Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.65 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Tiểu học Tân Mai
<b>I - MƠN TỐN</b>
1. Học thuộc bảng nhân chia từ bảng nhân chia 2 đến bảng nhân chia 9
2. Cộng trừ các số có 3 chữ số: Bài 1, 2 (tr 8). Làm thêm:
a). Đặt tính rồi tính:
b)Làm thêm dạng toán trắc nghiệm khách quan.
3. Gấp một số lên nhiều lần; Bài 2 (tr 32), bài 2 (tr 33).
VD: a)Lan có 17 que tính, số que tính của Tuấn nhiều gấp 5 lần số que
tính của Lan. Hỏi Tuấn có bao nhiêu que tính?
b) Con hái được 21 quả táo, mẹ hái được nhiều gấp 4 lần số táo của
con. Hỏi cả hai mẹ con hái được tất cả bao nhiêu quả táo?
4. Giảm đi một số lần; Bài 2 (tr 37).
VD:a)Một cửa hàng buổi sáng bán được 81 sản phẩm, số sản phẩm bán
được trong buổi chiều giảm đi 9 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều
cửa hang đó bán được bao nhiêu sản phẩm?
b) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12cm. Đoạn thẳng AB giảm đi 3 lần
thì được độ dài đoạn thẳng CD. Vẽ đoạn thẳng CD.
5. Tìm một trong các phần bằng nhau của một số; Bài 2 (tr 27)
6. Bảng đơn vị độ dài. Học sinh học thuộc lòng bảng đơn vị đo độ dài:Bài
2 (tr 44), bài 3 (tr 45)
7. Bài tốn giải bằng hai phép tính. Bài 2 (tr 52), bài 1, 2, 3 (tr 53)
8. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé và ngược lại; Bài 3 (trang 59), bài 3
(trang64), bài 2 (trang 61)
10.Tìm X; Bài 2 (tr 39)
<b>II - TIẾNG VIỆT</b>
1. <b>Tập đọc: Ôn các bài tập đọc từ tuần 12đến tuần 18 và trả lời các câu </b>
hỏi cuối bài.
2. <b>Luyện từ và các câu:</b>
a. Phép so sánh hơn, kém, bằng; Tuần 8,9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,
16, 17, 18.
b. Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, hoạt động, trạng thái; bài 1, 2 (tr
117), bài 1, 2 (tr 98), bài 1 (tr 145).
c. Mở rộng vốn từ về thành thị, nông thôn, từ địa phương, các dân
tộc, quê hương; Bài 3 (tr 89), bài 1, 2 (tr 117), bài 1,2 (tr 128), bài
1 (tr 135), bài 1( tr 145)
d. Ôn kiểu câu: Ai-thế nào?. Ôn dấu phẩy, dấu chấm than, dấu
+ Làm các dạng bài tập: Đặt câu với từ cho trước, đặt câu theo
mẫu , đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm( gạch dưới), tìm bộ phận trả
lời cho câu hỏi: Ai? hoặc Thế nào?
<b>3. Tập làm văn:</b>
- Kể về cảnh đẹp đất nước.
- Viết thư.
a) Hãy viết thư cho bạn bè kể về tình hình học tập của em ở cuối
học kì I.
b) Hãy viết thư cho người than kể về thành thị hoặc nông thôn.
c)Viết thư cho bạn để làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tập
tốt….)
1> Bài tập điền đúng sai
2> Xử lý tình huống các bài
- Kính yêu Bác Hồ
- Giữ lời hứa.
- Tự làm lấy việc của mình.
- Quan tâm chăm sóc ơng bà cha mẹ.
- Chia sẻ buồn vui cùng bạn.
- Quan tâm giúp đỡ hang xóm láng giềng.
<b>IV - Tự nhiên xã hội.</b>
Ôn các bài .
1. Phịng bệnh đường hơ hấp:
- HS nắm được các việc nên làm và khơng nên làm để phịng bệnh
đường hô hấp.
- Tuyên truyền cho người khác tác hại của bệnh lây qua đường hô
hấp.
2. Vệ sinh thần kinh.
- HS năm được những việc nên làm và những việc không nên làm
để bảo vệ cơ quan thần kinh.
3. Các thế hệ trong gia đình:
- HS vẽ được sơ đồ gia đình của mình và kể được về gia đình của
minh cho người khắ nghe.
4. Họ nội - Họ ngoại.
-Hs nắm được các thế hệ trong một gia đình, vẽ sơ đồ thể hiện các
thế hệ
5. Phịng chống cháy nổ khi ở nhà:
-Biết được các việc nên làm hay khơng nên làm để phịng chống
cháy nổ.
6. Khơng chơi các trị nguy hiểm.
- HS biết cách chơi các trị chơi an tồn, có lợi cho sức khoẻ và trí
tuệ.
- Phân biệt được lành quê và đô thị.
- Kể được về Làng quê và đô thị.
8. An toàn khi đi xe đạp
<b>V - NGHỆ THUẬT</b>
<b>A- Mỹ thuật</b>
1. Vẽ tranh theo đề tài
2. Vẽ tự do
3. Vẽ trang trí
<b>B- Thủ cơng</b>
Ơn chương II: Cắt dán chữ đơn giản
<b>C- Hát nhạc</b>