Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

tr­êng th §ång l­¬ng gi¸o viªn §oµn thþ liªn tuçn 10 thø hai ngµy 3 th¸ng 11 n¨m 2008 tiõng viöt ¤n tëptiõt 1 i môc tiªu kióm tra ®äc lêy ®ióm néi dung c¸c bµi tëp ®äc tõ tuçn 1 ®õn tuçn 9 kü n¨ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.51 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 10

<i>Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008</i>



<b>Tiếng việt:</b>

<b>Ôn tập</b>

<i>(Tiết 1)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kim tra c lấy điểm


- Nội dung: Các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.


- Kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trôi chảy, phát âm rõ tốc độc tối thiểu 120 chữ/
phút.


- Trả lời đợc 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, hiểu ý nghĩa của bài tập đọc.
* Lập đợc bảng thống kê cac bài thơ theo các chủ điểm đã học.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
- Phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 trang 95 SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> <b>:</b>


- Gv nêu mục tiêu tiết học và cách gắp
thăm.



<b>2. Kim tra bi tp c:</b>


- Cho Hs lên bảng gắp thăm đọc và trả
lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.


- Cho ®iĨm trực tiếp từng Hs.


- Lần lợt từng Hs gắp thăm bài (5 Hs)
về chỗ chuẩn bÞ; gäi Hs lần lợt thực
hiện.


<b>3. H íng dÉn lµm bµi tËp</b>


- Gv gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập.
? Em đã đợc học những chủ điểm nào.


? Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả
của bài thơ ấy.


- Yêu cầu Hs tự làm bài. Gợi ý Hs có
thể mở vở ghi ra để ghi nội dung chính
của tng bi.


- Gọi Hs lên dán bài làm ở giấy khổ to
lên bảng.


- Nhận xét, sửa ch÷a.


- Gv kết luận lời giải đúng.
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>


- Gv cùng HS hệ thống bài.


- Híng dÉn Hs häc bµi ë nhµ và chuẩn
bị bài sau.


- Gv nhận xét tiết học.


- Các chủ điểm: Việt Nam Tổ quốc em;
Cánh chim hoà bình; Con ngời với thiên
nhiên.


- Sc mu em yêu (Phạm Đình Ân)
- Bài ca về trái đất (Định Hải)


- 2 Hs lµm bµi vµo giÊy khỉ to, Hs dới
lớp làm vào vở.


- Hs báo cáo kết quả.


-HS tiếp tục ôn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Luyện tập chung</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Gióp häc sinh cđng cè vỊ chun ph©n sè thËp phân thành số thập phân. Đọc số
thập phân.


- So sỏnh số đo độ dài viết dới dạng một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến “Rút về n v hoc t s



<b>II/ Hot ng dy hc.</b>


<b>Phơng pháp</b> <b>Néi dung</b>


<b>A. H§ 1: Cđng cè kiÕn thøc</b>
- Gäi häc sinh chữa bài 2-VBT.
- Nhận xét và cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>HĐ2: Hớng dẫn luyện tập:</b>


- 2 Học sinh chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.


- Yờu cu hc sinh c v t lm bi.


- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm
trên bảng.


- G ch tng s thp phân vừa viết vừa
yêu cầu học sinh đọc.


- NhËn xÐt và cho điểm từng học sinh


<b>Bài 1</b>
a, 125



10 =12<i>,</i>5 ( Mời hai phẩy năm )


b, 2006


1000=2<i>,006</i> (Hai phẩy không


khôngsáu )
c, 82


100=0<i>,</i>82 (Không phẩy tám hai)


d, 48


1000=0<i>,048</i> (Không phẩy không


bốn tám)


- G yờu cu hc sinh c bi v t
lm bi.


- Yêu cầu học sinh báo cáo kết quả bài
làm.


?HÃy giải thích vì sao ?


<b>Bi 2 :c đề , nêu yêu cầu</b>
- 1HS lên bảng nối


- HS kh¸c nx



-KQ: Nối 38,090kg ,38090g.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó


gọi học sinh đọc bài của mình trc lp
ri nhn xột v cho im.


<b>Bài 3 :-1HS nêu yêu cầu</b>


<b>- Mỗi HS làm 1 bài , nx ,chữa bµi</b>
a, 3m52cm = 3,52 m.


b, 95ha = 0,95km2


- Gọi học sinh đọc đề toán.
-Gọi HS lên bảng làm,nx ,cha bà
- Có thể dùng 2 cách giải


+ Rót vỊ ®v
+Tìm tỉ số


<b>Bài 4 :1HS nêu yêu cầu</b>
<b>- Gọi 1 HS lên khoanh</b>
<b>- Khoanh vào A</b>


<b>- Nhận xét chữa bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H§NT : NhËn xÐt giê häc
- Xem tríc bài


<b>- 1 HS lên bảng trình bày</b>


<b> Bài giải :</b>


<b>32 bộ quần áo so với 16 bộ quần áo</b>
<b>hết số tiền là: 32 : 16 = 2 (lÇn )</b>


<b>16 bộ quần áo mua hết số tiền là :</b>
<b> 1280000 : 2 = 640000(đồng </b>
<b> Đáp số : 640000 đồng</b>


<b>LÞch sư:</b>


<b>Bác Hồ đọc tun ngơn độc lập</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


Sau bài học Hs nêu đợc:


- Ngày 2/9/1945 tại quảng trờng Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh.
- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh ra nớc Việt Nam Dân chủ cộng hoà.
- Ngày 2/9 trở thành ngày Quốc khánh của dân tộc ta.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- PhiÕu häc tËp cña Hs.


III. Các nhoạt động dạy học chủ yếu :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ</b>



? Em hÃy tờng thuật lại cuộc tỏng khởi
nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội ngày
19/8/1945.


? Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
có ý nghĩa nh thế nào với dân tộc.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài míi</b> <b>:</b>


<i><b>a. GTB :</b></i> Gv giíi thiƯu vµ ghi bảng.


<i>b.Tìm hiểu bài</i> <i>:</i>


<i><b>* Hot ng 1</b></i>:<i><b> </b></i> Lm việc cả lớp.


- Yêu cầu Hs đọc SGK, tranh ảnh su
tầm đợc để miêu tả quang cảnh Hà Nội
vào ngày 2/ 9 / 1945.


- Gv tæ chøc cho Hs thi tả quang cảnh
ngày 2/ 9/ 1945.


- Tổ chức cho Hs bình chọn bạn tả hay
và hấp dẫn.


<i><b>Gv kết luËn </b></i>: Ngµy 2/ 9/ 1945, Hµ Néi


- 2 Hs lên bảng lần lợt trả lơi câu hỏi.



- Hs lắng nghe.


- 2 Hs lên bảng thi kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tng bừng cờ hoa. Đồng bào Hà Nội
không kể già trẻ, gái trai ; mọi ngời đều
xuống đờng hớng vè Ba Đình...


<i><b>* Hoạt động 2 : </b></i>Làm việc theo nhóm
- Yêu cầu Hs đọc SGK.


? Buổi lễ tuyên bố độc lập của nớc ta
diễn ra nh th no.


- Gọi Hs trình bày.


? Khi đang đọc bản Tuyên ngơn độc
lập, Bác Hồ kính yêu của chúng ta đã
dừng lại để làm gì.


? Việc làm đó của Bác cho thấy tình
cảm của Ngời đối với nhân dân nh thế
nào.


<i><b>Gv kết luận</b></i>:Bác Hồ là ngời rất gần
gũi, giản dị và cũng vô cùng kính trọng
nhân dân. Vì lo lắng nhân dân không
nghe rõ nội dung của bản tuyên ngôn
độc lập...



- Gọi 2 Hs đọc 2 đoạn trích của Tun
ngơn Độc lập trong SGK.


? Nội dung của hai đoạn trích bản
tun ngơn Độc lập là gì. GV kết luận :
Bản Tuyên ngôn Độc lập mà Bác Hồ đọc
ngày 2/9/1945 đã khẳng định quyền độc
lập, tự do thiêng liêng..


<i><b>*Hoạt động 3:</b></i> Làm việc cả lớp


? Sự kiện ngày 2/9/1945 đã có tác động
nh thế nào tới lịch sử nớc ta.


<i><b>Gv kết luận</b></i> : Sự kiện Bác Hồ đọc bản
Tuyên ngôn độc lập ngày 2/9/1945 đã
khẳng định quyn c lp ca dõn tc
ta...


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


? Ngày 2/9 là ngày kỉ niệm gì của dân
tộc ta.


Gv nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.
* Rút kịnh nghiệm sau tiết dạy:


- Su tầm nhiều tài liệu về ngày tuyên



- Bui l bt u vo ỳng 11giơ.
- Các sự việc diễn ra trong buổi lễ:
+ Bác Hồ và các vị trong chính phủ
lâm thời bớc lên lễ đài chào nhân dân...


- 3 nhóm cử đại diện lần lợt trình bày
trớc lớp.


- L¾ng nghe.


- 2 Hs lần lợt đọc trớc lớp.
- Một vài Hs nêu ý kiến trớc lớp.


- Khẳng định quyền độc lập của dân
tộc đối với tồn Thế giới...


- HS l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ngụn c lp


<i>Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008</i>



<b>Toán: ( Tiết 48)</b>


<b>Cộng hai số thập phân</b>



<b>I/ Mục tiªu.</b>


Gióp häc sinh:



- BiÕt thùc hiƯn céng hai sè thËp ph©n.


- Biết giải bài tốn có liên quan đến phép cng hai s thõp phõn


<b>II/ Hot ng dy hc.</b>


<b>Phơng pháp</b> <b>Néi dung</b>


A. Bµi cị:


- NhËn xÐt bµi kiĨm tra
B. Bµi mới:


* Giới thiệu bài:


HĐ 1 : Hớng dẫn thực hiện phép cộng
hai số thập phân.


<i>a, Ví dụ:</i>


<i>* Hình thành phÐp céng hai sè thËp </i>
<i>ph©n.</i>


- G vẽ đờng gấp khúc ABC nh sgk lên
bảng, sau đo nêu bài tốn: Đơng gấp
khúc ABC có đoạn thẳng AB dài 1,84m,
đoạn thẳng BC dài 2,45cm. Hỏi đờng
gấp khúc đó dài bao nhiêu mét?


? Muốn tính độ dài của đờng gấp khúc


ta làm nh thế nào?


? Hãy nêu rõ tổng độ dài AB và BC.
- G nêu: Vậy để tính độ dài của đờng
gấp khúcABC ta phải tính tổng 1,84 +
2,45. Đây là mộ tổng của hai s thp
phõn.


<i><b>* Đi tìm kết quả:</b></i>


- Yờu cu học sinh suy nghĩ và tìm
cách giải. ( G gợi ý: có thể đổi ra đơn vị
mét)


Gv gäi học sinh trình bày kết quả tính
của mình trớc lớp.


- GV hỏi lại: vậy 1,84 +2,45 bằng bao
nhiêu?


- Häc sinh nghe.


- Học sinh nghe và phân tích đề tốn


- Ta tính tổng độ dài của hai đoạn
thẩng B và BC.


- Tæng 1,84m + 2,45m.


- HS thực hiện đổi 1,84m và 2,45m


thành số đo có đơn vị là xăng -ti-mét và
tính tổng:


1,84m = 184cm
2.45m = 245cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>* Giíi thiƯu kÜ tht tÝnh</b></i>


- GV nêu: Trong bài tốn trên để tính
tổng 1,84 + 2,45 m các em sẽ phải đổi từ
đơn vị mét sang đơn vị xăng- ti -mét rồi
tính, sau khi có đợc kết quảlại đổi về
đơn vị mét. Làm nh vậy rất mất thời
gian, vị vậy thông thờng ngời ta sử dụng
cách đặt tính.


- G hớng đẫn học sinh cách đặt tính
nh trong sách giáo khoa( vừa thực hiện
thao tác trên bảng vừa giải thích):


* Đặt tính: Viết 1,84 rồi viết 2,45 dới
1,84 sao cho hai dấu phẩy thẳng cộtvới
nhau( đơn vị thẳng đơn vị, phần mời
thẳng phần mời, phần trăm thẳng phần
trăm).


* TÝnh: Thùc hiƯn phÐp céng nh céng
c¸c số tự nhiên.


* Viết dấu phẩy vào kết quả thẳng


cộtvới các dấu phẩy của các số hạng.


- GV khng định: cách đặt tính thuận
tiện và cũng cho kết quả là 4,29.


- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện
lại phép tính 1,84 + 2,54.


- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện
phép tính 184 + 245.


- GV yêu cầu HS so sánh để tìm điển
giống và khác nhau giữa hai phép tính
các em vừa thực hiện.


- GV hái tiÕp: Em cã nhËn xét gì về
các dấu phẩy của các số hạng vµ dÊu
phÈy trong phÐp tÝnh céng hai sè thập
phân.


<i>b, Ví dụ 2</i>


- GV nêu ví dụ: Đặt råi tÝnh
15,9 + 8,75


184 + 245 = 429(cm)
429cm = 4,29m


- 1 HS trình bày, HS cả lớp theo dõi và
nhËn xÐt.



- HS nªu: 1,84 + 2,45 = 4,29


- HS cả lớp theo dõi thao tác của giáo
viên .


- 1HS lên bảng đặt tính và tính, HS cả
lớp làm ra giấy nháp.


- HS thùc hiƯn:


- HS so s¸nh hai phÐp tÝnh:


* Giống nhau về cách đặt tính và cỏch
thc hin cng.


*Khác nhau ở chỗ 1 phép tính cã dÊu
phÈy, mét phÐp tÝnh kh«ng cã dÊu phÈy.


- Trong phÐp tÝnh céng hai sè thËp
ph©n( viÕt theo cột dọc), dấu phẩy ở các
số hạng và dấu phẩy ở kết quả thẳng cột
với nhau.


- HS lờn bảng đặt tính và tính, HS cả
lớp làm ra giấy nháp.


+15<i>,</i>9
8<i>,75</i>
24<i>,</i>65



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV yêu cầu học sinh vừa lên bảng
nêu rõ cách đặt tính và thực hin tớnh
ca mỡnh.


- GV nhận xét câu trả lời cđa häc sinh.
3. Ghi nhí


- GV hái: Qua hai vÝ dụ, bạn nào có
thể nêu cách thực hiện phép céng hai sè
thËp ph©n?


- GV cho HS độc phần ghi nhớ trong
sách giáo khoa và yêu cầu học thuộc
lịng ở lớp.


<b>H§ 2 : Lun tËp - thùc hµnh ( VBT </b>
<b>trang 60 -61 )</b>


- GV yêu cầu hc sinh c bi v
hi:


Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gọi học sinh chữa bài của bạn trên
bảng.


thống nhất:



*Đặt tính: viết 15,9 rồi viết 8,75 dới
15,9 sao cho hai dấu phẩy thẳng cột, các
chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với
nhau.


* Thực hiện phép cộng nh cộng các số
tự nhiên.


* Viết dấu phẩy vào kết quả thẳng với
các dấu phẩy của các số hạng.


- Một số HS nêu trớc lớp , cả líp theo
dâi vµ nhËn xÐt.


- HS tù häc thc lòng ghi nhớ về cách
cộng hai số thập phân.


<b>Bài 1 </b>


- Hc sinh c bi


- Bài tập yêu cầu chúng ta tính.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


47,5 39,18 75,91 0,689
+ 26<i>,3</i> + 7<i>,</i>34 + 367<i>,</i>89 +


0<i>,</i>975



73,8 46,52 443,80 1,664
GV yêu cầu học sinh nêu cách thùc


hiƯn phÐp tÝnh cđa m×nh.


- HS nhận xét bài của bạn đúng hay
sai, nếu sai thì sửa lại cho ỳng.


- 2 HS vừa lên bảng lần lợt nêu, mỗi
học sinh nêu cách thực hiện1 phép tính.
Ví dụ phép tính đầu tiên:


* t tớnh: Vit 58,5 sau đó viết 24,3
dới 58,3 sao cho hai dấu phẩy thẳng cột,
hàng phần mời thẳng hàng phần mời,
đơn vị thẳng đơn vị, chục thẳng chục.


* Thùc hiÖn phÐp cộng nh cộng các số
tự nhiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đọc đề ,nêu yêu cầu
-Gọi HS lên bảng làm bài
- Tng t bi 1


- Cho HS nx ,chữa bài


<b>- Lần lợt mỗi HS làm 1 bài</b>


- HS c thm bài và nêu: Bài tập


yêu cầu chúng ta đặt tính rồi tính tổng
hai số thập phân.


- 1HS kh¸c chữa bài


- c , suy ngh lm bi
- Gi HS lờn bng lm


_ Gọi HS nx ,cha bài
HĐNT :NX giê häc


- Chu¶n bị trớc bài


<b>Bi 3 :1HS ddoc ,suy ngh gii </b>
<b>- 1HS lên bảng trình bày</b>


<i><b> </b><b> Bài giải</b></i>


Con ngỗng cân nặng lµ:
2,7+2,2= 4,9 (kg)
Cả haicon cân nặng là :
2,7+4,9 = 7,6 (kg )
Đáp số: 7,6 kg


- 1 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo dõi
và kiểm tra.


<b>Tiếng việt</b>

<b>Ôn tập</b>

<i>(Tiết 2)</i>



<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


* Kim tra c lấy điểm


- Nội dung: Các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.


- Kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trôi chảy, phát âm rõ tốc độc tối thiểu 120 chữ/
phút.


- Trả lời đợc 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, hiểu ý nghĩa của bài tập đọc.
* Nghe – viết chính xác, đẹp bài văn “Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng”.


- HiÓu nội dung bài văn: Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm
của


con ngi đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Phiu ghi sn cỏc bi tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv nªu mơc tiªu tiÕt häc và cách gắp
thăm.


<b>2. Kim tra bi tp c:</b>



- Cho Hs lên bảng gắp thăm đọc và trả
lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.


- Cho ®iĨm trùc tiếp từng Hs.


- Lần lợt từng Hs gắp thăm bài (5 Hs)
về chỗ chuẩn bị; gọi Hs lần lợt thực
hiện.


<b>3. Viết chính tả:</b>


<b>a. Tìm hiểu nội dung bµi:</b>


- Gv gọi Hs đọc bài văn và phần chú
giải.


? Tại sao tác giả lại nói chính ngời
đốt rừng đang đốt cơ man no l sỏch.


? Vì sao những ngời chân chính lại
càng thêm canh cánh nỗi niềm giữ nớc
giữ rừng.


? Bài văn cho em biết điều g×.
<b>bH</b>


<b> íngdÉn hs viÕt tõ khã </b>
- bét lứa; ngợc; giận; nỗi niềm.


? Trong bài văn, có những chữ nào phải


viết hoa.


<b> c. Viết chính tả.</b>
<b> d. Soát lỗi, chấm bài</b>


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Gv cùng HS hệ thống bài.


- Hớng dẫn Hs học bài ở nhà và chuẩn
bị bài sau.


- Gv nhận xét tiết học.


- Vì sách làm bằng bột lứa...


- Vì rừng cầm chịch cho mực nớc sông
Hồng, sông Đà.


- Bài văn thể hiện nỗi niềm trăn trở,
băn khoăn.


- Những chữ cái đầu và tên riêng Đà,
Hồng.


<b>Tiếng việt</b>

<b>Ôn tập </b>

<i>(Tiết 3)</i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


* Kiểm tra đọc lấy điểm



* Ơn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 3 chủ điểm: Việt Nam – Tổ
quốc em, Cánh chim hồ bình, Con ngời với thiên nhiên; nhằm trao đổi kĩ năng
cảm thụ văn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu ghi sn cỏc bi tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thăm.


<b>2. Kim tra bi tp c:</b>


- Cho Hs lờn bng gắp thăm đọc và trả
lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.


- Cho ®iĨm trùc tiÕp tõng Hs.


- Lần lợt từng Hs gắp thăm bài (5 Hs)
về chỗ chuẩn bị; gäi Hs lÇn lỵt thùc
hiƯn.


<b>3. H íng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 2 : </b>



? Trong các bài tập đã học bài nào là
văn miêu tả.


- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập.
- Gv hớng dẫn làm bài:


+ Chän mét bµi văn miêu tả mà em
thích.


+ c k bi vn ó chọn.
+ Chọn chi tiết mà mình thích.


+ Gi¶i thÝch lí do vì sao em thích chi
tiết ấy.


- Yêu cầu Hs làm bài.


- Gọi Hs trình bày phần bài làm của
mình.


- Nhn xột, sửa lỗi diễn đạt dùng từ
cho từng Hs.


- Nhậ xét, khen ngợi những Hs phát
hiện đợc những chi tiết hay trong bìa văn
và giải thích đợc lí do.


<b>4. Cđng cè </b><b> dặn dò:</b>
- Gv cùng HS hệ thống bài.



- Hớng dẫn Hs học bài ở nhà và chuẩn
bị bài sau.


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- Hs nèi tiếp nhau trả lời.


+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
+ Một chuyên gia máy xúc.


+ Kì diệu rừng xanh.
+ Đất Cà Mau.


- Hs làm bài cá nh©n.


- 7 đến 10 Hs trình bày bài làm của
mình.


<b>Khoa häc:</b>


<b>Phịng tránh tai nạn giao thơng đờng bộ</b>



<b>A, Mục tiêu</b>


Sau bài học, học sinh có khảe năng.


- Nờu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện pháp an
tồn giao thơng.


- Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thn khi tham gia giao thụng.



<b>B, Đồ dùng dạy </b><b> häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<i><b>I, Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Em cần làm gì để phịng tránh b xõm
hi?.


Giáo viên nhận xét cho điểm.


<i><b>II, Dạy bài mới.</b></i>


1, Giới thiệu bài.


- Giáo viên giới thiệu và ghi bảng.
2, Tìm hiểu bài.


*Hot ng 1: Quan sỏt v tho lun.
- Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1,
2, 3, 4 T40 Sgk tìm ra những việc làm
của ngời vi phạm của ngời tham gia giao
thơng ở từng hình.


Giáo viên giúp đỡ, gợi ý các nhóm.
- Gọi đại diện các cp tr li.


Giáo viên nhận xét kết luận.


- Kết luận: Một trong những nguyên


nhân gây ra tai nạn giao thông đờng bộ
là do lỗi tại ngời tham gia giao thông
không chấp hành đúng luật nh: lấn
chiếm vỉa hè, đi xe đpạ hàng 3, chở hàng
cồng kềnh...


*Hoạt động 2: Quan sát v tho lun.
Bc 1: lm vic theo cp


- Giáo viên yêu cầu


- Quan sỏt, giỳp hc sinh tho lun.


Bớc 2: Làm việc cả lớp.


- Gọi một số học sinh trình bày kết quả
thảo luận.


- Hỏi: Em hÃy nêu những biện pháp an
toàn giao thông.


> Cht kt quả đúng.


- 02 em häc sinh tr¶ lêi.


- Häc sinh thảo luận theo cặp trả lời,
giải thích vì sao.


- Đại diƯn cỈp nãi.
NhËn xÐt.



- 02 học sinh ngồi cạnh nhau cùng
quan sát các hình 5, 6, 7 (TH1) phát hiện
những việc cần làm đối với ngời tham
gia giao thông thơng qua từng hình.


+ Hình 5: Thể hiện việc học sinh đợc
học về luật giao thơng đờng bộ.


+ Hình 6: Một bạn học sinh đi xe đạp
sát lề đờng bên phải có đội mũ bảo
hiểm.


+ Hình 7: Ngời đi xe máy đi đúng phần
đờng...


- Đại diện các cặp trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>III, Củng cố dặn dò.</b></i>


- Em ó làm gì để bảo đảm an toàn
giao thơng.


- NhËn xÐt giê häc.


* Rót kinh nghiƯm sau tiÕt dạy:
Cần su tần nhiều tài liệu về giao thộng
cho học sinh tham khảo.


<b>o c:</b>



<b>Tình bạn (</b>

<sub>tiết 2</sub>

<b>)</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>


- HS cần biết ai cũng có bạn bè và trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái, đoàn kết với bạn bố xung quanh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết.
- Đồ dùng hoá trang.


<b>III/ Hot ng dạy học.</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Giíi thiƯu bài :</b>
- GV gt bài, ghi bảng


<b>Hot ng 1: </b><i><b>úng vai (Bài tập 1, sgk )</b></i>


*MT: HS biÕt øng xö phù hộ trong các
tình huống bạn mình làm điều sai


*CTH: - GV chia nhóm 4, giao nhiệm
vụ cho các nhóm thảo luận và đóng vai
các tình huống của bài



- L¾ng nghe


- các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng
vai


- Gọi các nhóm lên đóng vai
- Y/c cỏc nhúm v lp tho lun:


? Vì sao em lại ứng xử nh vậy khi thấy
bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi
khuyên ngăn bạn không?


? Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai trái? Em có
giận có trách bạn không?


? em có nhận xét về cách ứng xử trong
khi đóng vai của các nhóm? Cách ứng
xử nào là phù hợp( hoặc cha phù hợp)?
Vì sao?


- 2 nhóm lên đóng vai, lớp theo dõi,
nhận xét,TLCH của gv


+ Là bạn phải biết đồn kết, đùm bọc
nhau...


+ Kh«ng


+ Khơng tự ái, cảm ơn bạn đã giúp


mình nhận ra li


+ Hs nhận xét, nêu ý kiến của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ.
Nh thế mới là ngời bạn tốt


<b>Hoạt động 2</b><i><b>: Tự liên hệ</b></i>


*MT: HS biết tự liên hệ về cách đối xử
với bạn bè


*CTH: - GV y/c hs tù liªn hệ
- GV gọi 1 số hs lên trình bày


- Gv khen, kl: Tình bạn đẹp khơng phải
tự nhiên đã có mà mỗi nhời chúng ta cần
phải cố gắng vun đắp giữ gìn


- HS trao đổi theo nhóm 2


- 3 hs trình bày, lớp theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe


<b>Hot ng 3</b><i><b>: Hát, kể chuyện, đọc </b></i>
<i><b>thơ, đọc ca</b></i> dao, tục ngữ về chủ đề tình
bạn(BT3)


*MT:Cđng cè bµi



*CTH; - Gäi hs trình bày theo từng
nội dung


- Nhận xét, khen, giới thiệu thêm 1 số
câu chuyện, bài hát cho hs nghe


<b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- Hs trình bày


- Lớp theo dõi, nhận xét, tuyên dơng


- Học bài, chuẩn bị bài sau Kính già
yêu trẻ.


<i>Thứ t ngày 5 tháng 11 năm 2008</i>



<b>Tiếng việt</b>

<b>Ôn tập</b>

<i>(Tiết 4)</i>


<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


- Ơn tập và hệ thống hố vốn từ: danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ gắn
với ba chủ điểm đã học.


- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm ó
hc.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giy kh to kẻ sẵn bảng ở bài tập 1, bài tập 2 (2 tờ)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>


- Gv nêu mục tiêu tiết học và cách gắp
thăm.


<b>2. H ớng dẫn làm bài tËp.</b>
<b>Bµi 1:</b>


- Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung ca
bi tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm :
+ Chia nhóm mỗi nhóm 4 Hs.


+ Ph¸t giÊy khỉ to, bót d¹ cho một
nhóm.


+ Yêu cầu Hs tìm từ thích hợp viết vào
từng ô trống. Hs các nhóm khác làm bài
vào vở .


- Yêu cầu nhóm làm giấy khổ to lên
dán kết quả trình bày.



Bài 2:


(Hớng dẫn và tổ chức tơng tự bài tËp
1)


- Làm việc trong nhóm theo định hớng
của Gv.


- 3 Hs trong nhóm tiếp nối nhau đọc từ
ngữ của từng chủ điểm. Các nhóm khác
bổ xung.


<b>3. Cđng cố </b><b> dặn dò:</b>


? Th no l t ng nghĩa (từ trái
nghĩa). Cho ví dụ?


- Gv cïng HS hƯ thèng bµi.


- Híng dÉn Hs häc bµi ë nhµ và chuẩn
bị bài sau.


- Gv nhận xét tiết häc.


To¸n


Kiểm tra định kỳ cui k I
<b>Ting vit</b>


<b>Ôn tập </b>

<i>( Tiết 5)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiểm tra đọc lấy điểm


*Xác định đợc tính cách của từng nhân vật trong vở kịch Lòng dân; phân vai,
din li v kch.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
- Một số trang phục đơn giản dùng để diễn kịch.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>


- Gv nêu mục tiêu tiết học và cách gắp
thăm.


<b>2. Kim tra bi tp c:</b>


- Cho Hs lờn bảng gắp thăm đọc và trả
lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.


- Cho ®iĨm trùc tiÕp từng Hs.


- Lần lợt từng Hs gắp thăm bài (5 Hs)
về chỗ chuẩn bị; gọi Hs lần lợt thùc
hiƯn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bµi 2 : </b>


- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập .
- Yêu cầu Hs đọc lại vở kịch. Cả lớp
theo dõi, xác định tính cách của tng
nhõn vt.


- Gọi Hs phát biểu.


- Yêu cầu Hs diƠn kÞch trong nhãm.
- Tỉ chøc cho Hs diễn kịch.


- Gv cùng cả lớp tham gia bình chọn :
+ Nhóm diễn kịch giỏi nhất.


+ Diễn viên đóng kịch giỏi nhất.
- Khen ngợi Hs vừa ot gii.


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


? Vở kịch Lòng dân cho em biết điều
gì.


- Gv cùng HS hƯ thèng bµi.


- Híng dÉn Hs häc bµi ë nhà và chuẩn
bị bài sau.


- Gv nhận xét tiÕt häc.



- 1 Hs đọc yêu cầu của bài tập.
- 2 Hs đọc nố tiếp.


- 5 Hs ph¸t biểu.


+ Dì Năm: khôn khéo, bình tĩnh,
nhanh trí,...


+ An: thơng minh, nhanh trí...
- Hs hoạt động trong nhóm.
- 4 nhóm thi diễn kịch.


KÜ thuËt:


<b>Bày, dọn bữa ăn trong gia đình</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết cách bày dọn bữa ăn ở gia đình.


- Có ý thức giúp gia đình bày, dn trc va sau ba n.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn ở các gia đình thành
phố và nông thôn.


- Phiếu đánh giá kết quả học tấp của học sinh.



<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


Hoạt động 1: <i><b>Tìm hiều các trình bày</b></i>
<i><b>món ăn và dụng cụ ăn uống trc ba</b></i>
<i><b>n.</b></i>


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình 1, và
trả lời câu hỏi:


? By mún n v dng c trớc bữa ăn
để làm gì?


- Tãm t¾t ý cđa häc sinh .


Yêu cầu của việ bày dọn trớc bữa ăn là:
? Hãy nêu các công việc cần thực hiện
khi bày bữa ăn để đảm bảo các yêu cầu
trên


- Häc sinh quan sát.


- Để thuận tiện cho việc ăn uống.


- By mâm, bát đũa, thức ăn hợp lí trên
mâm cơm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu cách thu dọn</b></i>
<i><b>sau bữa ăn.</b></i>


- GV híng dÉn häc sinh thu dän b÷a ¨n
sau khi ¨n xong nh trong SGK


Hoạt động 3: <i><b>Đánh giá kết quả học</b></i>
<i><b>tập</b></i>


- GV nhËn xÐt kÕt quả học tập của học
sinh


cho hợp lí, thuận tiện và hợp vệ sinh


- 2 học sinh trình bày
<b>3/ Nhận xét - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét ý thức học tập của HS
- Động viên HS tham gia nôi trợ GĐ
- Dặn dò về nhà.


- Học sinh nghe.


- Học và chuẩn bị bài sau


<i>Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2008</i>



<b>Toán: ( Tiết 49)</b>


<b>.</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I/muc tiêu </b>


Giúp học sinh:


- Củng cố kĩ năng thực hiện cộng hai số thập phân.


- NhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng c¸c sè thËp ph©n.


- Giải bài tốn có nội dung hình học, bài tốn có liên quan đến số trung bình
cộng.


<b>II/ Hot ng dy hc.</b>


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A/ HĐ 1: Cñng</b>
<b>cè kiÕn thøc</b>


- Gọi học sinh
chữa bài 2


- Nhận xét và cho
điểm.


? Muốn cộng hai
số thập phân ta làm
nh thế nào?


- Nhận xét và cho
điểm.



- 2 học sinh lên bảng làm.


- Ta cng nh cng s t nhiờn, lu ý các đặt tính sao cho dấu
phẩy thẳng hàng với dấu phẩy, các hàng thẳng cột với nhau.


<b> * Giíi thiệu</b>
<b>bài:</b>


<b>HĐ2. Hớng dẫn</b>
<b>học sinh lµm bµi</b>
<b>tËp (VBT trang</b>
<b>61- 62 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu học
đọc đề bài và nêu
yêu cầu của đề.


- Yêu cầu học
sinh làm bµi


<b>-1HS nêu yêu cầu</b>
- Học sinh đọc thầm bài


- Bài cho biết các số a,b yêu cầu chúng ta tính giá trị của
biểu thức a + b và b + a.


- 1 häc sinh lµm bµi, häc sinh díi líp lµm bµi vµo vë.
a b a + b b+a



6,84 2,36 6,84+ 2,36 = 9,2 2,36 +6,84 = 9,2
20,65 17,29 20,65 + 17,29


=37,94


17,29+ 20,65 =
37,94
- GV yêu cầu häc


sinh nhËn xÐt bµi
lµm của bạn trên
bảng.


- GV hỏi:


+ Em có nhận xét
gì về giá trị, về vị
trí các số hạng của
hai tổng a+ b và b
+a khi a = 6,84 vµ
b = 2,36?


+ Gv hỏi tơng
tựvới hai trờng hợp
còn l¹i.


- HS nhận xét bạn làm đúng/sai, nếu sai thì sửa lại cho đúng.
HS trả lời:


+ Hai tỉng nµy cã giá trị bằng nhau.



+ Khi i ch cho cỏc s hạng thì tổng khơng thay đổi
- HS nhắc lai kết luận về tính chất giao hốn của phép cộng
các số thập phân.


- HS nhớ lại và nêu: Dù là phép cộngvới số tự nhiên, hay
phân số hay vsố thập phân thì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng
vẫn không thay đổi.


- GV yêu cầu học
sinh đọc đề bài
toán.


- Gv hỏi: Em hiểu
yêu cầu của bài"
dùng tính chất giao
hốn để thử li"
nh th no?


- GV yêu cầu HS
là bài.


<b>Bài 2 :</b>


- Học sinh đọc thầm đề bài


- HS nêu:v Thực hiện tính cộng sau đó đổi chỗ các số hạng
để tính tiếp. Nếu hai phép cộng có kết quả bằng nhau tức là đã
tính đúng, nếu hai phép cộng cho hai kết quả khác nhau tứ là
đã tính sai.



- 3 HS lên bảng là bài , HS cả líp lµm bµi vµo vë bµi tËp.
a,




4,39 Th l¹i 5,66
+5<i>,</i>66 +4<i>,</i>39
10,05 10,05
b,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv yªu cầu HS
nhận xét bài là của
bạn trên bảng.


- GV nhận xét và
cho điểm HS.


96,81 96,81
c,


905,87 thư l¹i 69,68
+69<i>,68</i> +905<i>,</i>87


975,55 975,55


- HS nhận xét bạn làm bài đúng/sai, nếu sai thì sửa lại cho
đúng.


- GV gọi HS đọc


đề bài tốn.


- GV yêu cầu HS
tự làm bài.


- GV chữa bài và
cho điểm học sinh.


<b>Bài 3 </b>


- 1 HS c bi toỏn trc lp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.


<i><b>Bài giải</b></i>


Chiều dài của mảnh vờnhình chữ nhật là: 30,63 +
14,74 = 45,37 (m )


Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là :
( 30,63 + 45,37 ) 2 = 152 (m)


Đáp số : 152 m
<b>1 HS nx ,chữa bài</b>


- GV gi hc sinh
c đề bài toán.


- GV chữa bài
của học sinh trên


bảng, sau đó nhận
xét và cho điểm
HS.


<b>Bµi 4 </b>


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp
- 1HS lên trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>H§NT :</b>


- GV tỉng kết và
nhận xét tiết hoc.


- Dặn dò về nhà


- Học và chuẩn bị bài sau


<b>Tiếng việt</b>

<b>Ôn tập</b>

<i>(Tiết 6)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hành, luyện tập về nghĩa của từ: từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm,
từ nhiều nghĩa.


- Làm đúng các bài tập về nghĩa của từ.


- Rèn luyện kĩ năng dùng từ, đặt cõu, m rng vn t.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ ( bài tập 1, bài tập 2 )
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi : </b>


- Gv nêu mục tiêu tiết học và cách gắp
thăm.


<b>2. H íng dÉn lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1:</b>


- Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.


? Hãy đọc những từ in đậm trong đoạn
văn.


? Vì sao cần thay những từ in đậm đó
bằng những t ng ngha khỏc.


- Yêu cầu Hs làm việc theo cỈp.


- Gọi Hs phát biểu, Gv ghi bảng những
từ đa ra để thay thế.


- Gv nhËn xÐt, rót ra kÕt luËn.


<b>Bµi 2:</b>


- Gọi Hs đọc nội dung và yờu cu ca
bi tp.


- Yêu cầu Hs làm bài cá nhân, 2 Hs
làm bài trên bảng lớp.


- Nhn xột bi lm trờn bảng lớp.
- Tổ chức cho Hs đọc thuộc lịng các
câu tục ngữ trên.


- 1 Hs đọc.


+ C¸c tõ: bê, bảo, vô, thực hành.


- Vỡ nhng t ú dựng cha chính xác
trong tình huống.


- Hs trao đổi, thảo luận , trả lời.
- 4Hs tiếp nối nhau phát biểu.


- 1Hs đọc yêu cầu của bài tập.


a. Một miếng khi úi bng mt gúi khi
no.


b.Đoàn kết là sống, chia rÏ lµ chÕt.
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bµi3:</b>


- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu Hs tự làm bài cá nhân, 2 Hs
làm trên bảng lớp.


- Nhận xét bài làm trên bảng.
<b>Bài 4:</b>


(Hớng dẫn và tổ chức làm bài tập 4
t-ơng tự bài tập 3).


- 1 Hs đọc.


- 3 Hs nối tiếp nhau đọc câu của mình.


<i><b>VÝ dơ:</b></i>


- Hàng hố tăng giá nhanh quá.
- Mẹ em mới mua một cái giá sách.
Ví dụ v ỏp ỏn:


+ Đánh bạn là không tốt.


+ Mi ngời đổ xô đi đánh kẻ trộm.
+ Mẹ em khụng ỏnh em bao gi.
...


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>



? Thế nào là từ đồng âm?( từ đồng
nghĩa,từ trái nghĩa).


- Gv cïng HS hƯ thèng bµi.


- Híng dÉn Hs học bài ở nhà và chuẩn
bị bài sau.


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>TiÕng viÖt:</b>


<b>Kiểm tra ( đọc + Luyn t v cõu )</b>


<b>a lớ:</b>


<b>Nông nghiệp</b>



<b>I. Mục tiêu </b>:<b> </b>


Häc xong bµi nµy, HS:


- BiÕt nghành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi
ngày càng phát triển.


- Bit nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng,vật nuụi chớnh
nc ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bn kinh t Vit Nam.


- Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ë níc ta.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>


? Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ? Dân
tộc nào có số dân đông nhất, phân bố
chủ yếu ở đâu ? Các dân tộc ớt ngi sng


ở đâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


Gv giới thiệu và ghi bảng


<i><b>b. Tìm hiểu bµi:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> Làm việc cả lớp


? Dùa vµo mơc 1 SGK, h·y cho biÕt
ngµnh trång trät cã vai trß nh thÕ nào
trong sản xuất nông nghiệp ở nớc ta.



<i><b>Gv kết luận :</b></i> Trồng trọt là ngành sản
xuất chÝnh trong nÒn n«ng nghiƯp níc
ta. Trång trät nớc ta phát triển mạnh hơn
chăn nuôi...


<i><b>:</b></i> Làm việc theo cỈp


- <i><b>* Hoạt động 2: u</b><b> </b><b> </b></i>cầu Hs quan sát
H1 và trả lời câu


hái môc 1 trong SGK
- Gọi Hs trình bày kết quả.


<i><b>Gv kt luận :</b></i> nớc ta trồng nhiều loại
cây, trong đó lỳa go l nhiu nht ...


? Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là
cây xứ nãng.


? Nớc ta đã đạt đợc những thành tựu gì
trong việc trồng lúa gạo.


Gv kết luận : Việt Nam đã trở thành
một trong những nớc xuất khẩu gạo
hàng đầu Thế giới (chỉ sau Thái Lan).


<i><b>*Hoạt động 3 :</b></i> Làm việc cá nhân.
Gv yêu cầu Hs quan sát H1 trong SGK ,



kÕt hỵp víi vèn hiĨu biết, chuẩn bị trả
lời câu hỏi cuối mục 1 trong SGK.


<i><b>Gv kết luận </b></i>: ở nớc ta, cây lúa đợc
trồng nhiều ở vùng đồng bằng, nhiều
nhất là đồng bằng Nam bộ...


<i><b>* Hoạt động 4</b></i> : Làm việc cả lớp
? Kể tên một số vật nuôi ở nớc ta.
? Trâu, bò, lợn đợc nuôi chủ yếu
vựng no.


? Những điều kiện nào giúp cho ngành


- Hs chú ý lắng nghe.


<i><b>1. Ngành trồng trọt</b></i>


- Là ngành sản xt chÝnh trong nỊn
n«ng nghiƯp níc ta.


- Trång trät phát triển mạnh hơn chăn
nuôi.


- Hs làm việc theo cặp.


- Đại diện một số cặp trả lời.


- Vỡ nc ta có khí hậu nhiệt đới, thích
hợp với việc trồng cây xứ nóng nh: cà


phê, cao su, hồ tiêu,....


- Nớc ta đã đáp ứng đợc nhu cầu trong
nớc, ngời dân đủ ăn, d gạo xuất khẩu.


- Hs trình bày.


- Hs lắng nghe.


<i><b>2. Nghành chăn nuôi</b></i>


- Một số vật nuôi ở nớc ta:trâu, bò, lợn,
gà, vịt,...


- Trõu, bị, lợn đợc ni chủ yếu ở vùng
đồng bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

chăn nuôi phát triển ổn định và vững
chắc.


<i><b>Gv kết luận : </b></i>Bên cạnh ngành trồng
trọt thì chăn ni cũng dóng một vai trị
hết sức quan trọng đối với nền nông
nghiệp nc ta...


<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>


? ở địa phơng em nơi nào có nghành
nong nghiệp phát triển, nơi nào có
nghành nơng nghiệp phỏt trin.



- Gv nhận xét tiết học,dặn dò về nhà.


- Hs lắng nghe.


<i>Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2008</i>



<b>Toán: ( Tiết 50 )</b>


<b>Tổng nhiều số thập phân</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>


Giúp häc sinh:


- BiÕt thùc hiƯn tỉng nhiỊu sè thËp ph©n tơng tự nh tính tổng hai số thập phân.
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thËp ph©n.


- Biết sử dụng các tính chất của phép cộng các số thập phân để tính theo cách
thuận tiện.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 2


<b>III/ Hot ng dy hc.</b>


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A/ Hot ng 1</b>



- Gọi học sinh chữa bài2 (VBT )
- Nhận xét và cho điểm.


? Muốn cộng hai số thập phân ta làm
nh thế nào?


- Nhận xét và cho điểm.


- 2 học sinh lên bảng làm.


- Ta cng nh cng số tự nhiên, lu ý các
đặt tính sao cho dấu phẩy thẳng hàng với
dấu phẩy, các hàng thẳng cột với nhau.


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tính tổng</b>
<b>nhiều số thập phân.</b>


<i><b>a, VÝ dơ:</b></i>


G nêu bài tốn: Có ba thùng đựng dầu,
thùng thứ nhất có <i>27,5l</i> dầu, thùng thứ
hai có <i>36,75l</i> dầu, thùng thứ ba có <i>14,5l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

dầu. Hỏi cả ba thïng cã bao nhiêu lít
dầu?


? Lm th nào để tính số lít dầu trong 3


thùng?


- G nªu: Dựa và cách tính tổng hai số
thập phân, em hÃy suy nghĩ và tìm cách
tính tổng của ba số thập phân.


- Gọi 1 học sinh thực hiện làm bài trên
bảng và yêu cầu cả lớp theo dõi.


- Yờu cu hc sinh vừa lên bảng nêu rõ
cách đặt tính và thực hin tớnh ca mỡnh.


- G nhận xét và nêu lại: Để tính tổng
nhiều số thập phân ta làm tợng tự nh tÝnh
tỉng hai sè thËp ph©n.


- u cầu cả lớp cùng đặt tình và thực
hiện tính


- Tính tổng 27,5 + 36,75 + 14,4.
- Trao đổi và tìm cách thực hiện tính.


+
27<i>,</i>5
36<i>,</i>75
14<i>,</i>5
78<i>,</i>75


- 1 häc sinh lªn bảng làm



- Học sinh nêu cả lớp theo dõi và thống
nhất:


* Đặt tính sao cho các dấu phẩy thẳng
cột, các chứ số ở một hàng thẳng cột với
nhau.


* Cộng nh cộng với các số tự nhiên.
* Viết dấu phẩy vào tổng thẳng cột với
dấu phẩy của các số hạng


<i><b>b, Bài to¸n:</b></i>


- G nêu bài tốn: ngời ta uốn sợ dây
thép thành hình tam giác có độ dài các
cạnh lần lợt là 8,7 dm; 6,25dm; 10dm.
Tính chu vi của hình tam giỏc ú?


? Em hÃy nêu cách tình chu vi của hình
tam giác?


- Yờu cu hc sinh lm bi toỏn trờn.
- Chữa bài trên bảng lớp, sau đó hỏi
học sinh: ? Em hãy nêu cách tính tổng
8,7 + 6,25 + 10.


- G nhËn xÐt


- Häc sinh nghe và phân tích bài toán.



- Mun tớnh chu vi ca hình tam giác
ta tính tổng độ dài các cạnh.


- 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào
giấy nháp.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Chu vi hình tam giác là:


8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 ( dm)
Đáp số: 24,95 dm


- Hc sinh nờu lp nhận xét.
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành.</b>


<b>(VBT - Trang 63-63 )</b>


- Yêu cầu học sinh tính tổng của nhiỊu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

sè thËp ph©n


a, b, c,
28,16 6,7 0,92


+ 7,93 +19,74 + 0,77


4<i>,</i>05 20<i>,16</i> 0<i>,</i>64


40,14 46,60 2,33


- Gäi häc sinh nhËn xÐt bµi làm của


bạn trên bảng.


? Khi viết dâu phẩy ở kết quả chúng ta
lu ý điều gì?


- Nhận xét và cho điểm,


- Hc sinh nhn xột c về cách đặt tính
và kết quả.


- DÊu phẩy phải thẳng hàng với các
dấu phẩy của các số hạng


- Yờu cu hc sinh c bi.


G yêu cầu hcọ sinh tính giá trị của hai
biểu thức ( a + b ) + c vµ a + ( b + c)
trong từng trờng hợp


<b>Bài 2 -Nêu yêu cầu</b>


- Học sinh đọc thầm đề bài trong sgk.
1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở ô li


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>( a + b ) + c </b> <b>a + ( b + c)</b>
7,9 3,8 2,2 ( 7,9+ 3,8 ) + 2,2 = 13,9 7,9 +( 3,8 + 2,2) = 13,9



5,41 2,56 0,44 ( 5,41 +2,56 ) + 0,44
=8,41


5,41 + (2,56 + 0,44 ) =8,41
- GV cho học sinh chữa bài trên bảng.


? HÃy so sánh giá trị của biểu thức ( a
+ b ) + c với giá trị của biểu thức a + ( b
+ c) khi a = 7,9; b = 3,8; c = 2,2


? HÃy so sánh giá trị của biểu thức ( a
+ b ) + c với giá trị cđa biĨu thøc a + ( b
+ c) khi a = 5,41; b = 2,56; c = 0,44.


? VËy gi¸ trÞ cđa biĨu thøc ( a + b ) + c
nh thế nào với giá trị của biểu thức a +
( b + c) khi ta thay các chữ bằng một bộ
số?


GV viết lên bảng


<b>( a + b ) + c = a + ( b + c)</b>


? Em đã gặp biểu thức trên khi học
tính chất nào của phép cộng các số tự
nhiên?


? Em h·y ph¸t biểu tính chất kết hợp
của phép cộng các số tự nhiên?



? Theo em phép cộng các số thập phân
có tính chất kết hợp không? Vì sao?


- Yêu cầu học sinh nªu tÝnh chÊt kÕt


- Giá trị của biểu thức đều bằng 13,9


- Giá trị của biểu thức đều bằng 8,41


- Giá trị của hai biểu thức bằng nhau.


- Tính chất kÕt hỵp cđa phÐp céng ta
cịng cã: ( a + b ) + c = a + ( b + c)


- Khi céng mét tỉng hai sè víi sè thø
ba th× ta cã thĨ céng sè thø nhÊt víi tỉng
cđa hai số còn lại


- Cũng có tÝnh chÊt kÕt hợp nh phép
cộng số tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hợp của phép cộng các số thập phân? của hai số còn lại
- Yêu cầu học sinh đọc đề toỏn.


<b>Bài 3 : </b>


- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Mỗi HS lên làm 1bài


a, 6,9+ 8,75 + 3,1 = ( 6,9 +3,1 ) + 8,75


= 10 + 8,75 = 18,75


c, 0,75 +1,19 + 2,25 + 0,81 = (0,75
+2,25 ) + ( 1,19 + 0,81 ) = 3 +2 = 5


b, 4,67 + 5,88 + 3,12 = 4,67 + ( 5,88 +
3,12 ) = 4,67 + 9,00 = 13,67


- Gọi học sinh nhận xét bài của bạn
- Yêu cầu học sinh lµm bµi và giải
thích cách làm


- Hc sinh nhn xột đúng hay sai


<b>H§NT:</b>


- Tãm néi dung.


- NhËn xÐt tiÕt häc và dặn dò về nhà - Học và chuẩn bị bài sau


<b>Tiếng việt:</b>


<b>Kiểm tra ( Chính tả và tập làm văn )</b>


<b>Khoa học:</b>


<b>Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ</b>



<b>A, Mục tiêu:</b>


Sau bài học, học sinh có khả năng.



- Xỏc nh giai đoạn giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con ngời
kể từ lúc mới sinh.


- Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh bênh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm
gan A, Nhiễm HIV/AIDS.


<b>B, Đồ dùng dạy </b><b> học.</b>
<b> PhiÕu häc t©p</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>I, KiĨm tra bµi cị</i>


- Chúng ta cấn làm gì để thực hiện an
tồn giao thơng?.


- Tai nạn giao thơng để li nhng hu
qu gỡ?.


Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i>II, Dạy bài mới.</i>


<b>1, Giới thiệu bài.</b>


*Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giáo viên phát phiếu học tập cho học
sinh.



- Yêu cầu học sinh tự hoàn thành
phiếu.


- Gọi học sinh nhận xét bài làm trên
bảng của bạn.


- Giỏo viờn t chc tho lun ôn lại
kiến thức.


- Hỏi: Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở
nam giới?.


- Hỏi: Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở
nữ giới?.


- Hái: H·y nªu sù hình thành một sơ
thể ngời?.


- Hỏi: Em có nhận xét gì về vai trò của
ngời phụ nữ?.


<b>*Hot ng 2: Trò chơi: “Ai nhanh ai</b>
<b>đúng .</b>”


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tham
khảo các sơ đồ phòng tránh bệnh viêm
gan A ở trang 43 – Sgk.


- Giáo viên phân công hoặc cho các


nhóm chọn ra một bệnh để vẽ sơ đồ về
cách phòng chống bnh ú.


- Gọi từng nhóm học sinh lên trình bày.
Nhận xét tuyên dơng nhóm làm tốt.


<i><b>III, Củng cố dặn dò:</b></i>


- Hỏi: Trong tiết học hôm nay, các em
đã đợc ôn tập những nội dung gì?.


- NhËn xÐt giê häc, dặn dò chuẩn bị bài
sau.


- Nhận phiếu học tập.


- 01 học sinh lam fbài trên bảng lớp, cả
lớp làm vào phiếu cá nhân.


- Học sinh nhận xét.


Hc sinh di lp i phiu nhn xột bi
cho nhau.


- ....Bắt đầu từ khoảng 13 17 tuổi.
- ở nữ giới....từ 10 15ti.


- Cơ thể ngời đợc hình thành từ sự kết
hợp giữa trứng của ngời mẹ và tinh trùng
của ngời cha...



- Ngời phụ nữ có thể làm đợc tất cả
cơng việc của nam giới trong gia đình,
ngồi xã hội. Ngồi ra phụ nữ cịn...


- Quan s¸t.


- Học sinh hoạt động theo nhóm 4.


</div>

<!--links-->

×