ĐỀ CƯƠNG ƠN THI GIỮA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN: HĨA HỌC 10
Nội dung: Chủ đề 5 (Nhóm Halogen)
PHẦN MỘT. CÁC NỘI DUNG TRỌNG TÂM
1.1. Khái qt nhóm halogen
Cấu hình electron, số electron lớp ngồi cùng.
Tính chất hóa học cơ bản của các halogen.
Các số oxi hóa phổ biến.
So sánh độ mạnh của các halogen.
1.2. Clo
Tính chất vật lý; điều chế trong phịng thí nghiệm, sản xuất trong cơng nghiệp; ứng dụng.
Tính chất hóa học: phản ứng với nước, kim loại, H2, dung dịch kiềm (nhiệt độ thường, đun
nóng).
Bài tốn cơ bản: kim loại + Cl2, H2 + Cl2.
1.3. Nước Giaven, clorua vơi
Thành phần hóa học.
Tính chất hóa học cơ bản là tính oxi hóa.
Ứng dụng; PTHH điều chế.
1.4. HCl
Điều chế trong phịng thí nghiệm, trong cơng nghiệp.
Tính chất hóa học cơ bản: tính axit, tính khử.
Bài tốn cơ bản: kim loại/bazơ/muối + dung dịch HCl.
1.5. Các halogen khác: F2, Br2, I2
Tính chất vật lý.
Phương pháp, nguồn điều chế.
Ứng dụng quan trọng.
Phản ứng khắc chữ lên thủy tinh.
PHẦN HAI. BÀI TẬP
Lưu ý: Đây là các câu hỏi có nội dung cơ bản, nhằm định hướng ơn tập và CHỈ MANG
TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Câu : Đặc điểm chung của các ngun tố nhóm halogen là
A. ở điều kiện thường là chất khí.
B. phản ứng dễ dàng với H2O.
C. có tính oxi hố mạnh.
D. vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.
Câu : Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Ở điều kiện thường, iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím.
B. Ở điều kiện thường, brom là chất khí màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc.
C. Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc.
D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc.
Câu : Ngun tố khơng thuộc nhóm halogen là
A. oxi.
B. clo.
C. brom.
D. iot.
Trang 1
Câu : Các số oxi hóa phổ biến của halogen (trừ flo) trong hợp chất là
A. 1, 0, +7.
B. 1, +1, +3, +5, +7.
C. 0, +1, +3, +5, +7.
D. 2, +2, +4, +6.
Câu : Tính chất hóa học chung của các ngun tố nhóm halogen là
A. có tính khử mạnh.
B. phản ứng dễ dàng với H2O.
C. có tính oxi hóa mạnh.
D. vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.
Câu : Halogen chỉ có tính oxi hóa trong tất cả các phản ứng là
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu : Các ngun tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngồi cùng ở trạng thái cơ bản là
A. ns2.
B. ns2np3.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
Câu : Cho 1,15 gam Na tác dụng vừa đủ với halogen X2 thu được 5,15 gam muối NaX. Vậy X là
A. Flo.
B. Clo.
C. Brom.
D. Iot.
Câu : Dẫn Cl2 dư vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hồn tồn, khối lượng muối tạo
thành giảm so với khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
KBr ban đầu.
Câu : Quặng xinvinit có cơng thức hóa học là
A. Na3AlF6.
B. NaCl.KCl.
C. CaF2.
D. KCl.MgCl2.6H2O.
Câu : Chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí flo.
B. Tinh thể iot.
C. Khí clo.
D. Hơi Brom.
Câu : Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2, KMnO4, …
Câu : Trong PTN, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng sau:
HCl đặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng (số ngun, tối giản) của HCl là
A. 4.
B. 8.
C. 10.
D. 16.
Câu : Khí clo được điều chế từ KMnO4 và HCl đặc thường lẫn hiđro clorua và hơi nước. Để thu
được khí clo khơ, người ta lắp thiết bị như hình vẽ dưới đây:
Trang 2
Dung dịch X và Y lần lượt là:
A. NaCl và HCl.
B. HCl và H2SO4 đặc.
C. H2SO4 đặc và NaCl.
D. NaCl và H2SO4 đặc.
Câu : Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí Clo trong cơng nghiệp?
A. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2.
B. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
D. KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O.
Câu : Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, thu được sản phẩm là
A. dung dịch NaOH và nước Giaven.
B. dung dịch NaOH, H2, Cl2.
C. dung dịch NaOH, khí HCl.
D. nước Giaven, khí H2.
Câu : Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là
A. Cl2, H2O.
B. HCl, HClO.
C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
Câu : Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc, lấy dư và đun nóng, dung dịch thu được có chứa:
A. KCl, KOH dư.
B. KCl, KOH dư, KClO.
C. KCl, KOH dư, KClO3.
D. KCl, KOH dư, KClO3,
KClO.
Câu : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → X → nước Giaven. Chất X là
A. NaCl.
B. HCl.
C. HClO.
D. NaClO3.
Câu : Chất nào sau đây tác dụng được với clo (điều kiện phản ứng đầy đủ)?
A. F2.
B. Fe.
C. O2.
D. N2.
Câu : Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng được với clo và axit clohidric cho cùng
một loại muối?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu : Đun nóng 4,8 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,2 lít.
Câu : Khi cho m gam kim loại canxi tác dụng hồn tồn với 17,92 lít khí X2 (đktc) thì thu được 88,8
gam muối halogenua.
a. Viết PTPƯ dạng tổng qt.
b. Xác định cơng thức chất khí X2 đã dùng.
c. Tính giá trị m.
Câu *: Cho 3,87 gam hỗn hợp X gồm muối natri của hai hologen liên tiếp tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư thu được 6,63 gam kết tủa. Xác định 2 halogen và tính phần trăm khối lượng mỗi muối
trong hỗn hợp X.
Câu *: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY (X, Y là hai ngun tố có
trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu ngun tử Z X < ZY) vào dung dịch
AgNO3 (dư), thu được 14,35 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của KX trong hỗn hợp ban
đầu.
Câu : Clorua vơi là muối của kim loại canxi với hai loại gốc axit là clorua Cl và hipoclorit ClO.
Vậy, clorua vơi là muối
Trang 3
A. trung hịa.
B. kép.
C. axit.
D. hỗn tạp.
Câu : Cho sơ đồ sau: (X) → (Y) → nước Giaven. Các chất X, Y lần lượt có thể là:
A. HF, F2.
B. Cl2, HCl.
C. NaCl, Cl2.
D. KI, I2.
Câu : Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế clorua vơi?
A. Cho khí clo tác dụng với vơi tơi hoặc sữa vơi ở 30°C.
B. Dẫn khí clo qua dung dịch natri hiđroxit lấy dư.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Dẫn khí clo qua nước Giaven.
Câu : Nước Giaven và clorua vơi có tính tẩy màu giấy, vải, sát trùng, tẩy uế vì
A. có chứa gốc ClO– có tính oxi hóa mạnh.
B. ion Cl+ có tính oxi hóa mạnh.
C. có chứa gốc Cl– có tính oxi hóa mạnh.
D. các gốc muối tự phân hủy ở điều kiện thường.
Câu : Hồn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có):
a. MnO2 Cl2 HCl NaCl Cl2 NaClO.
b. Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeCl2 FeCl3 Fe(NO3)3.
Câu : Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần?
A. HI > HBr > HCl > HF.
C. HCl > HBr > HI > HF.
B. HF > HCl > HBr > HI.
D. HCl > HBr > HF > HI.
Câu : Dung dịch HCl khơng phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu : Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl (trong điều kiện thích hợp)?
A. AgNO3, MgCO3, S.
C. Fe2O3, Cu, Al.
B. Fe, Ba(OH)2, MnO2.
D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu : Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Số chất có
phản ứng với dung dịch HCl (trong điều kiện thích hợp) là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu : Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với axit HCl lấy dư thì thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của
V là (cho Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5)
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu : Cho 4,3 gam hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy có 4,48 lít (đktc) khí H2
bay ra. Khối lượng muối thu được là
A. 18,50 gam.
B. 11,40 gam.
C. 1,85 gam.
D. 1,14 gam.
Câu : Cho 14,8 gam hỗn hợp Fe, Al và Zn tan trong dung dịch HCl dư tạo ra 12,32 lít khí H 2 (đktc)
và m gam muối clorua. Giá trị của m là
A. 43,35.
B. 34,33.
C. 53,85.
D. 35,58.
Câu : Hịa tan 31,2 gam h ỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl d ư, thu đượ c 11,2 lít khí (đktc).
Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp là
A. 4,00%.
B. 38,46%.
C. 62,50%.
D. 1,53%.
Câu : Đốt cháy hồn tồn 16 gam hỗn hợp gam Al, Mg, Zn, Cu trong oxi d ư, thu được x gam hỗn
hợp oxit. Để hịa tan hết x gam oxit trên cần 160 mL dung dịch HCl 3,5M. Giá trị của x là
Trang 4
A. 20,48.
B. 15,24.
C. 14,48.
D. 10,24.
Câu : Dung dịch muối Iot hàng ngày được dùng để phịng bệnh bướu cổ. Thành phần của muối Iot
là
A. NaI.
B. I2.
C. NaCl và I2.
D. NaCl và KI.
Câu : Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là
A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2.
B. điện phân nóng chảy hỗn hợp NaF và NaCl.
C. điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF.
D. cho Cl2 tác dụng với NaF.
Câu : Axit được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. HCl.
D. HF.
Viết PTHH của phản ứng
này:
Câu : Nguồn ngun liệu chủ yếu dùng để điều chế iot trong cơng nghiệp là
A. nước biển.
B. muối mỏ.
C. rong biển.
D. dầu mỏ.
Câu : Phản ứng nào sau đây là khơng đúng?
A. Cl2 + 2KI → 2KCl + I2.
B. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2.
C. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.
D. Br2 + 2KI → 2KBr + I2.
Câu : Iot có những tính chất vật lý nào sau đây (ở điều kiện thường)?
A. Là chất lỏng, màu đỏ nâu, dễ bay hơi.
B. Là chất rắn, dạng tinh thể, màu đen tím.
C. Là chất rắn, màu tím, mùi xốc, độc.
D. Là chất lỏng, khơng màu, dễ bay hơi.
Câu : Chất được dùng để tráng lên phim ảnh là
A. AgCl.
B. AgF.
C. AgI.
D. AgBr.
Câu : Khi cho khí clo (lượng vừa đủ) vào dung dịch có chứa KI, KBr và KF, sản phẩm thu được có
A. F2.
B. Br2, I2 và F2.
C. Br2 và F2.
D. Br2 và I2.
Câu : Cho vào ống nghiệm khoảng 1 ml dung dịch hồ tinh bột. Nhỏ tiếp 1 giọt n ước iot vào ống
nghiệm. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch trong ống nghiệm có màu nâu. B. dung dịch trong ống nghiệm khơng màu.
C. dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh. D. dung dịch trong ống nghiệm có màu vàng.
Câu : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Brom rơi vào da sẽ gây bỏng nặng.
B. Trong cơng nghiệp có thể sản xuất brom từ nguồn nước biển.
C. Flo có tính thăng hoa.
D. Flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc.
Câu : Đun nóng hỗn hợp gồm m gam I2 vừa đủ với 5,4 gam nhơm với xúc tác H2O. Giá trị m là (cho
Al = 27, I = 127)
A. 76,4.
B. 25,4.
C. 72,6.
D. 76,2.
Trang 5
ĐÁP ÁN
1C
2B
3A
4B
5C
6A
7D
8C
TL
10B
11C
12D
13D
14D
15A
16B
17D
18C
19A
20B
21A
22D
TL
TL
TL
26D
27C
28A
29A
TL
31A
32C
33B
34C
35D
36A
37C
38C
39A
40D
41C
42D
43C
44B
45B
46D
47D
48C
49C
50D
Trang 6