Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài Giảng Công Nghệ Xử Liý Ảnh Số - Mai Cường Thọ phần 4 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.31 KB, 7 trang )

Bài giảng Xử lý ảnh số
22

GV. Mai Cường Thọ

• Hệ thống tuyến tính (T là toán tử tuyến tính): Hệ thỏa mãn nguyên lý xếp chồng
và nguyên lý tỉ lệ.
nếu
),(),();,(),(
2211
yxZyxSyxZyxS
TT
→→
,
thì với ),(.),(.),(),(),(
2121
yxZbyxZayxbSyxaSyxS
T
+→+=

- Nếu T là toán tử tuyến tính thì ta có
dudvvyuxvuSyxS ),(),(),( −−=
∫ ∫

∞−

∞−
δ

∫ ∫∫ ∫


∞−

∞−

∞−

∞−
−−=−−== dudvvyuxTvuSdudvvyuxvuSTyxSTyxZ )],([),(]),(),([)],([),( δδ
Nhớ lại
yxhvyuxT
uv
),()],([ =−−δ
: đáp ứng của hệ thống TTBB đối với tác động là xung
dirac tại tọa độ (u,v) - gọi là đáp ứng xung của hệ thống tuyến tính bất biến. Ta thấy
rằng đáp ứng của hệ thống phụ thuộc vào thời điểm tác động nên rất khó xây dựng
hệ thống.

• Với hệ thống tuyến tính bất biến dịch:
yxhyxT ),()],([
=
δ

vyuxhvyuxT ),()],([


=


δ


Ta có công thức tích chập (convolution)
),(),(),(
),(),(
),(
yxhyxSyxZ
dudvvyuxhvuS
yxZ
⊗=
−−
=
∫ ∫

∞−

∞−

Với tín hiệu rời rạc, ta có công thức tổng chập
),(),(),(
),(),(),(
nmhnmSnmZ
lnkmhlkSnmZ
k l
⊗=
−−=
∑ ∑

−∞=

−∞=


Ví dụ: Tính tổng chập sau:
),(),(),( nmhnmSnmx

=
với




n
-1
1
1
1
S(m,n)
m
n
4
1
2
3
h(m,n)
m
Bài giảng Xử lý ảnh số
23

GV. Mai Cường Thọ

)1,1(),1()1,(),(
)1,1()1,1(),1()0,1()1,()1,0(),()0,0(

)1,1(),1(),(),0(),(),(
),(),(),(),(),(
1
0
1
0
1
0
1
0
−−+−−−+=
−−+−+−+=
−−+−=−−=
−−=⊗=
∑ ∑ ∑ ∑
∑ ∑
= = = =

∞=

−∞=
nmhnmhnmhnmh
nmhSnmhSnmhSnmhS
nmhlSlnmhlSlnkmxhlkS
lnkmhlkSnmhnmSnmx
k l l l
k l












MatLab: Lệnh: conv2(S,h)
2.3 Các tính chất của tổng chập
a. Tính giao hoán
∑ ∑ ∑ ∑

−∞=

−∞=

−∞=

−∞=
−−=−−

=

k l k l
lnkmSlkGknkmGlkS
nmSnmGnmGnmS
),(),(),(),(
),(),(),(),(


b. Tính kết hợp
[
]
[
]
),(),(),(),(),(),(),(),(),(
321321321
nmSnmSnmSnmSnmSnmSnmSnmSnmS ⊗⊗=⊗⊗=⊗⊗


Ghép nối nối tiếp 2 hệ thống tuyến tính bất biến có đáp ứng xung h
1
, h
2




tương đương với:



tương đương với

h
1
(m,n)
h
2
(m,n)

V(m,n)
G(m,n) S(m,n)
n
4
1
2
3
h(m,n)
m
2
1
4
n
0
0
3
h(m,n-1)
m
3
2
0
0
0
n
0
0
h(m-1,n-1)

m
1 4

3 2
1
6
3
n
5
1
x(m,n)
m
-4
5



0
4
n
1
0
h(m-1,n)
m
2 3
S(m,n) G(m,n)
h
1
(m,n)

h
2
(m,n)

h
1
(m,n)

h
2
(m,n)

G(m,n) S(m,n)
Bài giảng Xử lý ảnh số
24

GV. Mai Cường Thọ

c. Tính chất phân phối với phép cộng
[
]
),(),(),(),(),(),(),(
3121321
nmSnmSnmSnmSnmSnmSnmS ⊗+⊗=+⊗

Ghép nối song song 2 hệ thống tuyến tính bất biến có đáp ứng xung h
1
, h
2






Tương đương với


Ví dụ:
Cho một hệ thống xử lý ảnh được thiết kế như hình vẽ, hãy xác định đáp ứng G(m,n)
của hệ thống.





Với











Giải
Ta có
[
]
[ ]
),(),(),(),(
),(),(),(),(),(),(

321
32
nmhnmhnmhnmS
nmhnmhnmSnmhnmSnmG
⊗+⊗=
⊗+⊗=

S(m,n) g(m,n)
h
1
(m,n) + h
2
(m,n)
n
-1
1
1
1
h
1
(m,n)
m
n
1
j
1
j
h
2
(m,n)

m
n
1
-j

1
j
h
3
(m,n)
m
n
1
1
1
1
S(m,n)
m
h
1
(m ,n)
h
2
(m ,n) h
3
(m ,n)
+

G(m,n) S(m,n)
h

1
(m,n)
h
2
(m,n)
+

V
1
(m,n)
V
2
(m,n)

S(m,n)
G(m,n)
Bài giảng Xử lý ảnh số
25

GV. Mai Cường Thọ

Tính riêng: h
2
(m,n)⊗h
3
(m,n)
)1,1(),1()1,(),(
)1.1()1,1(),1()0,1()1,()1,0(),()0,0(
),1(),1(),(),0(
),(),(),(),(

3333
32323232
1
0
32
1
0
32
1
0
1
0
3232
−−+−+−+=
−−+−+−+=
−−+−=
−−⋅=⊗
∑∑
∑∑
==
= =
nmjhnmhnmhnmjh
nmhhnmhhnmhhnmhh
lnmhlhlnmhlh
lnkmhlkhnmhnmh
ll
k l


















h(m,n)=h
1
(m,n)+h
*
(m,n)






K
ế
t qu

cu


i cùng c

a h

th

ng ta có:
∑ ∑

−∞=

−∞=
−−=⊗
k l
lnkmhlkSnmhnmS ),(),(),(),(

Khai tri

n công th

c trên v

i S(m,n) và H(m,n) ta s

thu
đượ
c tín hi

u ra G(m,n).

1
-j

1
n
0
0
j
h
3
(m,n-1)
m
n
1
0
1
-j
0
j
h
3
(m-1,n)
m
jh
3
(m-1,n-1)
n
0
0
1

0
0
j
m
0 j
-1
h
2⊗
h
3
n
j
1
j
-1

jh
3
(m,n)
m
h
*
(m,n)
n
1
0
2
0
1
2j

m
1 2j
-1
h(m,n)
n
1
1
3
-1

2
2j
m
1 2j
-1
Bài giảng Xử lý ảnh số
26

GV. Mai Cường Thọ

CHƯƠNG IV
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ẢNH

Các phép bi
ế
n
đổ
i

nh là cách ti

ế
p c

n th

hai
đượ
c áp d

ng trong tín hi

u s


nói chung và trong x



nh nói riêng. Phép bi
ế
n
đổ
i (transform) là thu

t ng

dùng
để
ch


vi

c chuy

n
đổ
i s

bi

u di

n c

a m

t
đố
i t
ượ
ng t

không gian này sang m

t
không gian khác, t

cách bi

u di


n này sang cách bi

u di

n khác, ví d

phép bi
ế
n
đổ
i Fourier, Z, Laplace. Nói chung m

c
đ
ích c

a các phép bi
ế
n
đổ
i


đ
ây là c

g

ng

phân tích
để
bi

u di

n tín hi

u d
ướ
i d

ng t

ng có tr

ng s

c

a các tín hi

u c
ơ
b

n,
đặ
c bi


t mà ta có th

th

y rõ
đượ
c tính ch

t c

a chúng.
- Nh

l

i phép bi
ế
n
đổ
i Fourier tín hi

u r

i r

c m

t chi

u:




−∞=


−∞=
=
=
n
knj
k
knj
enx
N
kX
ekXnx
ω
ω
).(
1
)(
).()(

Ta có
ωω
ω
sincos je
j
+=

là một tín hiệu điều hòa phức cơ bản.
- Đối với ảnh số, ta có thể mô tả như sau:

Các S
ij
là các ảnh cơ sở, các a
ij
là các hệ số phân tích

I. Phép biến đổi Unitar (Unitary Transform)
1. Ma trận trực giao và ma trận Unitar
• Cho A là một ma trận vuông
• A trực giao khi: hay
I
AA
T
=


Trong đó A
-1
là ma trận đảo của A.
A
T
là ma trận chuyển vị của A.
• Ma trận A được gọi là ma trận Unitar nếu:
A
-1
= A
*T

hay AA
*T
= I

A
*
là ma trận liên hợp của A
S
S
11
S
12
S
MN

a
11
+ a
11
+ a
MN

+ …
A
A
T
=
−1

Bài giảng Xử lý ảnh số

27

GV. Mai Cường Thọ

Các phần tử của A
*
được xác định như sau với a
ik
= x + jy thì a
*
ik
= x – jy
(dạng số phức tổng quát).

Nhận xét :
Nếu các phần tử của ma trận A có giá trị là số thực thì
A trực giao ⇔ A unitar
Ví dụ 1
Xét xem ma trận A sau đây có phải là ma trận Unitar không


Giải :

Ta có ,

A trực giao ⇒ A Unitar
Ví dụ 2
Kiểm tra tính Unitar của ma trận sau



Nhận xét



Tuy nhiên



Vậy A không Unitar

Ví dụ 3
Xét ma trận


11
11
2
1

=A

11
11
2
1

=
A
T


IA ==
−−
=
20
02
2
1
11
11
11
11
2
1
A
T

2
2
j
j
A

=

2
2
j
j
A
T


=

I
j
j
j
j
A
A
T
==


=
20
01
2
2
2
2

I
j
j
j
j
j
j
A

j
j
j
j
AA
T


=
−−
=

=

=
322
223
2
2
2
2
,
2
2
,
2
2
A
*T**


I
j
j
j
j
j
j
A
j
j
j
j
A
TT
A
≠====
02
20
2
1
1
1
1
1
2
1
,
1
1
2

1
,
1
1
2
1
A

Bài giảng Xử lý ảnh số
28

GV. Mai Cường Thọ


Tuy nhiên ta lại có:



⇒ A là ma trận Unitar

ví dụ 4:
Xét tính Unitar của ma trận sau:





2. Phép biến đổi Unitar một chiều
Cho vector
S

= S(n) = (S(0), S(1), S(2),…S(N-1))
T
và A
NxN
là ma trận Unitar. Ta có
ảnh
V
của
S
qua phép biến đổi Unitar thuận.




Ví dụ:
S(n)= (S
1,
S
2,
S
3
)
T
, ma trận unitar
Ta có




Phép biến đổi Unitar ngược:


Suy ra:


2
3
2
1
2
3
2
1
1
2
3
2
1
2
3
2
1
1
111
3
1
jj
jjA


+


+



=

IA
j
j
A
T
==


=
20
02
2
1
,
1
1
2
1
A
*T*

→→
=

SAV hay


=
=
1
0
)()(
N
n
kn
nskv
a

a
a
a
aaa
aaa
A
333231
232221
131211
=

SaSaSa
SaSaSa
SaSaa
S
S

S
aaa
aaa
aaa
S
SAV
333232131
323222121
31321211
3
2
1
333231
232221
131211
1
++
++
+
=×==
+
→→




= VS
A
1


→→
= VS
A
T*

×