Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

kýnh chµo quý thçy c« gi¸o vò dù giê th¨m líp 8a kýnh chµo quý thçy c« gi¸o vò dù giê th¨m líp 8a chóc c¸c em mét giê häc tèt kýnh chµo quý thçy c« gi¸o vò dù giê th¨m líp 8a chóc c¸c em mét giê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

về dự giờ, thăm lớp 8A.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

về dự giờ, thăm lớp 8A.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đặc điểm Yêu cầu Đặc điểm
1. Có điện áp nh


mức là 220V.


2. Đồ dùng điện của
mạng điện trong nhà
rất đa dạng.


3. in ỏp nh mc
của các thiết bị, đồ
dùng điện phải phù
hợp với điện áp
mạng điện.


1. Đảm bảo cung cấp
đủ in.


2. Đảm bảo an toàn
cho ng ời và ngôi
nhà.


3. S dng thun tiện,
chắc, đẹp.


4. DƠ dµng kiĨm tra
và sửa chữa.



Gồm các phần tử :
1. Công tơ điện.
2. Dây dẫn điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hãy t ởng t ợng xem điều gì sẽ đến nếu trong mạng điện


khơng có các cơng tắc điện ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H×nh 51.1


<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện</b>
<b>1. Cơng tắc điện.</b>


b) Cấu tạo.
a) Khái niệm.


Em hÃy cho biết công dụng của
công tắc điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện</b>
<b>1. Cơng tc in.</b>


b) Cấu tạo.
a) Khái niệm.


L thit b úng ct mch in


Quan sát công tắc điện hình 51.2,


và mô tả cấu tạo của nó.


Hỡnh 51.2
Gm : V ; cc ng v cc tnh


c) Phân loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện</b>
<b>1. Cơng tc in.</b>


b) Cấu tạo.
a) Khái niệm.


L thit b đóng cắt mạch điện
Gồm : Vỏ ; cực động và cc tnh


c) Phân loại.


Theo s cc: cụng tc in ba cực,…
Theo thao tác đóng- cắt : cơng tắc
bt, cụng tc bm,


Quan sát hình 51.3, hÃy ®iỊn sè thø
tù(a; b; c…) cđa các loại công tắc
điện vào cột B trong bảng 51.1 cho
thích hợp với tên gäi.


d


e



a b c


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện</b>


a) Kh¸i niƯm.


Là thiết bị để đóng cắt mạch điện
Gồm : Vỏ ; cực động và cực tĩnh
Theo số cực: công tắc điện ba cực,…


Theo thao tác đóng- cắt : cơng tắc
bật, cụng tc bm,


<b>1. Công tắc điện.</b>


b) Cấu tạo.
c) Phân loại.


A

B



1.Công tắc bật
2.Công tắc
bấm


3. Công tắc
xoay


4.Công tắc
giật



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện</b>


a) Kh¸i niƯm.


Là thiết bị để đóng cắt mạch điện
Gồm : Vỏ ; cực động và cực tĩnh
Theo số cực: cơng tắc điện ba cực,…


Theo thao tác đóng- cắt : công tắc
bật, công tắc bấm,…


<b>1. Công tắc điện.</b>


b) Cấu tạo.
c) Phân loại.


A

B



1.Công tắc bật
2.Công tắc
bấm


3. Công tắc
xoay


4.Công tắc
giật


b; c; g.



b c


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch in</b>
<b>1. Cụng tc in.</b>


b) Cấu tạo.
a) Khái niệm.


L thit b để đóng cắt mạch điện
Gồm : Vỏ ; cực ng v cc tnh


c) Phân loại.


Theo s cc: cụng tắc điện ba cực,…
Theo thao tác đóng- cắt : cụng tc
bt, cụng tc bm,


A

B



1.Công tắc
bật


2.Công tắc
bấm


3. Công tắc
xoay


4.Công tắc


giật


d; h


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch in</b>
<b>1. Cụng tc in.</b>


b) Cấu tạo.
a) Khái niệm.


L thit b để đóng cắt mạch điện
Gồm : Vỏ ; cực ng v cc tnh


c) Phân loại.


Theo s cc: cụng tắc điện ba cực,…
Theo thao tác đóng- cắt : cụng tc
bt, cụng tc bm,


A

B



1.Công tắc bật
2.Công tắc
bấm


3. Công tắc
xoay


4.Công tắc giật



e


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện</b>
<b>1. Cơng tc in.</b>


b) Cấu tạo.
a) Khái niệm.


L thit b đóng cắt mạch điện
Gồm : Vỏ ; cực động và cc tnh


c) Phân loại.


Theo s cc: cụng tc in ba cực,…
Theo thao tác đóng- cắt : cơng tắc
bt, cụng tc bm,


A

B



1.Công tắc bật
2.Công tắc
bấm


3. Công tắc
xoay


4.Công tắc


giật a



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hãy điền từ thích hợp vào chỗ
trống(…) trong các câu sau để nêu
ngun lí làm việc của cơng tắc.


I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện
1. Cơng tắc điện.


a) Kh¸i niƯm.


Là thiết bị để đóng cắt mạch điện
b) Cấu tạo.


Gồm : Vỏ ; cực động và cực tỉnh
c) Phân loại.


Theo số cực: công tắc điện ba cực,…
Theo thao tác đóng- cắt : cơng tắc
bật, cơng tắc bm,


Trong mạch điện, công tắc th ờng đ
ợc lắp ở vị trí nào ?


d) Nguyên lí làm việc.


Khi đóng cơng tắc, cực động
cực tĩnh làm kín mạch.
…………


Khi cắt công tắc, cực động tách
khỏi cực tĩnh làm…………..



tiÕp xóc


hë mạch điện


HÃy chọn từ hoặc cụm từ thích
hợp d ới đây và điền vào chỗ trống
() trong câu sau.


nối tiÕp ; sau ; tr íc ; song song


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hãy điền từ thích hợp vào chỗ
trống(…) trong các câu sau để nêu
ngun lí làm việc của cơng tắc.


I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện
1. Cơng tắc điện.


a) Kh¸i niƯm.


Là thiết bị để đóng cắt mạch điện
b) Cấu tạo.


Gồm : Vỏ ; cực động và cực tỉnh
c) Phân loại.


Theo số cực: công tắc điện ba cực,…
Theo thao tác đóng- cắt : cơng tắc
bật, cơng tc bm,



Trong mạch điện, công tắc th ờng
đ ợc lắp ở vị trí nào ?


d) Nguyên lí làm việc.


Khi đóng cơng tắc, cực động
cực tĩnh làm kín mạch.
…………


Khi cắt công tắc, cực động tách


tiÕp xóc


H·y chän tõ hc cơm tõ thÝch
hợp d ới đây và điền vào chỗ trống
() trong c©u sau.


nèi tiÕp ; sau ; tr íc ; song song


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tại sao tay nắm cầu dao lại đ ợc
bọc gỗ, nhựa hoặc sứ ? Trên vỏ của
một cầu dao có ghi số 250V –
15A, hãy giải thích ý nghĩa của các
số đó.


<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện</b>
<b>1. Cơng tắc điện.</b>


a) Kh¸i niƯm.



Là thiết bị để đóng cắt mạch điện
b) Cấu tạo.


Gồm : Vỏ ; cực động và cực tỉnh
c) Phân loại.


d) Nguyên lí làm việc.


<b>2. Cầu dao.</b>


a) Khái niệm.


L thiết bị để đóng - cắt đồng thời
cả dây pha và dây trung tớnh ca
mng in cụng sut nh


c) Phân loại.
b) CÊu t¹o.


b) Cấu tạo. Gồm : Vỏ ; các cc
ng v cỏc cc tnh


Căn cứ số cùc cđa cÇu dao : mét
cùc, hai cùc, ba cực


Căn cứ vào sử dụng, chiacầu dao
làm các loại : một pha, ba pha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tại sao tay nắm cầu dao lại đ ợc
bọc gỗ, nhựa hoặc sứ ? Trên vỏ của


một cầu dao có ghi số 250V –
15A, hãy giải thích ý nghĩa của các
số đó.


<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện</b>
<b>1. Cơng tắc điện.</b>


a) Kh¸i niƯm.


Là thiết bị để đóng cắt mạch điện
b) Cấu tạo.


Gồm : Vỏ ; cực động và cực tỉnh
c) Phân loại.


d) Nguyªn lÝ làm việc.


<b>2. Cầu dao.</b>


a) Khái niệm.


L thit b để đóng - cắt đồng thời
cả dây pha và dây trung tính của
mạng điện cơng suất nhỏ


b) CÊu t¹o.


b) Cấu tạo. Gồm : Vỏ ; các cực
động và các cc tnh



Căn cứ số cực của cầu dao : một
cực, hai cực, ba cực


Căn cứ vào sử dụng, chiacầu dao
làm các loại : một pha, ba pha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện</b>
<b>1. Cơng tắc điện.</b>


a) Kh¸i niƯm.


Là thiết bị để đóng cắt mạch điện
b) Cấu tạo.


Gồm : Vỏ ; cực động và cực tnh
c) Phõn loi.


d) Nguyên lí làm việc.


<b>2. Cầu dao.</b>


a) Khái niÖm.


Là thiết bị để đóng - cắt đồng
thời cả dây pha và dây trung tính
của mạng điện cụng sut nh


c) Phân loại. (SGK)
b) Cấu tạo.



b) Cu tạo. Gồm : Vỏ ; các cực
động và các cực tĩnh


Em hãy quan sát ổ điện (h.51.6)
và mô tả cấu tạo của ổ điện đó


<b>II. ThiÕt bÞ lÊy ®iƯn</b>
<b>1. ỉ ®iƯn.</b>


ổ điện gồm mấy bộ phận ? Tên
gọi của các bộ phận đó.


C¸c bé phËn của ổ điện đ ợc làm
b»ng vËt liƯu g× ?


Là thiết bị lấy điện cho các đồ
dùng in.


a) Khái niệm.


b) Cấu tạo. Gồm: vỏ; cực tiếp điện.


<b>2. Phích cắm điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hình 51.1



<b>I. Thit b úng - ct mch in</b>
<b>1. Cụng tc in.</b>


b) Cấu tạo.
a) Khái niệm.


Em h·y cho biÕt c«ng dơng của
công tắc điện.


</div>

<!--links-->

×