Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

First Name Last Name or Title

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>First Name, Last Name or Title?</b>



<b>Trong giao tiếp hàng ngày, trường hợp nào thì người Anh</b>
<b>và người Mỹ sử dụng tên riêng (first name), trường hợp</b>
<b>nào sử dụng họ (last name)? </b>


Khi giao tiếp với người nước ngồi, việc xưng hơ trong giao
tiếp phụ thuộc vào hồn cảnh, mối quan hệ giữa những người trong đối thoại và địa vị của người
nói. Chúng ta có thể chia ra một số trường hợp như sau:


<b>1. Chỉ gọi bằng tên riêng (first name only)</b>


Khi bạn nói chuyện với những người có vị trí ngang bằng hoặc vị trí thấp hơn mình trong cơng ty,
bạn có thể xưng hơ bằng tên riêng trong trường hợp thân mật:


Ví dụ:


 Hi, Tom. Do you want to go to a film tonight? <i>(Này Tom, tối nay cậu có muốn đi xem</i>


<i>phim không?) </i>


 Excuse me, Mary. What did you think of that presentation yesterday? <i>(Mary, cô nghĩ sao</i>


<i>về bài thuyết trình hơm qua?) </i>


 Do you know the answer to number seven, Jack? <i>(Cậu đã trả lời được câu 7 chưa Jack?)</i>


Khi nói về một đồng nghiệp khác có vị trí tương đương hoặc thấp hơn, bạn cũng có thể sử dụng
tên riêng:


Ví dụ:



 Have you heard that Mary is moving to Los Angeles? <i>(Cậu có biết việc Mary sắp chuyển</i>


<i>tới Los Angeles không?) </i>


 Peter 's getting a promotion next month. <i>(Tháng sau, Peter sẽ được thăng chức đấy).</i>


<b>2. Sử dụng họ và chức danh (title and last name)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cách gọi này. Bạn cũng cần lưu ý gọi đúng chức danh của mọi người, chẳng hạn Dr. (Tiến sỹ),
Mr. (Ơng), Mrs. (phụ nữ đã có chồng), Ms (gọi chung cho phái nữ), v.v. Sử dụng cách gọi này,
bạn sẽ thể hiện sự kính trọng của mình với người đó và cho thấy bạn là người lịch sự, biết cách
cư xử.


Ví dụ:


 Ms Smith , could you come to the meeting this afternoon? <i>(Cô Smith, chiều nay cô đi họp</i>
<i>được chứ?) </i>


Here is the report you asked for Mr. James. <i>(Đây là bản báo cáo cậu cần cho ơng James).</i>
-Khi nói chuyện với cấp trên, bạn cũng nên dùng cách xưng hô này, trừ phi cấp trên của bạn yêu
cầu bạn gọi họ bằng tên riêng:


Ví dụ:


 Good morning Ms Johnson. Did you have a good weekend? <i>(Chào cô Johnson. Kỳ nghỉ</i>


<i>của cô vui chứ?) </i>


 Mr Johnson , I'd like to introduce you to Jack West from Chicago. <i>(Ơng Johnson, tơi xin</i>



<i>giới thiệu với ông Jack West đến từ Chicago).</i>
<b>3. Chỉ gọi bằng họ (last name only) </b>


Cách gọi này được áp dụng khá phổ biến khi nói về những người nổi tiếng như diễn viên, vận
động viên, hay chính trị gia:


Ví dụ:


 Bush is an outgoing president! <i>(Tổng thống Bush sắp mãn nhiệm rồi!) </i>


 Jolie and Pitt came to Vietnam last year. <i>(Angelina Jolie và Brad Pitt đã đến thăm Việt</i>


<i>Nam hồi năm ngối).</i>


Thơng thường, khi cấp trên tức giận hoặc khơng hài lịng, họ cũng có thể gọi cấp dưới theo cách
này:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Jones hasn't completed the report on time. <i>(Jones đã không hoàn thành bản báo cáo</i>


<i>đúng hạn). </i>


 Ask Anderson to come into the office as soon as he gets in. <i>(Bảo Anderson vào văn</i>


<i>phịng của tơi ngay khi anh ta đến).</i>
<b>4. Gọi bằng tên đầy đủ (First and last name) </b>


Cách gọi này không thông dụng lắm, thường chỉ nhằm để xác định rõ người đang được nói đến:
Ví dụ:



 Frank Olaf was promoted to department head last week. <i>(Tuần trước Frank Olaf đã được</i>


<i>đề bạt lên trưởng phòng). </i>


 Isn't that Susan Hart over there? <i>(Susan Hart khơng có ở đấy à?)</i>


Trên đây là một số quy tắc cơ bản về xưng hô tên gọi trong giao tiếp. Hy vọng bài viết này đã giải
tỏa được thắc mắc giúp bạn. Chúc bạn thành công trong công việc!


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×