Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

thøhai ngµy 17 th¸ng 11 n¨m 2008 thø hai ngµy 17 th¸ng 11 n¨m 2008 tiõt 1 chµo cê tiõt 2 to¸n i môc tiªu gióp häc sinh tù lëp vµ häc thuéc b¶ng c«ng thøc biõt thùc hiön phðp trõ cã nhí d¹ng 14 – 8 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.2 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008</i>
<i><b>Tiết 1: Chào cờ</b></i>


<i><b>Tiết 2 : Toán</b></i>
<b> I/.Mơc tiªu:Gióp häc sinh </b>


-Tù lập và học thuộc bảng công thức


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí d¹ng 14 – 8.14 trê ®i mét sè .


-áp dụng phép trừ có nhớ dạng 14 – 8 để giải bài tốn có liên quan .
<b> II/.Đồ dùng : Que tính.</b>


<b> III/ Lªn líp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> TG


<i>* Bµi 1 (61) TÝnh nhÈm</i>


a) 9 + 5 = 8 + 6 = 7 + 7 =
5 + 9 = 6 + 8 = 14 – 7 =
14 – 9 = 14 – 8 14 – 4 =
14 – 5 = 14 - 6 14 – 10 =


1 học sinh nêu yêu cầu
Lớp nối tip c


Giáo viên điền bảng phụ



b)



14 - 4 – 2 = 8 14 – 4 – 5 = 5 14 – 4 – 1 = 9
14 – 6 = 8 14 – 9 = 5 14 – 5 = 9


Cã nhận xét gì về từng cột tính?
<i>* Bài 2 (61) TÝnh</i>


- 14<sub>6</sub> - 14<sub>9</sub> - 14<sub>7</sub> - 14<sub>5</sub> - 14<sub>8</sub>


8 5 7 9 6


1 học sinh nêu yêu cầu
5 học sinh lên điền kết quả
<i>* Bài 3 (61) Đặt tính rồi tính hiệu biết số</i>


bị trừ và số trừ lần lợt là:


a) 14 và 5 b) 14 vµ 7 c) 12 vµ 9
- 14<sub>5</sub> - 14<sub>7</sub> - 12<sub>9</sub>


9 7 3


1 học sinh nêu yêu cầu
Lớp làm vào vở


3 häc sinh lªn bảng làm, nêu
cách làm


Lp đổi vở kiểm tra
<i>* Bài 4 (61) Cửa hàng có 14 quạt điện, đã</i>



bán 6 quạt điện. Hỏi cửa hàng ú cũn li
my qut in?


Bài giải:


Cửa hàng còn lại số quạt điện:
14 6 = 8 (quạt điện)


Đáp số: 8 quạt điện


1 hc sinh c toỏn


1 học sinh lên tóm tắt và giải
Lớp làm vào vở


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


Đọc bảng trừ 14, nhận xét tiết học, xem
trớc bµi: 34 – 8




<b> Tiết 3+4 : Tập c</b>


bông hoa niềm vui
<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b> 1. KiÕn thøc: </b></i>



<i><b> - Nắm đợc nghĩa các từ mới . Hiểu nghĩa các từ ngữ chú giải trong bài.</b></i>
<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện .
<b> II/ Đồ dùng dạy học : </b>


<i><b>1. Chuẩn bị của thầy: -Tranh SGK Hoa cúc .</b></i>
<i><b>2. Chẩn bị của trò: - SGK .</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> TG


<b>TiÕt 1:</b>



I


<b> . KTBC :</b>
- Đọc bài : Mẹ


-Ngời mẹ đợc so sánh với những hình
ảnh nào ?


-Trong bài thơ em thích hình ảnh nào
nhất ? vì sao ?


<b>II Bài mới :</b>


<b> 1 . GT : ... nói về tình thơng u của mẹ</b>
đối với con . Vậy các con cần có tình


cảm ntn với bố mẹ ? Câu chuyện .... sẽ
nói với em điều đó .


<b>2 Luyện đọc </b>
<i>*GV đọc mẫu </i>


<i>* Hớng dẫn luyện đọc </i>–<i> giải nghĩa </i>
<i>từ </i>


a . Đọc từng câu


<i><b>-Từ khó : lộng lẫy , chần chừ , trái </b></i>
<i><b>tim nhân hậu .</b></i>


b . Đọc từng đoạn :


Hớng dẫn ngắt giọng :


<b>-Những bông hoa màu xanh / lộng lẫy </b>
d-ới ánh mặt trời buổi s¸ng .


-....Một bơng cho mẹ ,/ vì cả bố và mẹ /
<b>đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo</b>
<b>.</b>


<b> Gi¶i nghÜa tõ míi : ChÇn chõ ,</b>
<b>nhân hậu , hiếu thảo .</b>


c . c từng đoạn trong nhóm
d . Thi đọc giữa các nhóm , tổ


e . Cả lớp đồng thanh


<b>TiÕt 2 :</b>



<b>3 H ớng dẫn tìm hiểu bài :</b>


-Mi sỏng tinh mơ , Chi đã vào vờn hoa
để làm gì ?


-Chi tìm bơng hoa niềm vui để làm gì ?
-Vì sao bơng cúc màu xanh lại đợc gọi là
bơng hoa Niềm Vui ?


-Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?
-Bơng hoa Niềm Vui đẹp ntn ?


-V× sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa ?
Em hiểu chần chõ lµ thÕ nµo ?


-Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa ?
-Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì ?


2 HS đọc bài
2 HS trả lời.


HS theo dâi


HS lắng nghe
HS theo dõi
HS đọc từng câu



HS đọc tiếp nối theo. từng đoạn.
HS theo dõi


HS theo dâi


HS đọc theo nhóm.


HS thi đọc giữ các nhóm.
Cả lớp đồng thanh


HS tr¶ lời.


5


1


2
10


10


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Khi biết vì sao Chi cần bông hoa , cô
giáo nói thế nào ?


-Em hiểu nhân hậu là thế nào?Hiếu
thảolà gì ?



-Thỏi ca cụ giáo ra sao ?


-Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?
Hình ảnh trong tranh hợp với câu văn nào
?


-Theo em , bạn Chi có đức tính gì đáng
quý ?


<b>4 .Luyện đọc lại :</b>
-Giọng kể : thong thả .
-Giọng Chi : cầu khẩn


-Giäng c« giáo : dịu dàng , trìu mến .
<b>5 . Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


-Đọc đoạn em thíchvà nối rõ vì sao ?
Qua bài TĐ em học tập bạn Chi điều gì ?
* GV tổng kết liên hệ .


Bµi sau : Quµ cđa bè .


HS đọc thuộc.


HS thi đọc theo các nhóm.
2-3 HS trả lời.


HS ghi nhí 15”


2”



<b> Buổi chiều :</b>


<b>Tiết1. Rèn toán:</b>
<i>14 trừ đi một sè 14 - 8</i>
<b> I/ Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè cho häc sinh tÝnh nhÈm , tÝnh viÕt vÒ 14 trừ đi 1 số.
-Vận dụng điền vào ô trống và giải toán có lời văn


<b> II/ Lªn líp:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị. TG


Híng dÉn häc sinh lµm bµi trong vë
thùc hµnh trang


<i>Bµi 1: Tính nhẩm</i>


<i>Bài 2 :Đặt tính rồi tính:</i>


? Nờu cỏch đặt tính ? cách tính?
<i>Bài 3.Viết số thích hợp vào ơ trống</i>
<i>Bài 4.Gọi H/S đọc đề bài</i>


<b>C. Cđng cè dỈn dò </b>


-Tiết học củng cố cho em kiến thức gì?
- Nhận xét tiết học.



-Đọc yêu cầu.


- 3h/s lờn bng in kết quả.
-NX phép tính 14 – 4- 1=
14 – 5 =
1 học sinh đọc yêu cầu.
Học sinh làm bảng con .
2 H/S đọc yêu cầu.


H/S làm vở 3, em lên bng.
2 HS c.


Cả lớp giải vở- 1 em lên bảng


8
8
8
9


<b>Tiết2. Rèn tập làm văn:</b>
<i><b>Gọi điện.</b></i>


I/Mc tiờu: Rèn cho học sinh nhớ đợc các bớc gọi điện thoại, biết cách trao đổi qua
điện thoáiao cho lễ phép ,có văn hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị. TG
A. Kiểm tra bài cũ:


? Nªu các bớc khi gọi điện thoại.
B.Bài tập:



(Yêu cầu học sinh mở vở bài tập
tiếng việt .)


- Yêu cầu học sinh lµm bµi .
- ChÊm mét sè bµi.


-Gọi một số em đọc bài trớc lớp.
- Nhận xét bài đọc của từng em.
C.Củng cố – dặn dị:


- TiÕt häc gióp em cđng cè - kiÕn thøc
g×?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


-Thùc hành gọi điện thoại lịch sự .


-3 HS nêu.


- cả líp më vë.


- Cả lớp làm bài vào vở bài tp.
- 5 HS c.


- 2 HS nhắc lại.


3


25



5
2
<i>Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008</i>


<i><b> Buổi chiều:</b></i>


<b>Tiết 1:Tin học.</b>
<b>Tiết 2: Chính tả.</b>
<i>bông hoa niềm vui</i>


<b>I/ Mơc tiªu</b>

<b> : </b>


<i><b>1. Kiến thức: Bài viết: Em hÃy hái .... cô bé hiếu thảo</b></i>


<i><b>2. K nng: Vit ỳng : Nhân hậu , dạy dỗ , hiếu thảo . Làm đúng các BT .</b></i>
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>



<i><b>1. Chuẩn bị của thầy: - Bảng phụ</b></i>
<i><b>2. Chẩn bị cđa trß: - VBT.</b></i>


<b>III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



<i><b> 1. Tỉ chøc líp:</b></i>


- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
<i><b> 2. Tiến trình tiết dạy:</b></i>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. TG


<b>I . KTBC : NhËn xÐt bµi tríc</b>


-Viết các chữ : Lặng yên , đêm khuya
<b>II . Bài mới : </b>


<b>1.GT: GV đọc bài viết</b>
<b>2.Hớng dẫn tập chép : </b>


<b>-C« giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa </b>
nữa cho nh÷ng ai ?


- Trong bài phải viết hoa những chữ nào ?
<i><b> Viết đúng: nhân hậu , dy d </b></i>


<b>*. Học sinh viết bài:</b>


-Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài
- HS nhìn bảng chép bài .


<b>*. Chấm chữa bài</b>
GV đọc cho hs soát lỗi
Chấm 1 số vở – nhận xét
<b>3. HD làm bi tp chớnh t</b>


-BT1: Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iê, yê.


- HS lắng nghe
- 2 HS lên bảng.


- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
- 2 HS trả lời.


- 2 HS nêu cách trình bày.
- HS viết bài .


- HS soát lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-BT2: Đặt câu


<b>4. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học</b>


- HS ghi nhớ
<b>Tiết 2 : Toán. I: Mục tiêu: </b>


Gióp häc sinh biÕt thùc hiƯn phÐp trõ d¹ng 34 8 khi làm tính và giải toán
Củng cố về cách tìm số hạng cha biết, số bị trừ


<b>II: Đồ dïng d¹y häc: </b>


Bảng gài, que tính, bảng phụ bài 1 (62), SGK
<b>III: Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b> A. Tỉ chøc líp:</b></i>


- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
<i><b> </b></i>


<i><b> B. Tiến trình tiết dạy:</b></i>



<b>Ni dung cỏc hot ng dy hc</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>TG</b>
<b>A. Bi c</b>


- Nêu cách nhẩm nhanh 14 7; 14 5
- Đọc bảng trừ 14


2 học sinh nêu cách nhẩm


Trò chơi xì điện 2


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu phÐp trõ 34 - 8</b></i>


- Cã 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại
bao nhiêu que tính?


- Ly 3 th 1 chc v 4 que tính rời đợc 34
que tính.


- Bít ®i 4 que tÝnh rêi. Thay thỴ 1 chơc b»ng
10 que tÝnh rời, bớt tiếp 4 que tính nữa. Còn
lại 2 thẻ 1 chơc b»ng 10 que tÝnh rêi, bít tiÕp
4 que tính nữa. Còn lại 2 thẻ 1 chục và 6 que
tÝnh rêi lµ 26 que tÝnh. VËy 34 que tÝnh bớt đi
8 que tính còn 26 que tính


Học sinh thao tác trên que tính



. 4 không trừ đ


ợc 8, lÊy 14 trõ 8 b»ng 6,
viÕt 6 nhí 1.


3 trừ 1 bằng 2, viết 2.


1 học sinh lên bảng làm và nêu
cách làm


Lớp nhận xét, bổ sung và nhắc
lại.


<i><b>2. Lun tËp</b></i>


<i>* Bµi 1 (62) TÝnh a)</i>


- 94<sub>7</sub> - 64<sub>5</sub> - 44<sub>9</sub> - 84<sub>6</sub> - 24<sub>8</sub>


87 59 35 78 30


1 học sinh nêu yêu cầu


10 học sinh lên điền b¶ng phơ


<b>Nội dung các hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>TG</b>
b)


- 72<sub>9</sub> - 53<sub>8</sub> - 74<sub>6</sub> - 31<sub>5</sub> - 34<sub>4</sub>



63 45 68 26 30


Nêu cách tính: 24 8; 34 4


<i>* Bài 2 (62) Đặt tÝnh råi tÝnh hiƯu biÕt sè bÞ 1 häc sinh nêu yêu cầu </i>
34


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trừ và số trừ lần lợt là:


a) 64 và 6 b) 84 vµ 8 c) 94 vµ 9
- 64<sub>6</sub> - 84<sub>8</sub> - 94<sub>9</sub>


58 76 85


Líp lµm vào vở


3 học sinh lên làm và nêu cách
thực hiện


<i>* Bài 3 (62) Nhà bạn Hà nuôi 34 con gà, nhà</i>
bạn Lý nuôi ít hơn nhà bạn Hà 9 con gà. Hỏi
nhà bạn Lý nuôi bao nhiêu con gà?


Tóm tắt:


Bài giải:


Nhà Lý nuôi số con gà là:


34 9 = 25 (con)



Đáp số: 25 con


2 hc sinh c bi
1 học sinh lên tóm tắt
Lớp làm vào vở


1 học sinh lên chữa (ghi PT,
đọc câu trả lời và ỏp s)


<i>* Bài 4 (62) Tìm x </i> 1 học sinh nêu yêu cầu


a) x + 7 = 34
x = 34 –
7


x = 27


b) x – 14 = 36
x = 36 + 14
x = 50


Líp làm bài vào vở


2 học sinh làm và nêu cách làm


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


Nhận xét tiết học, xem trớc bài 54 - 18 Giáo viên nhận xét, dặn dò



<i><b>Thứ t ngày 19 tháng 11 năm 2008</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


<b>Tit 1. Giáo dục ngồi giờ.</b>
<b>Tiết 2.Tập đọc:</b>


<i><b>quµ cđa bè</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu : </b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


<i><b>- HiĨu nghÜa tõ ngữ phần chú giải .</b></i>


- Hiu ni dung bi : Tình cảm yêu thơng của ngời bố qua những món quà đơn sơ dành
cho các con .


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


- c trn ton bi . bit nghỉ hơi đúng .
- Đọc giọng nhẹ nhàng , vui , hồn nhiên .
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


<b> II/ Đồ dùng dạy học : </b>


<i><b>1. Chuẩn bị của thầy: -Tranh SGK. </b></i>
<i><b>2. Chẩn bị của trò: - SGK .</b></i>


Nhà Hà nuôi


34 con



9 con
? con


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<i><b> 1. Tổ chức lớp:</b></i>


- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
<i><b> 2. Tiến trình tiết dạy:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Thời<sub>gian</sub></b>


<b>I . KTBC : </b>


-Đọc bài : Bông hoa Niềm Vui .
-Vì sao Chi không tự ý hái hoa ?


-Cụ giáo nói gì khi biết Chi cần bơng hoa ?
-Khi khỏi bệnh bố Chi đã làm gì ?


-Em học tập Chi đức tính gì ?
<b>II . Bài mới :</b>


<b> 1 GT : SGV</b>
<b>2 . Luyện đọc :</b>


 GV đọc mẫu :


 Hớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải
nghĩa từ



<i>a.§äc từng câu :</i>


<i><b>- Từ khó : cà cuống , niỊng niƠng , nhén </b></i>
<i><b>nh¹o ,qy t níc , thao láo , xập xành , </b></i>
<i><b>mốc thếch, ngó ngoáy ,lạo xạo .</b></i>


<i>b.Đọc từng đoạn </i>


+ 1 : ... thao láo . + Đ2 : còn lại .
<i>*GV hớng dẫn ngắt nghỉ đúng chỗ : </i>


<b>-Mở thúng câu ra / là cả một thế giới dới </b>
<b>n-ớc :// cà cuống , / niềng niễng đực /niềng </b>
<b>niễng cái / bò nhộn nhạo .</b>


<b>-Mở hòm dụng cụ ra / là cả một thế giới mặt </b>
<b>đất : / / con xập xành , / con muỗm to xù , </b>
<b>mốc thếch , ngó ngốy . </b>


<b>*Gi¶i nghĩa từ mới: thúng câu , cà cuống , </b>
<b>niềng niễng , cá sộp , xập xành , mốc thếch </b>
c. §äc trong nhãm .


d.Thi đọc giữa các nhóm
e. Cả lớp đồng thanh .
<b>3 Hớng dẫn tìm hiểu bi : </b>


-Quà của bố đi câu về có những g× ?



-Vì sao có thể gọi đó là cả một thế giơí dới
n-ớc ?


-Các món q ở dới nớc của bố có đặc điểm
gì ? Em hiểu thơm lừng là mùi thơm ntn ?Em
hiểu mắt thao láo l ntn ?


-Bố đi cắt tóc về có quà gì ?


-Em hiểu thế nào là một thế giới mặt đất ?
-Những món q đó có gì hấp dẫn ?


-Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích những
mãn quµ cđa bè ?


-Vì sao q của bố giản dị , đơn sơ mà các


2 HS đọc bài
4 HS trả lời.


HS theo dõi
HS lắng nghe
HS theo dõi
HS đọc từng câu


HS đọc tiếp nối theo. từng đoạn.
HS theo dõi


HS theo dâi



HS đọc theo nhóm.


HS thi đọc giữ các nhóm.
Cả lớp đồng thanh


HS tr¶ lêi.


5’


12’


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

con lại cảm thấy giàu quá ?
<b>4 . Luyện đọc lại :</b>


.-Giọng nhẹ nhàng , vui , hồn nhiên , nhấn
giọng từ ngữ gợi tả , gợi cảm .


<b>5 . Củng cố </b><b> dặn dò : </b>


- Bài TĐ muốn nói với chúng ta điều gì ?
GV tổng kết liên hệ


*Bài sau :. Há miệng chờ sung .


HS đọc thuộc.


2-3 HS tr¶ lêi.
HS ghi nhí


10’



3’


<b> TiÕt3: To¸n</b>
<i><b> 54-18</b></i>


<b> I: Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 - 18</b>
Biết vận dụng phép trừ đã học để làm các bài tập liên quan


Cñng cè tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ
Củng cố biểu tợng về hình tam giác.


<b>II: Đồ dùng học tập: </b>
Bảng phụ bài 1, 4 (63), SGK


<b>III: Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b> A. Tổ chức lớp:</b></i>


- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
<i><b> </b></i>


<i><b> B. TiÕn tr×nh tiÕt dạy:</b></i>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Thi<sub>gian</sub></b>


<b>A. Bài cũ</b> 2 học sinh lên bảng, lớp làm


bảng con


<i><b>1. Đặt tÝnh vµ tÝnh: 34 – 7; 74 - 9</b></i> 2 học sinh lên bảng làm


<i><b>2. Tìm x: x + 5 = 14 x – 4 = 20</b></i>


Nêu cách tìm số bị trừ và số h¹ng cha biÕt


<b>B. Bài mới</b> 1 học sinh lên bảng t tớnh


rồi tính, nêu cách thực hiện
<i><b>1. Giới thiệu phép trừ 54 </b></i><i><b> 18</b></i>


.. 4 không trừ đ


ợc 8 lÊy 14 trõ 8 b»ng 6, viÕt 6
nhí 1, 1 thªm 1 b»ng 2,


5 trõ 2 b»ng 3 viÕt 3
<i><b>2. Lun tËp</b></i>


<i>* Bµi 1 (63) TÝnh</i> 1 häc sinh nêu yêu cầu


10 học sinh lên điền bảng phô
54


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>TG</b>
a


)
-74



-24




-84



-64



-44


26 17 39 15 28


48 07 45 49 16


b
)


-34


-94


-93


-54


-72



17 49 75 26 34


17 45 18 28 38


1 học sinh nêu yêu cầu
Lớp làm vào vở


3 häc sinh lªn làm và nêu
cách làm


Lp nhn xột, đổi vở kiểm tra
<i>* Bài 2 (63): Đặt tính rồi tớnh hiu, bit s b tr</i>


và số trừ lần lợt lµ:


a) 74 vµ 47 b) 64 vµ 28 c) 44 vµ19


-74


-64


-44


47 28 19


27 36 25



2 học sinh đọc đề toán


1 häc sinh lên tóm tắt và giải
Lớp làm vào vở


<i>* Bi 3 (63) Mảnh vải màu xanh dài 34dm, mảnh</i>
vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 15dm.
Hỏi mảnh vải màu tớm di bao nhiờu ờ xi met?
Túm tt:


Bài giải:


Mnh vi tím dài số đê xi mét là:
34 – 15 = 19 (dm)


Đáp số: 19dm


1 học sinh nêu yêu cầu
Lớp vẽ hình vào vở


2 học sinh lªn vÏ trªn bảng
phụ


<i>* Bài 4 (63) Vẽ hình theo mẫu</i>


Mun vẽ đợc hình tam giác, ta phải nối mấy
điểm?


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b> <b>TG</b>



<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


Nhn xột tiết học, xem lại các bài đã làm


Sau khi giíi thiệu phép trừ 54 18, giáo viên
nên cho häc sinh ¸p dơng 74 – 25; 94 – 66
gióp häc sinh n¾m ch¾c bài hơn.



Vải xanh


34 dm


15 dm
? dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết4:Ngoại ngữ</b>




Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2008
Buổi sáng:


<b>Tiết 1.Chính tả :</b>
<i><b>Quà của bố</b></i>


<b>I/ Mơc tiªu</b>

<b> : </b>



<i><b>1. Kiến thức: Bài viết: Bố đi câu về .... mắt thao láo </b></i>


<i><b>2. K nng: Vit ỳng : cà cuống , niềng niễng ,quấy , toé nớc . Làm đúng các BT.</b></i>
<i><b>3. Thái độ:</b></i>




<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>



<i><b>1. Chuẩn bị của thầy: - Bảng phụ</b></i>
<i><b>2. Chẩn bị của trò: - VBT.</b></i>


<b>III/ Hot ng dy hc chủ yếu :</b>



<i><b> 1. Tỉ chøc líp:</b></i>


- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
<i><b> 2. Tiến trình tit dy:</b></i>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>5</b>


<b>10</b>


<b>I . KTBC : Nhận xét bài trớc</b>


-viết các chữ : yếu ớt , khuyên bảo ,
<b>II . Bµi míi : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>15’</b>


<b>7’</b>


<b>3’</b>


<b>1.GT: GV đọc bài viết</b>
<b>2.Hớng dẫn nghe viết : </b>


-Quà của bố đi câu về có những gì ?
- Trong bài phải viết hoa những chữ nào ?
<i><b> Viết đúng: cà cuỗng , niềng niễng , quẫy ,</b></i>


<i><b>toÐ níc </b></i>
<b>*. Häc sinh viÕt bµi:</b>


- u cầu HS nêu cách trình bày bài
- GV đọc cho hs viết


<b>*. Chấm chữa bài</b>
GV đọc cho hs soát lỗi
Chấm 1 số vở – nhận xét
<b>3. HD làm bài tập chính tả</b>
-BT1: Điền iờ , yờ vo ch trng


-BT2: Điền vào chỗ trống d ,gi , dấu hỏi , ngÃ
<b>4. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học</b>


- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.


- 2 HS trả lời.


- 2 HS nêu cách trình bày.
- HS viết bài .


- HS soát lỗi


</div>

<!--links-->

×