Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

c¸c c©u hái phçn thùc hµnh c¸c c©u hái phçn thùc hµnh c©u 1 cho b¶ng sè liöu sau ®©y gi¸ trþ s¶n l­îng c«ng nghiöp ph©n theo vïng vïng 1992 1999 c¶ n­íc 1000 1000 trung du miòn nói phýa b¾c 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.2 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Các câu hỏi phần thực hành:</b>
<b>Câu 1: Cho bảng số liệu sau đây</b>


Giá trị sản lợng công nghiệp phân theo vùng(%)


<b>Vùng</b> <b>1992</b> <b>1999</b>


Cả nớc 100,0 100,0


Trung du miỊn nói phÝa B¾c 4,1 7,6


Đồng bằng sông Hồng 12,6 18,6


B¾c Trung Bé 6,5 3,3


Duyên hải Nam Trung Bộ 10,9 5,0


Tây Nguyên 1,7 0,6


Đông Nam Bộ 35,8 54,8


Đồng bằng s«ng Cưu Long 28,4 10,1


Giá trị sản lợng công nghiệp 1999 gấp 2,4 lần giá trị sản lợng cơng nghiệp năm 1992
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sn lng cụng nghip c nc


phân theo vùng 1992 và 1999.


b) Tại sao Đông Nam Bộ là vùng có tỷ trọng lớn nhất và tăng nhanh nhất trong cơ cấu giá trị
sản lợng công nghiệp cả nớc trong thời gian kể trên.



<b>Câu 2: Cho bảng số liệu dới đây</b>


Khối lợng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải của nớc ta


(Đơn vị

: triệu tấn/km)



<b>Năm</b> <b>Đờng sắt</b> <b>Đờng bộ</b> <b>Đờng sông</b> <b>Đờng biển</b>


1990


1998 847,01.470,0 1.631,04.151,6 2.968,41.749,0 8.313,123.596,6


<i>(Nguån: Niên giám thống kê CHXHCN Việt Nam 1998, NXB Thống kª 199, tr 303)</i>


a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu khối lợng hàng hoá luân chuyển phân theo
ngành vận tải của nớc nta trong các nm 1990 v 1998.


b) Nhận xét về tình hình và cơ cấu khối lợng hàng hoá luân chuyển của nớc ta trong thời kì
1990 - 1998.


<b>Câu 3: Cho bảng số liệu dới đây</b>


Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kì 1994 - 2000 (triệu USD)


<b>Năm</b> <b>Xuất khẩu</b> <b>Nhập khẩu</b>


1994
1996
1997
1998


2000


4054,3
7255,9
9185,0
9360,3
14308,0


5825,8
11143,6
11592,3
11499,6
15200,0


<i>(Nguồn</i> <i>: Niên giám thống kê 2000, NXB Thèng kª 2001, tr 400)</i>


a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu trong thời kì 1994 - 2000.


b) Dựa vào bảng số liệu đã cho, hãy rút ra các nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của nớc ta
trong thời kì này.


<b>TrÇn Ngäc Nam</b>
<b>Câu 4: Cho bảng số liệu dới đây</b>


Tình hình đầu trùc tiÕp cđa níc ngoµi vµo ViƯt Nam trong thêi kì 1988 - 1999


<b>Năm </b> <b>Số dự án<sub>(dự án)</sub></b> <b>Vốn đăng kí<sub>(triệu USD)</sub></b> <b>Năm </b> <b>Số dự án<sub>(dự án)</sub></b> <b>Vốn đăng kí<sub>(triệu USD)</sub></b>


1988 37 372 1995 370 6531



1990 108 839 1996 325 8497


1991 151 1322 1997 345 4649


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1993 269 2900 1999 312 1568


1994 343 3766


<i>(Nguån</i> <i>: Niªn giám thống kê 1999, NXB Thống kê 2000, tr 246)</i>


a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình đầu t trực tiếp của nớc ngồi vào nớc ta
trong thời kì 1988 - 1999.


b) NhËn xÐt vµ giải thích tình hình đầu t trong thời gian nói trên.
<b>Câu 5: Cho bảng số liệu dới đây</b>


<b> Năm </b>


<b>Cỏc loi t</b> <b>1993*</b> <b>2000**</b>


Đất nông nghiệp 22,2% 9.345.000 ha


Đất lâm nghiÖp cã rõng 30.0% 11.576.000 ha


Đất chuyên dùng và đất ở 5,6% 1.976.000 ha


§Êt cha sư dơng 42,2% 10.027.000 ha


Tổng 100,0% 32.924.000 ha



* Số liệu sách giáo khoa Địa lÝ 12


** Số liệu Tạp chí Địa chính tháng 3-2001 (đã làm tròn số).


a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở nớc ta năm 1993 và 2000.
b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi của cỏc loi t.


<b>Câu 6: Cho bảng số liệu dới đây</b>


Tổng sản phẩm trong nớc phân theo nhóm ngành kinh tế


(Giá hiện hành, đơn vị : tỉ đồng)



<b> Năm</b>


<b>Nhóm ngành</b> <b>1985</b> <b>1988</b> <b>1989</b> <b>1992</b> <b>1996</b> <b>1999</b>


Nông, lâm - ng nghiệp 47 7139 11.818 37.513 70.334 101.723
Công nghiệp


-xây dùng 32 3695 6444 30.135 79.501 137.959


DÞch vơ 38 4586 9831 42.887 108.774 160.260


Tæng sè 117 15.420 28.093 110.535 258.609 399.942


a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế theo nhóm ngành ở nớc ta thi kỡ
1985 - 1999.



b) Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong thời gian trên.
<b>Trần Ngọc Nam</b>


<b>Câu 7: Cho bảng số liệu dới đây</b>


Diện tích và sản lợng lúa ở Việt Nam thời kì 1986 - 1999


<b>Năm </b> <b>1986</b> <b>1988</b> <b>1990</b> <b>1992</b> <b>1994</b> <b>1996</b> <b>1998</b> <b>1999</b>


DiƯn tÝch trång


lóa (triƯu ha) 5,70 5,71 6,04 6,47 6,59 7,00 7,36 7,64
Sản lợng lúa


(triệu tấn) 16,00 17,00 19,22 21,59 23,52 26,39 29,14 31,39
a) Tính năng xuất lúa (đơn vị tạ/ha) và vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện năng xuất lúa trong


các năm đó.


b) Dựa vào số liệu và biểu đồ đã vẽ nhận xét và giải thích sự tăng sản l ợng và năng xuất lúa ở
nớc ta trong thời kì 1986 - 1999.


<b>Câu 8: Cho bảng số liệu thống kê về diện tích trồng cây công nghiệp</b>
<b> ë níc ta thêi k× 1980 - 1998. </b>


<b> (Đơn vị: nghìn ha)</b>
<b> Năm </b>


<b>Diện tích </b> <b>1980</b> <b>1983</b> <b>1987</b> <b>1989</b> <b>1990</b> <b>1994</b> <b>1996</b> <b>1997</b> <b>1998</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tích cây công
nghiệp


Cây công
nghiệp hàng


năm 372 523 638 544 542 656 694 728 808


C©y công
nghiệp lâu


năm 256 334 575 625 657 852 1005 1139 1203


a) Vẽ biểu đồ thể hiện rõ nhất sự thay đổi cơ cấu diện tích giữa cây công nghiệp hàng năm và
cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích ở nớc ta.


b) Dựa vào bảng số liệu thống kêvà biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích ngun nhân, xu
hớng phát triển cây cơng nghiệp.


<b>C©u 9: Cho bảng số liệu về diện tích trồng cà phê, cao su ë níc ta</b>


<b> </b>

(Đơn vị: nghìn ha)



<b> Năm</b>


<b>Cây</b> <b>1975</b> <b>1980</b> <b>1985</b> <b>1990</b> <b>1992</b> <b>1994</b> <b>1996</b> <b>1998</b> <b>1999</b>


Cà phª 19,0 22,5 44,7 119,3 123,7 123,9 254,2 370,6 397,4
Cao su 88,2 8,3 180,2 221,7 212,4 258,4 254,2 382,0 394,3



<i>(Nguồn: Niên giám thống kê kinh tÕ - x· héi ViÖt Nam 1975 - 2000, NXB Thèng kª 2000, tr 165)</i>


a) Trên cùng hệ toạ độ, hãy vẽ những đờng biểu diễn thể hiện rõ sự thay đổi diện tích cà phê,
cao su qua các năm.


b) Nhận xét về sự thay đổi đó.


c) H·y cho biÕt những vùng lÃnh thổ có diện tích trồng cà phê, cao su lớn ở nớc ta.(HD)
<b>Trần Ngọc Nam</b>


<b>Câu 10</b>: Cho bảng số liệu về tổng giá trị xuất nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của n ớc ta qua
các năm (thời kì 1988 - 1999) nh sau:


(Đơn vị: triệu rúp - đô la)
<b>Năm </b> <b>Tổng giá trị xuất nhập khẩu</b> <b>Cán cân xuất nhập khẩu</b>


1988
1989
1990
1992
1995
1999


3795,1
4511,8
5156,4
5121,4
13.604,3
23.162,0



- 1718,3
- 619,8
- 384,4
+ 40,0
- 2706,5
- 82,0
a) TÝnh giá trị xuất khẩu và nhập khẩu qua các năm trªn.


b) Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu gia strị xuất nhập khẩu ở nớc ta.
c) Nhận xét về tình hình xuất khẩu qua biểu đồ v c v kt qu tớnh toỏn.


<b>Câu 11: Dựa vào bảng số liệu dới đây</b>


Dân số trung bình của nớc ta phân theo thành thị và nông thôn


(Đơn vị : nghìn ngời)



<b>Năm</b> <b><sub>Thành thị </sub>Dân số </b> <b><sub>Nông thôn</sub>Dân số </b> <b>Năm</b> <b><sub>Thành thị </sub>Dân số </b> <b><sub>Nông thôn</sub>Dân số </b>
1960


1965
1970
1976
1979


4.727
6.008
8.787
10.127
10.094



25.645
28.921
32.276
39.033
42.368


1985
1990
1995
1999


11.360
13.281
15.086
17.918


48.512
51.908
59.225
58.410
a) V biu đồ thích hợp nhất thể hiện bảng số liệu trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 12</b>: Từ số liệu thống kê khối lợng hàng hoá vận chuyển thời kì 1995 - 1997 phân theo ngành
vận tải.


(Đơn vị: nghìn tấn)



<b> Năm</b>



<b>Ngnh ng</b> <b>1995</b> <b>1997</b>


Đờng sắt
Đờng bộ
Đờng sông
Đờng biển


Đờng hàng không


4515,0
55952,1
20050,9
6669,9
32,0


4752,0
71912,4
25941,1
9661,0
50,1


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê 1998).</i>


a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển khối lợng hành hoá vận tải của các
ngành ng nm 1995 - 1997.


b) Nhận xét tình hình phát triển vận tải của nớc ta.
<b>Trần Ngọc Nam</b>
<b>Câu 13: Cho bảng số liệu:</b>



Cơ cấu hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải của nớc ta
trong thời kì 1985 - 2000


(Đơn vị

: %)



<b> Năm</b>


<b>Loại hình vận tải</b> <b>1985</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>2000</b>


Đờng sắt 7,6 4,4 5,2 4,2 4,6


Đờng ôtô 58,3 58,9 64,2 64,1 63,8


Đờng sông 29,2 30,2 23,0 23,1 22,2


§êng biĨn 4,9 6,5 7,6 8,6 9,4


<i> (Nguån: Bµi tËp vµ bài tập thực hành Địa lí kinh tế xà hội Việt Nam lớp 12, NXB giáo dục,</i>
<i>năm 2002)</i>


a) V biu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu hàng hoá vân chuyển phân theo
ngành vận tải của nớc ta trong thời kì 1985 - 2000.


b) Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó.
<b>Câu 13: Cho bảng số liệu dới đây :</b>


(Đơn v

: t ng)



<b>Ngành </b> <b>1990</b> <b>1991</b> <b>1992</b> <b>1993</b> <b>1994</b> <b>1995</b>



Điện năng 1046,2 1100,8 1161,0 1281,5 1477,7 1759,7


Nhiên liệu 1551,3 2141,0 2963,3 3343,9 3799,0 4190,4


Vẽ biểu đồ thể hiện sự phát triển giá trị tổng sản lợng công nghiệp phân theo ngành.


<b>Câu 14 : </b>Chọn biểu đồ thích hợp nhất để thẻ hiện cơ cấu giá trị sản lợng nông nghiệp theo bảng số
liệu sau (Đơn vị : tỉ đồng). Qua bảng số liệu và biểu đồ rút ra nhận xét v gii thớch nguyờn nhõn.


<b>Năm </b> <b>Trrồng trọt</b> <b>Chăn nuôi</b> <b>DÞch vơ</b>


1991 16393,5 3701,0 572,0


1992 37539,9 10152,4 1368,8


1993 40818,2 11553,2 1557,8


1994 49920,7 13112,9 1843,2


1995 66793,8 16168,2 2545,6


1996 71589,4 17791,8 2625,0


1997 76858,3 19287,0 1707,0


<b>Câu 15 </b>: Vẽ biểu đồ cấu khối lợng hàng hoá và hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải
năm 1997 (Đơn vị: nghìn tấn và triệu lợt ngời) theo bảng số lệu sau. Anh (chị) hãy phõn tớch biu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hàng hoá 4752,0 71912,4 25941,1 9661,0



Hành khách 9,3 548,0 124,7 0


<b>TrÇn Ngäc Nam</b>


<b>Câu 16 </b>: Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu hàng xuất nhập khẩu của nớc ta phân theo
nớc (đơn vị triệu USD)

. Qua bảng số liệu và biểu đồ rút ra nhận xét và giải thích nguyên


nhân.



<b>Níc</b> <b><sub>XuÊt khÈu</sub></b> <b>1995</b> <b><sub>Nhập khẩu</sub></b> <b><sub>Xuất khẩu</sub>1997</b> <b><sub>Nhập khẩu</sub></b>


Căm pu chia 94,6 23,5 108,9 24,7


In đơ nê xia 53,8 190,0 47,6 200,0


Lµo 20,6 84,0 30,4 52,7


Ma lai xia 110,5 190,5 141,6 226,8


Phi lip pin 41,5 24,7 240,6 36,3


Xinh ga po 689,8 1425,2 1215,9 2128,0


Th¸i lan 101,3 439,7 235,3 575,2


<b>Câu 17 </b>: Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sự chuyển biến diện tích cây hàng năm và lâu năm nớc
ta theo bảng số liệu sau (đơn vị nghìn ha). Phân tích bng biu


<b>Năm </b> <b>Cây hàng năm </b> <b>Cây lâu năm</b>



1990 8101,5 938,5


1991 8475,1 934,6


1992 8755,2 996,8


1993 8894,0 1085,7


1994 9000,6 1171,9


1995 9221,4 1272,5


1996 9486,1 1635,5


1997 9680,9


<b>Câu 18 </b>:

Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích (đơn vị nghìn ha) và sản lợng qui thóc (đơn vị nghìn


tấn) ở đồng bằng sơng Hồng và trung du miền núi phía Bắc theo bảng số liệu sau. Qua bảng


số liệu và biểu đồ rút ra nhận xét và giải thích nguyên nhân.



<b>Vïng</b> <b>1990</b> <b>1997</b>


<b>Diện tích</b> <b>Sản lợng</b> <b>Diện tích</b> <b>Sản lợng</b>


Đồng bằng sông Hång 1246,9 4100,7 1194,5 5524,2


Trung du miỊn nói phÝa B¾c 1087,8 2349,6 1255,5 3561,9


<b>Câu 19 </b>: Vẽ biểu đồ thể hiện sự phát triển đàn gia súc, gia cầm ở nớc ta theo bảng số liệu sau (đơn
vị nghìn con). Phõn tớch biu .



<b>Năm</b> <b>Trâu</b> <b>Bò</b> <b>Lợn</b> <b>Gia cầm</b>


1976 2256,5 1595,2 8958,1 60868,0


1980 2313,0 1664,2 10001,2 64529,0


1985 2590,2 2597,6 11807,5 91176,9


1990 2854,1 3120,8 12260,5 10176,9


1995 2962,8 3638,9 16306,4 151000,4


1997 2943,6 3904,8 17635,9 160000,6


<b>Câu 20 </b>: Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lợng lúa và màu (quy thóc) theo bảng số liệu


(đơn vị nghìn tấn).

Qua bảng số liệu và biểu đồ hãy rút ra nhận xột v gii thớch nguyờn


nhõn.



<b>Sản lợng</b> <b>1980</b> <b>1990</b> <b>1997</b>


Lúa 11647,4 19225,2 27523,9


Mµu 2795,0 2263,3 3094,2


</div>

<!--links-->

×