Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.46 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1:</b>Giải phương trình sau: 3 2 x 1 x 1 <sub> ( x </sub><sub></sub><sub> R)</sub>
<i>Giải</i> : Đk: x 1 0 <=> x ≥ 1
Viết lại phương trình : 3
2 x <sub>+ </sub> x 1 =1
Đặt u = 3
2 x ; v = x 1 , với v ≥ 0
Ta có : u +v =1 <=> v = 1u (1)
Mặt khác: u3<sub>+ v</sub>2<sub> =1 (2) </sub>
Thay (1) vào (2) ta có : u3<sub> +(1</sub>
u)2 =1
<=> u3<sub> +u</sub>2
2u =0 <=>
u 0
u 1
u 2
Vậy phương trình có 3 nghiệm là 1;2;10
<b>Bài 2</b>: Giải phương trình : 2 3x 2 3 6 5x 8 03 <sub> (x </sub><sub></sub><sub> R)</sub>
Giải :Đk: 6 5x 0 <=> x ≤
6
5
Đặt u = 3
3x 2 ; v = 6 5x , với v ≥ 0
Từ giả thiết ta có : 2u +3v 8 =0 <=> v =
8 2u
3
(1)
Mặt khác: 5u3<sub>+ 3v</sub>2<sub> =8 (2)</sub><i><sub> ( chú ý khử hết ẩn x )</sub></i>
Thay (1) vào (2) ta có : 5u3<sub> +3.</sub>
2
8 2u
3
=8
<=> 15u3<sub> +4u</sub>2
32u +40 =0
<=> (u+2)(15u2
26u +20 ) =0 <=> u=2 => x =2 ( thỏa)
Vậy phương trình có một nghiệm x=2
Giải :Đk :
2
2
3 3x 2x 0
2 3x 2x 0
<=>
x
4 4
x
Đặt u= 3 3x 2x 2 ; v= 2 3x 2x 2 , đk u , v <sub></sub> 0
Từ giả thiết ta có : u v =1 <=> u = 1+v (1)
Mặt khác : u2<sub> +v</sub>2<sub> =5 (2) </sub>
Thay (1) vaøo (2) ta coù : (1+v)2<sub> + v</sub>2<sub> =5 </sub>
<=> 2v2<sub> +2v </sub>
4=0 <=>
v 1
v 2 ( )
<sub></sub>
loại
Khi v=1 <=> 23x +2x2 =1 <=> 2x23x +1=0 <=>
x 1
1
x
2
<sub> (</sub><i><sub> thỏa)</sub></i>
Vậy phương trình có hai nghiệm x=1 ; x=
1
2
<b>Bài 4</b>: Giải phương trình : <sub>x</sub>2 <sub>3x 2</sub>
<sub>+</sub> x26x 5 <sub> = </sub> 2x29x 7
<i>Giải</i> : Đk :
2
2
2
x 3x 2 0
x 6x 5 0
2x 9x 7 0
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub><=> </sub>
x 2 x 1
x 5 x 1
7
x x 1
2
<sub></sub> x<sub></sub><sub></sub>5 <sub></sub> x<sub></sub><sub></sub>1
Đặt u= x23x 2 <sub> ; v= </sub> x26x 5 <sub>, đk u , v </sub><sub></sub><sub> 0</sub>
Viết lại phương trình : u+v= <sub>u</sub>2 <sub>v</sub>2
<sub> <=> (u+v)</sub>2<sub> = u</sub>2<sub> +v</sub>2
<=> 2u.v=0 <=>
u 0
v 0
x 2 x 1
x 5 x 1
<sub> </sub> <sub></sub>
<=> x=<sub></sub>5 <sub></sub> x=<sub></sub>1
<b>Bài 5: </b> Giải phương trình : 2x25x 2 <sub></sub><sub>2</sub> 2x25x 6 <sub>=1 </sub>
<i>Giải </i>: Đk :
2
2
2x 5x 2 0
2x 5x 6 0
<sub><=></sub>
1
x 2 x
2
5 73 5 73
<=> x 2 x
5 73
4
Đặt u= 2x25x 2 <sub> ; v=</sub> 2x25x 6 <sub> , đk u , v </sub><sub></sub><sub> 0</sub>
Theo đề bài u 2v =1 <=> u =1+2v (1)
Mặt khác : u2
v2 = 8 (2)
Thay (1) vào (2) ta có : (1+2v)2
v2=8 <=>3v2 +4v 7 =0 <=>
v 1
7
v (
3
loại)
Khi v= 1 <=> 2x25x 6 <sub>=1 <=> 2x</sub>2<sub> +5x </sub>
6=1 <=> 2x2 +5x 7=0
<=>
x 1
7
x
2
<sub></sub>
<sub> ( thoûa) </sub>
Vậy phương trình có hai nghiệm x=1 ; x=
7
2
<b>Bài 6</b>: Giải phương trình : 5x 1 <sub></sub> 3x 2 <sub>=</sub> x 1
<i>Giải</i> : Đk :
5x 1 0
3x 2 0
x 1 0
<sub> <=> x</sub><sub></sub><sub>1 </sub>
Viết lại phương trình : 5x 1 <sub>=</sub> 3x 2 <sub>+</sub> x 1
Bình phương hai vế của phương trình :
5x 1 = 3x2 +x1 +2
<=> 2 2
x 2 0
4(3x 5x 2) (x 2)
<=>12x2
20x +8= x2 +4x + 4 ( vì x 1)
<=> 11x2
24x +4=0 <=>
x 2
2
x
11
<b>Bài 7</b>: Giải pt: x 2 x 1 <sub>+</sub> x 2 x 1 <sub>=</sub>
x 3
2
<i>Giải</i> : Đk x1
Viết lại phương trình :
+
2
x 1 1
=
x 3
2
<=> x 1 <sub>+1 +</sub> x 1 1 <sub>=</sub>
x 3
2
(*)
Neáu x 1 1 <=> x 2
Phương trình (*)<=> x 1 <sub>+1+</sub> x 1 <sub></sub><sub>1=</sub>
x 3
2
<=> 2 x 1 <sub>=</sub>
x 3
2
<=> 4(x1) =
2
x 6x 9
4
<i>( vì khi x </i><i> 2 thì VP dương)</i>
<=> x2
10x +25= 0 <=> x=5 ( thỏa)
Nếu x 1 <1 <=> 1 x< 2
Phương trình (*)<=> x 1 <sub>+1</sub><sub></sub> x 1 <sub>+1=</sub>
x 3
2
<=> x+3=4<=> x=1
Vậy phương trình có hai nghiệm là x=1 ; x=5
<b>Bài 8</b>: Giải bất phương trình :
x
x 4
4 <sub></sub><sub> 8</sub><sub></sub><sub>x</sub>
<i>Giải </i>: Ñk x 4 0 <=> x 4
Đặt t = x 4 <sub> , với t </sub><sub></sub><sub> 0 => x =t</sub>2<sub> +4 </sub>
Bất phương trình trở thành :
2
t 4
t
4
8(t2 +4)
<=>
2
(t 2)
4
4t2 <=>
t 2
2
4t2 <=>2t2 +t 6 0
<=> 2 t
3
Khi t
3
2<sub> <=></sub> x 4 <sub></sub>
3
2<sub> <=> 4 </sub><sub></sub><sub> x </sub><sub></sub>
25