Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.54 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 61
<b>bất phơng trình bậc nhÊt mét Èn</b>
A. Mơc tiªu
Học sinh hiểu đợc thế nào là bất phơng trình bậc nhất, nắm đợc
quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi bất phơng trình tơng
đ-ơng từ đó biết cách giải bất phđ-ơng trình bậc nhất một ẩn và các bất
ph-ơng trình có thể đa về bất phph-ơng trình bậc nhất một ẩn.
Vận dụng các kiến thức để giải các bài tập
RÌn tÝnh cÈn thËn tÝch chÝnh x¸c.
B. Chn bị
GV Đèn chiếu, giấy trong.
HS Giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình dạy học
Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1. kiểm tra bài cũ (<sub> ’</sub> )
HS1: bµi tËp 18 sbt
HS2: bµi tËp 33 sbt
2 học sinh lên bảng chữa bài
Các học sinh khác theo dõi và nhận
xét.
H2. nh ngha bt ph ơng trình bậc nhất một ẩn. ( <sub></sub> )
GV: chiếu lên màn hình. Nhận xét
gì về dạng của các bất phơng trình
sau:
) 2 3 0
)5 15 0
1
) 2 0
2
)1,5 3 0
) 0,15 1 0
)1,7 0
<i>a y</i>
<i>b x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
GV: Mỗi bất phơng trình trên đợc
gọi l mt bt phng trỡnh bc nht
mt n.
Định nghÜa bÊt ph¬ng trình bậc
nhất một ẩn.
GV: yêu cầu học sinh làm ?1
HS: Thảo luận nhóm đa ra kết luận
Các bất phơng trình có dạng:
0
0
0
0
<i>ax b</i>
<i>ax b</i>
<i>ax b</i>
<i>ax b</i>
(a kh¸c 0)
HS: phát biểu định nghĩa bất phơng
trình bậc nhất một ẩn.
HS: trêng hỵp a, b là dạng bất
ph-ơng trình bậc nhất một Èn.
HĐ3 hai quy tắc biến đổi bpt ( ’ )
biến đổi tng ng.
GV: giới thiệu quy tăc chuyển vế.
VD Giải bất phơng trình
x - 5 < 18
-3x > 2x + 5
GV: yêu cầu học sinh làm ?2
4 7
3 2 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
GV: giíi thiệu quy tăc nhân với một
số.
VD: Giải các bất phơng trình sau
rồi biểu diễn tập nghiệm trên trôc
sè.
a) x - 1 > -5
b) -x + 1 < -7
c) 0,5x > -9
d) -2(x+1) < 5
GV: yªu cầu học sinh làm ?3, ?4
HS: nghiờn cứu lại sgk, trao đổi
nhóm đa ra quy tắc chuyển vế.
HS: đọc quy tắc trên màn hình
HS: lµm bµi tËp ?2 theo nhãm ra
giÊy trong
12 21 4 7
21 12 7 4
9 11
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
...
HS: Nêu quy tắc nhân với một số.
HS: lµm nhãm, kiĨm tra bài qua
màn hình.
HS: lµm ?3, ?4
<i><b>?3</b></i>
a) 2x < 24 <=> x < 12
b) -3x < 27 <=> x > -9
<i><b>?4</b></i>
x+3 <7
<=> x < 7 - 3
<=> x < 4
H§4 cđng cè, H íng dÉn vỊ nhµ. (
’ )<sub> </sub>
Bµi tËp 19, 20
Về nhà:
Đọc mục 3, 4
Bài tập: 23, 24 sgk
Học sinh giải bài tập 19, 20. 2 em
lên bảng trình bày.
Học sinh làm theo hớng dẫn.
Ngày soạn
Tiết 62
<b>Bất phơng trình bậc nhất một ẩn (tiÕp)</b>
A. Mơc tiªu
Học sinh vận dụng đợc hai quy tắc biến đổi tơng đơng bất phơng
trình để giải bất phng trỡnh bc nht mt n.
Rèn luyện kĩ năng giải bất phơng trình.
B. Chuẩn bị
HS Làm bài tập về nhà.
C. Tiến trình dạy häc
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1. kiểm tra bài cũ ( ’ )
§iỊn dÊu thÝch hợp vào ô trèng:
, , ,
3 3
) 1 5 5 1
) 3 2 3 2
3
) 2 3
2
) 4 4
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>d x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Häc sinh lµm bài vào vở kiểm tra
đầu giờ. Học sinh chấm chéo bài.
HĐ2. giải bpt bậc nhất một Èn. (
’ )<sub> </sub>
GV: yêu cầu học sinh nghiên cứu
áp dụng: 2x+3<0
GV: yêu cầu häc sinh t×m hớng
giải.
Học sinh nghiên cứu và thảo luận
nhóm.
2x+3 < 0
<=> 2x < -3
<=> x < -3/2
GV: yêu cầu học sinh làm ?5. làm
cá nhân, kiểm tra chéo.
Nghiên cứu VD6
HS: giải bất phơng trình
- 4x - 8 < 0
- 4x < 8
x > -2
H§3 giải bất ph ơng trình đ a về dạng ( ’ )
0 0
0 0
<i>ax b</i> <i>ax b</i>
<i>ax b</i> <i>ax b</i>
GV: cho häc sinh gi¶i bÊt phơng
trình:
)3 1 2 3
) 3 3 2
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>b x</i> <i>x</i>
Yêu cầu học sinh nêu híng gi¶i ?6
HS:
Bớc 1: Chuyển vế (đổi dấu)
Bớc 2: Thu gọn số hạng đồng
dạng.
Bớc 3: Chia hai vế của bất phơng
trình cho hệ số (chia hệ số âm
phải đổi chiều bpt)
2 häc sinh lên làm, các học sinh
khác cùng làm.
HĐ4 củng cố. ( ’ )
Bµi 19 sgk
Bµi 20 sgk
Bµi 21 sgk
Bµi 26 sgk
HĐ5 H ớng dẫn về nhà. ( ’ )
Bµi tËp vỊ nhµ: 22 -> 25 sgk Häc sinh lµm theo hớng dẫn
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 63
<b>luyện tập</b>
A. Mục tiêu
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
Biết chuyển một bài toán thành bài toán giải bất phơng trình bậc
nhất một ẩn.
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, chính
xác.
B. Chuẩn bị
GV §Ìn chiÕu, giÊy trong.
HS GiÊy trong, bút dạ.
C. Tiến trình dạy học
Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1. kiểm tra bài cũ (<sub> ’</sub> )
HS1: Chữa bài tập 22 sgk
HS2: Chữa bài tập 23 (a, d)
Hai học sinh lên bảng.
Học sinh dới lớp theo dõi và nhận
xét.
HĐ2. chữa bài tập( <sub>’</sub> )
<i><b>Bµi tËp 23 (b,c)</b></i>
GV: yêu cầu hai học sinh lên bảng
HS1: 3x +4 < 0 <=> x < -4/3
HS2: 4 - 3x
4
0
3
<i><b>Bµi tËp 24, 25</b></i>
GV: chia líp thµnh 4 nhãm lµm ra
giÊy trong
2 nhãm lµm bµi 24
2 nhãm lµm bµi 25
GV: KiĨm tra qua mµn hình
Hc sinh hot ng nhúm
HĐ3 luyện tập ( ’ )
<i><b>Bµi 28 sgk</b></i>
GV: cho học sinh làm cá nhân
<i><b>HS1: </b></i>
a) x = 2, x= -3 là nghiệm của bất
ph-ơng trình đã cho.
b) Mọi giá trị của x khác 0 thì vế trái
luôn dơng.
<i><b>Bài 29 sgk</b></i>
GV: yêu cầu học sinh viết bài tập
d-ới dạng bất phơng trình.
<i><b>HS: </b></i>
2 5 0
3 7 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Học sinh tự giải.
<i><b>Bài tËp 30 sgk</b></i>
GV: yêu cầu học sinh đọc và túm
tt bi.
GV: yêu cầu chuyển bài toán sang
bài toán giải bất phơng trình.
Chọn ẩn?
Số tờ giấy bạc 200đ?
HS c v túm tt bi.
Gọi số tờ giấy bạc loại 500đ là x
(x>0)
Số tờ giấy bạc loại 200đ là 15 - x
Ta có bất phơng trình:
5000 2000(15 ) 70000
40
3
1, 2,3, ...,13
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Bài 31 sgk</b></i>
Học sinh làm bài cá nhân 4 học sinh lên làm. học sinh dới lơp
kiểm tra chéo cho nhau.
<i><b>Bài 32 (a) sgk</b></i>
Học sinh lµm ra giÊy trong. GV
kiĨm tra qua mµn hình HS: Làm bài theo nhãm vµo giấytrong.
<i><b>Bài 34 sgk</b></i>
GV: Khắc sâu hạng tử khi chuyển
vế. Khắc sâu nhân hai vế vớ cùng
một số âm.
HS: Làm theo hớng dẫn
HĐ4 H ớng dẫn về nhà. ( <sub>’</sub> )
Bµi 32 (a), bài 33 và các bài trong
sbt Học sinh làm theo hớng dẫn.
Ngày soạn
Ngày dạy
<b>phng trỡnh chứa dấu giá trị tuyệt đối</b>
A. Mơc tiªu
Học sinh nắm vững định nghĩa giá trị tuyệt đối, từ đó biết cách mở
dấu giá trị tuyệt đối của một biểu thc.
Biết giải phơng trình bậc nhất một ẩn với đkxđ
Rèn kĩ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, tính chính xác.
B. Chuẩn bị
GV Bảng phụ
HS Làm các bài tập về nhà.
C. Tiến trình dạy học
Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh
HĐ1. nhắc lại về giá trị tuyệt đối
( ’ )
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại định
GV: yêu cầu tìm:
| 3 | = | -27 | =
| 1/2 | = | -4,13 | = |
0 | =
GV: yêu cầu học sinh mở dấu | |
trong c¸c biĨu thøc sau:
a) | x-1 | b) | -3x |
c) | x+2 | d) | 1-x |
GV: cho học sinh làm ?1 sgk. Trình
bày hớng làm?
Hc sinh nhắc lại định nghĩa
0
| |
0
<i>A khi A</i>
<i>A</i>
<i>A khi A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
HS: Làm tại chỗ.
Hc sinh hot ng nhúm trỡnh by:
Học sinh nghiên cứu VD là làm ?1
sgk
H2. giải một số ph ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ( ’ )
VD 2: Giải phơng trình
| 3x | = x+4
VD 3: Giải phơng trình
| x - 3 | = 9 - 2x
GV: cho häc sinh nghiªn cứu cách
giải 2 ví dụ trên.
HS: tự nghiên cứu và nêu ra cách
giải.
Bớc 1: phá dấu | |
Bớc 2: làm các phép tính
Bớc 3: So sánh, kết luận nghiệm
GV: yêu cầu häc sinh lµm ?2 Häc sinh lµm viƯc cá nhân, 2 học
sinh lên
bảng
<i><b>HS1: </b></i>
a) Giải phơng trình |x +5| = 3x +1
5 3 1 5 (1)
5 3 1 5 (2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<i>Pt</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Giải phơng trình (1) ta đợc x=2
(thoả mãn > -5)
(loại do > -5)
<i><b>HS 2:</b></i> Tơng tự...
HĐ3 cđng cè, H íng dÉn vỊ nhµ. (
’ )
Bµi tËp 36(c), 37(c)
VỊ nhµ: 35, 36, 37 sgk Häc sinh lµm theo híng dÉn
Ngµy soạn
Ngày dạy
Tiết 65
<b>ôn tập chơng IV</b>
A. Mục tiêu
Hc sinh ụn tp ton bộ kiến thức của chơng: phơng trình, bất
ph-ơng trình bậc nhất một ẩn, phph-ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Rèn tính cẩn thận, tích chính xác khi bin i.
B. Chun b
Ôn lí thuyết theo câu hỏi sgk
Hoàn thành bảng
C. Tiến trình dạy học
HĐ1. ôn tập lí thuyết. ( )
GV: yêu cầu học sinh trả lời 5
câu hỏi sgk và hoàn thành
bảng.
HS: hoàn thành bảng 1: liên hệ giữa
thứ tự và phép tính.
<i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i> <i>a b</i> <i>a c b c</i>
, 0
<i>a b c</i> <i>ac bc</i> <i>a b c</i> ; 0 <i>ac bc</i>
; 0
<i>a b c</i> <i>ac bc</i> <i>a b c</i> ; 0 <i>ac bc</i>
Hoàn thàng bảng 2: Tập nghiệm, biểu diễn
tập nghiƯm
BÊt
PT nghiƯmTËp BiĨu diƠn
x < a
<i>x a</i>
x > a
<i>x a</i>
H§2. bµi tËp ( ’ )
<i><b>Dạng 1: Kiểm tra một số có là </b></i>
<i><b>nghiệm của phơng trình hay </b></i>
<i><b>không</b></i>
Bài tập 39 sgk
GV: yêu cầu học sinh nêu hớng
làm
Học sinh làm cá nhân
1 HS lên trình bày
<i><b>Dạng 2: Giải bất phơng trình và </b></i>
<i><b>biểu diễn nghiệm trên trục số.</b></i>
Bài 40 (a,c)
GV: yêu cầu học sinh làm cá
nhân, 2 em lên bảng
<i><b>HS1: </b></i>
a) x - 1 < 3
<=> x < 3 + 1
<=> x < 4
<i><b>HS2:</b></i>
b) 0,2x < 0,6 <=> x < 3
Bµi tËp 41 (a,d)
GV: yêu cầu học sinh làm cá
nhân, 2 em lên bảng HS1: x > -18
HS2: x
1
2
Bµi tËp 42 (a,c)
GV: cho học sinh hoạt động
nhóm, cử đại diện lên trình bày.
a) x < -1/2
c) x > 2
4
<i><b>Dạng 3: Giải phơng trình chứa </b></i>
<i><b>dấu giá trị tuyệt đối.</b></i>
Bµi 45 (a,d)
GV: yêu cầu học sinh làm cá
nhân, 2 em lên bảng Có | 3x | =3x nếu x >=0HS: Giải phơng trình | 3x | = x+8
| 3x | = -3x nÕu x<0
Pt <=> 3x = x+8 nÕu x>=0
Pt <=> -3x = x+8 nÕu x<0
<i><b>Dạng 4: Tìm điều kiện để biếu </b></i>
<i><b>thức là số dơng. Giá trị của biểu </b></i>
<i><b>thức này nhỏ hơn giá trị của biểu</b></i>
<i><b>thức kia</b></i>
H§3 cđng cè, h íng dÉn vỊ
nhµ ( <sub>’</sub> )
Ôn tập chơng
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra
ch-ơng
Học sinh làm theo hớng dẫn.
Ngày soạn
Ngày dạy
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 68
<b>ôn tập học kì II</b>
A. Mục tiêu
Học sinh ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phơng trình
và bất phơng trình.
Tiếp tục rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng
trình, bất phơng trình
B. Chuẩn bị
GV Đèn chiếu, giấy trong.
HS Hoàn thành câu hỏi ôn tập.
C. Tiến trình dạy häc
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1. ơn tập về ph ơng trình bất ph ơng trình (<sub> ’</sub> )
GV: cho hc sinh hot ng nhúm hon thnh bng sau:
<i><b>Phơng trình</b></i> <i><b>Bất phơng trình</b></i>
1) Hai phng trỡnh tng ng l hai
phơng trình ... 1) Hai bất phơng trình tơng đơng là hai ...
2) Quy tắc biến đổi phơng trình
a/ Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng
tử ...
b/ Quy tắc nhân với một số
Ta có thể nhân hoặc chia cả hai vế
cho ...
c/ Định nghĩa phơng trình bậc nhất
một ẩn
VD ...
2) Quy tắc biến đổi bất phơng trình
a/ Quy tắc chuyển vế
Khi chun một hạng
tử ...
b/ Quy tắc nhân
Khi nhân hai vế của bất phơng
trình ...
c/ ĐN bất phơng trình bậc nhất một
ẩn
VD: ...
<i><b>Bài 1/ 130 sgk</b></i>
Phân tích đa thức thành nhân tử.
2 2 2
2 2 2 2 2 3 3
) 4 4 ) 2 3
) 4 ( ) ) 2 54
<i>a a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b x</i> <i>x</i>
<i>c x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>d a</i> <i>b</i>
Học sinh hoạt động nhóm
2 2
2 2
) ( 2 )( 2 )
) ( 3)( 1)
) ( ) ( )
) 2( 3 )( 3 9 )
<i>a a</i> <i>b a</i> <i>b</i>
<i>b x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>d</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>ab</i> <i>b</i>
<i><b>Bµi 6/131 sgk</b></i>
Tìm giá trị ngun của x để giá trị
của phân thức M có giá trị nguyên
2
10 7 5
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
GV: yêu cầu học sinh nhắc lại các
làm dạng toán này.
GV: yêu cầu học sinh lên bảng làm
HS: Ta chia tử cho mẫu
7
5 4
2 3
<i>M</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Với x nguyên, để M ngun thì 2x
-3 là ớc của 7.
KÕt qu¶ <i>x</i>
2,1, 2,5<i><b>Bài 7/131 sgk</b></i>
Giải các phơng trình sau:
4 3 6 2 5 4
) 3
5 7 3
3(2 1) 3 1 2(3 2)
) 1
3 10 5
2 3(2 1) 5 3 5
)
3 4 6 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
Học sinh làm cá nhân
a) x = -2
b) 0x =13 => Pt v« nghiƯm
c) 0x = 0 => Pt vô số nghiệm
<i><b>Bài 8/131 sgk</b></i>
Giải các phơng trình sau:
a) | 2x - 3| = 4
b) | 3x -1| - x = 2
Nưa líp lµm a
Nưa líp lµm b
Học sinh hoạt động theo nhóm
a) x = -0,5 hoặc x = 3,5
b) x = 3/2 hoc x = -1/4
<i><b>Bài 10/131 sgk</b></i>
Giải phơng tr×nh
2
1 5 15
)
1 2 ( 1)( 2)
1 5 2
)
2 2 4
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV: Yêu cầu học sinh nêu cách làm
HS: làm việc cá nhân, 2 em lên
bảng
a) đk <i>x</i>1,<i>x</i>2. Kết quả: vô nghiệm
b) đk <i>x</i>2. Kết quả phơng trình có
vô số nghiệm thoả mẫn đk
HĐ3 củng cố, H ớng dẫn vỊ nhµ. (
’ )
Bµi 12, 13, 15/131 sgk
Bµi 6, 8, 10 sbt
Häc sinh làm theo hớng dẫn
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 69
<b>ôn tập học kì 2 (tiếp)</b>
A. Mục tiêu
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
Bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.
Hớng dẫn học sinh bài tập phát triển t duy
B. Chuẩn bị
GV Đèn chiếu, giấy trong.
HS Ôn tập các kiến thức.
C. Tiến trình dạy học
Hot ng ca giỏo viờn Hoạt động của học sinh
HĐ1. Giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình (<sub> ’</sub> )
HS1: Chữa bài 12/131
HS2: Chữa bài 13/131
HS1:
V T S
§i 25 x/25 x
VỊ 30 x/30 x
Phơng trình :
1
<i>x</i> <i>x</i>
Gii pt ta c: x=50
HS2:
Năng
xuất Ngày SP
Dự
nh 50 x/50 x
Thực
hiện 65 (x+225)/65 x+225
Phơng trình:
225
3
50 65
<i>x</i> <i>x</i>
Giải pt ta đợc x=1500
<i><b>Bµi 10 /151 sbt</b></i>
GV: yêu cầu học sinh lập bảng
V T S
Dự
nh x 60/x 60
Nửa
đầu x+10 30/(x+1) 30
Nửa
sau x - 6 30/(x-6) 30
Học sinh phân tích và giải bài tập:
Phơng trình:
30 30 60
10 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
H§2 Rót gän biĨu thøc tỉng hỵp
(
) ’
<i><b>Bµi 14/132 sgk</b></i>
Cho biÓu thøc:
2
2
2 1 10
: 2
4 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
a) Rót gän A
b) Tính giá trị của A tại x : | x | = 1/2
c) Tìm x để A < 0
Häc sinh lµm bµi tËp
a)
1
( 2)
2
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b)
1 2 1 2 1
. ( ); ( )
2 3 2 5 2
<i>x</i> <i>A</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>x</i>
c) A < 0 <=> x > 2
H§3 H íng dÉn vỊ nhµ. ( ’ )
Ôn tập để kiểm tra học kì Học sinh lm theo hng dn
Ngày soạn
Ngày dạy