Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

tiõt thø gi¸o ¸n h×nh häc 9 tiõt thø 1 ngµy so¹n 892007 ngµy d¹y 1092007 tªn bµi gi¶ng ch­¬ng i hö thøc l­îng trong tam gi¸c vu«ng § 1 mét sè hö thøc vò c¹nh vµ ®­êng cao trong tam gi¸

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.91 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt thø : 1 Ngµy soạn : 8/9/2007 Ngày dạy: 10/9/2007</b>
<b>Tên bài giảng : </b>


<b>chng i - h thc lng trong tam giác vuông</b>
<b>Đ 1 . một số hệ thức v cnh v ng cao</b>


<b>trong tam giác vuông</b>
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :




-Nhn bit cỏc cp tam giác vng đồng dạng
trong hình 1 SGK .




-BiÕt thiÕt lËp c¸c hƯ thøc b2 <sub>= ab', c</sub>2 <sub>= ac',</sub>


h2 <sub>= b'c', dới sự dẫn dắt của giáo viªn .</sub>




-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
II.Chuẩn bị :


GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ săn hình 1 SGK
III.Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>


<i><b>Hoạt động 2 : Giới thiệu sơ lợc chơng trình Tốn Hình học 9 và các u cầu về cách học </b></i>


<i><b>bài trên lớp, cách chuẩn bị bài ở nhà, các dụng cụ tối thiểu cần có .</b></i>


Phần hớng dẫn của thầy giáo


v hot ng hc sinh Phần nội dungcần ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Hệ thức giữa cạnh góc vng va hình chiếu của nó trờn cnh huyn</b></i>


- GV yêu cầu HS tìm các cặp tam giác vuông có
trong hình 1 ? ( 3 cỈp : ABC HBA, BAC
AHC, HAC HBA


- Từ BAC AHC ta suy ra đợc hệ thức nào
về các cạnh ? Có thể suy đốn đợc hệ thức tơng tự nào
nữa từ BAC AHC .


- HS phát biểu định lý 1 SGK và vẽ hình 1, ghi
GT,KL của định lý 1 .


- GV hớng dẫn học sinh chứng minh định lý 1
bằng phơng pháp phân tích đi lên .


- HS tr×nh bày phần chứng minh .


- GV yờu cu hc sinh phát biểu định lý Pitago và
thử áp dụng định lý 1 để chứng minh định lý Pitago
(chú ý gợi m a = b' + c')


Định lý 1 : SGK



GT ABC ,¢=900<sub>, AH</sub><sub></sub><sub>BC</sub>


KL AB2<sub> = BH . BC</sub>


AC2<sub> = CH . BC</sub>


Ví dụ 1 : Một cách khác để
chứng minh định lý Pitago


<i><b>Hoạt động 4 : Một số hệ thức liên quan đến đờng cao </b></i>


- GV yêu cầu HS phát biểu định lý 2 , sử dụng
hình 1 để ghi GT, KL


- GV yêu cầu HS làm bài tập ?2 và dùng phơng
pháp phân tích đi lên để thấy đợc chứng minh HAC
HBA là hợp lý .


- HS trình bày chứng minh định lý 2 .


- GV đặt vấn đề nh đã nêu ở phần ô chữ nhật tròn
đầu bài và hớng giải quyết => Ví dụ 2


- Ngồi cách giải nh SGK , ta có cách làm nào
khác hơn dựa trên các hệ thức đã học. (Tỡm AD ri
dựng nh lý 1)


Định lý 2 : SGK


GT ABC ,¢=900<sub>, AH</sub><sub></sub><sub>BC</sub>



KL AH2<sub> = BH . CH</sub>


VÝ du 2 : SGK


<i><b>Hoạt động 5 : Cng c tit 1</b></i>


- HS làm bài tập 1,2 trên giấy .


- GV kiểm tra cách làm của một vµi HS .
S


S


S
S


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 6 : Dặn dị</b></i>


- GV khuyến khích HS tìm các cách tính khác nhau cho bài tập 1 và 2
- Chuẩn bị cho tiết sau : Học và ứng dụng các định lý 3 và 4


<b>Tiết thứ : 2 Ngày soạn : 15/9/2007 Ngày dạy: 17/9/2007</b>
<b>Tên bài giảng : Đ 1 . một số hệ thức về cạnh và đờng cao</b>
<b> trong tam giỏc vuụng (TT)</b>


I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cÇn :



-Nhận biết các cặp tam giác vng đồng dạng trong hình
1 SGK .




-BiÕt thiÕt lËp c¸c hƯ thøc ah = bc, 1
<i>h</i>2=


1
<i>b</i>2+


1


<i>c</i>2 díi sù


dÉn dắt của giáo viên .


-Bit vn dng cỏc h thc trên để giải bài tập .
II.Chuẩn bị :


GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 1 SGK và các hình trong câu hỏi kiểm tra bài cũ
Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kim tra bi c</b></i>


<i><b>Câu hỏi </b></i> : Phát biểu các hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh



huyền . HÃy tính x và y trong các hình sau :


Phần hớng dẫn của thầy giáo


v hot ng hc sinh Phn ni dungcn ghi nh


<i><b>Hot ng 3 : nh lý 3</b></i>




-HÃy nêu công thøc tÝnh diƯn tÝch  vu«ng ABC
b»ng hai cách . Suy ra hệ thức gì từ hai cách tÝnh diƯn
tÝch nµy .




-HS phát biểu định lý 3 và sử dụng hình 1 SGK để
ghi GT,KL




-GV hớng dẫn học sinh chứng minh định lý 3
bằng cách phân tích đi lên và giải bài tập ?2 ( chứng
minh ABC HBA)




-GV đặt vấn đề : mdựa vào hệ thức ở định lý 3 và
định lý Pitago ta có thể suy ra hệ thức nào liên hệ giữa
đờng cao v hai cnh gúc vuụng ?



Định lý 3 : SGK


GT ABC ,¢=900<sub>, AH</sub><sub></sub><sub>BC</sub>


KL AH.BC = AB.AC


<i><b>Hoạt động 4 : Định lý 4</b></i>




-GV hớng dẫn học sinh suy ra từ hệ thức ah = bc
để có a2<sub>h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> rồi kết hợp với a</sub>2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> để có (b</sub>2<sub> +</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c2<sub> )h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> và chia hai vế cho h</sub>2<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> để đợc hệ thức</sub>


1
<i>h</i>2=


1
<i>b</i>2+


1
<i>c</i>2




-HS phát biểu định lý 4 và ghi gT, KL theo hỡnh 1



-Cho bài toán nh ví dơ 3 . HS thư gi¶i .


GT ABC ,¢=900<sub>, AH</sub><sub></sub><sub>BC</sub>


KL 1


AH2=
1
AB2+


1
AC2
VÝ dơ 3 : SGK


<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố tồn bài</b></i>




-Với hình 1 , hãy viết tất cả các hệ thức liên hệ
giữa các cạnh , giữa cạnh góc vng với hình chiếu, các
hệ thức có liên quan đến đờng cao . HS hình thành bng
túm tt ghi nh .




-HS giải các bài tập 3 vµ 4 b»ng phiÕu .


-GV kiĨm tra mét vµi häc sinh .



<i><b>Hoạt động 6 :Dặn dị</b></i>




-Lập bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác vuụng v quan h di
.




-GV hớng dẫn giải bài tâp 5, 6, 7, 8 và 9 SGK


-Chuẩn bị tiết sau : Luyện giải các bài tập trên .


<b>Tiết thứ : 3,4 Ngày soạn : 21/9/2007 Ngày dạy:24/9/2007</b>


<b> 26/9/2007</b>
<b>Tên bài giảng : luyện tập </b>


I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :


-Rèn kỹ năng vận dụng các hệ thức b2 <sub>= ab', c</sub>2 <sub>= ac', h</sub>2 <sub>= b'c', ah = bc,</sub>


1
<i>h</i>2=


1
<i>b</i>2+



1


<i>c</i>2 và định lý Pitago trong tam giác vuông để giải các bài tập và ứng
dụng thực t .




-Rèn kỹ năng linh hoạt trong việc sử dụng các hệ thức .
II.Chuẩn bị :


GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn các hình trong câu hỏi kiểm tra bµi cị .
HS : Sgk. vë ghi


III.Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>


Câu hỏi : Vẽ hình và lập bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác vuông về quan
hệ độ dài . Tìm x, y trong các hỡnh sau :


Phần hớng dẫn của thầy giáo Phần néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

và hoạt động học sinh cần ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Giải bài tập số 5 SGK</b></i>




-HS vẽ hình và cho biết các đại lợng đề đã cho và


cần tính các đại lợng nào?




-Muèn tÝnh AH ta có các cách tính nào ? (dùng
đlý 4 hoặc thông qua việc tính BC và áp dụng đlý 3) .


-Ta tính đợc BH và CH bằng cách nào ? (áp dụng
đlý 1 sau khi đã tính đợc BC)




-Ta sư dụng cách tính nào cho tối u khi trình bày
lời giải bài toán ? (tính BC và rồi tính AH, BH, CH)


-Bài toán cho thấy rằng khi biết hai cạch góc
vng ta có thể tính đợc các độ dài khác


Ta cã BC = 5 (theo Pitago)
Vµ AH.BC = AB.AC
Suy ra AH =2,4


Mặt khác AB2<sub>=BH.BC và</sub>


AC2<sub>=CH.BC nên BH = 1,8 và</sub>


CH = 3.2



<i><b>Hot ng 4 : Giải bài tập số 6SGK</b></i>




-HS có thể lợi dụng hình trên để giải và cho biết
các đại lợng đề đã cho và cần tính các đại lợng nào?


-Tơng tự các câu hỏi ở hoạt động 3, GV đặt tình
huống để HS tìm đợc cách giải tối u .




-Qua bài tập này, ta càng khẳng định rằng chỉ cần
biết hai yếu tố độ dài của tam giác vng ta có thể tính
tốn đợc các yếu tố độ dài cịn lại . Thử kiểm tra lại
nhận xét này khi giải bài tập số 8 .


Cã BC = BH + CH = 3


Mặt khác AB2<sub>=BH.BC và</sub>


AC2<sub>=CH.BC </sub>


Nªn AB =

<sub>√</sub>

3 và CH =

6


( HS tự giải bài tập số 8, chú ý
trong hình 11 có các tam giác
vuông cân)



<i><b>Hot ng 5 : Gii bi tp s 7 SGK</b></i>


- <sub>ë</sub>


hai cách trong SGK, để chứng minh cách vẽ
trên là đúng ta phải chứng minh điều gì ? (có một tam
giác vng)




-Hãy căn cứ vào gợi ý của SGK để giải quyết vấn
đề này .


Học sinh tự trình bày lời giải


<i><b>Hot ng 6 :Gii bi tp s 9 SGK</b></i>




-HS vẽ hình và cho biết GT, KL (không cần ghi)


-GV hng dn hc sinh dựng phơng pháp phân
tích đi lên để chứng minh tam giác DIL cõn .


Bảng phân tích :


DIL cân
DI = DL


ADI = CDL


A =C = 900 <sub> AD = CD </sub><sub></sub><sub>ADI =</sub><sub></sub><sub>CDL</sub>


(ABCD là hình vuông) (cùng phơ víi CDI)


- GV hớng dẫn HS phát hiện đợc tam giác DKL vng tại
D và có đờng cao DC để thấy đợc việc chứng minh hệ thức


1
DI2+


1


DL2 không đổi (=
1


DC2 ) là dễ dàng khi đã biết
thêm DI = DL và CD không đổi .


a) Chứng minh DIL cân
Xét ADI và CDL ta cã A
=C = 900<sub>, AD = CD </sub>


(ABCD là hvuông) ,


ADI=CDL (cùng phụ với
CDI)


nªn ADI = CDL (g-c-g)


Suy ra DI = DL


Hay DIL cân tại D
b) Chmh 1


DI2+


1


DK2 khg i


DKL cã D=900<sub>, DC</sub><sub></sub><sub>KL</sub>


nªn 1
DL2+


1
DK2=


1
DC2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nªn 1
DI2+


1


DK2 khơng đổi .


<i><b>Hoạt động7: Dặn dị</b></i>





-HS hoàn thiện các bài tập đã giải trên lớp và bi tp s 8 SGK ,


-Làm thêm các bài tập sè 18, 19 SBT tËp I trang 92


-Chuẩn bị bài mới : Tỉ số lợng giác của góc nhọn . Ôn lại cách viết các hệ thức
giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng .


<b>TiÕt thø : 5 Ngày soạn : 21/9/2007 Ngày dạy: 29/9/2007</b>
<b>Tên bài giảng : Đ2 . tỉ số lợng giác của góc nhọn</b>
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cÇn :




-Nắm vững các định nghĩa các tỉ số lợng giác cảu một góc nhọn . Hiểu đợc các
định nghĩa là hợp lý . (Các tỉ số này phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn  chứ
khơng phụ thuộc vào từng tam giác vng có một góc bằng  .




-Biết viết các tỉ số lợng giác của một góc nhọn , tính đợc tỉ số lợng giác của một số
góc nhọn đặc biệt nh 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0


II.ChuÈn bÞ :


GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn tam giác vng có góc  và các cạnh đối , kề,


huyền và các tỉ số lơng giác của góc  đó .


HS: Sgk, vë ghi


III.Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hai tam giác vuông ABC và A'B'C' có các góc nhọn B và B' bằng nhau . Hỏi hai tam giác
vng đó có đồng dạng nhau khơng ? Nếu có, hãy viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của
chúng .


PhÇn hớng dẫn của thầy giáo


v hot ng hc sinh Phần nội dungcần ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Mở đầu về các khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn</b></i>




-GV hớng dẫn cho HS viết các hệ thức trong bài kiểm tra
để mỗi vế là một tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác .


-GV giới thiệu các cạnh của góc nhọn B (cạnh kề, cạnh
đối) .





-HS lµm bµi tËp ?1 (GV híng dÉn) .


-Có nhận xét gì về tỉ số giữa các cạnh của một góc nhọn
trong tam giác vng với độ lớn của góc nhọn đó . (gợi ý : hai
góc bằng nhau thì các tỉ số đó ra sao?, các góc thay đổi thì tỉ số
đó thay đổi khơng?)




-GV giíi thiƯu kh¸i niệm mở đầu của các tỉ số lợng giác .


1 - Mở đầu :


*T s gia cỏc cạnh
của một góc nhọn
trong tam giác vuông
thay đổi khi độ lớn
của góc nhọn đó thay
đổi .


<i><b>Hoạt động 4 :Định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn :</b></i>




-Tỉ số lợng giác của một góc nhọn đợc
định nghĩa nh thế nào ?





-HS đọc định nghĩa trong SGK , vẽ hình
và ghi rõ bằng cơng thc .




-HS so sánhcác tỉ số lợng giác của một
góc nhọn với 0 và so sánh sin, cos với 1 .


-HS làm bài tập ?2 và thử tính các tỉ số


l-2 - Định nghĩa : SGK


Nhận xét : SGK
Ví dụ : Các tỉ số lợng


sin<i></i>=doi
huyen <i>;</i>
cos in=ke


huyen
tg<i></i>=doi


ke <i>;</i>
cot<i>g</i>=ke
doi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ợng giác này khi  = 450<sub> ; </sub><sub></sub><sub> = 60</sub>0<sub> trỡnh by</sub>


các ví dụ 1 và 2 . gi¸c cđa c¸c gãc 45



0 <sub>, 60</sub>0
<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố toàn tiết</b></i>




-GV nhắc lại định nghĩa các tỉ số lợng giác cho HS bằng cách nhớ đặc biệt :


s<i><b>in đối/huyền, cosin kề/huyền , tg đối/kề, cotg kề/đối</b></i>




-HS lµm bµi tËp sè 10 SGK


<i><b>Hoạt động 6 :Dặn dò </b></i>




-Học thuộc lòng định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn .


-Lµm bµi tËp 14 SGK và 21 SBT


-Tiết sau : học tiếp các ví dụ 3,4 và phần Tỉ số lợng giác của hai gãc phô nhau
<b>TiÕt thø : 6 TuÇn :4 Ngày soạn :28/9/2007 Ngày dạy:</b>


<b>Tên bài giảng : Đ2 . tỉ số lợng giác của góc nhọn (TT)</b>
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :





-BiÕt dùng mét gãc nhän khi cho mét trong c¸c tỉ số lợng giác của nó .


-Nm vng c cỏc hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau


-Biết vận dụng các tỉ số lợng giác để giải các bài tập liên quan .
II.Chuẩn bị :


GV chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn tỉ số lợng giác của các góc nhọn đặc biệt .
III.Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>Câu hỏi 1 :</b></i> Phát biểu định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn . Vẽ một tam giác


vu«ng cã gãc nhọn bằng 400<sub> rồi viết các tỉ số lợng giác của góc 40</sub>0<sub> .(Bài tập 21 SBT)</sub>


<i><b>Cõu hi 2 :</b></i> Phát biểu định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn . Cho tam giác ABC


vu«ng t¹i A . Chøng minh r»ng : AC
AB=


sin<i>B</i>


sin<i>C</i> (Bài tập 22 SBT)
Phần hớng dẫn của thầy giáo



v hoạt động học sinh Phần nội dungcần ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Dựng một góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của góc đó</b></i>




-GV đặt vấn đề : trong tiết trớc ta đã biết tính tỉ số
lợng giác của một góc nhọn cho trớc . Nay ta có thể dựng
đợc một góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác
của nó khơng ?




-GV hớng dẫn học sinh làm ví dụ 3 (gợi ý : khi biết
tg tức là biết tỉ số của hai cạnh nào của tam giác vuông
và thấy đợc thứ tự các bc dng) .




-Tơng tự HS làm ví dụ 4 và bài tập ?3


-GV nêu chú ý cho học sinh .


<i><b>Ví dơ 3 : SGK</b></i>


Chó ý : NÕu sin = sin
(hoặc cos=cos hoặc
tg=tg hoặc cotg=cotg)


thì  = 


<i><b>Hoạt động 4 : Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau </b></i>




-HS làm bài tập ?4 (bằng cách từng nhóm độc
lập tìm tỉ số lợng giác của góc B, góc C rồi cả lớp thử
tìm các cặp tỉ số bằng nhau . Lúc đó GV cho học sinh
thấy dợc mối quan hệ giữâhi góc B và C là phụ nhau)


-HS phát biểu định lý .


-Tõ kết quả ở ví dụ 2, hÃy tính các tỉ số lợng
giác của góc 300<sub> . </sub>


Định lý : SGK


Bảng TSLG cña mét sè gãc


TSLG 30


0 <sub>45</sub>0 <sub>60</sub>0


sin 1


2




2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



-GV củng cố và tổng hợp thành bảng nh một bài
tập điền khuyết .




-GV hng dn cỏch nh bảng tóm tắt đó cho
học sinh(chủ yếu ở hai tỉ số lợng giac sin và cos)


-HS lµm ví dụ 7 và GV nêu thêm chú ý vỊ c¸ch
viÕt .


cos

3


2



2
2


1
2
tg

3


3 1

3


cotg

<sub>√</sub>

3 1

3
3


<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố toàn tiết</b></i>




-HS làm bài tập số 11 và 12 SGK theo nhóm (nhóm chẵn làm bài tập 11, nhóm lẻ
làm bài tập 11 và đối chiếu kiểm tra nhau ) . GV kiểm tra qua đại diện nhóm .


-Qua hai tiÕt häc trªn ta cần nắm vẽng những điều gì ?


<i><b>Hot ng 6 : Dặn dò</b></i>




-Học thuộc lòng các định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn , nắm vững
cách tính các tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc, cách dựng một góc nhọn
khi biết một trong các tỉ số lợng giác của nó, mối quan hệ giữa các tỉ số lợng giác
của hai gúc nhn ph nhau .




-Làm các bài tập 13, 14, 15, 16 vµ 17


-TiÕt sau : Lun tËp .



<b>TiÕt thø :7 TuÇn :4 Ngày soạn :</b>
<b>Tên bài giảng : lun tËp</b>
I.Mơc tiªu : Qua bài này học sinh cần :




-Rèn kỹ năng tính toán các tỉ số lợng giác của một góc nhọn


-Rèn kỹ năng dựng góc nhọnkhi biết một trong các tỉ số lợng giác của nó .


-Vn dng các tỉ số lợng giác của một góc nhọn để giải bài tập có liên quan .
II. chuẩn bị:


Gv: SGK, Gi¸o ¸n


HS: Sgk, vë ghi, thíc com pa,eke.


III.Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bi c </b></i>


<i><b>Câu hỏi :</b></i> Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm . Biết tgB= 5


12 . H·y tÝnh :
a) C¹nh AC b) Cạnh BC c) Các tỉ số lợng giác của góc C (bằng hai cách)


Phần hớng dẫn của thầy giáo



v hoạt động học sinh Phần nội dungcần ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Dựng góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của nó .</b></i>


Bµi tËp 13 :


-Khi biết một tỉ số lợng giác của
một góc nhọn tức là biết đợc mối quan
hệ nào ?




-Ta thờng tạo nên một tam giác
vng để làm gì ?




-GV híng dÉn häc sinh phân tích
một trong các bài a,b,c,d còn các bài
còn lại tơng tự HS tự giải .


<b>Bµi tËp 13b :</b>
Dùng :


-Dùng xOy = 900





-LÊy M Ox sao cho OM = 3


-Vẽ (M,5) cắt Oy tại N .


Góc OMN là góc cần dựng .
Chứng minh : HS tù lµm


<i><b>Hoạt động 4 : Ch minh một hệ thức liên quan đến các tỉ số lợng giác của một góc nhọn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



-GV hớng dẫn HS vẽ
hình một tam giác vng có
một góc nhọn bằng  rồi thiết
lập các tỉ số lợng giác của góc
nhọn đó .




-GV hớng dẫn HS dùng
các tỉ số đó để chmh các hệ
thức .




-GV chú ý cho HS có
thể dùng các hệ thức này để


giải các bài tập có liên quan


sin<i>α</i>
cos<i>α</i>=


AB
BC :


AC
BC=


AB
AC=tg<i>α</i>
cos<i>α</i>


sin<i>α</i> =
AC
BC :


AB
BC=


AC


AB=cot<i>gα</i>
tg<i>α</i>. cot<i>gα</i>=AB


AC .
AB
AC=1


sin2<i>α</i>+cos2<i>α</i>=AB


2


BC2 +


AC2
BC2 =


AB2+AC2
BC2 =


BC2
BC2=1
<i><b>Hoạt động 5 : Tính tốn bằng cách sử dụng các tỉ số lợng giác của một góc nhọn </b></i>


Bài tập 15 :


-Mối quan hệ giữa hai góc B và C
trong tam giác vuông ABC (Â = 900<sub>) .</sub>




-Biết cosB ta có thể suy ra ngay
đ-ợc tỉ số lợng giác nào của góc C ?




-Ta cn phải tính các tỉ số lợng


giác nào nữa của góc C và dựa vào hệ
thức nào để tính .


Bài tập 16 :


-HS nhắc lại c¸c tØ sè lợng giác
của góc 600




-Da vo tỉ số lợng giác nào để
tính độ dài cnh i din vi gúc 600<sub> khi</sub>


biết cạnh huyền .
Bài tËp 17 :




-GV hớng dẫn HS phân tich đi lên
để tìm cách giải bằng cách nh : Để tính
độ dài x, ta cần tìm độ dài trung gian
nào và áp dụng kiến thức nào ? để tìm
độ dài trung gian đó ta cần áp dụng tính
chất nào ?




-Häc sinh tr×nh bày lời giải .



<b>Bài tập 15 :</b>


Vì B + C = 900<sub> nên sinC = cosB = 0,8 .</sub>


Vì sin2<sub>C + cos</sub>2<sub>C = 1 vµ cosC > 0 nªn</sub>


cos<i>C</i>=

1−sin2<i>C</i>=

1<i>−0,</i>64=

0<i>,</i>36=0,6
tgC=sin<i>C</i>


cos<i>C</i>=
0,8
0,6=


4


3;cot gC=
cosC
sinC =
0,6
0,8=
3
4
<b>Bài tập 16 :</b>


Có sin<i>B</i>=sin 600=

3
2 =


AC
BC=



AC
8
Nên AC=8

3


2 =4

3
<b>Bài tập 17 :</b>


Có ABH vuông cân tại H
(vì A=450<sub> và </sub><sub></sub><sub>H = 90</sub>0<sub>)</sub>


nên AH = BH =20


Có AC2 <sub>= AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> = 20</sub>2<sub> + 21</sub>2 <sub>= 841</sub>


(v× ACH vuông tại H)
Nên AC = 29


<i><b>Hot ng 6 :Dn dị</b></i>




-Học sinh hồn chỉnh tất cả các bài tập đã hớng dẫn sửa chữa .


-Lập bảng tóm tắt các tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt và các cụng thc s bi
tp 14




-Chuẩn bị bài sau : Bảng lợng giác và máy tính điện tử có các phím tỉ số lợng giác .



<b>Tiết thứ : 8&9</b> <b>Tuần :4 &5</b> <b>Ngày soạn : </b>


<b>Tên bài giảng : </b> <b>Đ 3 . bảng lợng giác</b>


Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :


-Hiu c cu to ca bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau .




-Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotang .


-Bớc đầu có kỹ năng tra bảng để biết đợc các tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho
trớc và tìm đợc số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của gúc ú.
Chun b :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



-GV chuẩn bị bảng phụ có trích ghi một số phần của bảng sin - cosin, bảng tang -
cotang và máy tính ®iƯn tư bá tói CASIO 500A, 500MS, 570MS


Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bi c</b></i>



<b>Câu hỏi </b>: Nêu mối quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau . xét mối quan hệ
giữa hai góc trong mỗi biÓu thøc sau råi tÝnh :


<i>a</i>¿sin 32
0


cos 580 b)tg76


0<sub> - cotg14</sub>0 <sub>c) sin</sub>2<sub>27</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub>63</sub>0


Phần hớng dẫn của thầy giáo


và hoạt động học sinh Phần nội dung cần ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Giới thiệu cấu tạo và công dụng của bảng lợng giác</b></i>




-GV giíi thiƯu nguyªn lý cÊu tạo của bảng
l-ợng giác và các bảng ll-ợng giác cụ thể .




-GV giới thiệu cấu tạo cđa b¶ng VIII ,IX,
X .




-HS quan sát bảng lợng giác và nhận xét về
tính đồng biến, nghịch biến của các tỉ số lợng giác


của một góc nhọn khi độ lớn tăng dần từ 00<sub> đến</sub>


900<sub> .</sub>




-Phần hiệu chính đợc sử dụng nh thế nào ?


(SGK)


NhËn xét : Khi góc tăng từ từ 00


n 900<sub> thì sin</sub><sub></sub><sub> và tg</sub><sub></sub><sub> tăng cịn</sub>


cos vµ cotg lại giảm .


<i><b>Hot ng 4 :Tỡm t s lng giỏc của một góc nhọn cho trớc</b></i>




-GV đặt vấn đề : Làm thế nào để tìm tỉ số
l-ợng giác của mt gúc nhn cho trc ?




-GV nêu cách tìm nh SGK và phân thành hai
trờng hợp số phút là bội hay không là bội của 6
cùng với một vài ví dụ minh hoạ .





-Khi nào ta céng hay trõ phÇn hiƯu chÝnh
cđa bảng lợng giác ?




-HS nờu cỏch tỡm bng ming v i chiu
vi bng




-HS làm bài tập ?1 và ?2


Cách t×m : (SGK)


Chó ý : (SGK)


VÝ dơ :


<i><b>Hoạt động 5 : Sử dụng máy tính điện tử để tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho </b></i>
<i><b>tr-ớc</b></i>




-GV giới thiệu một số phím bấm trên máy tính điện tử CASIO dùng để tính tỉ số
lợng giác của một góc nhọn cho trớc .




-GV nêu cách sử dụng (đối với từng hệ máy A thì nhập số đo góc trớc khi ấn các


phím TSLG, cịn hệ MS nhập ngợc lại )




-Khi tính cotg, ta phải tính nh thế nào ? (tính tg rồi nghịch đảo)


-HS dùng máy tính để thực hiện các ví dụ ở hoạt động 5 .


<i><b>Hoạt động 6 :Thực hành củng cố tiết 7</b></i>


- HS lµm bài tập 18 (nêu cách làm và kiểm tra kết quả bằng máy tính điện tử) làm theo
nhóm và chéo nhau.


<i><b>Hoạt động 7 :Tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó </b></i>




-GV đặt vấn đề ngợc lại ở hoạt động 5 và
nêu cách dùng bảng lợng giác để tra cùng với vài
ví dụ minh hoạ .




-HS theo dâi vµ lµm bµi tËp ?3; ?4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Hoạt động 8 : Sử dụng máy tính điện tử để tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ</b></i>
<i><b>số lợng giác của góc đó </b></i>





-GV giới thiệu một số phím bấm trên máy tính điện tử CASIO dùng để tìm số đo
của một góc nhọn khi biết một tỉ số lng giỏc ca gúc ú .




-GV nêu cách sử dụng


-Khi biết cotg, ta phải thực hiện nh thế nào ? (nghịch đảo cotg để đợc tg và tính
số đo khi biết tg của góc đó )




-HS dùng máy tính để thực hiện các ví dụ ở hoạt động 7 .


<i><b>Hoạt động 9 :Thực hành củng cố tiết 8</b></i>


- HS làm bài tập 19 (nêu cách làm và kiểm tra kết quả bằng máy tính điện tử) làm theo
nhóm và chÐo nhau.


<i><b>Hoạt động 10 : Dặn dò </b></i>




-HS đọc thêm bài Tìm tỉ số lợng giác và góc bằng máy tính điện tử bỏ túi
CASIO .





-Làm các bài tập 20 đến 25 ( có kiểm tra kết quả bằng bảng lợng giác, bằng
MTĐT và trình bày bằng suy luận)




-TiÕt sau : Lun tËp


<b>TiÕt thø : 10</b> <b>Tn :5</b> <b>Ngày soạn :</b>


<b>Tên bài giảng : </b> <b>luyện tập</b>


Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :


-Cng c thêm quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau và tính đồng
biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotang .




-Rèn kỹ năng tra bảng để biết đợc các tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc và
tìm đợc số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.


Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>Câu hỏi :</b> Nêu nguyên lý lập bảng lợng giác và cách sử dụng phần hiệu chính .
a) Dùng bảng lợng giác để tìm : sin390<sub>13' ; cos52</sub>0<sub>18' ; tg13</sub>0<sub>20' ; cotg10</sub>0<sub>17' </sub>



<b>b)</b> Dùng bảng lợng giác để tìm góc nhọn x biết :


Sin x = 0,5446 ; cos x = 0,4444; tg x = 1,1111 ; cotgx = 1,7142
(Gọi 4 em, mỗi em một cặp yêu cầu)


Phần hớng dẫn của thầy giáo


v hot ng hc sinh Phần nội dung cầnghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc</b></i>


Bµi tập 20:


- GV gọi học sinh tra bảng và trả lời kết quả
sau khi nêu cách tra


<b>Bài tập 20:</b>


sin700<sub>13' = 0,9410 ; cosin25</sub>0<sub>32' = 0,9023</sub>


tg430<sub>10' = 0,9380 ; cotg32</sub>0<sub>15' = 1,5849 </sub>
<i><b>Hoạt động 4 :Tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó </b></i>


Bµi tËp 21:


- GV gäi häc sinh tra bảng và trả lời kết quả
sau khi nêu cách tra .


<b>Bµi tËp 21:</b>



sinx = 0,3495 => x 200


cosinx = 0,5427 => x 570<sub> </sub>


tgx = 1,5142 => x 570


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hoạt động 3 : Vận dụng các tính chất của các tỉ số lợng giác </b></i>


Bµi tËp 22


-HS nhắc lại tính biến thiên của của
các tỉ số lợng giác của một góc nhọn khi
độ lớn tăng dần từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> .</sub>




-Sử dụng tính chất này để giải bài
tập 22


Bµi tËp 23 :


- Xét mối quan hệ giữa hai góc trong mỗi
biểu thức sau rồi tớnh gii bi tp 23


Bài tập 24 :


-Ta cần phải so sánh trên cùng một loại tỉ số
lợng giác thông qua các góc và tính biến
thiên của tỉ số lợng giác này .



Bài tập 25 :(dành cho HS khá, giỏi)


Chú ý ta dùng các tính chất sin<1, cos<1
và các hệ thức tg<i>α</i>=sin<i>α</i>


cos<i>α</i> ;cot<i>gα</i>=
cos<i>α</i>
sin<i>α</i> ,
các tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt để so
sánh .


<b>Bµi tËp 22:</b>


a) sin200<sub> < sin70</sub>0<sub> v× 20</sub>0<sub> < 70</sub>0


b) cosin250<sub> > cosin63</sub>0<sub>15' v× 25</sub>0<sub> <</sub>


630<sub>15'</sub>


c) tg730<sub>20' > tg45</sub>0<sub> v× 73</sub>0<sub>20' > 45</sub>0


d) cotg20<sub> > cotg37</sub>0<sub>40' vì 2</sub>0<sub> < 37</sub>0<sub>40'</sub>


<b>Bài tập 23:</b>
a) sin 25


0


cos 650=



cos 650


cos 650=1 (v× 25


0<sub> + 65</sub>0<sub> = </sub>


900<sub>)</sub>


b) tg580<sub> - cotg32</sub>0<sub> = tg58</sub>0<sub> - tg58</sub>0<sub> = 0 </sub>


(v× 580<sub> + 32</sub>0<sub> = 90</sub>0<sub> )</sub>


<b>Bài tập 24:</b>


a) Vì cos140<sub> = sin76</sub>0<sub> ; cos87</sub>0<sub> = sin3</sub>0


vµ 780 <sub>> 76</sub>0 <sub>> 47</sub>0 <sub>> 3</sub>0


nªn sin780<sub> > sin76</sub>0 <sub>> sin47</sub>0 <sub>> sin3</sub>0


hay sin780 <sub>> cos14</sub>0 <sub>> sin47</sub>0 <sub>> cos87</sub>0


b) V× cotg250<sub> = tg65</sub>0<sub> ; cotg38</sub>0<sub> = tg52</sub>0


vµ 730 <sub>> 65</sub>0 <sub>> 62</sub>0 <sub>>52</sub>0


nªn tg730<sub> > tg65</sub>0 <sub>> tg62</sub>0 <sub>> tg52</sub>0


hay tg730 <sub>> cotg25</sub>0 <sub>> tg62</sub>0 <sub>> cotg38</sub>0



<b>Bµi tËp 25:</b>


a) Cã


tg 250


=sin 25


0


cos 250 ;cos 25


0


<1⇒tg 250>sin 250
b) Tơng tự a ta đợc cotg320<sub> > cos32</sub>0<sub> .</sub>


c) tg450<sub> > cos45</sub>0<sub> v× </sub> <sub>1</sub>


>

2
2
d) cotg600 <sub>> sin30</sub>0<sub> v× </sub> 1


3>
1
2


<i><b>Hoạt động 5 :Dặn dị</b></i>





-Học sinh hồn chỉnh tất cả các bài tập ó hng dn sa cha .


-Làm các bài tập 39,40,41,45 SBT tập I


-Chuẩn bị bài sau : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông .


<b>Tiết thứ :11 </b> <b>Tuần :6</b> <b>Ngày soạn :</b>


<b>Tên bài giảng : </b> <b>§ 4 . mét sè hƯ thøc về cạnh và góc</b>
<b>trong tam giác vuông</b>


Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :


-Thit lp c v nm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .


-Bớc đầu áp dụng các hệ thức này để giải một số bài tập có liên quan và một số bài
toán thực tế .


Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>


- <i><b><sub>C©u hái 1 :</sub></b></i>



Bằng kiến thức của tỉ số lợng giác của một góc nhọn , hãy chứng minh
định lý : "Trong một tam giác vuông đối diện với góc 600<sub> là cạnh góc vng bằng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- <i><b><sub>C©u hái 2 :</sub></b></i>


Cho tam giác ABC vng tại A có B =  . Viết các hệ thức lợng giác
của góc  . Từ đó hãy tính các cạnh góc vng qua các cạnh và các góc cịn lại .
Phần hớng dẫn của thầy giáo


và hoạt động học sinh Phần nội dungcần ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Thiết lập các hệ thức</b></i>




-GV hớng dẫn HS lợi dụng kết quả kiểm tra câu
hỏi 2 để làm bài tập ?1 .




-GV tổng kết và nêu thành nh lý .


-HS vẽ hình , ghi GT, KL


Định lý : (SGK)
GT ABC, ¢ = 900


KL AB=BC.sinC=BC.cosB


= AC.tgC = AC.cotgB
AC=BC.sinB=BC.cosC


= AB.tgB = AB.cotgC


<i><b>Hoạt động 4 :Vài ví dụ</b></i>




-HS đọc ví dụ 1 SGK , vẽ hình , cho biết ta đã biết
những yếu tố nào ? cần tính yếu tố no ?




-HS trả lời kết quả .


-HS nêu cách giải bài toán trong ô chữ nhật tròn ở
đầu bài ?


Ví dô 1 : (SGK)


VÝ dô 2 : (Đề bài ở ô chữ
nhật tròn đầu bµi)


<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố </b></i>




-HS lµm bµi tËp sè 26 SGK .




-Thư nªu mét sè øng dơng cã thể của các hệ thức này ?


<i><b>Hot ng 6 :Dn dũ</b></i>




-Nắm vững các hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông .


-Làm các bài tập 52,53 SBT


-Tiết sau : học tiếp phần giải tam giác vuông của bài này .


<b>Tiết thứ : 12</b> <b>Tuần :6</b> <b>Ngày soạn :</b>


<b>Tên bài giảng : </b> <b>Đ 4 . một số hệ thức về cạnh và góc</b>
<b>trong tam giác vuông (TT)</b>
<b> Mục tiêu : </b>Qua bài này học sinh cần :




-Hiểu đợc thuật ngữ "giải tam giác vng" là gì ?


-Vận dụng các hệ thức đã học ở tiết 10 để giải tam giác vuông .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :



<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>Câu hỏi :</b></i> Hãy tính đờng cao và diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng a mà khụng


dựng nh lý Pitago


Phần hớng dẫn của thầy giáo


và hoạt động học sinh Phần nội dung cầnghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Giải tam giác vng là gì ?</b></i>




-Trong một tam giác vng, nếu biết trớc hai cạnh
ta có thể tìm đợc cạnh cịn lại và hai góc nhọn không ?


-Trong một tam giác vuông, nếu biết trớc một
cạnh và một góc nhọn ta có thể tìm đợc hai cạnh cịn lại
và gúc nhn kia khụng ?




-Thế nào là bài toán "Giải tam giác vuông"


Giải tam giác vuông là tìm
tất cả các cạnh và các góc
còn lại cña mét tam giác


vuông khi biết trớc hai cạnh
hoặc một cạnh và một gãc
nhän cđa nã .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



-GV híng dÉn HS lần lợt làm các ví dụ 3, 4,5 .


-Ví dụ 3 : Giải tam giác vuông khi biết hai cạnh
góc vuông và một góc nhọn




-Ví dụ 4 : Gi¶i tam giác vuông khi biết cạnh
huyền và một góc nhọn




-Ví dụ 5 : Giải tam giác vuông khi biết một cạnh
góc vuông và một góc nhọn




-Chỳ ý phỏt huy HS lm bằng nhiều cách thông
qua các bài tập ?2, ?3 đặc biệt cách tính liên hồn nhờ
máy tính điện tử .





-Qua các ví dụ, thông thêng ta tÝnh gi¸ trị của
cạnh hay góc trớc . Vì sao vËy ?


VÝ dô 3 : (SGK)
VÝ dô 4 : (SGK)
VÝ dụ 5 : (SGK)


<i><b>Hot ng 5 : Cng c</b></i>




-Để giải một tam giác vuông, cần biết ít nhất mấy cạnh và mấy góc ? Có lu ý gì
về số c¹nh .




-Làm bài tập số 27 SGK theo nhóm và trao đổi kết quả để chấm chéo . HS đại
diện từng nhóm báo cáo bài làm của mình trên bng .


<i><b>Hot ng 6 : Dn dũ</b></i>




-Lập bảng các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vu«ng .


-Làm các bài tập 28 đến 32 SGK .


-TiÕt sau : Lun tËp



<b>TiÕt thø : 13&14 Tn :7</b> <b>Ngày soạn :</b>


<b>Tên bài giảng : </b> <b>luyện tập</b>


Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :


-Củng cố quan hệ giữa các góc, giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông thông
qua các bài toán giải tam giác vuông .




-Bit ỏp dng bi toỏn gii tam giác vuông vào thực tế .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài c</b></i>


<i><b>Câu hỏi 1 :</b></i> Nêu các hệ thức quan hệ giữa các cạnh và góc của tam giác vuông . Giải bài tập


số 28 SGK


<i><b>Cõu hi 2 :</b></i> Gii tam giác vng là gì ? áp dụng để giải bi tp s 29 SGK


Phần hớng dẫn của thầy giáo


và hoạt động học sinh Phần nội dung cần ghi nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài tập 28 : Hình 31 SGK



- Ta phải ứng dụng tỉ số lợng giác nào để tớnh c
gúc


Bài tập 29 : Hình 32 SGK


-Ta phải ứng dụng tỉ số lợng giác nào để
tính đợc góc 


Bµi tËp 32 :


-HS vẽ hình bài tốn này . Cho biết bài
toán đã cho các dự kiện nào ? Có thể xem đủ
giả thiết của bài tốn giải tam giác vng cha ?
(Nếu lợi dụng hình 32 SGK ta biết đợc đờng di
của thuyền là cạnh nào, dài bao nhiêu ? Góc 
= ?)




-Ta tÝnh chiỊu réng khóc sông dựa vào tỉ
số lợng giác nào ?


<b>Bài tập 28 :</b>
Ta cã tg<i>α</i>=4


7<i>⇒α ≈</i>60



0


15<i>'</i>
<b>Bµi tËp 29 :</b>


Cã cos<i>α</i>=250


320<i>⇒α </i>38


0


37<i>'</i>
<b>Bài tập 32 :</b>


Độ rộng dòng sông


Có 2km/h


33m/ph


BC = 33.5=165 m
ABC vuông tại A
biết BC và C nên
AC = BC.sin700


= 155 m


<i><b>Hoạt động 4 :Các bài tốn khác</b></i>


Bµi tËp 30 SGK




-HS vẽ hình . GV dùng phơng pháp phân
tích i lờn tỡm cỏch gii .


AN =?
AB=?


Tạo vuông và biết một cạnh, một góc của nó
( Vẽ BKAC => BKC , BC = 11, C = 300<sub>)</sub>


BK =?
Bµi tËp 31 : (H×nh 33 SGK)


-HS vẽ hình . GV dùng phơng pháp phân
tích đi lên để tìm cách giải .


AB=?


ABC vuông tại B AC = 8 BCA = 540


(gt) (gt) (gt)


ADC


Tạo vuông và biết hai c¹nh cđa nã
( VÏ AHDC => AHC , AD = 9,6)


AH=?



ACH vuông tại H AC = 8 ACH = 740


(gt) (gt) (gt)


<b>Bµi tËp 30 SGK</b>
VÏ BKAC
DƠ thÊy K n»m
ngoài đoạn AC .
KBA = 220


BK =BCsin300


=11.0,5 =5,5
AB=BK


cos 220=5<i>,</i>932 cm


a) AN = AB.sin380<sub> = 3,652 cm</sub>


b) AC=AN


sin 300=7<i>,</i>304 cm
<b>Bµi tËp 31 :</b><i><b> (Hình 33 SGK)</b></i>


a) Độ dài AB


Ta có AB = AC sin540<sub></sub><sub> 6,472</sub>


b) Sè ®o  ADC


VÏ AHDC


Ta cã AH = AC.sin740<sub></sub><sub> 7,690</sub>


sin<i>D</i>=AH
AD<i>≈</i>


7<i>,690</i>


9,6 <i>≈</i>0<i>,</i>8010
Suy ra ADC  530


<i><b>Hoạt động 5 : Dặn dị</b></i>




-HS hồn thiện các bài tập ó hng dn sa .


-Làm các bài tập 54,56,57 SBT tËp I


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TiÕt thø :15,16 </b> <b>TuÇn :8</b> <b>Ngày soạn :</b>
<b>Tên bài giảng : </b> <b>Đ 5 . ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác </b>


<b>của góc nhọn - thực hành ngoài trời</b>
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :





-Bit xỏc nh chiu cao của một vật cụ thể mà không cần lên đến điểm cao nhất
của nó .




-Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm cụ thể trong đó có một địa điểm khó
đến đợc .




-Rèn kỹ năng đo đạc trong thực tế, kỹ năng sử dụng các dụng cụ đo đạc và ý thức
làm việc tập thể .


CHUẩN Bị CủA GIáO VIÊN :


-Phiu thc hnh cho cỏc nhóm : (Mẫu phiếu đính kèm )


-Dơng cơ thùc hµnh nh eke, giác kế, thớc cuộn, máy tính điện tử


-Địa điểm thực hành : Sân trờng .


-Yờu cu o chiu cao cột cờ (hoặc trụ cổng trờng), bề rộng của một đoạn đờng lớn
hoặc bề rộng của một khe suối (giả sử khó đi qua).


Nội dung và các hoạt động trên lớp :



<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị của học sinh .</b></i>


<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ (Cho học sinh xem lại các bài tập 26 và 29 SGK)</b></i>
<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành xác định chiều cao(Tiết 13) </b></i>


<i><b>Hoạt động 4 : Thực hành xác định khoảng cách (Tiết 14)</b></i>


Trong hai hoạt động 3 và 4, GV và HS thực hiện theo các bớc sau đây :


-Bớc 1 : GV nêu yêu cầu thực hành và hớng dẫn xác định các công việc chi tiết và
phân công thực hiện , ghi thu hoạch trong phiếu thực hành .




-Bớc 2 : GV phân công khu vực thực hành (cứ 2 hoặc 3 nhóm xác định chung một
chiều cao hoặc một khoảng cách) . GV đặt vấn đề trong trờng hợp khơng đủ hoặc khơng
có giác kế, ta có thể sáng tạo bằng cách nào để có thể đo góc tơng đối chính xác trên mặt
đất ? (gấp giấy tạo thành góc và đo góc đó trên thớc đo độ)




-Bíc 3 : HS theo nhãm , díi sù ®iỊu khiĨn cđa nhãm trëng triĨn khai thùc hµnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



-Bớc 5 : GV tổng kết tiết thực hành, nhận xét và đánh giá chung, cho điểm từng
nhóm, biểu dơng và phê bình cụ thể .



<i><b>Hoạt động 5 : Dặn dị </b></i>




-Chuẩn bị tốt các câu hỏi ơn tập chơng, nfghiên cứu và làm các bài tập số 33 đến
42, xét xem bài tập đó tơng tự bi tp no ó gii .




-Tiết sau : Ôn tập chơng I .


Phiếu thực hành nhóm ...


Nội dung thực hành : ...


Họ và tên nhóm trởng : ...
Họ và tên các thành viên trong nhóm :1 - ...


2
- ...


3
- ...


4 - ...
<b>Chuẩn bị dụng cụ (3đ) :</b>


Cú y ...
Thiu ...



Không có ...


Biện pháp khắc phục khi thiếu dụng cơ : ...
...
...


...
<b>ý thøc tỉ chøc kû lt khi thùc hành (3đ) :</b>


Tốt ... Khá
: ... Trung bình : ... YÕu : ...


Trong đó : Học
sinh đợc đề nghị khen : ...


Häc sinh kÐm ý thøc : ...
<b>KÕt qu¶ thực hành (4đ):</b>


Phân công trong quá trình thực hành :


...
...


...
...
Hỡnh vẽ , kết quả đo đạt chi tiết , kết qu tớnh toỏn : ...
...
...


...


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Các thành viên trong nhãm :</b>


<b>Nhãm trëng</b>


<i><b>Nhận xét, đánh giá của thầy, cô giáo :</b></i>


...
...


...
...
Tỉng céng ®iĨm sè cđa nhãm : ...
<b>TiÕt thø : 17,18</b>


<b>Tên bài giảng : </b> <b>ôn tập chơng i </b>


<b> Ngày soạn: Ngày dạy:</b>
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :




-H thng hoỏ cỏc h thc giữa cạnh và đờng cao, các hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vng .





-Hệ thống hố các công thức, định ngfhĩa các tỉ số slợng giác của một góc nhọn và
quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau .




-Rèn luyện kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính điện tử bỏ túi để tra hoặc tính các
stỉ số lợng giác , s o gúc .




-Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng
II.Chuẩn bị:


Giáo viên chuẩn bị bảng phụ.


Hc sinh ụn tập các câu hỏi sgk và chuẩn bị bài tập ở nhà
III.Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Hệ thống hoá kiến thức trong chơng .</b></i>


GV cho HS trả lời các câu hỏi của SGK, qua đó ơn tập và hệ thống lại các cơng thức,
định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau, các hệ thức liên quan giữa các cạnh , các góc, đờng cao và hình chiếu trong tam giác
vuông .


GV cần bổ sung các công thức về tỉ số lợng giác đã học qua bài tập 14 và tỉ số lợng
giác của các góc đặc biệt nh 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0



Phần hớng dẫn của thầy giáo


v hot ng học sinh Phần nội dung cần ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Giải các bài tập trắc nghiệm</b></i>




-GV chó ý bµi tËp trắc nghiệm
trong mỗi câu chỉ chọn trả lêi mét ý .


-HS cần chú ý yêu cầu của đề bài,
kẻo chon nhầm


Bµi 33 : a) C; b) D ; c) C
Bµi 34 : a) C ; b) C


<i><b>Hoạt động 4 : Giải các bài tập tự luận</b></i>


Bµi tập 35 :


-Tỉ số của hai cạnh góc vuông tức là
tỉ số lợng giác nào ?




-Trong tam giác vuông , biết một
góc nhọn ta có thể suy ra đợc góc nhọn


khác ?


Bµi tËp 36 :


-Trong từng hình, HS cần xác định
cạnh lớn nhất trong hai cạnh cịn lại là


<b>Bµi tËp 35 :</b>


TØ sè cđa hai c¹nh gãc vuông trong tam
giác vuông là tg của góc nhọn này hoặc
cotg của gãc nhän kia nªn ta cã
tg=19/28  0,6786 nªn   340<sub>10</sub>'<sub> . Do</sub>


đó góc nhọn kia là 900<sub>- </sub><sub></sub><sub></sub><sub> 55</sub>0<sub>50</sub>'


<b>Bµi tËp 36 :</b>


Hình 46 SGK, cạnh lớn nhất trong hai
cạnh cịn lại là cạnh đối diện với góc 450<sub> vì</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cạnh nào ? dựa vào kiến thức nào để
khẳng định ? (quan hệ gữa đờng xiên và
hình chiếu )




-Có những cách nào để giải bài tốn
này .



Bµi tËp 37 :


-HS vẽ hình. Muốn chứng minh một
tam giác là vng khi biết ba cạnh ta phải
dùng kiến thức nào ? (đl Pitago) . Lúc này
để tính các góc của tam giác vng đó ta
phải dùng kiến thức nào ? (tslg)




-Muốn tính đờng cao AH ta có thể
dùng những hệ thức nào ? Kết quả nào
chính xác hơn ? Kinh nghiệm?(nên sử
dụng các hệ thức lên hệ các độ dài nếu có
thể)




-Muốn tính diện tích ABC ta có
các cách nào ? cách nào có thể liên hệ để
giải câu b? ABC và MBC có chung
cạnh nào? Điều đó giúp ta thấy đợc
khoảng cách cảu M với BC bằng bao
nhiêu? Lúc đó M nằm trên đờng nào?
Bài tập 38 (Hình 48 SGK)


GV hớng dẫn học sinh tạo sơ đồ phân tích để
giải bài tốn này



AB = ?


IA = ? IB = ?


(Dùa vµo IAK vuông (Dựa vào IAK vuông
IK =380, IKA=500<sub>)</sub> <sub> IK =380, </sub><sub></sub><sub>IKB=65</sub>0<sub>)</sub>


Bài tập 39 (Hình 49 SGK)
Tơng tự nh bài 39, HS tự làm
Bài tập 40 (Hình 50 SGK)


Tơng tự nh bµi thùc hµnh , HS tù lµm
Bµi tËp 41




-HS vẽ hình và qua hình vẽ nhận
định sẽ sử dụng thông tin nào trong 3
thơng tin đã cho ?




-Góc nhọn cịn lại đợc tính nh thế
nào ?


H×nh 47 SGK, c¹nh lín nhÊt trong hai
c¹nh còn lại là cạnh kề với góc 450<sub> vì hình</sub>


chiu của nó lớn hơn (21>20) . Do đó độ


dài của nó là : (hoặc 21


cos 450 )  29,7
cm


<b>Bµi tËp 37 :</b>


a)  ABC vu«ng :
Cã AB2 <sub>+ AC</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub>+4,5</sub>2


=56,25 = 7.52<sub> =BC</sub>2


Nên ABC vuông tại A .
Suy ra tgB =0,75


Do đó B 370<sub> ; </sub><sub></sub><sub>C </sub><sub></sub><sub>53</sub>0<sub> </sub>


§


êng cao AH


C1: Tõ AH.BC=AB.AC =>AH =3.6 cm


C2: Tõ


1
AH2=


1
AB2+



1


AC2 =>AH =3.6 cm


C3: Tõ


sin<i>B</i>=sin 370=AH
AB=


AH


6 <i>≈</i>0<i>,</i>6018


Suy ra AH 6.0,6018  3.6 109 3.6 cm
b) VÞ trÝ cđa M


Để SMBC = SABC nên M phải cách BC mét


khoảng bằng AH = 3,6 cm . Do đó M phải
nằm trên hai đờng thẳng song song với
BC ,cách BC một khoảng bằng 3,6cm
<b>Bài tập 38 (Hình 48 SGK)</b>


Cã IB = IK.tg650<sub></sub><sub> 380.2,1445 </sub><sub></sub><sub>814,9 m</sub>


IA = IK.tg500<sub></sub><sub> 380.1,1918 </sub><sub></sub><sub>452,9 m</sub>


Vậy khoảng cách giữa hai chiếc thuyền là:
AB = IB - IA = 814,9 - 452,9 = 362 m


<b>Bài tập 39 (Hình 49 SGK)</b>


Khoảng cách giữa hai cọc là :
20


cos 500 <i></i>
5


sin500<i></i>24<i>,59m</i>
<b>Bài tập 40 (Hình 49 SGK)</b>
Chiều cao của cây là


1,7+30 . tg 350<i>1,7 . 30 . 07002</i>22<i>,7m</i>
<b>Bài tËp 41: </b>


Ta cã tg210<sub>48</sub>'<sub> = 0,4 = 2/5 = tgy</sub>


Nªn y 210<sub>48' ; </sub>


do đó x = 900<sub> - y </sub><sub></sub><sub> 68</sub>0<sub>12'</sub>


VËy x - y  680<sub>12' - 21</sub>0<sub>48'</sub>


= 460<sub>24'</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



-GV hớng dẫn HS giải bài tập 42 bằng cách chia bài tốn thành hai bài tốn nhỏ
để tính AC và AC' ; bài tập 43 không xem tam giác AOS cân tại O có AS= 800km để
giải tìm OA





-Chuẩn bị để kiểm tra cuối chơng - 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>Tiết thứ :19 </b>


<b>kiĨm tra ci ch¬ng I</b>


<b>Ngày soạn: Ngày dạy:</b>
I.Mục tiªu :




-Kiểm tra và đánh giá khả năng tiếp thu và và năng lực vận dụng kiến thức của HS
qua các bài làm .




-Rèn tính chính xác, trung thực và tinh thần tự giác, kỷ luật nghiêm túc .
II. bi


a - trắc nghiệm (3 điểm) . Học sinh khoanh vào ý trả lời trong từng câu hỏi sau đây .


<i><b>Cõu 1 :</b></i>Cho ABC vuụng ti A .Vẽ đờng cao AH. ý nào sau đây đúng?


A) BA2<sub> = BC. CH </sub> <sub>B) BA</sub>2<sub> = BC. BH</sub>


C) BA2<sub> = BC</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub>D) Cả 3 ý A, B, C đều đúng .</sub>


<i><b>Câu 2</b></i> : ý nào sau đây đúng nhất ?



A) sin370<sub> > cos53</sub>0 <sub>B) cos37</sub>0<sub> = sin53</sub>0


C) tg370<sub> > tg53</sub>0 <sub>D) cotg37</sub>0<sub> < cotg53</sub>0


<i><b>Câu 3 :</b></i> Chọn ý <b>SAI </b>trong các ý sau ®©y ? :


A) cos2<sub>B + sin</sub>2<sub>C = 1 </sub> <sub>B) cos</sub>2<sub>C + sin</sub>2<sub>C = 1 </sub>


C) cosB , sinC < 1 D) tgB.cotgB = 1


<i><b>Câu 4 :</b></i> Cho ABC vuông tại A . ý nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?


A) AC = BC. sinC B) AB = BC . cosB


C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A , v B u sai .


<i><b>Câu 5 :</b></i> Cho hình 1 nh trên . HÃy nối chữ cái ở đầu mỗi ý trong cột A với chữ số ở đầu mỗi


h thc trong ct B c mt quan h đúng .


<b>A</b> <b>B</b>


a) Hệ thức liên hệ giữa các cạnh của tam giác và đờng cao ứng


víi c¹nh hun . <b>1) a</b>


<b>2 <sub>=</sub><sub>b</sub>2<sub> + c</sub>2</b>
b) HƯ thøc liªn hƯ giữa cạnh góc vuông với hình chiếu của nó



trên cạnh huyÒn <b>2)a.h = b.c </b>


c) Hệ thức liên hệ giữa hình chiếu các cạnh góc vng xng
cạnh huyền với đờng cao ứng với cạnh huyền <b>3)b</b>


<b>2<sub> = a.b' ; c</sub>2<sub> = a.c'</sub></b>
d) Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông vµ gãc <b>4) b =a.sinB = a.cosC</b>


<b>= c.cotgC = c.tgB </b>
<b>5) h2<sub> = b'.c'</sub></b>


<i><b>Tr¶ lêi :</b></i> a -- ... ; b --...; c-- ... ; d --...;


B - tự luận (7 điểm)


Bài 1 : (2 điểm) Không dùng bảng số và máy tính điện tử, hÃy sắp xếp các tỉ số l ợng giác sau
đây theo thứ giảm dần : cotg 320<sub> , tg 42</sub>0<sub> , cotg 21</sub>0<sub> , tg 18</sub>0<sub> , tg 26</sub>0<sub> , cotg 75</sub>0<sub> , </sub>


Bµi 2 : (5 ®iĨm) Cho h×nh thang ABCD (AB // CD ). VÏ BH  CD (HCD) .
Cho biÕt BH = 12cm , DH = 16cm, CH = 9 cm , AD = 14cm.


a) Tính độ dài DB , BC . b) Chứng minh tam giác DBC vng
c) Tính các góc của hình thang ABCD (làm trịn đến độ)


III.đáp án và biểu chấm
A - trắc nghiệm :


Câu 1 : B ; Câu 2 : B; Câu 3 : A ; Câu 4 : D .(Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm)
Câu 5 : Trả lời a -- 2 ; b -- 3 ; c -- 5 ; d -- 4 (Mỗi ý trả lời đúng đợc 0,5 điểm)
B - tự luận :



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Mà 690<sub> > 58</sub>0<sub> > 42</sub>0<sub> > 26</sub>0 <sub>> 18</sub>0<sub> > 15</sub>0 <sub> và tg tăng khi độ lớn của góc nhọn tăng</sub>


Nªn tg690<sub> > tg58</sub>0<sub> > tg42</sub>0<sub> > tg26</sub>0 <sub>> tg18</sub>0<sub> > tg15</sub>0


Hay cotg 210<sub> > cotg32</sub>0<sub> > tg42</sub>0<sub> > tg26</sub>0 <sub>> tg18</sub>0<sub> > cotg75</sub>0


(Đúng mỗi ý cho 0,5 ®iĨm - T sai sãt , GV trõ tõ 0,25 trở lên)
<b>Bài 2 :</b> Hình vẽ 0,5 điểm


a) Tính đợc độ dài BD = 20 cm (0,75 đ)
Tính đuợc độ dài BC = 20 cm (0,75 đ)


b) Chứng minh đợc tam giác DBC vuông tại B (1,5 đ)
c) Tính đợc các góc của hình thang ABCD


Cã tgC=12


9 <i>≈</i>1. 3333 => C  530 (0,5®)
Cã sin<i>C</i>=12


14 <i>≈</i>0 . 8571 => D  590 (0,5®)


Do đó A = 1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>D = 121</sub>0<sub> (0,25đ), </sub><sub></sub><sub>B = 180</sub>0<sub> - </sub><sub></sub><sub>C = 126</sub>0 <sub>(0,25đ)</sub>


</div>

<!--links-->

×