Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Toán lớp 7 năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.29 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 7 GIỮA KỲ II 2020­2021
I. Trắc Nghiệm
Cho bảng tần số sau
Giá trị (x)
Tần số (n)

3          4          5          6          7          11
5          3          4          7          10         1

N = 30

Dùng số liệu để trả lời câu 1; 2; 3.
Câu 1. Số các giá trị của dấu hiệu là
A. 36

B. 35

C. 30

D. 39

B. 9

C. 5 

D. 6

B. 5

C. 1


D. 4

C. ∆ABC cân tại B

D. ∆ABC cân tại C

C. 5dm; 6dm; 7dm

D. 5dm; 12cm; 13m

Câu 2. Số giá trị các khau của dấu hiệu là
A. 8
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất
A. 3

Câu 4. Tam giác ABC có AC = BC thì
A. ∆ABC đều

B. ∆ABC cân tại A

Câu 5. Tam giác có bộ ba độ dài nào là tam giác vng?
A. 3cm; 4cm; 5cm

B. 7m; 8m; 9m

Câu 6. ∆ABC và ∆A’B’C’ có  =  = 900, AB = A’B’. Để hai tam giác này bằng nhau theo trường hợp cạnh góc 
vng – góc nhọn kề, cần
A.  = 

B. 


C.  = 

D.  = 

Câu 7. Đơn thức đồng dạng của 2x2yz là
A. 2x2y3

B. 2x2y

C. –x2yz

D. 2xyz

C. tù

D. cân

Câu 8. Tam giác có 2 góc bằng nhu là tam giác:
A. đều

B. vng

Câu 9. Bộ ba nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vng?
A. 1cm; 2cm; 3cm

B. 2cm; 3cm; 4cm

C. 6cm; 8cm; 10cm


D. 1cm; 2cm; 2cm

Điểm kiểm tra HKI mơn Tốn của học sinh 7A được nhận xét ở bảng tần số sau
Giá trị (x)
Tần số (n) 
 

4     5     10     6     7     8     9
2     6     2       8     12   4     6

N = 40

Dùng dữ liệu đã cho để trả lời câu 10; 11; 12; 13

Câu 10. Giá trị lớn nhất là


A. 10

B. 9

C. 40

D. 12

B. 40

C. 12

D. 7


B. 8

C. 7

D. 6

B. 40

C. 9

D. 12

Câu 11. Số các giá trị là
A. 10

Câu 12. Số các giá trị khác nhau là
A. 40
Câu 13. Tần Số  lớn nhất là
A. 10

Câu 14. ∆ABC ( = 900) và ∆DEF ( = 900) có BC = EF, cần bổ sung điều kiện gì để hai tam giác vng này 
bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – góc nhọn?
A.  = 

B.  = 

C.  = 

D.  = 


Câu 15. Biểu thức nào được gọi là đơn thức?
A. 5 + x2

B. 3

C. (3 + y) y2

D. 3x + 2

C. AC = BC

D. AB = BC

Câu 16. Nếu tam giác ABC có  = 500,  = 800 thì
A. AB = BC

B. AC = BC

Câu 17. Chọn câu sai. ∆ABC và ∆DEF có  =  = 900. Ta có ∆ABC = ∆DEF khi
A. AB = DE

B.  = 

C.  = 

D. AC = DF

II. Tự luận
Dạng 1. Dùng các u cầu sau cho các bài tập 1; 2

a. Dấu hiệu ở đây là gì?

b. Lập bảng tần số và nhận xét

c. Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu

d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

Bài 1. Một thầy giáo đã theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại như 
sau
10
5
9

5
7
8

8
10
9

8
9
10

9
8
10


7
8
10

8
9
7

9
7
5

10
14
5

8
7
4

Bài 2. Một giáo viên đã theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại như 
sau
10
5
9

5
8
7


8
8
9

8
9
10

9
9
9

7
9
8

8
10
10

14
5
7

9
14
5

8
8

14


Dạng 2. 
Bài 3. Tính tích hai đơn thức sau rồi tìm hệ số và phần biến của kết quả thu được
x2y2 và x2y3
Bài 4. Thu gọn đơn thức. Xác định phần biến và phần hệ số của đơn thức đã thu gọn
a. 5x4y(2xy2)(3)x3

b. 2xy(x2y)

Dạng 3.
Bài 5. Thu gọn rồi tính giá trị biểu thức  2a3b –  a3b + a3b – a3b  tại a = 2 và b = 15 
Bài 6. Tính giá trị biểu thức A = 3x2 – 5x + 1 tại x = 2 và y = 
Bài 7. Thu gọn và tính giá trị biểu thức 5x2y – 16x2y + x2y tại x = 1 và y = 1
Dạng 4.
Bài 8. Cho tam giác ABC có AM vng góc với BC và MB = MC. Chứng minh rằng
a. Tam giác ABC cân tại A.
b. Biết AC = 5cm, BM = 3cm. Tính AM?
c. AM là tia phân giác của góc B.
Bài 9. Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BE  AC tại E và CF  AB tại F.
a. Chứng minh rằng tam giác AFE cân.
b. Biết BE = 12cm, AE = 5cm. Tính AB?
c. Gọi I là giao điểm của BE với CF. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A.
Bài 10. Cho ∆ABC có  = . Kẻ BH  AC tại H (H ∈ AC), CK  AB tại K (K ∈ AB). Gọi M là giao điểm của BH 
và CK.
a. Chứng minh rằng ∆AKH cân
b. Biết AH = 6cm, BH = 8cm. Tính AC?
c. Chứng minh MA là tia phân giác của .




×