Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide 1 t¹i ®ønh th¸p nghiªng pi da pisa ë italia ga li lª g gallilei ® th¶ hai qu¶ cçu b»ng ch× cã träng l­îng kh¸c nhau ®ó lµm thý nghiöm nghiªn cøu chuyón ®éng cña mét vët r¬i tù do ¤ng kh¼

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.03 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



2



y ax a 0



Tại đỉnh tháp nghiêng Pi - da ( Pisa), ở Italia, Ga -
li - lê ( G. Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có
trọng l ợng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên
cứu chuyển động của một vật rơi tự do. Ông khẳng
định rằng, khi một vật rơi tự do ( không kể đến sức
cản của khơng khí), vận tốc của nó tăng dần và
khơng phụ thuộc vào trọng l ợng của vật. Quãng đ
ờng chuyển động s của nó đ ợc biểu diễn gần đúng
bởi cơng thức:

<i>s = 5t</i>

<i>2</i>

<i>.</i>



Trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng
mét.


<i>s(t)=?</i>


<i>s(t<sub>0</sub>)=?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



2


y = ax

a

0



<i>1) VÝ dụ mở đầu:</i>



<i>2) Tính chất của hàm số </i>

y = ax

2

a

0



Điền vào những ô trống các giá trị t ơng ứng của giá trị của y trong hai
b¶ng sau:


?1


x

-3

-2

-1

0

1

2

3



y = 2x

2

<sub>18</sub>

<sub>8</sub>



x

-3

-2

-1

0

1

2

3



y = -2x

2

<sub>-18</sub>

<sub>-8</sub>



8

2

0

2

18



-8

-2

0

-2

-18



Khi x

tăng

nh ng luôn

âm

thì giá trị t ơng ứng của y

giảm



Khi x

tăng

nh ng luôn

d ơng

thì giá trị t ơng ứng của y

tăng



Hàm số nghịch biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>1) Ví dụ mở đầu:</i>


<i>2) Tính chất của hàm số </i>





2


y = ax

a

0



a. TÝnh chÊt cña hàm số y = ax2 <sub>(a khác 0):</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Các khẳng định

Đúng

<sub>Sai</sub>


1. Hàm số y = ax đồng biến khi a > 0


2. Hàm số y = ax2<sub> đồng biến khi a > 0</sub>


3. Hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0


4. Với m < 1 thì hàm số y = ( m - 1)x2<sub> đồng biến khi x > 0</sub>


5. Víi m < 1 thì hàm số y = ( m - 1)x2<sub> nghÞch biÕn khi x > 0</sub>
2


1


y x


2



Vận dụng tính chất của hàm số hãy điền dấu"x" vào ô trống thích hợp trong
bảng sau. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.



x


x
x
x
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

8


18



y = 2x

2


3


2


1


0


-1


-2


-3


x



8

2

0

2

18



-8


-18



y = -2x

2


3


2



1


0


-1


-2


-3


x



-8

-2

0

-2

-18



Đối với hàm số y = 2x2<sub>, khi x 0 giá trị của y d ơng hay âm? Khi x = 0 thì </sub>


sao?


<b>?3</b>


Đối với hàm số y = 2x2<sub>, khi x 0 thì giá trị của y d ơng . Khi x = 0 thì y = 0. </sub>


Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.


Đối với hàm sè y = - 2x2<sub>, khi x ≠ 0 th× giá trị của y âm . Khi x = 0 th× y = 0. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>1) VÝ dơ mở đầu:</i>


<i>2) Tính chất của hàm số </i>




2


y = ax

a

0




a. TÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax2 <sub>(a ≠ 0):</sub>


- Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
- Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
b. Nhận xét


- NÕu a > 0 th× y > 0 víi mäi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhá
nhÊt cđa hµm sè lµ y = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4,5

2

0,5

0

0,5

4,5



Cho hai hµm sè vµ . Tính các giá trị t ơng ứng của y rồi
điền vào các ô trống t ơng ứng ở hai bảng sau; kiểm nghiệm lại phần nhËn xÐt nãi trªn.


<b>?4</b> y 1 x2


2


 y 1 x2


2



y = x

2


3


2


1


0



-1


-2


-3


x


1
2

2



y =- x

2


3


2


1


0


-1


-2


-3


x


1


2

-4,5

-2

-0,5

0

-0,5

-2

-4,5



- NÕu a > 0 th× y > 0 víi mäi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ
nhÊt cđa hµm sè lµ y = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. TÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax2 <sub>(a ≠ 0):</sub>


- Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
- Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
b. Nhận xét



- NÕu a > 0 th× y > 0 víi mäi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ
nhất cđa hµm sè lµ y = 0.


- NÕu a < 0 th× y < 0 víi mäi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhÊt
cđa hµm sè lµ y = 0.


Bài tập 1: Diện tích S của hình trịn đ ợc tính theo cơng thức S =  R2, trong đó R là bỏn


kính của hình tròn.


a) Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của S rồi điền vào các « trèng trong b¶ng sau ( 


3,14, làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai)


R(cm)

0,57

1,37

2,15

4,09



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?


c) Tớnh bán kính của hình trịn, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, nếu biết
diện tích của nó bằng 79,5cm2


Lêi gi¶i:


b. Gọi bán kính của hình trịn sau khi tăng là R' thì R' = 3R.
Diện tích của hình trịn khi đó là:


S' = R'2 <sub> = (3R)</sub>2<sub> = 9R</sub>2<sub> = 9S</sub>


VËy diƯn tÝch cđa h×nh tròn tăng 9 lần.
c. Theo công thức S = R2



Suy ra:


2

S

S

79,5



R

R

5,03



3,14



 











</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. N¾m ch¾c tính chát của hàm số, nhận xét về giá trị cđa hµm sè


y = ax

2

<sub>. </sub>



2. Cho hàm số y = ( - m + 3)x

2

<sub>. Tìm m để:</sub>



</div>

<!--links-->

×