9, Mg=24,
Ca=40, Sr=87.


A. Mg, Ca, <i>C</i><sub>MgCl</sub><sub>2</sub> =0,08M, <i>C</i><sub>CaCl</sub><sub>2</sub> =0,15M. B. Mg, Ca, <i>C</i><sub>MgCl</sub><sub>2</sub> =0,2M, <i>C</i><sub>CaCl</sub><sub>2</sub> =0,15M.


C. Ca, Sr, <i>C</i><sub>SrCl</sub><sub>2</sub> =0,15M, <i>C</i><sub>CaCl</sub><sub>2</sub> =0,2M D. Mg, Ca, <i>C</i><sub>MgCl</sub><sub>2</sub> =0,15M, <i>C</i><sub>CaCl</sub><sub>2</sub> =0,20M.


Bài 33. Một hỗn hợp MgO và Al2O3có khối lợng 5,5g. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH d . Hòa


tan cht rn còn lại sau phản ứng với dung dịch NaOH trong dung dịch HCl d đợc dung dịch A .Thêm NaOH
d vào dung dịch A , đợc kết tủa B . Nung B đến khối lợng không đổi , khối lợng B giảm đi 0,18g so với khối
lợng trớc khi nung .Tính số mol MgO và Al2O3 hỗn hợp trớc khi nung .Cho Mg=24, Al=27.


A. 0,01 mol MgO, 0,05 mol Al2O3. B. 0,01 mol MgO, 0,04 mol Al2O3.


C. 0,02 mol MgO, 0,10 mol Al2O3. D. 0,03 mol MgO, 0,04 mol Al2O3.



Bài 34. 100 ml dung dịch A chứa MCl2 0,10M và NCl2 phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch Na2SO4 0,09M


cho ra kết tủa có khối lợng là 3,694g . Xác định M , N và nồng độ mol của NCl2 trong dung dịch A biết rằng


Nvµ M lµ 2 kim läa thuéc nhãm IIA thc 2 chu kú kÕ tiÕp cđa b¶ng HTTH.


Mg=24, Ca=24, Sr=87, Ba=137.


A. M lµ Sr , N lµ Ba, <i>C</i>BaCl2 =0,08M. B. M lµ Ba , N lµ Sr, <i>C</i>SrCl2 =0,08M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bµi 35. 250 ml dung dịch A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng víi H2SO4 d cho ra 2,24 lÝt CO2(®ktc).


500ml dung dịch A với CaCl2 d cho ra 16g kết tủa. Tính nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch A. Cho


Ca=40.


A. <i>C</i><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub> = 0,08M, <i>C</i><sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> = 0,02M. B. <i>C</i><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub> = 0,04M, <i>C</i><sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> =


0,06M


C. <i>C</i><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub> = 0,16M, <i>C</i><sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> = 0,24M. D. <i>C</i><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub> = 0,32M, <i>C</i><sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> =


0,08M


Bài 36. Cho 2 phản øng


(1) Cl2 + 2KI <i>→</i> I2 + 2KCl (2) Cl2 +H2O <i>→</i> HCl + HClO


Chọn chất ôxi hóa và chất khử



A. (1) Cl2 là chất ôxi hóa, KI là chất khử (2) Cl2 là chất ôxi hóa, H2O là chất khử
B. (1) Cl2 là chất ôxi hóa, KI là chất khử (2) Cl2 vừa là chất ôxi hóa vừa là chất khử


C. (1) KI là chất ôxi hóa, Cl2 là chất khử (2) Cl2 là chất ôxi hóa, H2O là chất khử


D. (1) Cl2 là chất bị ôxi hóa, KI là chất bị khử (2) H2O là chất ôxi hóa, Cl2 là chất khử


Bài 37. Cho các chất sau: Cl2, KMnO4,, HNO3, H2S, FeSO4, chất nào chỉ có tính ôxi hóa, chÊt nµo chØ cã tÝnh


khư.


A. Cl2, KMnO4, chØ cã tÝnh «xi hãa, H2S chØ cã tÝnh khư.


B. KMnO4 chØ cã tÝnh «xi hãa, H2S chØ cã tÝnh khư


C. KMnO4, HNO3 chØ cã tÝnh «xi hãa, H2S chØ cã tÝnh khư.


D. HNO3 chØ cã tÝnh «xi hãa, FeSO4 chØ cã tính khử.


Bài 38. Trong các chất sau: Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 chất nào chỉ có tính khử, chất nào có cả 2 tính chất ôxi hóa


và khử?Cho kết quả theo thø tù.


A. Fe, FeSO4 B. FeSO4, Fe2(SO4)3. C. Fe, Fe2(SO4)3. D. FeSO4, Fe


Bài 39. Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe2+<sub> nhng HCl không tác dơng víi Cu. HNO</sub>
3 t¸c


dơng víi Cu cho ra Cu2+<sub> nhng không tác dụng với Au cho ra Au</sub>3+<sub>. Sắp các chất ôxi hóa Fe</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, NO</sub>
3-,



Au3+<sub> theo thứ tự độ mạnh tăng dần.</sub>
A. H+<sub>< Fe</sub>2+<sub>< Cu</sub>2+<sub>< NO</sub>


3- < Au3+. B. NO3- < H+ < Fe2+< Cu2+< Au3+


C. H+<sub>< Fe</sub>2+ <sub>< Cu</sub>2+<sub>< Au</sub>3+<sub>< NO</sub>


3- D.Fe2+< H+< Cu2+ < NO3-< Au3+


BàI 40. .Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X ,thu đợc 4,2 lit khí CO2 , 0,7 lít khí N2 (đktc) và


5,0625 gam níc .CTPT cđa X lµ :


A.C4H9N B.C3H9N C.C3H7N D.C2H7N


BàI 41.Cho m gam hỗn hợp Mg,Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO40,5M,thu đợc


5,32 lit H2(ở đktc) và dd Y(coi thể tích dd khơng đổi).ddY có pH là:


A.1. B.7. C.2. D.6.


BàI 42. Hồ tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe,Mg và Zn bng mt lng va dd H2SO4 loóng ,thu


đ-ợc 1,344 lít hiđro (đktc) và dd chứa m gam muối .Giá trị của m là:


A.9,52g. B.10,27g. C.8,98g. D.7,25g.


BI 43. Cú 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt từng chất sau: dung dịch NH4HCO3 ,dung dịch NaAlO2,



dung dÞch C6H5ONa và chất lỏng C2H5OH. Để phân biệt các chất này, ta có thể dùng hoá chất nào trong các


hoá chÊt sau :


A: NaOH B: HCl C: Khí CO2 D: B và C đúng


Câu 44:Có các dung dịch HCl,HNO3 ,NaOH,AgNO3 ,NaNO3.Chỉ dùng thêm hoá chất nào sau đây .để nhn


biết các dung dịch trên?


A.Dung dịch H2SO4. B.Cu.


C.Dung dich BaCl2. D.Khơng xác định đợc.


Bài 45.Cho dd axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dd NaOH 10% thì đợc dd muối có nồng độ
10,25%.Vậy x có giá trị nào sau đây ?


A.20%. B.15%. C.16%. D.A,B,C đều sai.


Bài 46. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon X, Y mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu đợc 22,4
lit CO2 (đktc) và 25,2g H2O. X và Y là công thức phân tử nào ssau đây:


A. C2H6 vµ C3H8 . B. C3H6 vµ C4H8


C. C2H4 vµ C3H6 D. C4H10 vµ C5H12


Bµi 47.Nguyên tử A có tổng số hạt p,n,e là 82.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.A
có số khối là:


A.56. B.60. C.72. D.kết quả kh¸c.



Bài 48.Đốt cháy hồn tồn 1,1g hợp chất hữu cơ X thu đợc 2,2 g CO2và 0,9g H2O.Cho 4,4g X tác dụng vừa


đủ với 50ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8g muối.X có CTCT nào sau đây?


A.C2H5COOCH3. B.CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOCH3.


Câu49.Chia hỗn hợp 3 anken : C2H4, C3H6, C4H8 thành 2 phần bằng nhau : Đốt cháy phần 1 sinh ra 6,72 lít


CO2(dktc).Phần 2 cho tác dụng với hidro ( có Ni xúc tác), đốt cháy sản phẩm sau phản ứng rồi dẫn


sản phẩm cháy vào bình đựng nớc vơi trong d thì kết tủa thu đợc là :


A: 30g B: 29g C: 32g D: 31g


Câu50. Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 rợu đơn chức ,kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác hết với 4,6 gam Na ,
thu đợc 12,25 gam chất rắn .Hai ancol đó là :


A.C2H5OH vµ C3H7OH B.C3H5OH vµ C4H7OH


B.C3H7OH và C4H9OH D.CH3OH và C2H5OH


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thi hoá lần 1 lớp 12</b>

<b>-2008 (90 )</b>



<b>Đề 2</b>

. Học sinh:


Bài 1.Nguyên tử A có tổng số hạt p,n,e là 82.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.A có
số khối là:



A.56. B.60. C.72. D.kết quả khác.


Bi 2.Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hợp chất hữu cơ X thu đợc 2,2 g CO2và 0,9g H2O.Cho 4,4g X tác dng va


với 50ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8g muối.X có CTCT nào sau đây?


A.C2H5COOCH3. B.CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOCH3.


Câu3.Chia hỗn hợp 3 anken : C2H4, C3H6, C4H8 thành 2 phần bằng nhau : Đốt cháy phần 1 sinh ra 6,72 lít


CO2(dktc).Phn 2 cho tác dụng với hidro ( có Ni xúc tác), đốt cháy sản phẩm sau phản ứng rồi dẫn


sản phẩm cháy vào bình đựng nớc vơi trong d thì kết tủa thu đợc là :


A: 30g B: 29g C: 32g D: 31g


Câu4. Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 rợu đơn chức ,kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác hết với 4,6 gam Na ,
thu đợc 12,25 gam chất rắn .Hai ancol đó là :


A.C2H5OH vµ C3H7OH B.C3H5OH vµ C4H7OH


B.C3H7OH vµ C4H9OH D.CH3OH vµ C2H5OH


Bài5:Khi đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp đợc chất hữu c Y cú


d X/Y=0,7.X có công thức là:


A.C4H9OH. B.C4H9OH. C. C3H7OH. D. C3H5OH.



Bài6:Đun nóng hỗn hợp gồm CH3OH và các ancol C3H7OH với H2SO4 đặc có thể cho ti a bao nhiờu sn


phẩm hữu cơ ?


A.5. B.6. C.7. D.8.


Bài 7.Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là


A. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. B. glucozơ, glixerin, mantozơ, rợu (ancol) etylic.
C. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. D. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
Bài 8: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp đợc axit axetic là


A. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3. B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.


C. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3


Bài 9:Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là


A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. C2H5OH.


Bài 10:Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hố chất (dụng cụ,điều
kiện thí nghiệm đầy đủ) là


A. dung dÞch NaOH, dung dÞch HCl, khÝ CO2. B. dung dÞch NaOH, dung dÞch NaCl, khÝ CO2.


C. dung dÞch Br2, dung dÞch HCl, khÝ CO2. D. dung dÞch Br2, dung dÞch NaOH, khÝ CO2.


Bài 11: Cho m gam glucozơ lên men thành rợu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra
vào nớc vơi trong d thu đợc 20 gam kết tủa. Giá trị của m là



A. 14,4 . B. 45. C. 22,5 . D. 11,25


Bài 12.Dãy gồm các chất đều phản ứng đợc với C2H5OH là


A. CuO, KOH, HBr. B. Na, Fe, HBr C. Na, HBr, CuO. D. NaOH, Na, HBr.


Bài 13. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rợu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất
nhãn là


A. quú tÝm, dung dÞch Na2CO3 B. quú tÝm, Cu(OH)2.


C. quú tÝm, dung dÞch NaOH. D. quú tÝm, dung dÞch Br2.


Bài 14. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu đợc đem khử thành
anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lợng anilin thu đợc là


A. 564 gam. B. 456 gam. C. 546 gam. D. 465 gam.


Bài 15. Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. phân tử protit ln có chứa nhóm chức -OH.
Bài 16. Đốt cháy hoàn toàn một lợng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra ln bằng thể tích khí O2
cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là


A. metyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl fomiat. D. etyl axetat.


Bài 17. Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch
NH3 thu đợc 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lợng của C2H2 và CH3CHO tơng ứng là


A. 27,95% vµ 72,05%. B. 28,26% vµ 71,74%.



C. 25,73% vµ 74,27%. D. 26,74% vµ 73,26%.


BàI 18. Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt từng chất sau: dung dịch NH4HCO3 ,dung dịch NaAlO2,


dung dịch C6H5ONa và chất lỏng C2H5OH. Để phân biệt các chất này, ta có thể dùng hoá chất nào trong c¸c


ho¸ chÊt sau :


A: NaOH B: HCl C: Khớ CO2 D: B v C ỳng


Bài 19. Chất không có khả năng làm xanh nớc quỳ tím là


A. Natri axetat. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri hi®roxit.


Bài 20.Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M.


Số gam phenol trong hỗn hợp là


A. 9,4. B. 9,0. C. 14,1. D. 6,0.


C©u 21.Cho 9,6 g một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 d,sinh ra 2,24 lít khí NO(đktc).M là


kim loại nào sau đây:


A.Fe. B.Ca. C.Cu. D.Mg.


Bi 22. Cho 3,06 oxit MxOy tan trong HNO3 d thu đợc 5,22 g muối .Công thức phân tử của oxit


kim loại là:



A.MgO. B.BaO. C.CaO. D.Fe2O3.


Bi 23. 0,5 lớt dung dch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3. Dung dịch A tác dụng với dung dịch NH4OH d thu đợc


kết tủa B. Đem nung B đến khối lợng không đỏi thu đợc chất rắn nặng 14,2g. Cịn nếu cho 0,5 lít dung dịch
A tác dụng với dung dịch NaOH d thì thu đợc kết tủa C. Đem nung C đến khối lợng khơng đổi thì đợc chất
rắn nặng 4g. Tính nồng độ mol của MgCl2 và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A( Mg=24, Al=27).


A. <i>C</i><sub>MgCl</sub><sub>2</sub> =


SO<sub>4</sub>¿<sub>3</sub>
Al<sub>2</sub>¿


<i>C</i>¿


=0,1 M. B. <i>C</i><sub>MgCl</sub><sub>2</sub> =


SO<sub>4</sub>¿<sub>3</sub>
Al<sub>2</sub>¿


<i>C</i>¿


=0,2 M.


C. <i>C</i><sub>MgCl</sub><sub>2</sub> = 0,1,


SO<sub>4</sub>¿<sub>3</sub>
Al<sub>2</sub>¿



<i>C</i>¿


=0,2 M. D. <i>C</i><sub>MgCl</sub><sub>2</sub> =


SO<sub>4</sub>¿<sub>3</sub>
Al<sub>2</sub>¿


<i>C</i>¿


=0,15 M.


Bài 24. 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M, K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa


Pb(NO3)20,1M và Ba(NO3)2 . Tính nồng độ mol của Ba(NO3)2 trong dung dch v khi lng cht kt ta thu


đ-ợc sau phản ứng giữa 2 dung dịch Avà B.Cho Ba=137,Pb=207.


A. 0,1M;6,32 g ` B. 0,2M;7,69g. C. 0,2M;8,35g. D. 0,1M;7,69g


Bµi 25. 1000ml dung dịch X chứa 2 muối NaA và NaB víi A vµ B lµ 2 halogen( nhãm VIIA thc 2 chu k× kÕ


tiếp của bảng hệ thống tuần hoàn) khi tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3( lợng vừa đủ) cho ra 3,137g kết


tủa. Xác định A, B và nồng độ mol của NaA và NaB trong dung dịch X. Cho F=19, Cl=35,5; Br=80, I=127,
Ag=108.


A. A lµ F, B lµ Cl, <i>C</i><sub>NaF</sub> =0,015M, <i>C</i><sub>NaCl</sub> =0,005M
B. A lµ Br, B lµ I, <i>C</i><sub>NaBr</sub> =0,014M, <i>C</i><sub>NaI</sub> =0,006M
C. A lµ Cl, B lµ Br, <i>C</i><sub>NaCl</sub> =0,012M, <i>C</i><sub>NaBr</sub> =0,008M



D. A lµ Cl, B lµ Br, <i>C</i><sub>NaCl</sub> =0,014M, <i>C</i><sub>NaBr</sub> =0,006M


Bài 26. 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B


chứa NaCl 0,08M và KBr. Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lợng chất kết tủa tạo ra
trong phản ứng giữa 2 dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl2, PbBr2 đều ít tan.


Ag=108, Pb=207, Cl=35,5, Br=80.


A. 0,08M, 2,458g. B. 0,016M, 2,185g. C. 0,008M, 2,297g. D. 0,08M, 2,607g.


Bài 27. Một dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 d cho ra 33,1g kết tủa. Tính số mol


CuSO4 và khối lợng chất rắn thu đợc sau khi nung kết tủa trên đến khối lợng không đổi. Cho Cu=64,


Ba=137.


A. 0,1 mol, 33,1g. B. 0,1 mol, 31,3g. C. 0,12 mol, 23,3g. D. 0,08 mol,


28,2g.


Bài 28. Một lít dung dịch A chøa MCl2 vµ NCl2( M vµ N lµ 2 kim loại kiềm thổ nhóm IIA thuộc chu kì kế tiÕp


của bảng HTTH). Khi cho 1 lít dung dịch A tác dụng với dung dịch Na2CO3 d, ta thu đợc 31,8g kết tủa.


Nung kết tủa này đến khối lợng không đổi( MCO3 thành MO + CO2 <i>↑</i> ) thu đợc một chất rắn có khối lựơng


16,4g. Xác định 2 kim loại N, M và nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch A. Cho Be=9, Mg=24,
Ca=40, Sr=87.



A. Mg, Ca, <i>C</i><sub>MgCl</sub><sub>2</sub> =0,08M, <i>C</i><sub>CaCl</sub><sub>2</sub> =0,15M. B. Mg, Ca, <i>C</i><sub>MgCl</sub><sub>2</sub> =0,2M, <i>C</i><sub>CaCl</sub><sub>2</sub> =0,15M.


C. Ca, Sr, <i>C</i><sub>SrCl</sub><sub>2</sub> =0,15M, <i>C</i><sub>CaCl</sub><sub>2</sub> =0,2M D. Mg, Ca, <i>C</i><sub>MgCl</sub><sub>2</sub> =0,15M, <i>C</i><sub>CaCl</sub><sub>2</sub> =0,20M.


Bài 29. Một hỗn hợp MgO và Al2O3có khối lợng 5,5g. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH d . Hòa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d vào dung dịch A , đợc kết tủa B . Nung B đến khối lợng không đổi , khối lợng B giảm đi 0,18g so với khối
lợng trớc khi nung .Tính số mol MgO và Al2O3 hỗn hợp trớc khi nung .Cho Mg=24, Al=27.


A. 0,01 mol MgO, 0,05 mol Al2O3. B. 0,01 mol MgO, 0,04 mol Al2O3.


C. 0,02 mol MgO, 0,10 mol Al2O3. D. 0,03 mol MgO, 0,04 mol Al2O3.


Bài 30. 100 ml dung dịch A chứa MCl2 0,10M và NCl2 phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch Na2SO4 0,09M


cho ra kết tủa có khối lợng là 3,694g . Xác định M , N và nồng độ mol của NCl2 trong dung dịch A biết rằng


Nvµ M lµ 2 kim läa thuéc nhãm IIA thuéc 2 chu kú kÕ tiÕp của bảng HTTH.


Mg=24, Ca=24, Sr=87, Ba=137.


A. M là Sr , N lµ Ba, <i>C</i><sub>BaCl</sub><sub>2</sub> =0,08M. B. M lµ Ba , N lµ Sr, <i>C</i><sub>SrCl</sub><sub>2</sub> =0,08M.


C. M lµ Mg, N lµ Ca, <i>C</i><sub>CaCl</sub><sub>2</sub> =0,05M. D. M lµ Ca , N lµ Sr, <i>C</i><sub>SrCl</sub><sub>2</sub> =0,06M


Bµi 31. 250 ml dung dịch A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng víi H2SO4 d cho ra 2,24 lÝt CO2(®ktc).


500ml dung dịch A với CaCl2 d cho ra 16g kết tủa. Tính nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch A. Cho


Ca=40.



A. <i>C</i><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub> = 0,08M, <i>C</i><sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> = 0,02M. B. <i>C</i><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub> = 0,04M, <i>C</i><sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> =


0,06M


C. <i>C</i><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub> = 0,16M, <i>C</i><sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> = 0,24M. D. <i>C</i><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub> = 0,32M, <i>C</i><sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> =


0,08M


Bài 32. Cho 2 phản øng


(1) Cl2 + 2KI <i>→</i> I2 + 2KCl (2) Cl2 +H2O <i>→</i> HCl + HClO


Chọn chất ôxi hóa và chất khử


A. (1) Cl2 là chất ôxi hóa, KI là chất khử (2) Cl2 là chất ôxi hóa, H2O là chất khử
B. (1) Cl2 là chất ôxi hóa, KI là chất khử (2) Cl2 vừa là chất ôxi hóa vừa là chất khử


C. (1) KI là chất ôxi hóa, Cl2 là chất khử (2) Cl2 là chất ôxi hóa, H2O là chất khử


D. (1) Cl2 là chất bị ôxi hóa, KI là chất bị khử (2) H2O là chất ôxi hóa, Cl2 là chất khử


Bài 33. Cho các chất sau: Cl2, KMnO4,, HNO3, H2S, FeSO4, chất nào chỉ có tính ôxi hóa, chÊt nµo chØ cã tÝnh


khư.


A. Cl2, KMnO4, chØ cã tÝnh «xi hãa, H2S chØ cã tÝnh khư.


B. KMnO4 chØ cã tÝnh «xi hãa, H2S chØ cã tÝnh khư



C. KMnO4, HNO3 chØ cã tÝnh «xi hãa, H2S chØ cã tÝnh khư.


D. HNO3 chØ cã tÝnh «xi hãa, FeSO4 chØ cã tính khử.


Bài 34. Trong các chất sau: Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 chất nào chỉ có tính khử, chất nào có cả 2 tính chất ôxi hóa


và khử?Cho kết quả theo thø tù.


A. Fe, FeSO4 B. FeSO4, Fe2(SO4)3. C. Fe, Fe2(SO4)3. D. FeSO4, Fe


Bài 35. Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe2+<sub> nhng HCl không tác dơng víi Cu. HNO</sub>
3 t¸c


dơng víi Cu cho ra Cu2+<sub> nhng không tác dụng với Au cho ra Au</sub>3+<sub>. Sắp các chất ôxi hóa Fe</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, NO</sub>
3-,


Au3+<sub> theo thứ tự độ mạnh tăng dần.</sub>
A. H+<sub>< Fe</sub>2+<sub>< Cu</sub>2+<sub>< NO</sub>


3- < Au3+. B. NO3- < H+ < Fe2+< Cu2+< Au3+


C. H+<sub>< Fe</sub>2+ <sub>< Cu</sub>2+<sub>< Au</sub>3+<sub>< NO</sub>


3- D.Fe2+< H+< Cu2+ < NO3-< Au3+


BàI 36. .Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X ,thu đợc 4,2 lit khí CO2 , 0,7 lít khí N2 (đktc) và


5,0625 gam níc .CTPT cđa X lµ :


A.C4H9N B.C3H9N C.C3H7N D.C2H7N



BµI 37. Muèn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dd HNO3


99,67%(D=1,52g/ml),cần dùng là:


A.27,23lít. B.27,723lít. C.28lÝt. D.29,5lÝt.


Câu38.Cho 0,1g mol anđehit X tác dụng với lợng d AgNO3(hoặc Ag2O) trong dd NH3,đun nóng thu đợc


43,2g Ag.Hiđro hoá X thu đợc Y ,biết 0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,6gNa. CTCT thu gọn của X là:


A.CH3CHO. B.HCHO. C.CH3CH(OH)CHO. D.OHC-CHO.


BàI 39.Cho m gam hỗn hợp Mg,Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO40,5M,thu đợc


5,32 lit H2(ở đktc) và dd Y(coi thể tích dd khơng đổi).ddY có pH là:


A.1. B.7. C.2. D.6.


BàI 40. Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe,Mg và Zn bằng một lợng va dd H2SO4 loóng ,thu


đ-ợc 1,344 lít hiđro (đktc) và dd chứa m gam muối .Giá trị của m lµ:


A.9,52g. B.10,27g. C.8,98g. D.7,25g.


Bài 41. Để có phản ứng trao đổi trong dung dịch: <i>A</i>+<i>B→ C</i>+<i>D</i>


A. chỉ cần điều kiện C ( hoặc D) kết tủa hoặc bay hơi.


B. Chỉ cần điều kiện A là axít mạnh hơn C hoặc B là một bazơ mạnh hơn D.


C. Chỉ cần C kém phân li hơn A hoặc D kém phân li hơn B.


D. Ngoi cỏc iu kiện a, b, c cần phảI thêm điều kiện A và B đều tan trong nớc.


Bài 42. Để điều chế HCl bằng cách dùng một axít khác để đẩy HCl ra khỏi muối clorua, ta có thể dùng:


A. H2SO4 lỗng. B. HNO3 . C. H2SO4 đậm đặc D. H2S


Câu 43:Có các dung dịch HCl,HNO3 ,NaOH,AgNO3 ,NaNO3.Chỉ dùng thêm hoá chất no sau õy . nhn


biết các dung dịch trên?


A.Dung dÞch H2SO4. B.Cu.


C.Dung dich BaCl2. D.Khơng xác định đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A.20%. B.15%. C.16%. D.A,B,C đều sai.


Bài 45. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon X, Y mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu đợc 22,4
lit CO2 (đktc) và 25,2g H2O. X và Y là công thức phân tử nào ssau đây:


A. C2H6 vµ C3H8 . B. C3H6 vµ C4H8


C. C2H4 vµ C3H6 D. C4H10 vµ C5H12


Bài 46: Có bao nhiêu đồng phân nhóm chức ancol (-OH) có cơng thức phân tử C5H12O


A.6. B.7. C.8. D.9.


Bài 47: Đốt cháy hoàn tồn 2 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và C2H2 c 4 lớt CO2 v 4 lớt H2O.



Công thức phân tư cđa X lµ:


A.C2H6. B.C3H6. C.C3H4. D.C3H8.


Bµi 48: Hỗn hợp khí nào trong các dÃy cho dới đây không làm nhạt màu dung dịch brom và thuốc tím?
A.SO2,C2H2,H2. B.C2H4,C2H6,C3H8. C. SO2,NH3, CO2. D.CO2,NH3,H2.


Bài49:Một tấn Canxi cacbua điều chế đợc 300m3<sub> axetilen (đktc).Độ tinh khiết của canxi cacbua là:</sub>


A.21%. B.42%. C.86%. D.100%.


Bài 50. H2S cho phản ứng với CuCl2 : H2S + CuCl2 <i>→</i> CuS + 2HCl là vì:


A. H2S là axít mạnh hơn HCl. B. HCl tan trong nớc ít hơn H2S.


C. CuS là hợp chÊt rÊt Ýt tan. D. H2S cã tÝnh khư m¹nh hoen HCl.


..


………


</div>

<!--links-->

×