Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

lòch baùo giaûng lòch baùo giaûng tuaàn 32 töø ngaøy 25 04 ñeán ngaøy 29 04 2005 thöù moân teân baøi daïy 2 taäp ñoïc taäp ñoïc toaùn haùt nhaïc chaøo côø chuyeän quaû baàu chuyeän quaû baàu luyeän

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.32 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG



<b>TUẦN 32 : Từ ngày 25/ 04 đến ngày 29/ 04 /2005</b>



<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>2</b>



<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Hát nhạc</b></i>


<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Chuyện quả bầu</b></i>
<i><b>Chuyện quả bầu</b></i>


<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>3</b>



<i><b>Mĩ thuật</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Đạo đ ức</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Luyện tập chung</b></i>
<i><b>(TC) Chuyện quả bầu</b></i>
<i><b>Bài dành cho địa phương</b></i>



<i><b>Bài 63</b></i>


<b>4</b>



<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Thủ công</b></i>


<i><b>Chuyện quả bầu</b></i>
<i><b>Luyện tập chung</b></i>
<i><b>Quyển sổ liên lạc</b></i>
<i><b>Viết chữ hoa Q</b></i>


<b>5</b>



<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>


<i><b>TNXH</b></i>


<i><b>Tiếng chổi tre</b></i>
<i><b>Luyện tập chung</b></i>
<i><b>(NV) Tiếng chổi tre</b></i>


<b>6</b>




<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Từ và câu</b></i>


<i><b>TLV</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>SH lớp</b></i>


<i><b>Ơn tập về các số trong phạm vi 1000</b></i>
<i><b>Từ trái nghĩa – Dấu phẩy, dấu chấm</b></i>


<i><b>Đáp lời từ chối – Đọc sổ liên lạc</b></i>
<i><b>Bài 64</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai, ngày 25 tháng 04 năm 2005.</b></i>


<b>TẬP ĐỌC : CHUYỆN QUẢ BẦU.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>I/ Đọc :</b>


<b>-</b> Đọc lưu loát được cả bài.


<i><b>-</b></i> Đọc đúng các từ ngữ khó: <i>kht rỗng, mênh mơng, giàn bếp, nhanh nhảu, vắng tanh, sinh</i>
<i>ra, lần lượt.</i>


<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


<b>-</b> Biết thể hiện tình cảm các nhân vật qua lời đọc.



<b>II/ Hieåu :</b>


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ :<i> con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên .</i>


<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung
một tổ tiên .


<b>-</b> Bồi dưỡng tình cảm u thương q trọng nịi giống cho HS.


<b>- B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh họa bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TIẾT 1 :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra 3 HS đọc bài <i>Bảo vệ như thế là rất</i>
<i>tốt</i> và trả lời các câu hỏi.


+ Nhaän xét ghi điểm


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>


<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu ghi bảng.
<b>2/ Luyện đọc:</b>



<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài.


<i><b>b/ Luyện phát âm</b></i>


+ u cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm
trên bảng phụ.


+ Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét .


<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>


+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .


+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn?
Các đoạn được phân chia như thế nào?


+ Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu các
từ mới


+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: <i>như phần</i>
<i>mục tiêu.</i>


+ Yêu cầu luyện đọc ngắt giọng các câu khó


+ 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài.
+ 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc



Nhắc lại tựa bài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.


+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần mục tiêu,
đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh


+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS
đọc 1 câu.


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 3 đoạn:


Đoạn 1:<i>Ngày xửa ngày xưa …..hãy chui ra</i> .
Đoạn 2:<i>Hai vợ chồng …khơng một bóng người</i>.
Đ oạn 3: <i>Đoạn cịn lại</i> .


+ 2 HS đọc phần chú giải .
+ Tập giải nghĩa một số từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Cho HS luyện đọc từng đoạn


<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm


<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả lớp



<i><b>g/ Đọc đồng thanh</b></i>


<i>đùng,/mây đen ùn ùn kéo đến.//</i>


<i>Lạ thay,/từ trong quả bầu,/những . . .nhảy ra.//</i>
<i>Người Khơ-mú . . ra trước dính than/ nên hơi</i>
<i>đen . . .lần lượt ra theo.//</i>


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Luyện đọc trong nhóm.


+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét
+ Đại diện các nhóm thi đọc.


Cả lớp đọc đồng thanh.
* GV chuyển ý để vào tiết 2.


<b>TIEÁT 2 :</b>
<b>3/ Tìm hiểu bài :</b>


* GV đọc lại bài lần 2 * 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Con dúi là con vật gì ?


+ Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi
rừng bắt được ?


+ Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi
rừng điều gì?



+ Hai vợ chồng làm cách nào để thốt nạn lụt?
+ Tìm những từ ngữ miêu tả nạn lụt rất nhanh
và mạnh?


+ Sau nạn lụt mặt đất và mn vật ra sao?
+ Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau
nạn lụt?


+ Những con người đó là tổ tiên của những
dân tộc nào?


GV nêu 54 dân tộc trên trên đất nước ta
+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
+ Đặt tên khác cho câu chuyện?


<b>6/ Luyện đọc lại bài</b>


+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xét ,tun dương các nhóm đọc bài tốt.


+ Là lồi thú nhỏ, ăn củ và rễ cây, sống trong
hang đất.


+ Nó van lạy xin tha và hứa sr4 nói ra điều bí
mật.


+ Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp
miền và khuyên họ chuẩn bị cách phòng lụt.
+ Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to. . . hết hạn bảy


ngày mới chui ra.


+ sấm chớp đùng đùng, mây đen ùn ùn kéo
đến, mưa to, gió lớn, nước ngập mênh mông.
+ Mặt đất vắng tanh khơng cịn một bóng
người, cỏ cây vàng úa.


+ Người vợ sinh ra một quả bầu.Khi đi làm
về . . . những người từ bên trong nhảy ra.
+ Khơ-me, Thái, Mường, Dao, Hmơng, Ê-đê,
Ba-na, Kinh


+ Một số HS nêu và nhận xét.


+ HS nêu rồi nhận xét chẳng hạn: Nguồn gốc
các dân tộc Việt Nam/ Chuyện quả bầu lạ/Anh
em cùng một tổ tiên . . .


+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa các
nhóm


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?


<b>-</b> Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TOÁN : LUYỆN TẬP.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giuùp HS:


<b>-</b> Củng cố nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng.


<b>-</b> Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ các số với đơn vị là đồng. Rèn kĩ năng giải
tốn có liên quan đến đơn vị tiền tệ.


<b>-</b> Thực hành trả tiền và nhận tiền thừa trong mua bán.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.


<b>-</b> Các thẻ từ ghi : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC</b> :


+ Gọi HS lên bảng giải bài tập
200 đồng + 500 đồng


+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng


<b>2/ Hướng dẫn luyện tập . </b>


<b>Baøi 1: </b>


+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK, hỏi
+ Túi thứ nhất có những tờ giấy bạc nào?
+ Muốn biết túi thứ nhất có bao nhiêu tiền ta
làm ntn?


+ Vậy túi thứ nhất có bao nhiêu tiền?


+ Yêu cầu HS tự làm các phần cịn lại, sau đó
gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>Bài 2: </b>


+ Gọi HS đọc đề.


+ Mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền?
+ Mẹ mua hành hết bao nhiêu tiền?
+ Bài tốn u cầu tìm gì?


+ u cầu HS tóm tắt và làm bài
Tóm tắt :
Rau : 600 đồng
Hành : 200 đồng
Tất cả : . . .đồng ?


<b>Baøi 3:</b>



+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài


+ Khi mua hàng, trong trường hợp nào chúng ta
được trả lại tiền?


+ Nêu bài toán: An mua rau hết 600 đồng, An
đưa người bán rau 700 đồng. Hỏi người bán
hàng trả lại cho An bao nhiêu tiền?


+ 2 HS lên bảng thực hiện giải bài 3 và 4.
+ Cả lớp làm ở bảng con.


Nhắc lại tựa bài.


+ Quan sát hình trong SGK và trả lời


+ Túi thứ nhất có 3 tờ giấy bạc, 1 tờ loại 500
đồng, 1 tờ loại 200 đồng, 1 tờ loại 100 đồng.
+ Ta thực hiện phép cộng 500 đồng + 200
đồng + 100 đồng.


+ Túi thứ nhất có 800 đồng.


+ Làm bài, theo dõi bài làm của bạn và nhận
xét.


+ Đọc đề bài .


+ Mẹ mua rau hết 600 đồng


+ Mẹ mua hành hết 200 đồng
+ Tìm số tiền mẹ phải trả.


Bài giải :
Số tiền mẹ phải trả là:
600 + 200 = 800 ( đồng)


Đáp số : 800 đồng
+ Viết số tiền trả lại vào ô trống.


+ Trong trường hợp chúng ta trả tiền thừa so
với giá hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Muốn biết ta phải làm phép tính gì?


+ Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại
+ Nhận xét và ghi điểm.


+ Thực hiện phép trừ: 700 đồng – 600 đồng =
100 đồng. Người bán hàng phải trả lại cho An
100 đồng.


+ Số tiền trả lại lần lượt: 200 đồng, 300 đồng


<b>Bài 4:</b>


+ Bài tốn yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Yêu cầu đọc mẫu và suy


nghĩ cách làm bài


+ Yêu cầu HS thảo luận theo
4 nhóm và tổ chức cho các
nhóm thi đua điền nhanh vào
ô trống.


+ Chữa bài và nhận xét


+ Đọc đề bài.
+ Đọc mẫu.


+ Thảo luận theo 4 nhóm, sau đó đại diện các nhóm lên bảng
trình bày.


+ Chữa bài.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách tính tổng của các số có tên đơn vị.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ ba, ngày 26 tháng 04 năm 2005.</b></i>


<b>TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giuùp HS:.


<b>-</b> Củng cố kĩ năng đọc, viết các số có 3 chữ số.


<b>-</b> Củng cố kĩ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số.


<b>-</b> Nhận biết một phần năm.


<b>-</b> Rèn kĩ năng giải toán liên quan đến đơn vị tiền Việt Nam.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Viết sẵn bài tập 1 và 2 lên bảng.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC</b> :


+ Kiểm tra 2 HS lên viết số còn thiếu vào chỗ
trống.


500 đồng = 200 đồng + . . . đồng
700 đồng = 200 đồng + . . . đồng


900 đồng = 200 đồng + . . . đồng + 200 đồng
+ GV nhận xét cho điểm .



<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng


<b> 2/ Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>


+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tập yêu cầu làm gì?


+ Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi vở để
kiểm tra lẫn nhau.


+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm


+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
+ Cả lớp thực hiện ở bảng con
500 đồng = 200 đồng + 300 đồng
700 đồng = 200 đồng + 500 đồng


900 đồng = 200 đồng + 500 đồng + 200 đồng


Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc đề.


+ Đọc, viết, phân tích số có 3 chữ số


+ Tự làm bài sau đó đổi vở để kiểm tra lẫn


nhau.


<b>Đọc số </b> <b>Viết số </b> <b>Trăm </b> <b>Chục </b> <b>Đơn vị</b>


Một trăm hai mươi ba 123 1 2 3
Bốn trăm mười sáu 416 4 1 6
Năm trăm linh hai 502 5 0 2
Hai trăm chín chín 299 2 9 9
Chín trăm bốn mươi 940 9 4 0


<b>Bài 2 :</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Viết lên bảng.


+ Điền số thích hợp vào ơ trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Hỏi: Số liền sau số 389 là số nào?
Vậy điền số nào vào ơ trịn?
+ Hỏi: Số liền sau số 390 là số nào?
Vậy điền số nào vào ô vuông?
+ Yêu cầu HS đọc dãy số trên.
+ 3 số này có đặc điểm gì?


+ Hãy tìm số để điền vào các ơ trống cịn lại
sao cho chúng tạo thành các số tự nhiên liên
tiếp


+ Chữa bài và ghi điểm.



<b>Bài 3 :</b>


+ Đọc đề bài tốn.


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ số với
nhau.


+ Yêu cầu thảo luận nhóm điền dấu vào chỗ
chấm và giải thích cách điền


<b>Bài 4 :</b>


+ u cầu HS đọc đề


+ Yêu cầu suy nghĩ và trả lời
+ Vì sao em biết được điều đó?


+ Hình b đã khoanh vào một phần mấy số hình
vng, vì sao em biết điều đó?


<b>Bài 5 :</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề


+ Hướng dẫn HS phân tích đề tốn
+ Làm bài vào vở.


Tóm tắt:


Bút chì : 700 đồng
Bút bi hơn bút chì : 300 đồng


Bút bi : . . .đồng?
+ Chấm bài và nhận xét


+ Là số 390


Điền số 390 vào ô tròn
+ Là số 391.


Điền số 391 vào ô vuông.
+ Đọc số : 389 ; 390 ; 391.


+ Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp ( cả 3 số đứng
liền nhau)


+ 3 HS lần lượt lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở


+ Đọc đề bài toán.


+ So sánh để diền dấu thích hợp vào chỗ
chấm.


+ vaøi HS nhắc lại cách so sánh.


+ Thảo luận theo 4 nhóm sau đó giải thích
cách điền



+ Đọc đề.


Hình a đã khoanh vào một phần năm số hình
vng.


+ Vì có tất cả 10 hình vng, đã khoanh 2 hình
vng.


+ Hình b đã khoanh một phần hai số hình
vng vì có 10 hình vng, đã khoanh 5 hình
vng


+ Đọc đề


+ Nghe và phân tích đề


+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:


Giá tiền của bút là:
700 + 300 = 1000 (đồng)


Đáp số : 1000 đồng


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số, cách cộng, trừ các số có đơn vị kèm
theo.



<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<sub></sub>


<b>CHÍNH TẢ: (TC)</b>
<b>CHUYỆN QUẢ BẦU.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Chép lại chính xác đoạn cuối trong bài: <i>Chuyện quả bầu.</i>


<i><b>-</b></i> Ơn luyện cách viết hoa danh từ riêng


<b>-</b> Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: <i>l/n ; v/d.</i>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>-</b> Bảng chéo sẵn nội dung cần chép.


<b>-</b> Bảng phụ ghi nội dung bài tập chính tả.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng tìm 3 từ có phụ âm đầu là


<i>r/d/gi, </i>3 từ có thanh<i> hỏi/ngã</i>


+ Nhận xét.



<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<b>1/ G thiệu:</b> Hôm nay, các em sẽ được viết
chính tả bài <i>Chuyện quả bầu,</i>. ghi bảng


<b>2/ Hướng dẫn viết chính tả</b>


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>


+ GV đọc mẫu.


+ Đoạn văn kể về chuyện gì ?


+ Các dân tộc Việt nam có chung nguồn gốc ở
đâu?


<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>


+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao?


+ Các chữ đầu đoạn văn được viết ntn?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ u cầu viết các từ khó



<i><b>d/ Viết chính taû</b></i>


+ GV đọc từng câu cho HS nghe viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở .
+ Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét
<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Yeâu cầu 2 HS lên bảng trình bày
+ Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng


+ Cả lớp tìm theo dãy .


Nhắc lại tựa bài.


+ 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.


+ Nguồn gốc của các dân tộc Việt nam.
+ Đều được sinh ra từ một quả bầu.


+ Coù 3 câu.


+ Chữ đầu câu: Từ, Người, Đó.


+ Tên riêng: Khơ-mú, Thái, Tày, Mường, Dao,
Hmơng, Ê-đê, Ba-na, Kinh.



+ Lùi vào 1 ô và phải viết hoa.


+ Đọc và viết các từ: <i>Khơ-mú, Thái, Tày,</i>
<i>Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, nhanh nhảu</i>


+ Nghe đọc và viết bài chính tả.
+ Soát lỗi.HS đổi vở


+ Đọc đề bài.


+ 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3: Trò chơi</b>


+ Gọi HS đọc u cầu


+ Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS lên bảng
viết các từ theo hình thức tiếp sức, trong 5 phút
đội nào viết đúng, xong thì sẽ thắng


+ Nhận xét tuyên dương.


<i>Bác làm nghề chờ đò đã năm năm <b>n</b>ay. Với </i>
<i>chiếc thuyền <b>n</b>an <b>l</b>ênh đênh trên mặt nước, </i>
<i>ngày <b>n</b>ày qua ngày khác, bác chăm <b>l</b>o đưa </i>
<i>khách qua <b>l</b>ại bên sông.</i>


b/ v hay d


<i>Đi đâu mà <b>v</b>ội mà <b>v</b>àng</i>


<i>Mà vấp phải đá mà quàng phải <b>d</b>ây</i>


<i>Thong thả như chúng em đây</i>
<i>Chẳng đá nào <b>v</b>ấp chẳng <b>d</b>ây nào quàng</i>


+ Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống
+ 2 nhóm cùng thảo luận và làm bài
a/ <i>nồi, lội, lỗi</i>.


b/ <i>vui, dài, vai</i>


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.


<b>-</b> Yêu cầu HS viết sai 3 lỗi về nhà viết lại và giải lại các bài tập.


<b>-</b> Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐẠO ĐỨC : BAØI DAØNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>


1. HS hiểu:


<b>-</b> Ích lợi của một số việc làm ngay tại địa phương mình .


<b>-</b> Củng cố lại một số chuẩn mực hành vi đạo đức và pháp luật phù hợp với lứa tuổi của các
em trong đời sống hằng ngày .


<b>-</b> Giáo dục HS làm những việc tốt và có ích .



<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Tranh, ảnh , mẫu chuyện .việc cần làmcó liên quan đến địa phương .


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng trả lời.
+ Nhận xét đánh giá.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn tìm hiểu:</b>


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Thảo luận nhóm</b></i>


+ Vì sao cần phải bảo vệ các của công?


Nhắc lại tựa bài


<b>Mục tiêu: </b>GiúpHS có ý thức bảo vệ và gìn giữ của chung.


<b>Cách tiến hành: </b>


+ GV đưa yêu cầu: Trường em có các bồn hoa và cây cảnh em cần thể hiện điều gì:


+ Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận các nội


dung:


a/ Chạy lung tung, ngaét hoa.


b/ Thực hiện đúng theo quy định của nhà
trườngù.


c/ Nhắc nhở bạn không nên phá phách .
d/ Tự giữ gìn và nhắc nhở bạn bè


+ Chia nhóm và thảo luận.


+ Đại diện các nhóm nêu và nhận xét


<i><b>Kết luận: </b></i>Em nên thực hiện đúng theo nôi quy quy định của nhà trường để thể hiện đúng là
người học sinh có văn hoa, làm cho trường mình càng đẹp càng văn minh.


<i><b>Hoạt động 2 : Chơi đóng vai.</b></i>


<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS biết cách ứng xử phù hợp, biết tham gia bảo vệ các cây cảnh và các bồn
hoa trong nhà trường.


+ GV nêu tình huống: Vào ngày thứ bảy, trường khơng có lớp học, một số bạn đến trường chơi,
Theo em, có nên đến trường chơi hay không và nếu đến chơi em cần làm gì?


+ Yêu cầu các nhóm thảo luận


+ Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.


+ Nhận xét.


+ u cầu từng nhóm lên đóng vai xử lí


+ Các nhóm thảo luận theo tình huống GV
nêu.


+ Đại diện từng nhóm báo cáo.
+ Nhận xét


+ Từng nhóm lên đóng vai và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Tự liên hệ.


<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS biết suy nghĩ lại bản thân mình về những việc nên làm và khơng nên làm.


<b>Cách tiến hành</b>:


* HS tự liện hệ rồi nhận xét.


* Phân tích những điều đúng sai cho HS hiểu sau đó GD cho HS có ý thức bảo vệ và gìn giữ
những của cơng, của nhà trường.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Tiết học hơm nay giúp các em hiểu được điều gì ?


<b>-</b> Vì sao cần phải cần phải bảo vệ những nơi công cộng ở nhà trường và địa phương em?


<b>-</b> Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau ô tập chuẩn bị kiểm tra. GV nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>THỂ DỤC : BÀI 63.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Tiếp tục ơn <i>Chuyền cầu theo nhóm hai người.</i>Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón
và chuyền cầu cho bạn chính xác hơn các giờ trước.


<b>-</b> Ơn trị chơi “<i>Nhanh lên bạn ơi</i>” . u cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi một cách
chủ động.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


<b>-</b> Địa điểm: Sân trường.


<b>-</b> Phương tiện : 1 còi ; kẻ sân và chuẩn bị cờ cho trò chơi, cùng HS chuẩn bị đủ quả cầu.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>


+ Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. GV phổ
biến nội dung giờ học. ( 1 p)


+ Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, đầu gối.
+ Xoay cánh tay, khớp vai


+ Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.



+ Ôn các động tác: tay, chân, lườn, bụng, toàn
thân và nhảy của bài thể dục phát triển chung:
Mỗi động tác 2 lần x 8 nhịp.


<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>


* Chuyền cầu theo nhóm 2 người: 8 – 10 phút
+ Cho cả lớp xếp thành 2 hàng, xoay mặt vào
nhau từng đôi một, từng đôi cách nhau 2 – 3 m.
+ Tổ chức chơi cả lớp.


* Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi”<b>:</b>2 – 3 lần.
+ GV nêu tên trò chơi. Chia tổ cho HS tập
luyện.


+ Tổ chức cho cả lớp cùng chơi theo đội hình
hàng dọc.


<b>III/ PHẦN KẾT THÚC</b>:
+ Đi đều và hát : 2 phút.
+ Một số động tác thả lỏng


+ Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng
+ GVhệ thống ND bài và yêu cầu HS nhắc lại.
+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại
bài,chuẩn bị tiết sau.


+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe
+ HS thực hiện .



+ HS thực hiện theo yêu cầu
+ Thực hiện trên sân trường
+ Cả lớp cùng thực hiện.


+ Thực hiện theo sự hướng dẫn .Cả lớp thực
hiện .


+ Cả lớp cùng chơi theo nhóm 2 người, sau đó
đổi bạn chơi


+ Chia tổ và tập luyện


+ Cả lớp cùng tham gia trò chơi.


+ HS thực hiện theo yêu cầu .
+ Thả lỏng cơ thể.


+ Thực hiện.
+ Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thứ tư, ngày 26 tháng 04 năm 2005.</b></i>


<b>KỂ CHUYỆN: CHUYỆN QUẢ BẦU.</b>
<b>A/ MỤC TIEÂU : </b>


<b>-</b> Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
với điệu bộ, cử chỉ, giọng kể phù hợp với nội dung .


<b>-</b> Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.



<b>-</b> Biết nghe và nhận xét lời bạn kể.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: </b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ.


<b>-</b> Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Goïi 4 HS lên bảng kể chuyện <i>Chiếc rễ đa</i>
<i>tròn</i>.


+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>


<b>1) Giới thiệu bài :</b> Yêu cầu HS nhắc tên bài
tập đọc, GV ghi tựa .


<b>2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:</b>


<i><b>a/ Kể từng đoạn chuyện</b></i>
<i><b>Bước 1: </b></i>Kể trong nhóm


+ GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý



+ Chia nhóm và yêu cầu dựa vào tranh minh
hoạ để kể.


<i><b>Bước 2 :</b></i> Kể trước lớp


+ Yêu cầu các nhóm cử đại diện mỗi nhóm kể
lại từng đoạn, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


+ Yêu cầu các nhóm nhận xét sau mỗi lần HS
kể.


<i>Đoạn 1:</i>


+ Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì?
+ Con dúi đã nói cho hai vợ chồng người đi
rừng biết điều gì ?


<i>Đoạn 2</i> :


+ Bức tranh vẽ cảnh gì?


+ Cảnh vật xung quanh như thế nào?


+ Em hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt?


+ 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể 1 đoạn. 1 HS kể
toàn chuyện.


Nhắc lại tựa bài.



+ Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS lần lượt từng HS
kể từng đoạn của chuyện theo câu hỏi gợi ý.


+ Đại diện các nhóm trình bày và nhận xét.
Mỗi HS kể một đoạn


+ Nhận xét bạn kể.


+ Hai vợ chồng người đi rừng bắt được một
con dúi .


+ Con dúi báo cho hai vợ chồng biết sắp có lụt
và mách cho họ cách chống lụt. . . chui ra .
+ Hai vợ chồng dắt tay nhau đi trên bờ sông.
+ Cảnh vật xung quanh vắng tanh, cây cỏ vàng
úa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Đoạn 3</i> :


+ Chuyện kì lạ gì đã xảy ra với hai vợ chồng?
+ Quả bầu có gì đặc biệt, huyền bí?


+ Nghe tiếng nói kì lạ, người vợ đã làm gì?
+ Những người nào được sinh ra từ quả bầu?


<i><b>c/ Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện</b></i>


+ Gọi HS đọc yêu cầu của bài 3
+ Yêu cầu 2 HS đọc phần mở đầu.


+ Phần mở đầu nêu lên điều gì?


+ Đây là cách mở đầu giúp các em hiểu câu
chuyện hơn.


+ Yêu cầu 2 HS khá kể lại phần mở đầu.
+ Yêu cầu nhận xét lời bạn kể


biển nước


+ Người vợ sinh ra một quả bầu.


+ Hai vợ chồng đi làm về thấy tiếng lao xao
trong quả bầu.


+ Người vợ lấy que đốt thành cái dùi, rồi nhẹ
nhàng dùi vào quả bầu.


+ Người Khơ-me, người Thái, người Mường,
người Dao, người Hmông, người Ê-đê, người
Ba-na, người Kinh.


+ Kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu
dưới đây.


+ Đọc SGK


+ Nêu ý nghóa của câu chuyện.


+ 2 HS khá kể lại.


+ HS nêu và nhận xét


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào ?


<b>-</b> Qua câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì? Em học những gì bổ ích cho bản
thân?


<b>-</b> Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TỐN : LUYỆN TẬP CHUNG .</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giuùp HS:


<b>-</b> Cúng cố kĩ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số.


<b>-</b> Rèn kĩ năng cộng trừ (khơng nhớ) các số có 3 chữ số .


<b>-</b> Rèn kó năng tính nhẩm.


<b>-</b> Củng cố biểu tượng hình tam giác.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Viết sẵn nội dung bài tập 1 ; 2 ở bảng phụ .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>I/ KTBC</b> :


+ Gọi 2 HS lên bảng thực hiện :
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn luyện tập </b>


<b>Baøi 1: </b>


+Yêu cầu đọc đề bài?


+ Nêu cách ghép số trăm, chục, đơn vị và cách
so sánh số có 3 chữ số.


+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét.


+ 1 HS leân bảng giải bài 3 ; 1 HS giải bài 5.
+ HS viết bảng con theo yêu cầu .


Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc đề


+ Nêu cách thực hiện



+ Cả lớp làm bài vào vở 2 HS lên bảng, mỗi
HS làm một cột.


+ Nhận xét


<b>Bài 2: </b>


+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Để xếp các số theo đúng
thứ tự yêu cần, chúng ta cần
làm gì?


+ Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
+ Nhận xét sửa chữa.


+ Yêu cầu cả lớp đọc các dãy
số sau khi đã xếp đúng thứ tự


<b>Bài 3:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Yêu cầu HS nêu cách đặt
tính và thực hiện phép tính
cộng trừ với số có 3 chữ số.
+ Yêu cầu HS làm bài


937 > 739 200 + 30 = 230
600 > 566 500 + 60 + 7 < 597


398 < 405 500 + 50 < 649
+ 2 HS đọc đề.


+ Phải so sánh các số với nhau.
+ Làm bài vào vở, 2 HS lên bảng.
a/ 599 ; 678 ; 857 ; 903 ; 1000
b/ 1000 ; 903 ; 857 ; 678 ; 599
+ cả lớp đọc đồng thanh.


+ Đặt tính rồi tính.
+ HS nêu rồi nhận xét.


+ Cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng.
635 970 896 295
241 29 133 105
876 999 763 190


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-+ Nhận xét ghi điểm


<b>Bài 4:</b>


+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài yêu cầu làm gì?


+ Yêu cầu HS nêu cách nhẩm
các số tròn chục tròn trăm và
nêu cách cộng trừ có đơn vị
kèm theo?


+ Yêu cầu HS lần lượt nêu kết


quả.


+ Nhận xét


<b>Bài 5:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Cho HS xếp hình, GV theo
dõi và nhận xét


+ Đọc đề bài
+ Tính nhẩm
+ Nêu cách nhẩm


+ Lần lượt nêu kết quả với hình thức nối tiếp
600m + 300m = 900m


700cm + 20cm = 720 cm
20dm + 500dm = 520dm
1000km – 20km = 980km
+ Nhận xét .


+ Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành 1 hình tam giác lớn


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?



<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách so sánh, cách đặt tính và tính phép cộng, trừ các số có 3 chữ số.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TẬP ĐỌC : QUYỂN SỔ LIÊN LẠC</b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b> 1/ Đọc :</b>


<b>-</b> Đọc trơn được cả bài.


<b>-</b> Đọc đúng các từ ngữ: <i>quyển sổ, chăm ngoan, học giỏi, nguệch ngoạc, băn khoăn</i>
<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


<b>-</b> Biết đọc giọng nhẹ nhàng, cảm động, phân biệt được lời của nhân vật.


<b>II/ Hieåu :</b>


<b>-</b> Hiểu ý nghĩa các từ mới trong bài: <i>lắm hoa tay, lời phê, hy sinh</i>.


<b>-</b> Bài tập đọc: khuyên các em phải kiên trì, cố gắng trong học tập.


<b>-</b> Hiểu tác dụng của quyển sổ liên lạc là để ghi nhận xét của GV về kết quả học tập,
những ưu khuyết điểm của HS để cha mẹ phối hợp với nhà trường động viên giúp đỡ các
em. Từ đó giáo dục HS có ý thức giữ gìn quyển sổ liên lạc.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>



<b>-</b> Tranh minh họa trong SGK. Tranh ảnh quảng trường Ba Đình, nhà sàn, các loại cây hoa
xung quanh lăng Bác.


<b>-</b> Quyển sổ liên lạc của HS.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các câu, từ cần luyện đọc.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC:</b> Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: <i>Chuyện</i>
<i>quả bầu </i>và trả lời câu hỏi .


GV nhận xét cho điểm từng em .


<b>II / DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b>1) Giới thiệu</b> :ghi tựa


<b>2) Luyện đọc</b>


<i><b>a/ Đ ọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc lại.Treo
tranh và tóm tắt nội dung.


<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi bảng.
+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó



<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>


+ GV nêu giọng đọc chung của toàn bài, sau
đó yêu cầu đọc đoạn và hướng dẫn chia bài
tập đọc thành 3 đoạn.


- HS1 : Câu hỏi 1?
- HS2 : Câu hỏi 2?


- HS3 : Qua bài em hiểu được điều gì?


3 HS nhắc lại tựa .


+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại


+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.


+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1 câu.
+ Dùng bút chì và viết để phân cách các đoạn
- Đoạn 1: <i>Ai cũng bảo . . . viết thêm ở nhà</i>.
- Đoạn 2: <i>Một hôm . . .nhiều hơn.</i>


- Đoạn 3: <i>Đoạn còn lại</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Yêu cầu HS đọc từng mục trước lớp và tìm
cách đọc các câu dài.


+ Yêu cầu HS luyện đọc giải thích các từ còn
lại: <i>như phần mục tiêu</i>



+ Yêu cầu luyện đọc nối tiếp đoạn.


<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết
bài.


<i><b>e/ Thi đọc </b></i>


+ Tổ chức thi đọc trước lớp


+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .


<i><b>g/ Đọc đồng thanh.</b></i>


<b>c / Tìm hiểu bài</b> .
* GV đọc mẫu lần 2.


+ Bố Trung được mọi người khen về điều gì?
+ Trong sổ liên lạc cơ giáo nhắc Trung làm gì?
+ Vì sao tháng nào cơ giáo cũng nhắc Trung
điều đó?


+ Bố đưa quyển sổ liên lạc cũ của bố cho
Trung để làm gì?


+ Vì sao bố buồn khi nhắc đến thầy giáo cũ
của bố?



+ Yêu cầu từng HS mở sổ liên lạc của mình ra
+ Trong sổ liên lạc cơ đã nhận xét em những
gì?


+ Em làm gì để thầy cơ vui lịng?
+ Sổ liên lạc có tác dụng gì?


+ Em phải giữ gìn sổ liên lạc như thế nào?
+ Bài tập đọc muốn nói lên điều gì ?


<i> Trung băn khoăn://Sao chữ bố đẹp thế mà</i>
<i>thầy còn chê .//</i>


<i> Không,/năm bố học lớp ba,/thầy đi bộ đội</i>
<i>rồi hy sinh.//</i>


+ Cho HS luyện đọc nối tiếp


+ Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm.Nghe
và chỉnh sửa cho nhau.


+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với nhóm
khác.


+ Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS đọc thầm .


+ Vì bố Trung lắm hoa tay, làm gì cũng khéo,
viết chữ đẹp .



+ Tháng nào cô cũng nhắc Trung luyện viết
thêm ở nhà.


+ Vì chữ của Trung cịn xấu.


+ Để Trung biết ngày còn nhỏ, chữ của bố
cũng rất xấu . . . .cũng sẽ đẹp.


+ Vì thầy giáo của bố đã hi sinh.
+ Mở 1 trang trong sổ liên lạc.


+ 3 đến 5 HS đọc sổ liên lạc của mình.
+ Cố gắng sửa chữa những khuyết điểm.
+ Ghi nhận xét của thầy cô để HS tự cố gắng,
sửa chữa khuyết điểm.


+ Phải giữ gìn cẩn thận./ Giữ nó như một kỉ
niệm.


+ HS nêu và nhận xét như phần mục tiêu.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


+ Các em vừa học bài gì ?
+ Yêu cầu 3 HS đọc theo vai


+ Qua bài học em rút ra được điều gì ?


+ GV nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê bình
+ Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau .



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TẬP VIẾT : CHỮ CÁI </b>

<i>Q</i>

<b>HOA</b>
<b>A/MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Viết được chữ cái Q hoa (kiểu 2) theo cỡ vừa và cở nhỏ.


<i><b>-</b></i> Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : <i>Quân dân một lòng.</i>
<b>-</b> Viết đúng kiểu chữ ,cỡ chữ ,viết sạch đẹp .


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


<b>-</b> Mẫu chữ Q hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các
đường kẻ.


<b>-</b> Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: <i>Quân dân một lòng.</i>
<b>-</b> Vở tập viết.


<b>C/ </b>CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


2 HS viết chữ N (kiểu 2), 2 HS viết chữ
người


+ Nhận xét .



<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i> 1/ Giới thiệu bài:</i> Ghi tựa bài, giới thiệu chữ
viết và cụm từ ứng dụng .


<b> 2/ Hướng dẫn viết chữ Q hoa</b>.


<i><b>a) Quan sát và nhận xét </b></i>


Cho HS quan sát chữ Q mẫu


+ Chữ Q hoa cao mấy ô li, rộng mấy li?


+ Chữ Q hoa gồm mấy nét? Là những nét
nào?


+ Cho HS quan sát mẫu chữ


+ GV vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu.


<i><b>b)Viết bảng</b></i><b> .</b>


+ u cầu HS viết trong khơng trung sau đó
viết vào bảng con chữ Q


+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .


<b>c/ Viết từ ứng dụng </b>


+ Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng



+ Cả lớp viết ở bảng con


+ HS nhắc lại


Quan saùt


+ Chữ N hoa cỡ vừa cao 5 li..


+ Gồm một số nét viết liền. Điểm đặt bút ở
đường kẻ 4 và 5 viết nét cong trên lượn cong
sang phải xuống sát đường kẻ 1, sau đó đổi
chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải,
cắt thân nét cong phải tạo thành 1 vòng xoắn ở
chân chữ, điểm dừng bút ở đường kẻ 2.


+ Quan sát.


+ Lắng nghe và nhắc lại.


+ HS viết thử trong không trung ,rồi viết vào
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hỏi nghĩa của cụm từ “<i>Quân dân một lòng”</i>.


<i>Quan sát và nhận xét</i>


+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào
+ Những chữ nào có cùng chiều cao với chữa
Q hoa và cao mấy li?



+ So sánh chiều cao của chữ Q với chữ u?
+ Khi viết chữ Người ta viết nét nối giữa chữ
Q với chữ bên cạnh như thế nào?


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?


<i>+ Viết bảng</i> .


+ u cầu HS viết bảng con chữ <i>Qn</i>


+ Theo dõi và nhận xét khi HS vieát .


<b>d/ Hướng dẫn viết vào vở</b> .


+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như
trong vở.


+ GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách
cầm bút .


+ Thu và chấm 1 số bài


- Qn dân đồn kết, gắn bó với nhau giúp
nhau hồn thành nhiệm vụ xây dựng Tổ quốc.
+ 4 tiếng là: <i>Quân, dân, một, lòng.</i>


+ Chữ g; l;


+ Chữ Q cao 2 li rưỡi, chữ u cao 1 li.



+ Nối từ nét hất của chữ Q sang các chữ bên
cạnh


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ 0.
- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng con .
- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết:


- 1 dòng chữ Q cỡ vừa.
- 2 dòng chữ Q cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ <i>Quân </i> cỡ vừa.
- 1 dòng chữ <i>Quân </i> cỡ nhỏ.


- 3 dòng cụm từ ứng dụng <i>Qn dân một lịng</i>


cỡ nhỏ.
+ Nộp bài


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Nhận xét chung về tiết học .


<b>-</b> Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết .


<b>-</b> Chuẩn bị cho tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>THỦ CƠNG :</b>
<b>LÀM ĐÈN LỒNG (T1).</b>
<b>A/ MỤC TIÊU </b>



<b>-</b> HS biết cách làm đèn lồng bằng giấy thủ công.


<b>-</b> Có hứng thú làm đồ chơi. Rèn luyện đơi tay khéo léo cho HS .


<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC </b>
<b>-</b> Mẫu đèn lồng bằng giấy .


<b>-</b> Qui trình làm đèn lồng có hình vẽ minh họa .


<b>-</b> Giấy thủ cơng đủ màu,hồ kéo , bút chì , thước kẻ .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ GV nhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn quan sát nhận xét:</b>


+ Giới thiệu đèn lồng bằng giấy ( hình mẫu)
+ Đèn lồng được làm bằng gì?


+ Nêu các bộ phận của đèn lồng?



+ GV tháo đèn lồng để trở về hình chữ nhật
ban đầu.


Nhắc lại tựa bài


+ Bằng giấy màu thủ công.
+ Thân đèn, quai đèn .


<b> 3/</b> Hướng dẫn mẫu:


Bước 1: Xác định kích thước.
Bước 2: Gấp và cắt thân đèn.
Bước 3: Gấp và cắt quai đèn.
Bước 4: Hoàn chỉnh.


+ Cho nhắc lại các bước thực hiện


<b>* Thực hành</b>:


+ Cho HS thực hành định dạng kích thước tuỳ
ý và gấp cắt thân đèn


+ Nhận xét sửa chữa


+ Kích thước tuỳ ý HS.
+ Theo dõi và làm theo
+ Theo dõi và làm theo
+ Theo dõi và làm theo
+ Nhắc lại



+ Thực hành theo u cầu.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Nhắc lại các bước thực hiện.


<b>-</b> Nhận xét về tinh thần học tập của HS. Nhận xét chung tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



<b></b>




<i><b>Thứ năm, ngày 28 tháng 04 năm 2005.</b></i>


<b>TẬP ĐỌC : TIẾNG CHỔI TRE</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>I/ Đọc :</b>


<b>-</b> Đọc trơn được cả bài.


<b>-</b> Đọc đúng các từ mới : <i>ve ve, lặng ngắt, như sắt, gió rét, sạch lề</i>
<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ . Ngắt đúng nhịp thơ.


<b>-</b> Đọc vắt dòng để thể hiện ý thơ.
- <b>II/ Hiểu :</b>


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ mới:<i>xao xác, lao công.</i>


<b>-</b> Hiểu nội dung bài thơ : Chị lao công vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. Chúng ta cần
phải quý trọng, biết ơn chị lao cơng và có ý thức giữ vệ sinh chung.



<b>- B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc, luyện ngắt giọng.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC:</b>


+ Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: <i>Quyển sổ liên</i>
<i>lạc </i>và trả lời câu hỏi .


+ GV nhận xét cho điểm từng em .


<b>II / DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b>1) Giới thiệu</b> :ghi tựa


<b>2) Luyện đọc</b>


<i><b>a/ Đ ọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc lại.Treo
tranh và tóm tắt nội dung.


<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi bảng.
+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó



<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>


+ GV nêu giọng đọc chung của tồn bài, sau
đó hướng dẫn HS cách đọc đoạn .


+ Yêu cầu HS đọc từng mục trước lớp và tìm
cách đọc các câu dài.


+ u cầu HS luyện đọc giải thích các từ cịn
lại: <i>như phần mục tiêu</i>


- HS1 : Câu hỏi 1?
- HS2 : Câu hỏi 2?


- HS3 : Qua bài em hiểu được điều gì?


3 HS nhắc lại tựa .


+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại


+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.


+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1 câu.
+ Nghe, chú ý để luyện đọc


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:


<i>Những đêm hè/ Chị lao công/</i>


<i>Khi ve ve/ Đêm đông/</i>
<i>Đã ngủ.// Quét rác . . .//</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Yêu cầu luyện đọc nối tiếp đoạn.


<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết
bài.


<i><b>e/ Thi đọc </b></i>


+ Tổ chức thi đọc trước lớp


+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .


<i><b>g/ Đọc đồng thanh.</b></i>


<b>c / Tìm hiểu bài</b> .
* GV đọc mẫu lần 2.


+ Nhà thơ nghe tiếng chỗi tre vào những lúc
nào?


+ Những hình ảnh nào cho em thấy cơng việc
của chị lao cơng rất vất vả?


+ Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao cơng?
+ Nhà thơ muốn nói với các em điều gì qua bài
thơ?



+ Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm gì?


+ Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm.Nghe
và chỉnh sửa cho nhau.


+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với nhóm
khác.


+ Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS đọc thầm .


+ Vào những đêm hè rất muộn và những đêm
đông lạnh giá.


+ Khi ve ve đã ngủ, khi cơn giông vừa tắt,
đường lạnh ngắt.


+ Chị lao cơng như sắt/như đồng.


+ Chị lao công làm việc rất vất vả. Công việc
của chị có ích, chúng ta phải biết ơn chị.


+ Chúng ta ln ln có ý thức giữ vệ sinh
chung.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


+ Các em vừa học bài gì ?



+ Qua bài học em rút ra được điều gì ?


+ GV nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê bình
+ Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giuùp HS:


<b>-</b> Củng cố kĩ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số.


<b>-</b> Rèn kĩ năng cộng trừ (khơng nhớ) các số có 3 chữ số.


<b>-</b> Rèn kó năng tính nhẩm.


<b>-</b> Củng cố biểu tượng hình tam giác.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Viết sẵn nội dung bài tập 1 và 2 lên bảng .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC</b> :


+ Gọi HS lên bảng xếp theo thứ tự từ bé đến
lớn



a/ 857 ; 678 ; 903 ; 1000 ; 599
b/ 903 ; 857 ; 678 ; 599 ; 1000
+ 2 HS lên gảng đặt tính và tính


635 + 241 ; 970 + 29 ; 896 – 133 ; 295 – 105
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn luyện tập . </b>


<b>Baøi 1</b>


+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp
làm ở bảng con.


+ 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm bảng
con


Nhắc lại tựa bài


+ Yêu cầu HS đọc đề.


+ Yêu cầu cả lớp làm ở bảng
con


+ Nhận xét chữa sai.


<b>Bài 2: </b>



+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Cho các nhóm thảo luận,
mỗi nhóm thực hiện 1 bài.
+ Yêu cầu đại diện các nhóm
lên bảng thực hiện.


+ Đọc đề.


+ 4 HS lên bảng làm bài rồi nhận xét
456 357 962 431
323 621 861 411
779 978 101 020
+ Tính


+ Thảo luận theo 4 nhóm.


+ Đại diện 4 nhóm báo cáo trên bảng
a/ 300 + x = 800 x + 700 = 1000


x = 800 – 300 x = 1000 – 700
x = 500 x = 300


b/ 700 – x = 400 x – 600 = 100
x = 700 - 400 x = 100 + 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-+ Nhaän xét tuyên dương



<b>Bài 3:</b>


+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
+ Cho HS nêu lại cách so
sánh.


+ Yêu cầu HS làm bài.


+ Chấm bài và nhận xét


<b>Bài 4:</b>


+ u cầu HS quan sát hình ở
SGK và phân tích hình


+ Chiếc thuyền gồm những
hình nào ghép lại với nhau?
+ Nêu vị trí của từng hình
trong chiếc thuyền.


+ Máy bay gồm những hình
nào ghép lại với nhau?


+ Nêu vị trí của từng hình
trong máy bay


+ Cho HS vẽ hình vào vở theo
mẫu



x = 300 x = 700


+ Đọc đề


+ So sánh để điền dấu vào chỗ chấm.
+ Nêu cách so sánh.


+ Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
60cm + 40cm = 1m


300cm + 53cm < 300cm + 57cm
1km > 800m


+ Nhận xét.


+ Chiếc thuyền gồm 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác ghép lại
với nhau.


+ Hình tứ giác tạo thành thân thuyền, 2 hình tam giác là 2 cánh
buồm.


+ Máy bay gồm 3 hình tứ giác và 1 hình tam giác ghép lại với
nhau.


+ 3 hình tứ giác tạo thành thân của máy bay và hai cánh máy
bay. Hình tam giác tạo thành đi của máy bay.


+ Thực hành vẽ



<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách đọc, viết , đặt tính và tính cộng trừ. Cách so sánh số có 3 chữ số


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>




<b>CHÍNH TẢ : TIẾNG CHỖI TRE</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Nghe và viết lại đúng chính xác đoạn <i>Những đêm đơng . . .em nghe.</i>
<b>-</b> Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: <i>l/n</i>, <i>it/ich</i>.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả (bài 2).
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng.
+ Nhận xét sửa chữa.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>



<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn viết chính tả:</b>


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung</b></i>


GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt
+ Đoạn thơ nói về ai?


+ Công việc của chị lao công vất vả như thế
nào?


+ Qua đoạn thơ em hiểu điều gì?


<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


+ Bài thơ thuộc thể thơ gì?


+ Những chữ đầu dòng thơ viết như thế nào?
+ Nên bắt đầu từ ô thứ mấy trong vở?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+ Cho HS đọc các từ khó.


+ Yêu cầu HS viết các từ khó


+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.


+ 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con:



<i>vội vàng, nuôi nấng, long lanh, quàng dây,</i>
<i>nguệch ngoạch</i>


Nhắc lại tựa bài.


2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Chị lao công.


+ Chị phải làm việc vào những đêm hè, những
đêm đông giá rét.


+ Chị lao cơng làm việc có ích cho xã hội,
chúng ta phải biết yêu quý, giúp đỡ chị.


+ Thuộc thể thơ tự do.


+ Chũ đầu dòng thơ phải viết hoa.


+ Nên bắt đầu dịng thơ từ ơ thứ 3 trong vở.
+ Đọc và viết các từ vào bảng con : <i>lặng ngắt,</i>
<i>quét rác, gió rét, sạch lề, như đồng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>d/ GV đọc cho HS viết bài</b></i>, sau đó đọc cho HS
sốt lỗi.


GV thu vở chấm điểm 10 bài và nhận xét
<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Baøi 1: </b>



+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


+ Gọi HS đọc bài trên bảng lớp, nhận xét chữa
bài.


<b>Baøi 2:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu


+ Chia nhóm thành 2 nhóm. u cầu HS tìm
các từ theo hình thức tiếp sức.


+ Nhận xét, tuyên dương khen thưởng.


+ Đọc u cầu:


+ Làm bài, 2 HS lên bảng


<b>Đáp án:</b>


a/ Một cây <i><b>l</b></i>àm chẳng nên non
Ba cây chụm lại <i><b>n</b></i>ên hòn <i><b>n</b></i>úi cao
Nhiễu điều phủ <i><b>l</b></i>ấy giá gương


Người trong một <i><b>n</b></i>ước phải thương nhau cùng
b/ Vườn nhà em trồng tồn m<i><b>ít</b></i>. Mùa trái chín,
m<i><b>ít</b></i> lúc lỉu trên cây như đàn lợn con. Những
chú chim ch<i><b>ích</b></i> tinh ngh<i><b>ịch</b></i> nhảy lích r<i><b>ích</b></i> trong
kẽ lá. Chị em tíu t<i><b>ít</b></i> ra vườn. Ngồi ăn những
múi mít đọng mật dưới gốc cây thật là th<i><b>ích</b></i>.


+ 2 HS đọc yêu cầu.


+ HS lên bảng làm theo hình thức tiếp sức.
a/ <i><b>lo</b></i> lắng – <i><b>no</b></i> nê


<i><b>lâu</b></i> la – cà phê <i><b>nâu</b></i>


con <i><b>la</b></i> – quả <i><b>na</b></i>


caùi <i><b>la</b></i>ù – <i><b>na</b></i>ù thun


<i><b> lề</b></i> đường – thợ <i><b>nề</b></i>


b/ b<i><b>ịt</b></i> mắt – b<i><b>ịch</b></i> thóc ; th<i><b>ít</b></i> chặt – th<i><b>ích</b></i> quá
ch<i><b>ít</b></i> tay – chim ch<i><b>ích</b></i> ;khúc kh<i><b>ích</b></i> – khụt kh<i><b>ịt</b></i>


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Hôm nay, học chính tả bài gì?


<b>-</b> Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TN & XH : MẶT TRỜI VAØ PHƯƠNG HƯỚNG</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS biết


<b>-</b> Kể tên 4 phương chính và biết quy ước phương mặt trời mọc là phương đông.



<b>-</b> Cách xác định phương hướng bằng mặt trời.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Hình vẽ minh hoạ trong sách.


<b>-</b> Mỗi nhóm chuẩn bị: 5 tấm bìa; tấm 1 vẽ mặt trời và 4 tấm cịn lại, mỗi tấm viết tên một
phương: Đơng, Tây, Nam, Bắc.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC:</b>


+ Gọi 3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi:
+ GVnhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>
<b>1) Giới thiệu :</b> Ghi tựa


<b>2) Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Làm việc với SGK</b></i>


<i><b>Mục tiêu : </b></i>HS biết kể tên 4 phương chính và
biết quy ước phương mặt trời mọc là phương
đơng.


<i><b>Cách tiến hành</b></i>



+ u cầu HS mở SGK đọc và trả lời các câu
hỏi:


+ Hằng ngày, mặt trời mọc lúc nào và lặn lúc
nào?


+ Trong không gian có mấy phương chính là
những phương nào?


+ Mặt trời mọc ở phương nào và lặn ở phương
nào?


+ Nêu đặc điểm, vai trò của mặt trời đối với sự
sống trên trái đất?


Nhắc lại tựa bài


+ HS thực hiện mở sách và trả lờiõ.


+ Mặt trời mọc vào buổi sáng lúc 6 giờ và lặc
vào buổi chiền lúc 17 giờ.


+ Người ta quy ước, trong khơng gian có 4
phương chính đó là: Đông, Tây, Nam, Bắc.
+ Mặt trời mọc ở phương Đơng, lặn ở phương
Tây.


<i><b>Hoạt động 2: Trị chơi: Tìm phương hướng mặt trời mọc </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Bước 1</b></i>: Hoạt động theo nhóm


+ u cầu HS quan sát hình 3, dựa vào hình vẽ để nói về cách xác định phương hướng bằng mặt
trời theo nhóm.


<i><b>Bước 2</b></i>: Hoạt động cả lớp


+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình
+ GV nhắc lại ngun tắc xác định phương hướng bằng mặt trời.


+ Nếu biết phương mặt trời mọc, ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về mặt trời mọc (phương
đơng) thì


<b>-</b> Tay trái của ta sẽ chỉ phương Tây


<i><b>-</b></i> Trước mặt là phương Bắc


<i><b>-</b></i> Sau lưng ta là phương Nam


Bước 3: Chơi trị chơi: “Tìm phương hướng mặt trời”


+ Cho HS ra sân chơi theo nhóm(mỗi nhóm ít nhất là 7 HS. Các nhóm sử dụng 5 tấm bìa để
chơi, các nhóm bắt đầu chơi.


+ Gọi đại diện các nhóm lên thực hành xác định phương hướng trước lớp.
+ Nhận xét


Kết luận : Nếu biết phương mặt trời mọc, ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về mặt trời mọc
(phương đơng) thì



<b>-</b> Tay trái của ta sẽ chỉ phương Tây


<i><b>-</b></i> Trước mặt là phương Bắc


<i><b>-</b></i> Sau lưng ta là phương Nam


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ </b>
<b>-</b> C ác em vừa học bài gì ?


<b>-</b> Qua bài học em hiểu được điều gì?


<b>-</b> Hãy nêu cách xác định phương hướng mặt trời


<b>-</b> Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng để học tiết sau.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Thứ sáu, ngày 29 tháng 04 năm 2005.</b></i>


<b>TỐN : ƠN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS:.


<b>-</b> Ơn luyện về đọc, viết số, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Viết sẵn ở bảng phụ nội dung bài 2.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC</b> :


+ Kiểm tra 2 HS lên bảng làm bài tìm x.


+ 1 HS lên bảng xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
+ 1 HS lên bảng xếp theo thứ tự từ lớn đến bé+
GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn ôn tập</b>


<b>Baøi 1: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ GV đọc từng số cho HS viết theo dãy
+ Tìm các số trịn chục trong bài?
+ Tìm các số tròn trăm trong bài?
+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm


+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
300 + x = 800 x + 700 = 1000


x = 800 – 300 x = 1000 – 700
x = 500 x = 300



a/ 599 ; 678 ; 857 ; 903 ; 1000
b/ 1000 ; 903 ; 857 ; 678 ; 599


Nhắc lại tựa bài.


+ Viết các số.


+ Lần lượt: 915 ; 250 ; 695 ; 371 ; 714 ; 900 ;
524 ; 199 ; 102 ; 555 .


+ 250 ; 900
+ 900.


<b>Baøi 2: </b>


+ Gọi HS đọc đề bài.


+ Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng
ta làm gì?


+ Đọc đề


+ Điền số còn thiếu vào ô trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Phần a: Điền số nào vào ơ
trống thứ nhất? Vì sao?


+ u cầu HS điền tiếp các ơ
trống cịn lại của phần a, sau
đó HS đọc dãy số này và giới


thiệu: Đây là dãy số tự nhiên
liên tiếp từ 380 đến 390.
+ Yêu cầu HS tự làm các
phần cịn lại.


+ Chữa bài và ghi điểm.


<b>Bài 3:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Những số như thế nào được
gọi là số tròn trăm?


+ Yêu cầu HS làm bài, sau đó
gọi HS đọc bài làm của mình
+ Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Cho HS nhắc lại cách so
sánh các số có 3 chữ số.
+ Yêu cầu thảo luận theo 2
dãy, sau đó mỗi dãy chọn 3
bạn lên thi đua tiếp sức



+ Các nhóm lên bảng điền
nhanh


+ Nhận xét tuyên dương


<b>Bài 5:</b>


+ Đọc từng yêu cầu của bài
và yêu cầu HS viết số vào
bảng con.


+ Nhận xét sửa chữa


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét


+ Cả lớp làm tiếp vào vở, 2 HS lên bảng
+ Nhận xét bài ở bảng.


+ Viết các số tròn trăm vào chỗ trống.


+ Là những số có 2 chữ số tận cùng đều là 0 (có hàng chục và
hàng đơn vị cùng là 0).


+ Làm bài vào vở.


100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000.
+ Nhận xét bài bạn.


+ Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
+ Nhắc lại cách so sánh



+ Thảo luận theo dãy sau đó lên bảng thi đua tiếp sức
+ Thực hiện.


+ Nhận xét.
a/ 100
b/ 999
c/ 1000


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<sub></sub>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU :</b>


<b>TỪ TRÁI NGHĨA – DẤU PHẨY, DẤU CHẤM</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Mở rộng và hệ thống các từ trái nghĩa.


<i><b>-</b></i> Hiểu ý nghĩa của các từ.


<i><b>-</b></i> Biết cách đặt dấu chấm, dấu phẩy.



<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Thẻ từ ghi các từ ở bài tập 1.


<b>-</b> Bảng ghi sẵn nội dung bài tập 2.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC : </b>


+ Gọi 3 lên bảng .
+ Chấm vở 5HS.
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>1/ GV thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Baøi 1: </b>


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
+ Gọi 1 HS đọc phần a


+ Gọi 2 HS lên bảng nhận thẻ từ và làm bằng


+ Mỗi HS đặt 1 câu ca ngợi Bác Hồ
+ 5 HS nộp VBT



+ Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc yêu cầu.
+ Đọc, theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

cách gắn các từ trái nghĩa xuống phía dưới của
mỗi từ.


+ Gọi HS nhận xét chữa bài.
+ Nhận xét ghi điểm cho HS.


<b>Baøi 2 :</b>


+ Gọi HS đọc đề.


+ Chia HS thành các 2 nhóm, cho HS lên bảng
điền dấu tiếp sức.


+ Nhận xét và tuyên dương.


<i>đẹp – xấu, ngắn – dài,nóng – lạnh, thấp – cao.</i>
<i>lên – xuống, yêu – ghét, chê – khen, trời – đất,</i>
<i>trên – dưới, ngày – đêm.</i>


+ Nhận xét bài bạn


+ Thảo luận theo u cầu, sau đó các nhóm
đưa ra kết quả bài làm:


- Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “Đồng bào Kinh


hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê,
Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người
khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh
em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau,
sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau”
+ Nhận xét các nhóm bạn.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Hôm nay, chúng ta học bài gì?


<b>-</b> Dặn HS về nhà làm bài tập vào vở bài tập.


<b>-</b> CB bài tuần 30


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<sub></sub>


<b>TẬP LÀM VĂN :</b>


<b>ĐÁP LỜI TỪ CHỐI – ĐỌC SỔ LIÊN LẠC.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự, nhã
nhặn.


<b>-</b> Biết kể lại chính xác nội dung mộ trang trong sổ liên lạc của mình.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Sổ liên lạc của từng HS.


<b>-</b> Bài tập 1 viết trên bảng lớp.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 3 HS đọc bài văn viết về Bác Hồ.
+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<b>1/ G thiệu: </b>GV giới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn làm bài:</b>


<b>Baøi 1:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh?
+ Bạn kia trả lời như thế nào?


+ Lúc đó bạn áo tím đáp lại ra sao?


+ Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh quyển


+ 3 HS đọc bài.



+ Nhắc lại tựa bài.


+ Bạn nói: <i>Cho tớ mượn truyện với!</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

truyện thì bạn áo xanh nói <i>xin lỗi. Tớ chưa đọc</i>
<i>xong.</i>


+ Đây là một lời từ chới, bạn áo tím đã đáp lại
lời từ chối một cách rất lịch sự : <i>Thế thì tớ</i>
<i>mượn sau vậy.</i>


+ Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác
cho bạn HS áo tím


+ Gọi 1 số lên bảng thực hành đóng lại tình
huống trên trước lớp.


+ Nhận xét, tuyên dương


<b>Bài 2 :</b>


+ Gọi HS đọc u cầu và đọc các tình huống
của bài.


+ Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1


+ Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5 HS
lên thực hành. Khuyến khích, tun dương các
em nói bằng lời của mình.



<b>Bài 3:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Yêu cầu HS tự tìm 1 trang sổ liên lạc mà
mình thích nhất, đọc thầm và nói lại nội dung:
- Lời ghi nhận của thầy cơ


- Ngày tháng ghi


- Suy nghĩ của em, việc em sẽ làm sau khi đọc
xong trang sổ đó.


+ Nhận xét ghi điểm


+ Suy nghó và nối tiếp nhau phát biểu ý kiến:


<i>Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy./Hơm</i>
<i>sau cậu cho tớ mượn nhé</i>./ . . .


+ 3 cặp HS lên bảng thực hành nói và đáp lại.


+ 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống .
HS1: <i>Cho mình mượn quyển truyện với</i>.
HS2: <i>Truyện này tớ cũng đi mượn</i>.


HS1: <i>Vậy à!Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe</i>
<i>nhé.</i>



Tình huống a:


<i>Thật tiếc q! Thế à? Đọc xong bạn kể cho tớ</i>
<i>nghe nhé./ Không sao, cậu đọc xong cho tớ</i>
<i>mượn nhé</i>./ . . .


<b>Tình huống b:</b>


<i>Con sẽ cố gắng vậy./ Bố sẽ gợi ý cho con nhé./</i>
<i>Con sẽ vẽ cho thật đẹp</i>./ . . .


<b>Tình huoáng c:</b>


<i>Vâng, con sẽ ở nhà./ Lần sau, mẹ cho con đi với</i>
<i>nhé.</i>/ . . .


+ Đọc yêu cầu trong SGK.


+ HS tự làm việc trong thời gian 3 phút.


+ 5 đến 7 HS được nói theo nội dung và suy
nghĩ của mình.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ :</b>
<b>-</b> Vừa học xong bài gì?


<b>-</b> Dặn về ln tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>





<b>THỂ DỤC : BÀI 64</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Tiếp tục ơn <i>Chuyền cầu</i> theo nhóm 2 người<b>.</b>u cầu tiếp tục nâng cao khả năng đón và
chuyền cầu chính xác.


<b>-</b> Ôn trò chơi “Ném bóng trúng đích”<b>.</b>Yêu cầu biết ném vào đích.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


<b>-</b> Địa điểm: Sân trường.


<b>-</b> Phương tiện : 1 còi , mỗi HS chuẩn bị một quả cầu<b>. </b>Bảng gỗ tâng cầu và boùng


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>


+ Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. GV phổ
biến nội dung giờ học. ( 1 p)


+ Đứng vỗ tay và hát: 1 – 2 phút.


+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa
hình tự nhiên : 80 – 100m.


+ Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu. 1 p
+ Ôn các động tác: tay, chân, lườn, nhảy của


bài thể dục phát triển chung. Mỗi động tác 2 x
8 nhịp .


<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>


* Chuyền cầu theo nhóm 2 người<b>:</b>8 – 10 phút.
+ Chia tổ tập luyện, từng tổ thi chọn đôi giỏi


+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe
+ HS thực hiện .


+ HS thực hiện theo yêu cầu
+ Cả lớp cùng thực hiện.


+ Thực hiện theo nhịp hô của lớp trưởng.
+ Thực hiện theo sự hướng dẫn .Cả lớp thực
hiện chơi theo tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nhất, sau đó thi để chọn vơ địch lớp.


* Trò chơi “<i>Ném bóng trúng đích</i>” :8 – 10
phút.


+ GV nêu tên trò chơi, làm mẫu cách ném
bóng.


Lần 1: chơi thử


Lần 2: chơi chính thức có phân thắng thua và
thưởng phạt



+ Có thể tổ chức theo đội hình hàng ngang.


<b>III/ PHẦN KẾT THÚC</b>:


+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
+ Một số trò chơi thả lỏng


+ Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng
+ GVhệ thống ND bài và yêu cầu HS nhắc lại.
+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại
bài,chuẩn bị tiết sau.


+ Chú ý lắng nghe.
+ Chơi thử


+ Chơi chính thức


+ Thực hiện chơi theo tổ, tổ trưởng điều khiển
+ Thực hiện


+ Thả lỏng cơ thể.
+ Thực hiện.
+ Lắng nghe.


</div>

<!--links-->

×