UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học: 2019 - 2020
Mơn: Địa lí 8 (Tiết 35) Ngày KT:
Họ tên: ..................................................
Lớp:
Điểm
Lời phê của giáo viên
I- Phần trắc nghiệm. 6điểm: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1. Quốc gia nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực Đơng Nam Á?
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 2. Quốc gia nào sau đây có dân số ít nhất khu vực Đơng Nam Á?
A. Bru-nây.
B. Lào.
C. Xin-ga-po.
D. Đông Ti-mo.
Câu 3. Điểm cực Bắc của nước ta nằm trên vĩ độ địa lí nào sau đây?
A. 20023’B.
B. 23023’B
C. 23027’B.
D.27023’B
Câu 4. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều bắc – nam tới 1650km, tương đương ......vĩ tuyến.
A.130
B. 140
C.150
D.160
Câu 5. Các mỏ dầu khí ở nước ta được hình thành trong giai đoạn nào sau đây?
A. Tiền Cambri.
B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Trung sinh.
D. Tân Kiến tạo.
Câu 6. Biển Đơng có nhiều thiên tai gây hại cho nước ta, nhất là
A. bão.
B. sóng thần.
C. xâm nhập mặn.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 7. Quốc gia nào sau đây không có biên giới chung trên đất liền với nước ta?
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Cam-pu-chia.
Câu 8. Địa điểm nào sau đây là nơi có chế độ nhật triều được coi là điển hình của thế giới?
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Nha Trang.
C. Vịnh Dung Quất. D. Vịnh Thái Lan.
Câu 9. Độ muối trung bình của Biển Đơng là:
A. 29 - 30‰
B. 30 - 31‰
C. 30 - 32‰
D. 30 - 33‰
Câu 10. Nước ta có bao nhiêu tỉnh thành phố giáp biển
A. 25
B.26
C. 27
D. 28
Câu 11. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến ơ nhiễm mơi trường biển:
A. Rác thải sinh hoạt và cơng nghiệp
B.Động đất, sóng thần.
C. Các phương tiện giao thơng.
D. Khai thác dầu khí
Câu 12. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài ngun
khống sản ở nước ta?
A. Có nhiều thiên tai.
B. Kĩ thuật khai thác lạc hậu.
C. Quản lý lỏng lẻo, khai thác bừa bãi.
D.Thăm dò đánh giá khơng chính xác về trữ lượng.
Câu 13. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á là do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Chất lượng lao động ngày càng cao.
B. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.
D. Nguồn nguyên liệu tại chổ phong phú.
Câu 14. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Từ kinh tuyến phía Tây (1020Đ) tới kinh tuyến phía Đơng ( 1090Đ), nước ta chênh nhau ……. phút
đồng hồ? ( Cho biết mỗi độ kinh tuyến chênh nhau 4 phút)
A. 25
B.26
C. 27
D. 28
Câu 15. Vị trí Hải Phịng nằm ở:
A. Phía Đơng vùng Bắc Bộ.
B. Phía Bắc vùng Bắc Bộ.
C. Phía Nam vùng Bắc Bộ.
D. Phía Tây Nam vùng Bắc Bộ.
II- Phần tự luận: 4 điểm
Câu 1: Trình bày những đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên? (2đ)
Câu 2: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của nước ta năm 1991 và năm 2001 ( ĐVT: %)
Năm
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
1995
27,2%
28,8%
44%
2015
17 %
33,25%
49,75%
a, Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu GDP của nước ta năm 1995và 2015?
b, Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn trên?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
... ....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
... ...................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
... ...................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
... ...................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
... ...................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
... ...................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA
Năm học: 2019 - 2020
Mơn: Địa lí 8 (Tiết 35) Ngày KT:
I - Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13 14
15
D
A
B
C
D
A
B
A
D
D
A
D
D
A
D
II- Tự luận:
Câu 1: Các đặc điểm chính về tự nhiên nước ta là: Mỗi ý cho 0,5đ
+ Nước ta nằm hồn tồn trong vịng đai nội chí tuyến BCB'
+ Trung tâm khu vực gió mùa Đơng Nam Á
+ Cầu nối giữa đất liền và hải đảo.
+ Tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng s. vật
Câu 2: a) Vẽ 1,5đ
- Vẽ đúng biểu đị hình trịn
- Đúng tỉ lệ.
- Đủ kí hiệu, chú giải, %, tên biểu đồ
- Trình bày hợp lí sạch đẹp.
b) Nhận xét. 0,5đ
- Qua 10 năm cơ cấu kinh tế nước ta thay đổi rõ rệt theo hướng tích cực, tăng dần tỉ trọng
ngành dịch vụ, công nghiệp. giảm dần tỉ trọng ngành nông nghiệp.